Chuyên đề 6 :
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PT CÓ CHỨA LOGARÍT
TÓM TẮT GIÁO KHOA
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ LÔGARÍT
1. Định nghóa:
Với a > 0 , a 1 và N > 0
dn
log a N M
Điều kiện có nghóa:
log a N
aM N
có nghóa khi
2. Các tính chất :
log a 1 0
log a a 1
log a aM M
alog a N N
log a (N1 .N 2 ) log a N1 log a N 2
log a (
N1
) log a N1 log a N 2
N2
log a N . log a N
3. Công thức đổi cơ số :
Đặc biệt :
log a N 2 2. log a N
log a N log a b. log b N
log b N
* Hệ quả:
log a b
log a N
log a b
1
log b a
* Coâng thức đặc biệt:
log
và
a
logb c
ak
=c
1
N log a N
k
logb a
Dạng y log a x ( a > 0 , a 1 )
Tập xác định : D R
T R
Tập giá trị
Tính đơn điệu:
*a>1
: y log a x đồng biến trên R
4. Hàm số logarít:
¿
a> 0
a ≠1
N >0
¿{ {
¿
* 0 < a < 1 : y log a x nghịch biến trên R
Đồ thị của hàm số lôgarít:
y
y
y=logax
x
1
O
y=logax
x
1
O
a>1
Minh họa:
3.5
y
0
y
f(x)=ln(x)/ln(2)
y
3
3.5
y
f(x)=ln(x)/ln(1/2)
3
2.5
2.5
y=log2x
2
y log 1 x
2
1.5
1.5
2
1
1
x
0.5
0.5
x
-4.5
-4
-3.5
-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
O
-0.5
1
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
x
4.5
-4.5
-4
-3.5
-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
O
-1
-1.5
0.5
-0.5
1
1.5
1
2
2.5
3
3.5
4
4.5
x
-1
-1.5
-2
-2
-2.5
-2.5
5. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN:
-3
-3
-3.5
-3.5
1. Định lý 1: Với 0 < a 1 thì :
aM = aN
2. Định lý 2: Với 0 < a <1 thì :
aM < aN M > N (nghịch biến)
3. Định lý 3: Với a > 1 thì :
aM < aN M < N (đồng biến )
4. Định lý 4: Với 0 < a 1 và M > 0;N > 0 thì :
M=N
loga M = loga N M = N
5. Định lý 5: Với 0 < a <1 thì :
loga M < loga N M >N (nghịch biến)
6. Định lý 6: Với a > 1 thì :
loga M < loga N M < N (đồng biến)
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT THƯỜNG SỬ DỤNG:
1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ baûn : log a M log a N
1. log5 x log5 x 6 log5 x 2 2. log5 x log25 x log 0,2 3
2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số.
1/.
log 3 x log x 9 3
2)
log 22 x 3.log 2 x 2 0
3. Phương pháp 3: Biến đổi phương trình về dạng tích số A.B = 0 ...
Ví dụ : Giải phương trình sau :
log 2 x 2. log 7 x 2 log 2 x. log 7 x
4. Phương pháp 4: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh
nghiệm duy nhất.
(thường là sử dụng công cụ đạo hàm)
* Ta thường sử dụng các tính chất sau:
Tính chất 1: Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khỏang (a;b) thì phương trình f(x) = C
có không quá một nghiệm trong khỏang (a;b). ( do đó nếu tồn tại x 0 (a;b) sao cho
f(x0) = C thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = C)
Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khỏang (a;b) và hàm g là hàm một hàm giảm trong
khỏang (a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trong khỏang (a;b) .
( do đó nếu tồn tại x0 (a;b) sao cho f(x0) = g(x0) thì đó là nghiệm duy nhất của phương
trình f(x) = g(x))
2
Ví dụ : Giải các phương trình sau : log 2 (x x 6) x log 2 (x 2) 4
Bài 1: Giải các phương trình:
1/.
log 3 x log x 9 3
3/.
log 22 x 3.log 2 x 2 0
5/.
4/.
x.log5 3 log5 3x 2 log5 3x1 4
log3 x 2 x 5 log3 2 x 5
7/.
9/.
2/.
log32 x
3
11/.
13/.
15/.
17/.
19/.
21/.
x
log3 x
6
log 22 x 3.log 2 x 2 log 2 x 2 2
3.log3 x 2 2.log 2 x 1
log 2 4 x log
2
2 x 5
2
log
2
x2
8 2
log3 x
4
8/.
log32 x ( x 12) log3 x 11 x 0
6
log 2 x 4 log 2 2 x 4
12/.
14/.
log 2 x.log 3 x x.log 3 x 3 log 2 x 3log3 x x
20/.
x
log3 4
x 2 .2
7.x
log3 2
1
3
log 2 x.log3 x 3 3.log3 x log 2 x
log3 2 x 2 log 3 2 x 1 log3 2 x2 6
log 2 x
25/.
log3 x
log 3 log 27 x log 27 log3 x
log 3
x
10/.
22/. 6.9
2
23/. log 2 x log 2 x.log 2 x 1 2 3.log 2 x 2.log 2 x 1
log x
log3 2
6/.
log 2 8 x 2 8
24/. 3 2 x 2 18
Bài 2 : Giải các bất phương trình:
1/. log 4 log 2 x log 2 log 4 x 2
3
18/.
x 7 1
log3 x 9 x log x 3 x 1
16/.
log 3 x 2 4 log 3 x
2.log 24 x log 2 x.log 2
log 2 2 x 1 .log 4 2 x1 2 1
6.x 2 13.x
log2 6
x.log 22 x 2( x 1).log 2 x 4 0
2/.
log 2 x 3 log 2 x 1
3/.
5/.
log 2 x 2 3x 2 log 2 x 14
4/.
log 2 4 x 2 x 1 x
log
6/.
log 2 x 1 3 log 2 x
7/.
log 2 x 2 6 x 5
log 2 2 x
9/.
11/.
8/.
2
log 2 log 1 x log
2
1
2
x 3 1
x
log 2 x log 2 x 2 1
8
13/.
Bài 3 : Giải các hệ phương trình
1/.
4/.
x y 6
log 3
log 2 x log 2 y 2 2
7/.
log x 2
3
y
x 9
10/.
2
2
2
x 2 log 2 x 3
log 1 x
2 2.x 2 3
log2 x
10/.
12/.
log 2 x.log 3 x 2 log3 x log 2 x 2
14/.
3
log32 x
x
2/.
log x 2 y 2 6 4
2
log3 x log 3 y 1
5/.
x 2 y 2 3
log 3 x y log 5 x y 1
8/.
xlog 2 y y log 2 x 16
log 2 x log 2 y 2
3
3.xlog 2 y 2. y log 2 x 10
log 4 x 2 log 2 y 2
11/.
x 2 5 x 4 0
log 22 x log 2 x 2
0
x
log 2
2
x y 6
log 2 x log 2 y 3
log 2 y
log 22 2 x log 2 x3 1
log3 x
6
3/.
log x y log y x 2
x y 6
6/.
x log 2 y 4
2 x log 2 y 2
9/.
log x 2 x y 2 2
log y 2 y x 2 2
xy 32
log x 4
y
12/.
log 2 xy 4
x
log 2 y 2
PHƯƠNG TRìNH Và BấT PHƯƠNG TRìNH LOgrIT
1. log5 x log5 x 6 log5 x 2
2. log5 x log25 x log 0,2 3
3.
logx 2x 2 5x 4 2
x 3
lg(x 2x 3) lg
0
x 1
4.
1
.lg(5x 4) lg x 1 2 lg 0,18
2
5.
1
2
1
4
lg
x
2
lg
x
6.
2
7. log2 x 10 log2 x 6 0
log3 log 1 x 0
2
32.
4x 6
log 1
0
x
3
34. log2 x 3 1 log 2 x 1
33.
x 2 4x 3
log3 2
0
x
x
5
log
3x
4.log
5
1
x
36. 5
37.
log 1 x log3 x 1
log 2x x 2 5x 6 1
38.
40.
2
log3x x2 3 x 1
39.
log
41.
2 5
x x 1 0
2
x2 1
3x
x 1 log
log
x 1
log x 6 log2
0
2
x
2
3
42.
43. log2 x log2 x 0
1
log x 2.log x 2
log2 x 6
16
x 3 1
0,04
0,2
8.
9. 3logx 16 4 log16 x 2 log2 x
10.
log x2 16 log 2x 64 3
44.
3
11. lg(lg x) lg(lg x 2) 0
2
45. log3 x 4 log3 x 9 2 log3 x 3
1
log3 log 9 x 9 x 2x
2
12.
13.
14.
15.
16.
x
log2 4.3 6 log2 9 6 1
1
8
log2 4 x1 4 .log 2 4 x 1 log 1
2
x
lg 6.5 25.20
2 lg2 1 lg 5
x
47. 6
49.
x lg25
x
1 x
1 lg 5
5
17.
lg x
lg5
18. 5 50 x
18. x 1
lg 2 x lg x 2
x 1
3
2
log x
log x
19. 3 3 x 3 162
x lg x 2 x 6 4 lg x 2
21. log3 x 1 log5 2x 1 2
x 2 log32 x 1 4 x 1 log3 x 1 16 0
22.
23. 2
24.
25.
26.
27.
28.
2
3
x lg 4 5x x lg2 lg3
20.
46.
x
log21 x 4 log 2 x 2 4 log16 x 4
log5 x 3
x
log8 x 2 4x 3 1
2
2 log8 (x 2) log 1 (x 3)
3
8
log 1 log 4 x 2 5 0
3
log 1 x 2 6x 8 2log5 x 4 0
5
log 1 x
3
5
log x 3
2
log26 x
x log6 x 12
x
x 2 log2 2x log2 x
48.
log 2 2 1 .log 1 2
x 1
1
x
2 2
2
2
log5 x 2 4x 11 log11 x 2 4x 11
2 5x 3x 2
50.
3
0
1 log 32 x
1
2
1
1
1
log
x
5
log
x
1
log
x
3
5
5
51.
52.
1
logx 100 log100 x 0
2 log 5 x − log x 125<1
2
53.
54.
55.
56.
log 1 ( x −1 ) + log 1 ( 2 x+ 2 )+ log √ 3 ( 4 − x ) <0
3
2
3
( log2 x )
2
+x
4 57.
log2 x
log5 x 2 4 x 12 log 5 x 2 1 1
58.
59.
60.
61.
62.
63.
1
lg ( x 2 − 3 ) > lg ( x 2 − 2 x +1 )
2
2
log 4 x +log 8 ( x − 1 )3 1
2
2
√ log ( 3 x + 4 x+ 2 ) +1>log ( 3 x + 4 x+ 2 )
9
3
log x− 1 ( x +1 ) >log x − 1 ( x +1 )
2
2
2 x − log 3 8+ x log 3 ( 2 x ) −log 3 x 3 ≥ x 2 −3+ x log 3 ( 4 x2 )
5+ x
lg
1+log
2000
<
2
5
−x
|
|
64.
x
<0
x
2 − 3 x +1