Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiõt 21 tiõt 20 bµi kióm tra viõt 1 tiõt a môc tiªu sau khi häc xong bµi nµy häc sinh cçn n¾m hs tù ®¸nh gi¸ l¹i nh÷ng kiõn thøc ® häc rìn luyön cho hs kø n¨ng dión ®¹t tr×nh bµy gi¸o dôc cho hs týn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.46 KB, 2 trang )

Tiết 20:

Bài : kiểm tra viết 1 tiết

A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS tự đánh giá lại những kiến thức đà học.
- Rèn luyện cho HS kỉ năng diển đạt, trình bày
- Gi¸o dơc cho HS tÝnh trung thùc trong thi cư.
B, Phơng pháp:
Trắc nghiệm, tự luận.
C, Chuẩn bị:
GV: Đề, đáp án, thang điểm
HS: Học thuộc bài
D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Đề: (thời gian làm bài 43)
A, Trắc nghiệm:
I- HÃy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1, Miền hút của rễ là miền quan trọng nhất vì:
a, Gồm 2 phần vỏ và trụ giữa
b, Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
c, Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nớc và muối khoáng.
d, Có ruột chứa chất dự trữ
2, Theo thứ tự các miền hút của rễ từ dới lên:
a, Miền chóp rễ, miền sinh trởng, trởng thành, lông hút
b, Miền chóp rễ, miền trởng thành, sinh trởng, lông hút.
c, Miền trởng thành, lông hút, sinh trởng, chóp rễ.
d, Miền chóp rễ, miền sinh trởng, lông hút, trởng thành.
3, Thân cây to ra do đâu:
a, Do sự lớn lên và phân chia TB.
b, Do sự phân chia TB tầng sinh vỏ.


c, Do sự phân chia TB mô phân sinh ngọn.
d, Do sự phân chia các TB ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
II- Chọn các từ:
Gỗ, rây, vạn chuyển chất hữu cơ, vận chuyển nớc và muối khoáng
điền vào chỗ
trống() trong các câu sau:
1, Mạch.gồm những tế bào hoá gỗ dày, không có chất tế
bào, có chức
năng.
2, Mạch ..gồm những tế bào sống, có vách mỏng, có chức
năng
III- HÃy chọn nội dung cột B phù hợp với cột A để viết vào cột trả lời trong bảng
sau cho phù hợp:

Cột A
Các bộ phận của hân
non
1, Biểu bì
2, Thịt vỏ
3, Mạch rây
4, Mạch gỗ
5, Ruột

Cột B
Chức năng

Trả lời

a, Tham gia quang hợp
1,..

b, Vận chuyển chất hữu cơ
2,..
c, Bảo vệ
d, Vận chuyển nớc và muối 3,..
khoáng
4,..
e, Dự trữ chất hoà dỡng
5,..


B, Tự luận:
? Mô là gì ? HÃy kể tên các loại mô ở thực vật ?
III, Đáp án, thang điểm:
A, Trắc nghiệm: (5 điểm)
I- Chọn câu trả lời đúng nhất.(0,5 điểm)
1, c;
2, d;
3, d;
HS làm đúng 1 câu đợc 1 điểm.
II- Chọn các từ..(2 điểm)
1, Gỗ, vận chuyển nớc và muối khoáng
2, Rây, vận chuyển chất hữu cơ
HS làm ®óng 1 cơm tõ ®ỵc 0,5 ®iĨm
III- Chän néi dung cộtB phù hợp với cột A(2,5 điểm)
1 c;
2a; 3 d; 4 b;
5e
HS làm đúng 1 câu đợc 0,5 điểm
B, Tự luận: (5 điểm)
* Mô là nhóm tế bào có hình dạng cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một

chức năng riêng.
* Các loại mô thờng gặp ở thực vật:
- Mô phân sinh ngọn
- Mô mềm
- Mô nâng đỡ
IV, Thu bài, dặn dò: (1 phút)
- Thu bài
- Về nhà xem trớc bµi míi



×