Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuần 1 tröôøng thpt ngoâ gia töï giaùo aùn tin 10 tuần 8 ngày soạn 030908 chương i một số khái niệm cơ bản của tin học kiểm tra 1 tiết chương i a mục tiêu đánh giá kiểm tra kết quả tiếp thu của hs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.21 KB, 3 trang )

Tuần :8

Ngày soạn:03/09/08
CHƯƠNG I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC

Tiế
t

KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG I)

A- Mục tiêu đánh giá:
- Kiểm tra kết quả tiếp thu của HS về cấu trúc máy tính, thơng tin và dữ liệu, bài toán và thuật toán .
- Xây dựng một số giải thuật cho những bài toán cụ thể.
- Nghiêm túc khi làm bài
B- Mục đích, yêu cầu của đề:
o Nắm được một số đặc điểm của ngành tin học.
o Nắm được các thành phần chủ yếu trong máy tính và chức năng của bộ xử lý trung tâm.
o Biết cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số khácnhau.
o Viết được thuật tốn theo hai cách.
C. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm 50 % + Tự luận 50%.
D. Ma trận đề:

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Bài 1

Bài 2



Bài 3

Bài 4

D- Nội dung đề:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1. Chọn khẳng định đúng:
a) Học Tin học là học sử dụng máy tính
điện tử;
b) Tin học là mơn ngành khoa học;
c) Máy tính là thiết bị tính tốn khơng có độ
chính xác cao;
d)
Máy tính có khả năng thay thế hồn tồn
con người;
3. Output là gì?
a. Mã hố thông tin b. Thông tin vào
c. Thông tin ra
d. Chương trình
5. Chọn phương án ghép đúng:
D7EA16 =( ?)10
a. 55274
b. 55264
c. 50074
d. 53248

7. Máy tính sử dụng hệ đếm cơ số nào để biểu
diễn thông tin

a) Hệ nhị phân
b) Hệ Lama
c) Hệ Hexa
d) Hệ Thập phân
9. Mã nhị phân của thông tin là
a) Số trong hệ nhị phân
b) Số trong hệ
Hexa
c) Dãy bít biểu diễn thơng tin trong máy tính

2. Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài ?
a. Bàn phím b. Đĩa mềm
c. Chuột
d. RAM

4.Số 5210 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là :
a. 1110002 b. 1101002
c. 1011012 d. 1100112
6. Bộ xử lý trung tâm là :
a. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc
thực hiện chương trình.
b. Gồm bộ điều khiển CU và bộ số học/logic
ALU
c. Là nơi lưu trữ dữ liệu
d. Cả a và b
8. Chon câu đúng
a) 65536 byte = 64 KB
b) 65535Byte = 64KB
c) 65535Byte= 65,535KB
10. Chon phát biểu đúng.

a) Từ máy là một dãy bít dữ liệu có độ dài xác
định tạo thành đơn vị xữ lí thơng tin
b) Từ máy là dãy 16 hay 32 bít
c) Máy tính xữ lí theo từng đơn vị xữ lí thơng


tin được gọi là từ máy
B. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Cho dãy số nguyên A gồm n số nguyên a1,a2,…an và số nguyên K. Tính tổng giá trị các số trong dãy A
chia hết cho K
a) Tìm Input, Output
b) Xây dựng thuật tốn
c) Mơ phỏng việc thực hiện thuật tốn trên với dãy số nguyên sau: 12 4 6 3 17 và K=3
d) Xác định tính dừng thuật tốn
Đề B.

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1. Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
2. Ổ đĩa cứng là:
a) Chế tạo máy tính
a. Thiết bị ngoại vi b. Bộ nhớ trong
b) Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông
c. Bộ nhớ ngoài
d. Cả a, b và c
tin;
c) Sử dụng máy tính điện tử trong mọi lĩnh vực 4. Số 5010 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là :
hoạt động của xã hội lồi người
a. 1110002 b. 1101002
Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc
c. 1011012 d. 1100102

lập;
6. Phát biểu nào sau là đúng
3. Input là gì?
a) Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó
a. Thơng tin ra b. Thơng tin vào
thường thay đổi trong q trình máy tính làm việc ;
c. Thuật tốn d. Chương trình
b) Xữ lí dữ liệu trong máy tính nghĩa là truy cập dữ
liệu đó
5. Chọn phương án ghép đúng: E2BA16 =
c) Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi tring ơ nhớ đó là
a. 58042
c. 58044
độc lập.
b. 50042
d. 57344
8. Chon câu đúng
7. Máy tính sử dụng hệ đếm cơ số nào để biểu diễn
a) 35842 byte = 35 KB
thông tin
b) 35840Byte = 35,840KB
a) Hệ nhị phân
b) Hệ Lamã
c) 35840 byte = 35 KB
c) Hệ Hexa
d) Hệ Thập phân
10. Chỉ ra phát biểu sai
9. Trong tin học, dữ liệu là
a) Chương trình của máy tính là một dãy các bít dữ
a) Dãy bít biểu diễn thơng tin trong máy tính;

liệu có độ dài xác định tạo thành một đơn vị xữ lí
b) Biểu diẽn thơng tin dạng văn bản
thơng tin ;
c) Các số liệu.
b) Với mọi chương trình, khi máy tính dang thực
hiện thì con người khơng thể can thiệp dừng
chương trình
c) Người dùng điều khiển máy tính thông qua các
câu lệnh do họ mô tả trong chương trình.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Cho dãy số nguyên A gồm n số nguyên a1,a2,…an và số nguyên K. Đếm trong dãy A có bao nhiêu số
chia hết cho K
a) Tìm Input, Output
b) Xây dựng thuật tốn
c) Mơ phỏng việc thực hiện thuật toán trên với dãy số nguyên sau: 12 4 6 3 17 9 và K=3
d) Xác định tính dừng thuật toán

D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần Trắc nghiệm : (Mỗi câu 0.5 đ)
Đề A :
Câu 1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

A

B

C

B

B

D

A

A

C

A



II. Tự Luận :
a) xác định bài toán (1đ)

Input: số nguyên dương N và dãy số nguyên : A1 , A2 , A3 ,… An và K
Output: T (Tính tổng giá trị các số trong dãy A chia hết cho K )
b) Ý tưởng (0,5đ)
T0
Lần lượt xét các giá trị từ A1, A2 ,… An Nếu Ai chia hết K thì T  T + Ai (với i= 1  n )
c) Thuật toán dạng liệt kê (1đ)
B1: Nhập N và dãy a1,…,aN Và K
B2:T  0 I 1;
B3: Nếu i>N thì đưa ra T rồi kết thúc
B4: Nếu ai chia hết K thì T T + Ai
B5: i:=i+1 ;
B6: quay lại B3.
K=3
Dãy A
12
4
6
3
17
I
1
2
3
4
5
6>N dừng

12
12
 T=21
T=0
12+6=18 18+3=21
21
Đề B
Câu 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C


B

D

A

C

A

C

A

C

II. Phần Tự Luận : (5 điểm)
a) xác định bài toán (1đ)

Input: số nguyên dương N và dãy số nguyên : A1 , A2 , A3 ,… An và K
Output: D (Đếm số lượng các số dãy A chia hết cho K )
c) Ý tưởng (0,5đ)
T0
Lần lượt xét các giá trị từ A1, A2 ,… An Nếu Ai chia hết K thì T  T + 1 (với i= 1  n )
c) Thuật toán dạng liệt kê (1đ)
B1: Nhập N và dãy a1,…,aN Và K
B2:T  0 I 1;
B3: Nếu i>N thì đưa ra T rồi kết thúc
B4: Nếu ai chia hết K thì T T + 1

B5: i:=i+1 ;
B6: quay lại B3.
d) Mơ phỏng thuật tốn: (1đ) N= 6 và dãy 12 4 6 3 17 9
Dãy A
12
4
6
3
17
9
I
1
2
3
4
5
6
7>N dừng
1
1
4
 D=4
D=0
2
3
3
E. Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................




×