Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BT xac dinh cac dai luong dac trung cua song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.4 KB, 4 trang )

Bài tập xác định các đại lợng đặc trng của sóng
Câu 1. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền
A. pha dao động
B. truyền năng lợng
C. truyền trạng thái dao động
D. cả A,B,C
Câu 2. hàm sóng cơ trên mặt nớc cã d¹ng.
A. u = u0 sin(100t)cm
B. u = u0 tag(100t)cm
C. u = u0 ln(100t)cm
D. Cả A,B,C
Câu 3. Ném một hòn đá xuống mặt nớc ta thấy xuất hiện các vòng sóng tròn đồng tâm lan rộng trên
mặt nớc. Có thể kết luận điều gì?
A. Sóng nớc là sóng dọc
B. sóng nớc là sóng ngang
C. sóng nớc có biên độ giảm dần
D. Cả B và C
Câu 4. Ta có thể coi biên độ của sóng không đổi khi nào?
A. Sóng lan truyền trên dây.
B. sóng lan truyền trên mặt nớc
C. sóng lan trun trong kh«ng gian
D. Sãng trun trong kh«ng gian không ma sát
Câu 5. Sóng lan truyền trong môi trờng nào tốt nhất
A. Không khí
B. xốp
C. thép
D. nớc
Câu 6. Những vật (con vật ) nào sau đây không phát ra sóng âm.
A. cánh ve
B. mèo
C. Chim


D. Cá voi
Câu 7. Khi ta đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bớc chân vọng lại đó là do hiện tợng
A. Phản xạ sãng
B. giao thoa sãng C. NhiƠu x¹ sãng
D. Khóc x¹ sóng
Câu 8. một ngời hú cúi đầu nói xuống giếng sâu thấy có âm vang vọng lại. Lúc này đang có hiện tợng gì?
A. Sóng dừng
B. phản xạ sóng
C. Không xác định
D. Khúc xạ
Câu 9. Một chiếc lá nhấp nhô theo sóng nớc mà không dạt vào bờ, có thể kết luận đợc điều gì?
A. Sóng nớc là sóng dọc
B. Sóng nớc là sóng ngang
C. Đang có hiện tợng giao thoa
D. Không kết luận gì.
Câu 10. Sóng cơ đựơc tạo ra trong trờng hợp nào sau đây?
A. Lấy búa gõ vào đờng ray xe lửa
B. Tiếng còi tàu
C. Tiếng cá heo gọi bầy
D. Tiếng vợn hú
Câu 11. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
B. Sóng cơ học là là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trờng vật chất
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên ®é dao ®éng theo thêi gian trong mét m«i trêng vật chất
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian
Câu 12. Chọn câu trả lời sai:
A. Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trờng vật chất.
C. Phơng trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
D. Phơng trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì

Câu 13. Chọn phát biểu đúng: sóng ngang là sóng:
A. Có phơng dao động của các phần tử vật chất trong môi trờng vuông góc với phơng truyền sóng.
B. Có phơng dao động của các phần tư vËt chÊt trong m«i trêng, lu«n lu«n híng theo phơng nằm
ngang.
C. Có phơng dao động của các phần tử vật chất trong môi trờng trùng với phơng truyền sóng.
D. A, B, C đều sai
Câu 14. Chọn phát biểu đúng: Sóng dọc:
A. Có phơng dao động các phần tử vật chất trong môi trờng luôn hớng theo phơng thẳng đứng.
B. Có phơng dao động các phần tử vật chất trong môi trờng vuông góc với phơng truyền sóng.
C. Có phơng dao động các phần tử vật chất trong môi trờng trùng với phơng truyền sóng.
D. A, B, C đều sai
Câu 15. Sóng ngang truyền đợc trong các môi trờng nào là đúng trong các môi trờng nào dới đây?
A. Khí và lỏng
B. Rắn và lỏng
C. Lỏng và khí
D. Rắn và trên mặt môi trờng lỏng
Câu 16. Chọn kết luận đúng: sóng dọc
A. Chỉ truyền đợc trong chất rắn.
B. Không truyền đợc trong chất rắn.
C. Truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. Truyềng đợc trong chất rắn, lỏng, khí và cả trong chân không.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng:
A. Vận tốc truyền năng lợng trong dao động gọi là vận tốc của sóng.
B. Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số.
C. đại lợng nghịch đảo của chu kì là tần số góc của sóng.
D. Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng.
Câu 18. chọn kết luận đúng: Vận tốc truyền của sóng trong một môi trêng phơ thc vµo


A. Tần số của sóng

B. Biên độ của sóng
B. Bản chất của môi trờng
D. Độ mạnh của sóng.
Câu 19: chọn kết luận đúng: khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nớc thì đại lợng nào sau
đây không thay đổi:
A. Tần số
B. Vận tốc
C. Năng lợng
D. Bớc sóng
Câu 20: Chọn định nghĩa đúng về bớc sóng
A. Bớc sóng là quÃng đờng truyền của sóng trong thời gian một chu kì
B. Bớc sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phong truyền sóng.
C. Bớc sóng là đại lợng đặc trng cho phơng truyền của sóng.
D. A và B
Câu 21: chọn phát biểu đúng khi nói về năng lợng của sóng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lợng.
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lợng sóng giảm tỉ lệ với quÃng đờng truyền sóng.
C. Trong khi sóng truyền đi thì năng lợng đợc bảo toàn.
D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lợng sóng tỉ lệ với bình phơng
quÃng đờng truyền sóng
Câu 22: Chọn kết luận đúng
A. Tần số của sóng lớn hơn tần số dao động các phần tử.
B. Pha dao động là góc giữa phơng dao động và phơng truyền sóng.
C. Vận tốc truyền sóng cơ häc trong chÊt láng lín h¬n trong chÊt khÝ.
D. Bíc sóng của sóng trên mặt nớc là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng.
Câu 23: chọn kết luận sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm có tần số nằm trong khoang 16Hz đến 20000Hz.
B. Vận tốc truyền sóng âm không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Sóng âm không truyền đợc trong chân không.
D. Sóng âm là sóng dọc truyền đợc trong mọi chất rắn, lỏng và khí.

Câu 24: Chọn phát biĨu sai khi nãi vỊ sù trun sãng trong m«i trờng:
A. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trờng.
B. Các sóng có tần số khác nhau lan trun víi cïng vËn tèc.
C. Sãng trun ®i víi vË tốc hữu hạn.
D. Sóng có biên độ càng lớn lan truyền càng nhanh.
Câu 25: Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng;
A. Sóng phản xạ luôn lu«n cã cïng vËn tèc trun víi sãng tíi nhng ngợc hớng.
B. Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phơng trình sóng.
Câu 26. Một ngời quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và đo đợc
khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển.
A. 2,5 m/s
B. 5m/s
C. 10m/s
D. 1,25m/s
Câu 27. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trờng với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao
động lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của hai điểm cách nhau
360cm tại cùng một thời điểm t
A. 2
B. 3
C. 4
D. 2,5
Câu 28. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trờng với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao
động lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhng tại hai
thời điểm cách nhau 0,1 s
A. 11
B. 11,5
C.10
D. không xác định đợc

Câu 29. Ngời ta dùng búa gõ mạnh vào đờng ray xe lửa cách nơi đó 1090 m, một ngời áp tai vào đờng
ray nghe thấy tiếng gõ truyền qua đờng ray và sau 3 s mới nghe thấy tiếng gõ tuyền vào không
khí.Xác định vận tốc truyền âm trong thép bíêt trong không khí v = 340m/s.
A. 5294,3m/s
B.6294,3m/s
C. 7989m/s
D. 1245m/s.
Câu 30. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s
tại A có li độ u = 1,5 cm và đang chuyển ®éng theo chiỊu d¬ng víi f = 20 Hz. ViÕt phơng trình dao
động tại A
A. u = 3sin(40t) cm
B. u = 3sin(40t + /6) cm
C. u = 3sin(40t – /2) cm
D. u = 3sin(40t + 5/6) cm
C©u 31. XÐt sãng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s
tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Biết B chuyển động
cùng pha vơí A. gần A nhất cách A là 0,2 m. Tính vận tèc truyÒn sãng
A. v = 3 m/s
B. v = 4m/s
C. v = 5m/s
D. 6m/s
Câu 32. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s
tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết phơng trình chuyển
động của C ở trớc A theo chiÒu truyÒn sãng, AC = 5cm.


A. u = 3sin(40t) cm
B. u = 3sin(40t + 2/3) cm
C. u = 3sin(40t – /2) cm
D. u = 3sin(40t + ) cm

Câu 33. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2
s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển ®éng theo chiỊu d¬ng víi f = 20 Hz. C ë tríc A theo chiỊu
trun sãng, AC = 5cm, x¸c định vận tốc tại C
A. 188,5cm/s
B. 188,5cm/s
C. 288,5cm/s
D. không xác định đợc
Câu 34. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S1 và S2 trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà
cùng phơng với phơng trình: u = u0 sin(10t)cm. Cho biÕt vËn tèc truyÒn sãng v= 50cm/s. Xác định
=?
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
Câu 35. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S 1 và S2 trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà
cùng phơng với phơng trình: u = u0 sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= 50cm/s, Viết phơng
trình dao động tại M cách hai nguồn lần lợt là 30cm, 10cm.
A. 2sin(10t) cm
B. 4sin(10t + /2) cm
C. 2sin(10t +  ) cm
D. 4sin(10t) cm
C©u 36 Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong
khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng trên
mặt hồ.
A. 3m /s
B. 3,2m/s
C.4m/s
D.5m/s
Câu 37 Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động
theo phương vng góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3 giây

chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.
A. 9m
B. 6,4m
C. 4,5m
D. 3,2m
Câu 38. Khi biên độ của sóng tăng gấp đơi, năng lượng do sóng truyền tăng bao nhiêu lần.
A. Giảm 1/4
B. Giảm 1/2
C. Tăng 2 lần
D. Tăng 4 lần
Câu 39. Dùng nguyên lý chồng chất để tìm biên đồ tổng hợp của hai sóng: u1 = u0sin(kx - ωt)
và u2 = u0sin(kx - ωt + φ)
A. A = 2u0
B. A = u0/2
C. A = u0/φ
D. A = 2u0cos(φ/2)
Câu 40 Hiệu pha của 2 sóng giống nhau phải bằng bao nhiêu để khi giao thoa sóng hồn tồn triệt
tiêu.
A. 0
B. π/4
C. π/2
D. π
Câu 41 Tìm vận tốc sóng âm biểu thị bởi phương trình: u = 28cos(20x - 2000t)
A. 334m/s
B. 331m/s
C. 314m/s
D. 100m/s
C©u 42. Một ngời quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần
trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Tính chu kỳ dao ®éng cđa sãng biĨn.
A. 3 s

B. 4 s
C. 5 s
D. 6 s
* VËn tèc trun sãng biĨn lµ 3 (m/s). T×m bíc sãng.
A. 9 m
B. 18 m
C. 27 m
D. 36 m
Câu 43. Một ngời quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua tr ớc mặt mình trong
khoảng thời gian 10 giây và đo đợc khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 (m). Coi
sóng biển là sóng ngang.Tìm vận tốc của sóng biển.
A. 2 m/s
B. 4 m/s
C. 6 m/s
D. 8 m/s
C©u 44. Mét mịi nhọn S đợc gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt n ớc.
Khi đầu lá thép dao động theo phơng thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt n ớc
một sóng có biên độ a = 0,5 (cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm). Tính
vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.
A. 100 cm/s
B. 50 cm/s
C. 100cm/s
D. 150cm/s
* Tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt nớc dao động cùng pha, ngợc pha.
A. 1 cm
B.0,5 cm
C. 2 cm
D. 2,5 cm
Câu 45. Một sóng cơ học trun tõ O theo ph ¬ng y víi vËn tèc v = 40 (cm/s). Năng l ợng


của sóng đợc bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin
t (cm)
2
Xác định chu kì T và bíc sãng .
A. 6s, 120cm
B. 4s, 160cm
C. 8 s, 160 cm
D. 4s, 26 cm
Câu 46. Một sóng cơ học truyền tõ O theo ph ¬ng y víi vËn tèc v = 40 (cm/s). Năng l ợng

của sóng đợc bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin
t (cm)
2
Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 (cm). HÃy xác ®Þnh li ®é cđa ®iĨm M sau
thêi ®iĨm ®ã 6 (s).
A. 3 cm
B. – 3cm
C. 6 cm
D. – 6 cm

( )
( )



.
2
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên ph ơng truyền sóng mà tại đó dao động của

các phần tử môi trờng lệch pha nhau

là 5 (m). HÃy tính vËn tèc trun sãng.
2
A. 150m/s
B. 120m/s
C. 100m/s
D. 200m/s
C©u 48. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nớc và dao động điều hoà với tần số
f = 20 (Hz). Ngời ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt n ớc cùng nằm trên phơng truyền
sóng cách nhau một khoảng d = 10 (cm) luôn dao động ng ỵc pha víi nhau. TÝnh vËn tèc
trun sãng, biÕt r»ng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8 (m/s) đến 1 (m/s).
A. 100 m/s
B. 90m/s
C. 80m/s
D. 85m/s
Câu 49. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo ph ơng vuông
góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét
một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 (cm), ngời ta thấy M luôn luôn dao động lệch
pha với A mét gãc  = (2k + 1) víi k = 0, 1, 2, … TÝnh b íc sãng . Biết tần số f có giá
trị trong khoảng từ 22 (Hz) ®Õn 26 (Hz).
A. 8 cm
B. 12 cm
C. 14 cm
D. 16 cm
Câu 50. Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một ph ơng trun
π
sãng víi vËn tèc v = 20 (m/s). Cho biÕt tại O dao động có ph ơng trình u0=4 sin 2 ft
6
(cm) và tại hai điểm gần nhau nhất cách nhau 6 (m) trên cùng ph ơng truyền sóng thì dao
2
động lệch pha

(rad). Giả sử khi lan truyền biên luôn không đổi. HÃy xác định tần số
3
f của sãng
A. 10/3 Hz
B. 20/3 Hz
C. 10/9 Hz
D. 20/9Hz
C©u 51. Mét sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn

có dạng: x=4 sin t (cm) .Tính bíc sãng . Cho biÕt vËn tèc trun sãng v = 40 (cm/s).
3
A. 120 cm
B. 160cm
C. 180 cm
D. 240 cm
C©u 52. Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn

có dạng: x=4 sin t (cm) . Tính độ lệch pha của dao động tại cùng một điểm bất kỳ sau
3
khoảng thời gian 0,5 (s).
A. /6
B. /12
C. /3
D. /8
Câu 53. Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn

có d¹ng: x=4 sin t (cm) .TÝnh bíc sãng . Cho biÕt vËn tèc trun sãng v = 40 (cm/s)
3
TÝnh ®é lệch pha của hai điểm cách nhau một khoảng 40 (cm) trên cùng ph ơng truyền sóng
và tại cùng thời điểm.

A. /12
B. /2
C. /3
D. /6
Câu 54. Một dải lụa AB rất dài đợc căng ngang. Cho đầu A của dải lụa dao động điều hoà
theo phơng thẳng đứng với biên độ 4 (cm) và tần số 1 (Hz). Sóng truyền trên dải lụa với
vận tốc 1 (m/s).Viết phơng trình dao động của đầu A và của một điểm M trên dải lụa cách
A một khoảng 2 (m) khi coi rằng A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều d ơng và
biên độ sóng không đổi.
A. u = 4 sin( 2t)cm
B. u = 4 sin( 2t – /2)cm
C. u = 4 sin( 2t + 2 )cm
D. u = 4 sin( 2t + ) cm
C©u 47. Mét nguån sóng cơ dao động điều hoà theo ph ơng trình

( )

( )

( )

(

)

(

)

x= A cos 10 πt +




×