Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De va DA thi thu DH 2009 lan cuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.47 KB, 7 trang )

thi thử đại học
15/6/2009
x +1
Cõu I: Cho hm số y=
(C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2 x+ 1
2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao
điểm của đường tiệm cận và trục Ox.
π
cos x=1
Câu II: 1. Giải phương trình: 2 √ 2 sin x −
12

(

2. Tìm m để PT:
nghiệm

)

√ x −3 − 2 √ x − 4+ √ x −6 √ x − 4+ 5=m
x −3 y +2 z +1
=
=
2
1
−1

Câu III: Cho đường thẳng d:

có đúng 2



và mp (P):

x+ y+ z+2=0
1. Tìm giao điểm M của d và (P).
2. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong (P) sao cho   d và
khoảng cách từ M đến  bằng √ 42 .
1

x ( x −1 )
dx
x2 − 4
0
2. Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab + a + b = 3.
3a
3 b ab
3
+
+
≤ a2 +b2 + .
Chứng minh:
b+1 a+1 a+b
2
Câu IV: 1. Tính

I =∫

Câu V
1. Chứng minh với mọi n ngun dương ln có
nC 0n − ( n −1 ) C1n +. ..+ (− 1 )n −2 C nn −2 + ( − 1 )n −1 C nn −1=0 .

2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2, 1) lấy điểm B thuộc trục Ox có
hồnh độ x  0 và điểm C thuộc trục Oy có trung độ y  0 sao cho ABC
vng tại A. Tìm B, C sao cho diện tích ABC lớn nhất.
Câu VI.
1
1
2
log 1 2x 2  3x  1  log 2  x  1 
2
2.
2

1. Giải bất phương trình:
2. Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông
AB=AC=a , AA1 = a √ 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn
AA1 và BC1. Chứng minh MN là đường vng góc chung của các đường
thẳng AA1 và BC1. Tính V MA BC .
1

1


3/.Cho h/ctứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đờng cao và bằng a. Tính
khoảng cách giữa hai đờng thẳng SC vµ AB.
===================HÕt==================
Bài giải
Câu I:
1. Khảo sát (Bạn đọc tự làm)
2. Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là
Phương trình tiếp tuyến () qua A có dạng


1
A − ,0
2

(

)
1
y=k ( x+ )
2

  x 1
1

 2x  1 k  x  2 



/
  x  1  k có nghiệm
 2x  1 
() tiếp xúc với (C)

− x+1
1
=k x +
(1)
2 x +1
2

−3
=k
(2)
2
( 2 x+ 1 )
¿{
Thế (2) vào (1) ta có pt hồnh độ tiếp điểm là
5
1
 x
k =−
12
2 . Do đó
1
1
y 
x 
12 
2
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

( )

Câu II:

(

1. Giải phương trình: 2 √ 2 sin x −
(1)


[ (

⇔ √ 2 sin 2 x −

π
cos x=1
12

)

π
π
− sin
=1
12
12

)

]

(1)




1

 sin  2x 
  sin 

12 
12
2

π
π
π
π
π
⇔ sin 2 x −
=sin +sin =2sin cos
12
4
12
6
12

( )
π
π

⇔ sin (2 x − )=cos =sin
12
12
12

 5
 7
  k2 hay 2x 
  k2  k  Z 

12 12
12 12


 x   k hay x   k  k  Z 
4
3
2. P/trình cho ⇔ √ ( x − 4 ) − 2 √ x − 4 +1+ √ ( x − 4 ) −6 √ x − 4 +9=m
 2x 

2



2



(1)

⇔ ( √ x − 4 − 1 ) + ( √ x − 4 − 3 ) =m
⇔|√ x − 4 − 1|+|√ x − 4 − 3|=m (1) đặt: t=√ x − 4 ≥ 0
(1) ⇔|t −1|+|t −3|=m ()
Phương trình cho có đúng 2 nghiệm  phương trình () có đúng 2
nghiệm t  0
Vẽ đồ thị của hàm số f ( t )=|t −1|+|t −3|, t ≥ 0
¿
4 − 2 t neáu 0 ≤t ≤1
2
neáu 1≤ t ≤ 3

Ta có
2 t − 4 nếu t ≥ 3
¿ f ( t )={ {
¿
y
4
2
0
1

2

3

x

Từ đồ thị ta có ycbt  2 < m  4
Cách khác


⇔|t −1|+|t −3|=m và t 0
 0 t  1 hay 1 t 3 hay t  3
m 4  2t
m 2
m 2t  4










 0 t  1
t  3


 2  m 4 hay 1 t 3 hay m  2
m 2
t  4  m
t  4  m


2
2
Do đó, ycbt  2 < m  4



( khi 2 < m  4 thì () có đúng 2 nghiệm t1, t2 thỏa 0 t1  1 và t2 > 3 )
Câu III:
1. Tìm giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
¿
x=3+2 t
y =−2+t
Phương trình số của d:
có VTCP ⃗a =( 2,1,− 1 )
z=−1 −t
¿{{

¿
Thế vào phương trình (P): (3 + 2t) + (–2 + t) + (–1 – t) + 2 = 0
 t = –1 M ( 1 ;- 3 ; 0)
Mặt phẳng (Q) chứa d và vng góc (P) có PVT
nQ =[ ⃗a , ⃗

n P ]=( 2, −3,1 )
Suy ra phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vng góc (P) là:
2(x – 1) – 3(y + 3) + 1(z – 0) = 0  2x – 3y + z – 11 = 0 (Q)
2. Phương trình đường thẳng (d') hình chiếu của d lên mặt phẳng P là:
x  y  z  2 0

ad '  4;1;  5 
Q
2x

3y

z

11

0
d':
có VTCP
d
x 1  4t
y  3  t
N
P

z  5t
d'
 Phương trình tham số của d': 
M

Trên d' tìm điểm N sao cho MN = √ 42
Vì N  d'  N(4t +1, –3 + t, – 5t)



MN 

 4t 

2

2

 t 2    5t   42t 2  42

 t 2 1  t 1


. t = 1  N1(5, –2, –5)
Đường thẳng 1 qua N1 nằm trong (P), vng góc d' có VTCP

⃗ ⃗
a 1  n P , a d '    6;9;  3  3  2,  3,1
.
x  5 y2 z5



3
1
Vậy phương trình 1: 2
. t = –1  N2(–3, –4, 5)
Đường thẳng 2 qua N2 nằm trong (P), vng góc d' có VTCP
a Δ =( ⃗

nP , ⃗
ad ' )  3  2,  3,1
2

x 3 y 4 z  5


3
1
Vậy phương trình 2: 2
Câu IV:
1

1. Tính

I =∫
0

1

x ( x −1 )

x2 − x
dx=
∫ x 2 − 4 dx
x2 − 4
0

2
1
1
x
4 
1 d  x  4
dx

∫ 1  2
 2
dx

1


4

2
2


x  4 x  4
20 x  4
x  22

0
0
1

1

1
1
x 2 
3
1  ln x 2  4   ln
1  ln 2  ln 3

0
2
x2  0
2

2. Từ giả thiết a, b > 0 và ab + a + b = 3. Suy ra:
. ab 3  (a  b) , (a+1)(b+1) = ab +a +b + 1 = 4
bđt đã cho tương đương với
3 3a(a  1)  3b(b 1)
3
a 2  b2  

1
2
(a 1)(b  1)
a b
3 3

3
3
⇔ a2+ b2 + ≥ ( a2 +b2 ) + ( a+ b ) +
−1
2 4
4
a+b
12
⇔ 4 ( a 2+ b2 ) +6 ≥ 3 ( a2 +b2 ) +3 ( a+ b ) +
−4
a+b
12
 a 2  b2  3  a  b  
 10 
a b
(A)
2
2
Đặt x = a+b > 0  x (a  b) 4ab 4(3  x)


 x 2  4x  12 0  x  6 hay x 2  x 2 ( vì x > 0)
2
2
2
2
x 2 a 2  b 2  2ab  a  b x  2(3  x) x  2x  6
Thế x như trên , (A) thành
12
x2  x 

 4 0
x
, với x 2
 x 3  x 2  4x  12 0 , với x 2
  x  2   x 2  x  6  0

, với x 2 (hiển nhiên đúng)
Vậy bđt cho đã được chứng minh.
Câu Va:
1. Với mọi n  N ta có
( x − 1 )n=C 0n x n − C1n x n −1 +.. .+ ( −1 )n − 1 C nn −1 x + ( −1 )n C nn
Lấy đạo hàm hai vế ta có
n− 1
0 n−1
1 n− 2
n −1 n − 1
n ( x −1 ) =nCn x − ( n− 1 ) C n x +. . .+ ( −1 ) Cn
Cho x = 1 ta có
0=nC0n − ( n −1 ) C 1n +. ..+ ( − 1 )n− 1 C nn −1
2. Ta có A(2, 1); B(b, 0); C(0,c) với b, c  0
Ta có ABC vng tại A ⇔ ⃗
AB . ⃗
AC=0
Ta có ⃗
AB=( b −2, −1 ) ; ⃗
AC= ( −2 , c −1 )
Do ABC vuông tại A ⇒ ⃗
AB. ⃗
AC=− 2 ( b − 2 ) − ( c − 1 )=0
5

⇔ c −1=−2 ( b −2 ) ⇒ c=− 2b +5 ≥0 ⇒ 0≤ b ≤
2
1
1
2
2
Ta lại có S ABC= AB . AC= √ ( b −1 ) +1 √ 4+ ( c − 1 )
2
2
1
S ABC= √ ( b −2 )2 +1 √ 4+ 4 ( b − 2 )2=( b −2 )2 +1
2
5
vì 0 ≤ b ≤
nên SABC = (b – 2)2 + 1 lớn nhất  b = 0
2
Khi đó c = 5. Vậy, ycbt  B(0, 0) và C(0, 5)
Câu Vb:


1
1
2
log 1 2x 2  3x 1  log 2  x  1 
2
2 (1)
2
1. Giải phương trình:
1
1

2
2 1
(1) ⇔ − log 2 ( 2 x − 3 x +1 ) + log 2 ( x − 1 ) ≥
2
2
2
1
1
1
⇔ − log 2 ( 2 x 2 − 3 x +1 ) + log 2 ( x − 1 )2 ≥
2
2
2

 x  1

2

(x  1) 2
 log 2
1 
2
1
(x  1)(2x  1)

2  x  1  x  
2

(x  1)


2   3x  1 0  1 x  1
(2x  1)
2x  1
3
2
----------@---------



×