Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HD Giai de cap toc 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.99 KB, 3 trang )

Hướng dẫn giải đề 03
Câu I:

1. Khảo sát và vẽ đồ thị;

2.

m

25 5 97
18

2
Câu II:1. Giải phương trình: 2 cos x  2 3 sin x cos x  1 3(sin x  3 cos x) (1)

1

1

3
3
2  2  cos 2x 
sin 2x  6  sin x 
cos x 




2
2
2



2

(1)  2  cos 2x  3 sin 2x 3(sin x  3 cos x) 








2  2 cos  2x   6 cos  x   1  cos  2x   3cos  x  
3
6
3
6








 3





2 cos2  x   3cos  x  
cos  x   0 v cos  x    (loaïi)
6
6
6
6 2





π π

 x − = +kπ ⇔ x= + kπ , k  Z.
6 2
3
x 4  x3y  x2 y 2 1
( x2  xy)2  x3y 1
 3
 2
3
2
x
y

x

xy

1



2. Giải hệ:
(I)
(I)  ( x  xy)  x y 1
Đặt u =  x2 + xy, v = x3y
 u 0  u 1
 u2  v 1  v  u  1
 2

 

v

1
u

v

1
u

u

0

 v 0




(I) thành 
Do đó hệ đã cho tương đương:
 x2  xy 0  x2  xy 1 y x
 
 4

 3
x y 1
x3y 0
x 1

y 0
 x 1
 2


x  1(vn)
 y 1

Câu III: Tọa độ giao điểm của hai đường là nghiệm của hệ
4
x4
x 3 x5 4 128
V =π ∫ x 2 −
dx=π

¿=
π (đvtt)
16
3 80 0 15

0
y
4
A

(

)

(

x  1

y  1


x2
 x 0  x 4
y 
v

4 
 y 0  y 4
 y x


)

S
0

y=x

4

N

x

Câu IV: Gọi M là trung điểm của BC. thì SM  BC,


AM  BC  SMA= (SBC , ABC )=60
a √3
2

Suy ra SMA đều có cạnh bằng
2

2

1 3 a √3 3 a
¿ .
. =
2 4 2 16

√3

o

A


C

60

M

B
1
o
Do đó S SMA= . SM . AM .sin 60
2
1
2
3
1
3 a √3 a √ 3
VSABC 2VSBAM 2. .BM.SSAM
¿
.
a.
=
3
Ta có
3
16
16

Gọi N là trung điểm của đoạn SA. Ta có CN  SA



CN 


a 13
4

1
1 a 3 a 13 a2 39
SSCA  .AS.CN  .
.

2
2 2
4
16
(vì SCN vng tại N) 

d  B,SAC  a3
a3 √ 3 1
1 a2 √39 (
(
)
)
V SABC=
= . S SCA . d B , SAC = .
. d B , SAC

16
3

3 16

Ta có
3
3a
3 2

a 39
13

Câu V
Với x, y, z > 0 ta có
3
3
4(x + y )  (x + y)3 () Dấu = xảy ra  x = y Thật vậy ()  4(x + y)(x2 – xy + y2)  (x + y)3
 4(x2 – xy + y2)  (x + y)2 do x, y > 0  3(x2 + y2 – 2xy)  0  (x – y)2  0 (đúng)
Tương tự ta có 4(y3 + z3)  (y + z)3 Dấu = xảy ra  y = z4(z3 + x3)  (z + x)3 Dấu = xảy ra  z = x
Do đó

3

4 x 3  y3  3 4 y3  z3  3 4 z 3  x 3 2  x  y  z  6 3 xyz





Ta lại có 2

(






x y z
6
+ 2+ 2 ≥ 3
2
y z x
√ xyz

)

¿
xyz=1
 x= y=z
¿{
¿





Dấu = xảy ra  x = y = z Vậy

 x=y=z=1

P≥ 6


(

1

)

√3 xyz+ 3
≥12 Dấu = xảy ra
√ xyz

Vậy minP = 12. Đạt được khi x = y = z = 1

Câu VIb:
1. Với điều kiện: x  2, y  3, ta có:
¿
2
A x +C 3y =22
A 3y +C 2x =66
6x 2  6x  y3  3y 2  2y 132
(1)

 3
2
2
1
 y  3y  2y  .2  x  x 132 (2)
¿ x ( x − 1 ) + y ( y − 1 )( y −2 ) =22
6
1
y ( y −1 ) ( y − 2 )+ x ( x −1 ) =66

2
¿{
¿
2
3
2
x 4
x 4 hay x  3 (loaïi)

  y  5 y 2  2y  12 0  x 4
 6x 2 6x  y  3y  2y 132  y 3  3y 2  2y 60
y 5


11x  11x  132 0 (2)  2(1)

2.
y
0
2
4
6
x
A
D



–3
–5




I
B

C

Đường trịn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2
Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I  d
Vậy AI là một đường chéo của hình vng ngoại tiếp đường trịn, có bán kính R = 2 , x = 2 và x= 6 là 2 tiếp
tuyến của (C ) nên
. Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2  A(2, –1)
. Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 6  A(6, –5)
. Khi A(2, –1)  B(2, –5); C(6, –5); D(6, –1)


. Khi A(6, –5)  B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5)
Câu VIIb.

2
Giải phương trình: log 3 ( x −1 ) + log √3 ( 2 x −1 ) =2

 2 log3 x  1  2 log3  2x  1 2

 x  1  2x  1 3

 log3 x  1  log3  2x  1 1

 1

x 1
 x 1
hay
2
2
2x
 3x  2 0
2

2x

3x

4

0(vn)
 



 log3 x  1  2x  1 log3 3

 x 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×