Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KT 45ph HKI DS2NH 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.98 KB, 8 trang )

Kiểm tra 45 phút Lịch Sử 10 Học kì I- Năm học 2008- 2009
Họ và tên:..Lớp.
Em hÃy chọn đáp án đúng cho các câu sau? ( Ghi đáp án đúng vào các ô tơng ứng
sau. )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12

13

14

15

16

17

18

19



20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34


35

36

37

38

39

40

Câu 1 :

Nột ni bt của kinh tế Trung Quốc dưới thời Minh là:

A. Xuất hiện nhiều trung tâm kinh tế
B. Xuất hiện nhiều thương nhân
lớn, phồn thịnh mà các thương nhân
Phương Tây đến buôn bán, nền kinh
đã đặt các thương điếm để buôn
tế thương nghiệp đặc biệt phát triển.
bán.
C. Nông nghiệp phân tán, manh mún,
D. Xuất hiện mầm mống quan hệ sản
đất đai hoang hóa nhiều do chiến
xuất tư bản chủ nghĩa.
tranh liên miên.
C©u 2 : Các đại diện tiêu biểu cho thơ Đường là

A. Bạch Cư Dị (3)
B. Đỗ Phủ (2)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
D. Lý Bạch (1)
C©u 3 : Nguyên nhân sâu xa dẫn đến xuất hiện tư hữu là:
A. do những người có quyền chiếm hữu
sản phẩm thừa làm của riêng.
C. do năng suất lao động tăng lên.

B. do xuất hiện sản phẩm thừa thường
xuyên.
D. do xuất hiện công cụ lao động bằng
kim loại.
C©u 4 : Ở thời Đường, cơ quan biên soạn lịch sử của nhà nước gọi là:
A. Sử quán.
B. Bộ Lễ.
C. Kinh viện.

D. Viện sử học.

C©u 5 : Bộ máy nhà nước thời Đường khác thời Tần, Hán ở điểm:
A. Tuyển chọn quan lại qua khoa cử.
B. Có thêm chức Tiết độ sứ.
C. Có thêm chức Tể tướng.
D. Chỉ có con em q tộc, địa chủ mới
làm quan.
C©u 6 : Những dấu hiệu nhận biết cuộc cách mạng thời đá mới?
A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.

B. Làm sạch những tấm da thú để che

thân. (2)
D. Dùng đồ trang sức. (3)

C. Con người biết trồng trọt và chăn
ni. (1)
C©u 7 : Nhà Tần tồn tại trong khoảng thời gian nào:
A. Từ 221 TCN đến 220.
B. Từ 221 TCN đến 206 TCN.
C. Từ 206 TCN đến 220.
D. Từ 212 TCN đến 206.
C©u 8 : Chữ viết của người phương Đông cổ đại bắt nguồn từ nhu cầu nào?
A. Ghi chép kiến thức.
B. Ghi chép và lưu giữ kiến thức.


C. Lưu giữ kiến thức.
C©u 9 :

D. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống
trị.
Thời kì mà xã hội có giai cấp đầu tiên là thời kì nào?

A. Thời kim khí
B. Thời ngun thủy
C. Thời Cổ đại
D. Thời đá mới
C©u 10 : Chế độ phong kiến Trung Quốc bị lên án gay gắt, đặc biệt là trong giai đoạn suy
tàn. Đó là nội dung chính của tác phẩm:
A. Tam Quốc diễn nghĩa.
B. Hồng Lâu mộng

C. Thủy hử.
D. Tây du kí.
C©u 11 : Khi Tần Thủy Hoàng thống nhất đất nước, ơng đã tự xưng là:
A. Vương chính.
B. Vua.
C. Hồng đế.
D. Đại đế.
C©u 12 : Cư dân Tây Á và Ai Cập bắt đầu sống ở các đồng bằng ven sông cách ngày nay
khoảng?
A. 3500 năm
B. 3200 năm
C. 3000 năm
D. 2550 năm
C©u 13 : Chức Tiết độ sứ là chức quan có nhiệm vụ:
A. Phụ trách quân đội.
B. Phụ trách thu thuế.
C. Trấn ải các miền biên cương.
D. Phụ trách giấy tờ.
C©u 14 : Cách đây khoảng 4 vạn năm đã xuất hiện loài người nào?
A. Người vượn cổ
B. Người tối cổ
C. Người vượn
D. Người tinh khơn
C©u 15 : Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện chế độ tư hữu?
A. Trong xã hội đã có sản phẩm dư
B. Sự không công bằng trong xã hội (3)
thừa (1)
C. Xã hội có sự phân chia chức phận
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng
khác nhau (2)

C©u 16 : Trong xã hội cổ đại phương Đơng, nơ lệ có nguồn gốc từ đâu?
A. Quan lại.
B. Tù binh, nông dân nghèo không trả
được nợ.
C. Từ địa chủ.
D. Người thân của nơ lệ.
C©u 17 :
Cơng cụ bằng sắt đã đem lại kết quả gì cho cư dân Địa Trung Hải?
A. Ngành luyện kim phát triển. (3)
B. Diện tích canh tác tăng hơn, việc
trồng trọt đã có kết quả. (2)
C. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.
D. Họ dễ dàng canh tác hơn. (1)
C©u 18 : Nhân vật chính của tiểu thuyết Thủy Hử là:
A. Tống Giang.
B. Lưu Bị.
C. Giả Bảo Ngọc.
D. Huyền Trang.
C©u 19 : Cư dân nào biết sử dụng công cụ bằng đồng đầu tiên?
A.
C.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.
C.

Tây Á và Ai Cập.
B. Trung Quốc.

Ấn Độ.
D. Nam châu Âu.
Cuộc khởi nghĩa do Hoàng Sào lãnh đạo diễn ra vào:
Năm 875.
B. Năm 874.
Năm 876.
D. Năm 873.
Việc giữ lửa trong tự nhiên và chế tạo ra lửa là công lao của?
Người tinh khôn
B. Người vượn cổ
Người tối cổ
D. Người hiện đại


C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C.

C©u 26 :

Sản phẩm nổi tiếng của Trung Quốc trao đổi với nước ngồi là:

Vải bơng.
B. Đồ gốm.
Lụa.
D. Giấy.
Ngành kinh tế chủ đạo cư dân vùng Địa Trung Hải là:
Nông nghiệp và Thủ công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
Thủ công nghiệp.
D. Thủ công và thương mại.
Kết quả nào dưới đây được đánh giá là kết quả lớn nhất của việc sử dụng công cụ
bằng kim khí, nhất là đồ sắt?
Khai khẩn được đất hoang
B. Đưa năng suất lao động tăng lên
Sản xuất đủ nuôi sống cộng đồng
D. Sản phẩm làm ra không chỉ nuôi
sống con người mà còn dư thừa
Thể chế dân chủ ở A-ten của Hi Lạp cổ đại có bước tiến bộ như thế nào?
Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết
B. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định
định mọi việc
mọi công việc
Tạo điều kiện cho các cơng dân có
D. Tạo điều kiện cho vua thực hiện
quyền tham gia hoặc giám sát đời
quyền chun chế thơng qua các
sống chính trị của đất nước
Viện nguyên lão
Ý nghĩa của việc xuất hiện công cụ bằng kim khí là

A. Tạo ra sản phẩm thừa.

B. Năng suất lao động cao.
C. Xuất hiện tư hữu.
D. Cải thiện điều kiện lao động.
C©u 27 : Thành tựu văn hóa có ý nghĩa quan trọng nhất của các quốc gia cổ đại phương
Đơng là:
A. Kiến trúc.
B. Tốn học.
C. Lịch và thiên văn.
D. Chữ viết.
C©u 28 : Biểu hiện về sự tiến bộ của con người trong thời đá mới?
A. Cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Con người đã biết dùng đồ trang
sức: vòng tay, vòng chân, hoa tai...
(3)
D. Con người có thể làm ra một lượng
sản phẩm thừa để ni sống mình
(2)

C. Con người đã khai phá những vùng
đất mới trước đây chưa khai phá
nổi. Họ bắt đầu biết khai thác từ
thiên nhiên cái cần thiết cho cuộc
sống của mình (1)
C©u 29 : Nhờ đâu người Hi Lạp hiểu biết chính xác hơn về Trái Đất và hệ Mặt trời?
A. Học tập từ phương Đơng.
B. Trí thơng minh.
C. Phục vụ nhu cầu cai trị.
D. Kinh nghiệm đi biển.
C©u 30 : "Dưới bầu trời rộng lớn khơng có nơi nào khơng phải là đất của nhà vua; trong

phạm vi lãnh thổ, không người nào không phải là thân dân của nhà vua". Câu
nói đó được thể hiện trong quốc gia cổ đại nào ở phương Đông?
A. Việt Nam
B. Ai Cập
C. Ấn Độ
D. Trung Quốc
C©u 31 : Đặc điểm chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đơng là:
A. Mang tính chất dân chủ cộng hịa.
B. Mang tính chất qn chủ chun
chế.
C. Mang tính chất dân chủ chủ nơ.
D. Vừa mang tính chất quân chủ
chuyên chế vừa mang tính chất dân
chủ cộng hịa.
C©u 32 : Xương hóa thạch của vượn cổ được tìm thấy ở đâu?
A. Lạng Sơn (Việt Nam). (3)
B. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.
C. Tây Á. (2)
D. Đông Phi. (1)


C©u 33 : Điều kiện nào làm cho xã hội có sản phẩm dư thừa?
A. Con người hăng hái sản xuất
C.
C©u 34 :
A.
C.
C©u 35 :
A.
C.

C©u 36 :
A.
C.
C©u 37 :
A.
C.
C©u 38 :

B. Công cụ sản xuất bằng kim loại xuất
hiện
Con người đã chinh phục được tự
D. Con người biết tiết kiệm trong chi
nhiên
tiêu
Những cơng trình kiến trúc tạo nên dáng vẻ oai nghiêm, đồ sộ, hồnh tráng và
thiết thực, đó là đặc điểm nghệ thuật của quốc gia cổ đại nào?
Rô-ma
B. Ấn Độ
Hi Lạp
D. Trung Quốc
Những dấu hiệu nào chứng tỏ cơ thể Người tối cổ có nhiều biến đổi?
Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.
B. U mày còn nổi cao. (2)
Hộp sọ lớn và hình thành trung tâm
D. Trán cịn thấp và bợt ra sau. (1)
phát tiếng nói trong não. (3)
Vương triều nào mở đầu cho xã hội có giai cấp và nhà nước ở Trung Quốc?
Nhà Tần.
B. Nhà Hán.
Nhà Đường.

D. Nhà Hạ.
Cư dân cổ đại phương Đơng gắn bó với nhau bởi:
Săn bắn tập thể.
B. Chiến đấu chống kẻ thù chung.
Làm thủy lợi.
D. Xây dựng các cơng trình lớn nhất.
Nhờ lao động mà Người tối cổ đã làm được gì cho mình trên bước đường tiến
hóa?

A. Tự chuyển hóa mình
B. Tự cải tạo thiên nhiên
C. Tự cải biến, hồn thiện mình từng
D. Tự tìm kiếm được thức ăn
bước
C©u 39 : Thế nào là thị tộc?
A. Là tập hợp những người có cùng
B. Là tập hợp những người có chung
màu da.
dòng máu.
C. Là tập hợp những người sống cùng
D. Là tập hợp những người có cùng
lãnh thổ.
phong tục, tập qn.
C©u 40 : Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?
A. Ai Cập
B. Hi Lạp
C. Ai Cập, Ấn Độ
D. Hi Lạp, Rô-ma



Phiếu trả lời câu hỏi
Môn Lịch Sử (40) (Đề số 2)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mà đề thi trớc
khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng
với phơng án trả lời. Cách tô đúng :
01

18

35

02

19

36

03

20

37

04

21

38


05

22

39

06

23

40

07

24

08

25

09

26

10

27

11


28

12

29

13

30

14

31

15

32


16

33

17

34


phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Lịch Sử (40)

Đề số : 2
01

18

35

02

19

36

03

20

37

04

21

38

05

22

39


06

23

40

07

24

08

25

09

26

10

27

11

28

12

29


13

30

14

31

15

32

16

33

17

34




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×