Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

m«n ®¹o ®øc phßng gd®t yªn kh¸nh ®ò thi vën dông kiõn thøc c¸c m«n häc vµo cuéc sèng thêi gian lµm bµi 90 phót §ióm bµi thi b»ng sè b»ng ch÷ ch÷ ký gi¸m kh¶o gi¸m kh¶o 1 gi¸m kh¶o 2 i m«n ®¹o ®øc k

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.21 KB, 6 trang )

Phòng gd&đt yên khánh

đề thi vận dụng kiến thức các môn học vào cuộc sống
(Thời gian làm bài 90 phút)
Điểm bài thi
Chữ kí giám khảo
Bằng số:
Giám khảo 1:
Bằng chữ:..
Giám khảo 2:
I Môn đạo đức
Khoanh vào chữ cái trớc ý kiến em cho là đúng nhất:
Câu 1: Theo em những việc làm dới đây, việc làm nào thể hiện tính trung thực
trong học tập?
a. Nhắc bài cho bạn trong giờ kiểm tra.
b. Không làm bài mà mợn vở của bạn chép.
c. Không chép bài của bạn trong giờ kiểm tra.
d. Giấu điểm kém, chỉ báo điểm tốt với bố mẹ.
Câu 2: TiÕt kiƯm thêi gian lµ:
a. Lµm nhiỊu viƯc mét lóc.
b. Học suốt ngày không làm việc gì khác.
c. Sử dụng thời gian một cách hợp lí.
d. Chỉ s dụng thời gian vào những việc mình làm.
Câu 3: Trong những dòng sau dòng nào không thể hiện ý chí của con ngời:
a. Nếu biết cố gắng, quyết tâm trong học tập thì sẽ đạt đợc kết quả cao.
b. Chỉ những ngời có khó khăn trong cuộc sống mới cần phải có ý chí.
c. Có công mài sắt có ngày nên kim.
d. Kiên trì sửa chữa bằng đợc một khiếm khuyết của bản thân (nh nói ngọng, nói
lắp...) cũng là có ý chí.
Câu 4: Hành vi, việc làm tôn trọng luật giao thông là:
a. Đi xe đạp hàng ba, hàng bốn trên đờng giao thông.


b. Vừa đi xe máy vừa nói chuyện điện thoại di động.
c. Ngồi đằng sau xe máy, đội mũ bảo hiểm và bám chặt vào tay ngời lái xe.
d. Chỉ đá bóng dới lòng đờng khi không có ngời qua lại.
II môn Lịch sử
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tên tuổi nhà yêu nớc Phan Bội Châu gắn liền với phong trào nào?
a. Cần Vơng
c. Đông Du
b. Đông Kinh Nghĩa Thục
d. Xô viết Nghệ Tĩnh
Câu 2: ý nghĩa lớn nhất của cách mạng tháng 8/1945 là:


a. Thực dân Pháp phải chấm dứt ách cai trị nớc ta.
b. Đập tan xiềng xích nô lệ suốt 80 năm , giành chính quyền về tay nhân dân ta,
mở ra một trang sử mới cho dân tộc.
c. Toàn dân đợc ấm no hạnh phúc.
d. Sự lÃnh đạo tài tình của Đảng và Bác Hồ.
Câu 3: Ngời chỉ huy trong cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai là:
a. Lê Thân
c. Lí Thờng Kiệt
b. Ngô Quyền
d. Đinh Bộ Lĩnh
Câu 4: Nghà quân nào đà lÃnh đạo nhân dân chống quân xâm lợc Nhà Minh
a. Lê Lợi
c. Phan Bội Châu
b. Trơng Định
d. Đinh Bộ Lĩnh

III Môn Địa lí

Câu 1: Những biện pháp nào dới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng?
a. Ngăn chăn nạn đốt phá rừng bừa bÃi
c. Trồng rừng ở những nơi đất trống đồi trọc
b. Khai thác rừng bừa bÃi
d. Tất cả các biện pháp trên
Câu 2: Biển Đông bao bọc các phía nào của nớc ta?
a. Phía Đông và phía Tây
c. Phía Bắc và phía Tây
b. Phía Nam và phía Tây
d. Phía Đông, phía Nam và Tây Nam
Câu 3: Hi-ma-lay-a là:
a. Tên một quốc gia
c. Tên một công trình kiến trúc vĩ đại
b. Tên một hòn đảo
d. Tên một dÃy núi lớn
Câu 4: Nguyên nhân nào làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của cả
nớc?
a. Ngời dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa
c. Nguồn nớc dồi dào
b. Đồng bằng lớn thứ hai của cả nớc
d. Tất cả các ý trên

IV môn Khoa học
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Thép là hợp kim của:
a. Sắt và giang
c. Thiếc và các bon
b. Sắt và các bon
d. Kẽm và các bon
Câu 2: Lớp không khí bao quanh trái đất gọi là gì?



a. Thạch quyển
c. Thuỷ quyển
b. Khí quyển
d. Sinh quyển
Câu 3: Bệnh viêm gan A lây qua đờng nào?
a. Đờng hô hấp
c. Đờng máu
b. Đờng tiêu hoá
d. Qua da
Câu 4: úp một cốc thuỷ tinh lên cây nến đang cháy, cây nến cháy yếu dần rồi tắt
hẳn vì?
A. Khi úp cốc lên, không khí trong cốc bị hết.
B. Khi nến cháy cần ôxy để duy trì sự cháy, ta úp cốc lên ôxy không lọt vào để
cung cấp cho ngọn nến.
C. Khi nến cháy cần các-bô-níc để duy trì sự cháy, ta úp cốc lên các-bô-níc
không lọt vào để cung cấp cho ngọn nến.
D. Khi nến cháy, khí ni tơ và khí các-bô-níc nóng lên bay đi nên nến tắt.

V môn Toán
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Tỉ số phần trăm của 37 và 42 là:
A. 37,42%
C. 42,37%
B. 113,57%
D. 88,09%
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
A. Diện tích hinh thoi bằng diện tích hình chữ nhật.
B. Diện tích hinh thoi bằng


6 cm

1
diện tích hình chữ nhật.
2

C. Diện tích hinh thoi gấp đôi diện tích hình chữ nhật.
8cm
D. Diện tích hinh thoi lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
Bài 3:
a. Tìm X
(X + 1) + (X + 4) + (X + 7) + ... + (X + 28) = 155
b. TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt
45,82 x 9 – 45,82 x 2,5 x 2 + 45,82
Bài 4: Chohình vẽ bên;
A

D

B
M
K

C


H
O


ABCD là hình thang vuông; Nối A với C; nối B với D
a.Trong hình thang có những tam giác nào cã diƯn tÝch b»ng nhau? V× sao?
b.BiÕt chiỊu cao cđa tam giác ODC (vẽ từ điểm O) bằng chiều cao của hình thang
ABCD. Tìm những tam giác có diện tích bằng diện tích tam giác ODC.
V toán (34 điểm)
Bài 1: Khoanh vào D (2 điểm)
Bài 2: Khoanh vào B (2 ®iĨm)
Bµi 3:
(15 ®iĨm)
a. (X + 1) + (X + 4) + (X + 7) + ... + (X + 28) = 155 (8 điểm)
Nhận xét đi tìm ra các số hạng còn thiếu
(4 điểm)
(X + 1) + (X + 4) + (X + 7) + ... + (X + 28) = 155
(X + X + X + X + ......+ X) + ( 1 + 4 + 7 + 10 + ......+ 28) = 155
10 sè h¹ng
X x 10 + (1+28 ) ì 10
2

10 số hạng
= 155 x X x 10 + 145 = 155

(2 ®iĨm)

X x 10 = 155 – 145
(1 ®iĨm)
X x 10 = 10
(0.5 ®iĨm)
X
= 10 : 10
(0.25 ®iĨm)

X
= 1
(0.25 ®iĨm)
b.
45,82 x 9 – 45,82 x 2,5 x 2 + 45,82
(7 ®iĨm)
= 45,82 x 9 – 45,82 x (2,5 x 2) + 45,82 x 1
(3 ®iĨm)
= 45,82 x (9 – 5 + 1)
(2,5 ®iĨm)
= 45,82 x 5
(1 ®iĨm)
= 299,1
(0,5 ®iĨm)
Bµi 4: (15 ®iĨm)
a. (10 ®iĨm)
- DiƯn tÝch tam giác ADB = Diện tích tam giác ACB vì có chung đáy AB và có chiều
cao bằng chiều cao hình thang ABCD (1)
(4 điểm)
- Diện tích tam giác DAC và Diện tích tam giác DBC bằng nhau vì có chung cạnh
đáy DC và có chiều cao bằng nhau (bằng chiều cao hình thanh ABCD) (2) (4 điểm)
Ta có S1 + S3 = S3 + S2 (Theo 1)
(1 ®iĨm)
Suy ra S1 = S2
Nghiax là tam giác AMD và tam giác BMC cã diƯn tÝch b»ng nhau
(1 ®iĨm)
b. (5 ®iĨm)
DiƯn tÝch tam giác DAC và Diện tích tam giác DBC cùng bằng Diện tích tam giác
DOC vì có chung đáy DC vµ chiỊu cao b»ng nhau: AD = OH = BK = h



A
S1

S3 M

B
S2

S4
D

H

K

C

VI Tiếng việt
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trớc tổ hợp từ đồng nghĩa với từ công dân.
A.
Đồng bào, Dân tộc, Nông dân
O
B.
Dân, Đồng bào, Nông dân.
C.
Nhân dân, Dân tộc, công chúng.
D.
Nhân dân, dân chúng, dân.
Câu 2: Đánh dấu x vào

trớc cách xác định đúng bộ phận CN, VN trong câu sau: Tiếng cá
quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền
Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền
Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền
Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền
Câu 3: Trong bài Dòng sông mặc áo (TV4 tập1) nhà thơ Nguyễn Trọng Tạo có viết:
Sáng ra thơm đến ngẩn ngơ
Dòng sông đà mặc bao giờ áo hoa
Ngớc lên đà gặp la đà
Ngàn hoa bởi đà nở nhòa áo ai...
Những câu thơ đà giúp em phát hiện ra vẻ đẹp gì của dòng sông quê hơng tác giả?
Câu 4: Em hÃy tả lại một nhân vật em thích nhất trong chuyện em đà đợc đọc theo tởng tợng
của em. (Bài viết khoảng 15 20 dòng)
Vi tiếng việt (34 điểm)
Câu 1 Khoanh vào D (2 điểm)
Câu 2 Khoanh vào B (2 điểm)
Câu 3 Học sinh nêu đợc: (1.5 điểm)
- Vẻ đẹp dòng sông quê hơng tác giả
- Sông cũng nh ngời, đợc mang trên mình một chiếc áo đặc biệt.
(5 điểm)
- Đó là chiếc áo vừa có hơng thơm (thơm đến ngẩn ngơ), vừa có màu hoa đẹp và hấp dẫn (Ngàn hoa bởi
đà nở nhòa áo ai) .
(5 điểm)
- Dòng sông đợc mặc chiếc áo đó dờng nh trở nên đẹp hơn và làm cho tác giả thấy ngỡ ngàng xúc
động.
(5 điểm)
Câu 4: (15 điểm)
a.Mở bài (2.5 điểm)
- Nhân vật mà em định tả là nhân vật nào? Trong tác phẩm nào?

b. Thân bài (10 điểm)
- Đặc điểm nổi bật của nhân vật đó: Hình dáng? Vẻ bên ngoài? (5 điểm)
- Đặc điểm tính tình, tính nết thể hiện qua những hình ảnh, chi tiết nào trong tác phẩm (5 điểm)
.
c. Kết bài (2.5 điểm)
- Nêu mối thiện cảm, sự yêu quý của em đối với nhân vật.


đáp án
I đạo đức (8 điểm)
Câu 1: Khoanh vào C (2 điểm)
Câu 3: Khoanh vào B
Câu 2: Khoanh vào C (2 điểm)
Câu 4: Khoanh vào C

(2 điểm)
(2 điểm)

Ii lịch sử (8 điểm)
Câu 1: Khoanh vào C (2 điểm)
Câu 3: Khoanh vào C
Câu 2: Khoanh vào B (2 điểm)
Câu 4: Khoanh vào A

(2 điểm)
(2 điểm)

Iii địa lí (8 điểm)
Câu 1: Khoanh vào D (2 điểm)
Câu 3: Khoanh vào D

Câu 2: Khoanh vào D (2 điểm)
Câu 4: Khoanh vào D

(2 điểm)
(2 điểm)

Iv khoa học (8 điểm)
Câu 1: Khoanh vào B (2 điểm)
Câu 3: Khoanh vào C
Câu 2: Khoanh vào B (2 điểm)
Câu 4: Khoanh vào B

(2 điểm)
(2 điểm)



×