Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

BAI TAP TRAC NGHIEMTU LUAN PHAN DIEN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.61 KB, 26 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. SÓNG ĐIỆN TỪ
--- o0o ---

CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÂU 1.1: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch không phân nhánh có dạng i= 2 √ 2 cos 100
π t ( A) vaø u = 141 cos 100 π t ( V). Cường độ dòng điện hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng là:
A. I= 4 A; U= 141 V B. I= 2. 83 A; U= 50 V
C. I= 2 A; U= 100 V D. I= 1.41 A; U= 200 V
CÂU 2.1: Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu
thức của hiệu điện thế có dạng:
A. u = 220 cos 50 t ( V). B. u = 220 cos 50 π t ( V).
C. u = 220 √ 2 cos 100 t (V). D. u = 12 √ 2 cos100
π t ( V).
CAÂU 3.1: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω , nhiệt lượng toả ra trong 30phút là 900 kJ.

Cường độ dòng điện cực đại là: A. I0 = 0,22 A B. I0 = 0,32 A
C. I0 = 7,07 A
D. I0 = 10,0 A
CÂU 4.1: Đề thi đại học 2007: dòng điện chạy qua 1 đoạn mạch có biểu thức i=I0sin100t . Trong khoảng thời
gian 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm.
A. 1/600 s và 5/600 s
B. 1/400 s vaø 2/400 s
C. 1/300 s vaø 2/300 s
D.
1/500 s và 3/500 s

CHỦ ĐỀ 2: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA ĐIỆN
TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN
CÂU 1.2: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/ π (H ) một hiệu điện thế xoay chiều 220V-50Hz. Cường độ


dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là: A. 2,2 A

CÂU 2.2:Đặt vào hai đầu tụ điện

B. 2,0 A

C. 1,6A

D. 1,1 A

C=10 / π (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos100 π t ( V).
dung kháng của tụ điện và cường độ dòng điện qua tụ điện là:
A. ZC = 50 Ω ; I = 1,41 A
B.ZC = 0,01 Ω ; I = 100 A C.ZC =1 Ω ; I = 2,00 A
D.Z C =100
Ω ; I = 1,00 A
CÂU 3.2: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L= 1 / π ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141 cos100 π t
( V). Cảm kháng của cuộn cảm và cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. ZL = 200

Ω ; I = 100 A

Ω ; I = 1,41 A

-4

B. Z L = 100

Ω ; I = 1,00 A


C. Z L = 50

Ω ; I = 2,00 A

D.Z L = 25

CÂU 4.2: một đoạn mạch có cuộn với độ từ cảm 0,8H. Điện trở thuần của mạch nhỏ không đáng kể. Đặt vào 2
đầu mạch điện 1 hiệu điện thế Xc 220V-50Hz. Tính cảm kháng của mạch và cường độ dòng điện qua mạch.
A. 251 Ω ; 8A.
B. 251 Ω ;
C. 100 Ω ;
D. 100 Ω ; 8A
0,88A
0,88A
CAÂU 5.2: cho 1đoạn mạch có tụ điện với điện dung 20F. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Đặt vào 2
đầu mạch 1 HĐT xc 127V-60Hz. Tính dung kháng của mạch và cường độ dòng điện qua mạch.
A. 132 Ω ; 9A.
B. 132 Ω ;
C. 123 Ω ; 8A.
D. 123 Ω ; 0,96A
0,96A.
CÂU 6.2: Đặt vào 2 đầu tụ điện C= 10 -4 / π (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 cos100 π t ( V).
Cường độ dòng điện qua tụ nhận giá trị nào?
A. 1,41A
B. 1,56A
C. 2,00A
D. 2,2A

CHỦ ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN XC TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH


CÂU 1.3: Đề thi ĐH 2007: trong 1 đoạn mạch điện không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha  (với 0<
<0,5) hơn so với hiệu điện thế 2 dầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. Gồm điện trở thuần và tụ điện
B. Chỉ có cuộn cảm.
C. Gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm


D. Gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
CÂU 2.3: Một thiết bị điện AC có ghi giá trị địng mức là 220 V. thiết bị đó có thể chịu đựng được hiệu điện thế
tối đa là ? A, 110 V
b, 220 V
c, 220. 2 V
d, 110 2 V
CAÂU 3.3: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 40V.
B. 160V.
C. 60V.
D. 80V.
CAÂU 4.3: Cho mạch điện XC gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C=10-3/ F

mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của HÑT giữa hai bản tụ điện là uc = 50 2 cos(100t thức của cường độ dòng điện trong mạch là

) (V) thì biểu

A. i = 52 cos(100t - /2) (A).
B. i = 52 cos(100 t - /4) (A).
C. i = 52 cos(100t +/2 ) (A).
D. i = 5 cos(100πt - /2) (A).
CAÂU 5.3: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10, L=1/10 H. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của
tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 50 và C1=10-3/ F .
B. R = 40
và C1=10-3/ F
-3
C. R = 40  và C1= 2.10 / F.
D. R = 50Ω và C1=2.10-3/ F
CÂU 6.3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện C= 10-4/ π (F) và cuộn cảm L
= 2/ π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100
π t ( V). cường độ dđiện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2 A
B. I = 1,4 A
C. I = 1 A
D. I =
0,5 A
CAÂU 7.3: Đề thi TN (2): 2007: đặt 1 HĐT XC u=1002 cos100t (V) vào 2 đầu đoạn gồm cuộn dây thuần cảm
có độ từ cảm L=1/ H mắc nối tiếp với điện trở thuần R=100 Ω . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i= 2.cos(100t + /4)
B.
i= cos(100t
C.
i=
D.
i=
+ /2)

2cos(100t - /6)

cos(100t - /4)


CÂU 8.3::
Đề thi TN_THPT (2): 2007: đặt 1 HĐT XC u=300 sint (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp gòm 1 tụ điện có điện dung ZC=200 Ω , điện trở R=100 Ω và cuộn cảm có cảm kháng ZL=100 Ω .
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng:
A. 3A
B. 2A
C. 1,5.2A
D. 1,5A
CÂU 9.3:: Đề thi TN_THPT (2): 2007: đặt 1 HĐT XC u=2002 cos100t (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp gòm 1 tụ điện có điện dung ZC=50 Ω , điện trở R=50 Ω . Cường độ dòng điện trong mạch được tính
theo biểu thức naøo?
a. i= 22.cos(100t + /4)

b. i= 22.cos(100t - /4)

c. i= 4 cos(100t + /4)

d. i= 4.cos(100t - /4)

CÂU 10.3: Đề thi ĐH 2007: đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 HĐT XC u=U 0 cost thì dòng
điện trong mạch là i=I0 cos(t + /6). Đoạn mạch điện này luôn có:
A. ZL< ZC
B. ZL > ZC
C. ZL= ZC D. ZL= R
CÂU 11.3: Đề thi ĐH 2007: đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 HĐT XC có tần số 50 Hz. Biết
điện trở thuần R=25 Ω , cuộn dây thuần cảm có L=1/ π H. Để hiệu điện thế trể pha /4 so với cường độ

dòng điện trong mạch thì dung kháng của tụ điện là:
A R
L

C
B
A. 100 Ω
B. 75 Ω
C. 125 Ω
D. 150 Ω
-3
CÂU 12.3: Cho mạch như hình vẽ có: R=50 ,L= 0,6/ I, C= 10MN
/12 F.
RL= 10 , uAB = 200 2. cos.100t (V), trả lời 21.3; 22.3
1/ hãy cho biết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào sau đây ?
A. i= 3,33cos(100t + /4).
C. i= 3,33cos(100t - /4)
B. i= 3,332cos(100t + /4)
D. i= 3,332cos(100t - /2)
2/ Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa 2 đầu AN và BM là bao nhiêu ?
a. hiệu điện thế giữa 2 đầu AN sớm pha hơn hiệu điện thế giữa 2 đầu MB 1 góc: 125 032’
b. hiệu điện thế giữa 2 đầu MB sớm pha hơn hiệu điện thế giữa 2 đầu AN 1 góc: 140 0
c. hiệu điện thế giữa 2 đầu AN sớm pha hơn hiệu điện thế giữa 2 đầu MB 1 góc: 90 0
d. hiệu điện thế giữa 2 đầu AN cùng pha với hiệu điện thế giữa 2 đầu MB


CÂU 13.3: đặt vào 2 đầu mạch điện xoay chiều 1 hiệu điện thế uAB = 1602. sin.100t (V), biết cường

độ dòng điện có biểu thức : i= 2. sin.(100t +/2) (A). Hãy cho biết mạch gồm những linh kiện gì ?
a.
điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
d.
Tụ điện và cuộn dây thuần cảm
kháng.

kháng.
b.
Điện trở thuần và tụ điện.
c.
Điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện.
CÂU 14.3: Một mạch điện coa R=150 , và tụ điện có điện dung 10-4/3 F mắc nối tiếp vào mạng điện
xoay chiều 150 V, tần số 50HZ. Hiệu điện thế ở 2 đầu điện trở thuần và tụ điện là bao nhiêu ?
A. UR=65,7 V; UC=120V
B. UR=65,05 V; UC=134V
C. UR=65,7 V; UC=150,9V
D. UR= 67,7 V; UC=120V

CÂU 15.3: một cuộn dây có L=0,2 H và điện trở R=10 đặt dưới hiệu điện thế XC 220V. Tần số dòng điện là
50HZ. Tính nhiệt lượng toả ra trong 5s?
A.
506 J
B.
605,5
C.
440J
D.
591,7
J
J
CÂU 16.3: Cho đoạn mạch XC có 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 HĐTXCù giá trị
hiệu dụng là U thì HĐT hiệu dụng giữa 2 đầu phần tử X là 3.U, giữa 2 đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y:
A. Tụ điện và điện trở thuần
C. Cuộn dây và điện trở thuần
B. Tụ điện và 1 cuộn dây không thuần cảm
D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm


CHỦ ĐỀ 4: CÔNG SUẤT +MẠCH CỘNG HƯỞNG
CÂU 1.4: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 μ F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành một đoạn mạch.
Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút

A. 32,22 J.
B. 1047 J
C. 1933 J
D. 2148 J
CÂU 2.4: Đề thi ĐH 2007: đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 HĐT XC u=U0 sint . biết độ từ
cảm và điện dung không thay đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại. Khi
đó hẹ số công suất của mạch bằng:
A. 0,85
B. 0,5
C. 2/2
D. 1
CÂU 3.4: Đề thi TN_THPT (1): 2007: đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R=10 Ω , cuộn dây
thuần cảm có độ từ cảm L =

1
H , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào 2 đầu đoạn mạch hđ thế
10 . π

xc u=U0sin100t (V). Để hiệu đ/thế 2 đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R thì giá trị
điện dung của tụ điện là:
A. C= 3,18F
B. C=10-3/ F
C. C=10-4/ F
D. C=10-4/2 F
CÂU 4.4: Đề thi ĐH 2007: đặt vào hđt u=100 √ 2 sin 100 t (V) vào mạch RLC không phân nhánh với C, R

có độ lớn không đổi và L=1/ H. Khi đó hđt hiệu dụng ở 2 đầu mỗi phần tử R,L và C có độ lớn như nhau. Công
suất tiêu thụ của mạch:
A. 250 W
B. 350W
C. 200W
D.100W
CÂU 5.4: (đề TNTHPT 1999-2000): Một cuộn dây có r=15 , có độ từ cảm L= 1/5 H, và 1 biến trở như hình
vẽ. Biết uAB=80 sin100t (V). Biến trở thay đổi để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại. Tính giá trị
R và công suất cực đại lúc đó?

A. R=35

; PMax=20W

B. R=25

; PMax=40W

C. R=25

; PMax=25W

D. R=35

; PMax=40W

CÂU 6.4: (TNTHPT 04-05): Cho mạch điện XC có uAB =120 √ 2 sin 100 t (V); điện trở R= 50 √ 3
, cuộn
dây thuần cảm L= 1/ H, C có điện dụng thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho hiệu điện thế
giữa 2 đầu tụ lệch pha /2 so với hđt giữa 2 AB. Tính giá trị C và hđt 2 đầu cuộn dây ?

A. C=10-4/ F; Ud =80V
B. C=10-3/ F; Ud =80 √ 3 V
C. C=10-4/ F; Ud =80 √ 3 V
D. C=10-4/ μ F; Ud =80V


CAÂU 7.4: Cho R=200
; L= 2/ H; C= 10-4 / F. Đăït vào 2 đầu mạch 1 hiệu điện thế u= 100sin 100 t (v). R,L,
C không thay đổi. Để cường độ dòng điện tr/mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số dòng điện bằng bao nhiêu ? giá trị
cực đại đó?
A. f = 25 √ 2 Hz; I= √ 2 A
B. f =50 √ 2 Hz; I= 1/2 √ 2 A
C. f = 25 √ 2 Hz; I= 1/ √ 2 A
D. f = 50 √ 2 Hz; I= 1/ √ 2 A
CÂU 8.4: cho mạch điện xc u= 126 √ 2 cos100  t; L=4/ H, điện trở R và điện dụng C thay đổi được. Địêù
chỉnh C để giá trị cộng suất trong mạch đạt giá trị cực đại là 100 W. Tìm R, C của maïch ?
A. C=

10− 4
F ; R=158,76


B. C=

25 .10− 3
F ; R=126
π

F ; R=126
CÂU 9.4: Cho mạch RLC, có L= 1/ H; uAB=120

C0 sao cho hiệu điện thế giưã 2 đầu bản tụ lệch pha
A. C=10-4/ F

√2
π
2

C. C=

10− 4
F ; R=158,76
π

D. C=

10− 4


sin 100 t (V). Điều chỉnh điện dung tụ điện có giá trị
so với hiệu điện thế giữa 2 đầu AB. Điện dụng C0= ?

B. C=10-4/2 F

C. C=2.10-4/ F

D. C=10-4/4

CÂU 10.4: Cho mcạch RLC, có R= 80
; r=20
; L= 2/ H, C thay đổi được uAB=120 √ 2 sin 100 t. Thay

đổi giá trị của điện dung C bao nhiêu để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại, công suất lúc đó?

10− 4
F; PMax= 120 W
π
10− 4
B. C=
F; PMax= 144 W


10− 4
F; PMax= 100 W

3 . 10− 4
D. C=
F; PMax= 164W


A. C=

C. C=

CÂU 11.4: Cho mạch có : uAB=200 √ 2 sin 100 t (V); R= 200 ; L= 2/ H, C thay đổi được. Thay đổi C để số
chỉ của ampekế cực đại. Số chỉ của vôn kế lúc đó
A. 100 V
B. 100 √ 2 V
C. 200 V
D. 200 √ 2 V
CÂU 12.4: Mạch RLC. Điện trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100t (V). Khi thay đổi
hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là

A. I = 0,5A.
B. I =
A.
C. I=1/ √ 2 A.
D. I = 2A.
CAÂU 13.4:Đặt
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hồ có biểu thức
13.4:
u = 220
sin t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 . Khi
của mạch có giá trị là
A. 484W.
B. 242W.

thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại
C. 220W.
D. 440W.

CÂU 14.4: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10 , L=1/10 H. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung
của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 50 và C1=10-3/  F
B. R = 40 và C1=10-3/  F .
C. R = 40oo và C1=2.10-3/  F
D. R = 50Ω và C1=2.10-3/  F
CÂU 15.4: cho mạch điện như hình vẽ: Biết R=100, L= 1/ H, C= 10-4/2 F.
A R
L
C B
Biểu thức cường độ trong mạch có dạng i= 2 2 . sin (100t + /2) ; (A)


Phải thay đổi tụ có giá trị là bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch nhận giá trị cực đại, Và công
suất lúc ấy nhận giá trị là bao nhiêu ?
a, C= 10-4/ F ; Pmax= 565,6W
c, C= 104/ F; Pmax= 400W

CÂU 16.4:

Cho mạch ñieän XC

C=

b, C= 10-4/ F ; Pmax= 400W
d, C= 10-4/ F; Pmax= 200W

10− 4
F , mắc nối tiếp với điện trở thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạng
π

điện XC u=200.sin(100t) (V). khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có gía trị là:
A. R=50
B. R=100
C. R=150
D. R=200
CÂU 17.4:

Thi thử: đặt vào 2 đầu R,L,C 1HĐT u=200sin100t (V). Biết R=50,

C=


1
10− 4
F , L=
H.



Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu 1 giá trị C 0 có điện
dung bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào?

A.

−4

C0 =

3 10
F , ghép song song
❑ 2π

−4

C.

C0 =

3 10
F , ghép nối tieáp
2 2π



B.

C0 =

10− 4
F , gheùp song song


D.

C0 =

10− 4
F , ghép nối tiếp
π

CÂU 18.4:
Khi mắc vào hiệu điện thế XC 220V vào 1 linh kiện X thì có dòng điện có I=0,25A và sớm pha so
với hiệu điện thế là /2. Cũng hiệu điện thế trên mắc vào linh kiện Y thì I=0,25A nhưng cùng pha với hiệu điện
thế. Xác định cường độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch chứa X và Y nối tiếp.
A. I=1/4 2A, trể pha /4 so với hiệu điện thế.
B. I=1/4 2A, sớm pha /4 so với hiệu điện thế.
C. I=1/ 2A, sớm pha /4 so với hiệu điện thế.
D. I=1/4 2A, trể pha /2 so với hiệu điện thế.
CÂU 19.4:
Cho mạch điện có 2 linh kiện X và Y mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế
hiệu dụng là U, Thì hiệu điện thế hiệu dụng UX =2U và UY= 3. U. Hai linh kiện đó là:
A. Điện trở và tụ điện.
B. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện.

C. Cuộn dây có điện trở và tụ điện.
D. Điện trở và cuộn dây có điện trở.
CÂU 20.4:
Cho mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R=30, L=0,43/ H, C=10-3/4 3 F. Khi  biến thiên từ
50 rad/s đến 150rad/s. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch.
A. tăng
B. Giảm
C. tăng rồi sau đó giảm
D. giảm rồi sau đó tăng.

BÀI TẬP TỰ LUẬN

MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

BÀI 1 .1: Mắc 1 điện trở R=30 và một tụ điện
C=10-3/4(F) nối tiếp vào hiệu điện thế xoay
chiều thì cường độ dịng điện chạy qua tụ
điện là i=4cos(100t- /6).
1.
Tính tổng trở của mạch.
2.
Viết biểu thức hiệu điện thế giữa 2
đầu mạch.
3.
Tìm cơng suất và hệ số cơng suất của
mạch.
4. Mắc nối tiếp vào mạch một tụ điện có C bằng bao
nhiêu để cường độ dòng điện qua R cực đại. Tìm Imax,
công suất, hệ số công suất.


BÀI 2 .1: Một điện trở R=80 và cuộn cảm
thuần có L=0,6/ H mắc nối tiếp vào hiệu điện
thế u=200cos(100t- /3) V.
1. Tìm cường độ dòng điện qua cuộn dây.










2. Viết biểu thức cường độ dòng điện, biểu
thức hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây và
giữa 2 đầu tụ.
3. Công suất của mạch và của cuộn dây.
4. Thay tụ điện C bằng tụ điện C’ để hiệu
điện thế 2 đầu cuộn dây cực đại. Tính C’ và
ULmax.
BÀI 6 .1: Cho mạch có R=R0=100, L=1/H,
C=15,9F. với uMN=200cos100t. Hãy tìm:
AR
L,R0
C B
1. Cường độ dòng M
điện quaNtụ C.
2. Viết biểu thức cường độ dòng điện.
3. Viết biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch

điện.
4. Độ lệch pha uAN và uMB.
5. Phải mắc với tụ điện C một tụ điện C’ sao
cho công suất của mạch cực đại. hỏi phải
mắc thế nào? Tính C’ và giá trị cơng suất cực đại
Pmax
BÀI 7 .1: Cho mạch điện có R=100, L=2/H,
C=32,8F. Hiệu điện thế 2 đầu điện trở:
uAM=1002 cos100t V.
A RL
C B
M
1. Viết biểu thức hiệu điện thế uMB, uAB.
2. Nếu mắc 1 ampekế có điện trở khơng đáng
kể song song với tụ điện C thì ampekế chỉ bao
nhiêu? Biết uAB ổn định?
BÀI 8 .1: Cho mạch điện có điện trở R, một
cuộn dây thuần cảm có L=0,318H và 1 tụ điện
C=15,9F mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay
chiều U=2002 V và tần số f=50Hz. Cường độ
dịng điện qua mạch là 2A. Tìm R, UR, UC.
BÀI 9 .1: Cho mạch điện như hình vẽ, có
R=R0=50, L=0,318H. Hiệu điện thế
uAB=200cos100t. Số chỉ của ampekế là 1A. Hãy
tìm: A R
L,R0
C
B
A


A RL,r

C B

1. Địên dung của tụ điện C.
2. Mắc song song với cuộn dây 1 ampe kế có
điện trở khơng đáng kể. tìm số chỉ của
ampekế?
BÀI 10 .1: Muốn bóng đèn loại 100V, 100W vào
mạng điện xoay chiều 200V,50Hz mà vẫn sáng
bình thường ta làm:


1. Mắc nối tiếp với 1 tụ điện. Tìm điện dung
của tụ điện.
2. Mắc nối tiếp với 1 điện trở R. Tìm R
BÀI 11 .1: Mắc mạch điện như hình vẽ, R=10,
C=10-3/F, f=50Hz. Số chỉ của vônkế V1 và
V2 là 100V và 50V.
A R,L
C
B

V1

V2

1. Tìm hệ số tự cảm của cuộn dây.
2. Tìm hiệu điện thế 2 đầu mạch và cơng suất
của mạch.

BÀI 12 .1: Cho mạch điện có L=0,05H, R0=1,
hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là 120V, tần
số f=50Hz, ampekế chỉ 2A. Hãy tìm:
1. hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây.
2. Hiệu điện thế 2 đầu điện trở R.
BÀI 13 .1: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp,
L=1/4H, C=10-3/F. Hiệu điện thế 2 đầu
mạch là uAM=200cos(100t + /2)và lệch pha
so với cường độ dịng điện là /4. Tìm R và
nhiệt lượng toả ra trong 5phút.
BÀI 14 .1: mắc nối tiếp điện trở R và C vào hiệu
điện thế xoay chiều u=200cos(100t + /6) V
thì cường độ dịng điện qua mạch
i=2cos(100t+5/12)A. Tìm R và C.
BÀI 15 .1: Cho mạch điện có L=0,16H, C=32F,
hiệu điện thế 2 đầu mạch
u=1002cos(100t+/6)V, cường độ dịng điện
i=I0cos(100t+/3)A. Tìm:
1. Điện trở R.
2. Cơng suất của mạch điện.
BÀI 16 .1: Cuộn dây có điện trở R và độ từ cảm L
mắc vào mạng điện xoay chiều u=U0cos100t
V. Dịng điện qua cuộn dây có cường độ cực
đại 14,14A và lệch pha so với hiệu điện thế là
/3. Cơng suất tiêu hao trên cuộn dây là 200W.
1. Tìm R, U0, L.
2. Ghép nối tiếp cuộn dây trên với 1 tụ điện có
điện dung C rồi mắc vào mạng điện có dây nối
có điện trở dây là Rd dịng điện qua cuộn dây có
cường độ như cũ nhưng sớm pha so với hiệu

điện thế 1 góc /6. Tìm Rd, công suất P, điện
dung C?
BÀI 17 .1: Đoạn mạch RL, hiệu điện thế giữa 2
đầu có tần số góc là 200rad/s và có giá trị hiệu

dụng khơng đổi. Khi L=/4 H thì độ lệch giữa
u và cường độ dịng điện trong mạch là  và khi
L=1/H thì độ lệch pha là ’. Biết +’=900, giá
trị của R là bao nhiêu?
BÀI 18 .1: Mắc 1 cuộn dây vào hiệu điện thế xoay
chiều U=200V, f=50Hz thì cơng suất của mạch
là 240W, hệ số cơng suất là 0,6. Tìm R và L của
cuộn dây?
BÀI 19 .1: Cho mạch RLC có R=100 , L=0,318H,
C=31,8F . Hiệu điện thế 2 đầu mạch là 360V,
tần số f:
1. Tìm f để cơng suất của mạch là 400w
2. Tìm f để cường độ dịng điện trong mạch
cực đại. Tìm Imax
BÀI 20 .1: Cho mạch điện có R=100, L=15,9F
mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U=1005V,
f=50Hz, thì hiệu điện thế 2 đầu điện trở là
UR=100V. Tìm R.
BÀI 21 .1: Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó
f=50Hz, C=63,6F , UR=UL=100V, U=1005V.
Tìm R, L, C và tìm C để UR=U.
BÀI 22 .1: Cho một điện trở R=10 và 1 cuộn dây
mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 2 đầu R là
UR=50V và hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây
UL=70,5V. Tìm cường độ dòng điện hiệu dụng,

điện trở R0 và L.
BÀI 23 .1: một mạch điện gồm R và cuộn dây
mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa 2 đâu
điện trở và 2 đầu cuộn dây bằng nhau 100V và
cuộn dây có hệ số cơng suất là 0,5. Tìm hiệu điện
thế 2 đầu mạch và độ lệch pha giữa u và i.
BÀI 24 .1: Cho mạch có uAB=170cos100t V. Hệ
số cơng suất của mạch là 0,6, hệ số công suất
của 2 đầu cuộn dây là 0,8. Tìm hiệu điện thế
hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây.
A L,R0
C B
BÀI 25 .1: Cho mạch điện RLC, biết UR=15V,

UL=20V, UC=40V.
1. tìm góc lệch pha giữa u và i, hiệu điện thế 2
đầu mạch.
2. Điều chỉnh R để UR’=10V. Tìm U’L và U’C .

BÀI 26 .1: Cho mạch như hình vẽ, có f=50hz,
R=50,uAM sơm pha hơn uMB là 2 /3. Tìm độ từ cảm L
của cuộn daây.

A

L,R

M

C


B


BÀI 27 .1: Cho mạch điện như hình vẽ có
uAB=2002cos(100t)V, cường độ dịng điện
i=22cos(100t)A. Biết uAN và uMBvuông pha nhau.
Tìm R, L, C.

A

C
M

R

L

B

BÀI 28 .1: Cho mạch có cuộn dây và tụ điện mắc nối
tiếp vào mạng điện có u=220 2cos(100 t) V thì hiệu
điện thế giữa 2 đầu cuộn dây và 2 đầu tụ điện là
UL=220V, UC=2202V. Tìm độ lệch pha giữa hiệu
điện thế và cường độ dòng điện.
BÀI 29 .1: Cho mạch có uAB=1262cos100t(V),
L=1,272H điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất và
giá trị lớn nhất là 210V.

A L,R0


C

B
A

1. Tìm giá trị R và C.
V
2. Tìm số chỉ của ampeke
BÀI 30 .1: Cho mạch R,L,C có R=100. Hiệu điện thế
2 đầu mạch u=200cost (V).
1. Thay đổi L thì cường độ hiệu dụng trong mạch có
giá trị cực đại là bao nhiêu?
2. Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại trong
mạch là bao nhiêu?

BÀI 31 .1: Cho mạch điện gồm cuộn dây có R0=10 và
L=1/ H, một tụ điện C=0,4/ F và 1 điện trở R thay
đổi được, mắc vào hiệu điện thế u=2002cos100t(V).
Tìm R để:
1.Công suất của R cực đại. Tìm PRmax
2.Công suất của mạch cực đại. Tìm Pmax
3.Hiệu điện thế UR=100V
4.Công suất của mạch là 20W
BÀI 32 .1: Cho mạch R,L,C với R thay đổi được,
L=1/2 H, u=200cos100t (V). công suất của mạch
cực đại. Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch.
BÀI 33 .1: Cho mạch điện có R=31 và L=0,1H và 1 tụ
điện C biến đổi mắc nối tiếp vào mạng điện XC có

U=200V và tần số 100rad/s. Tìm C để hiệu điện thế 2
đầu C cực đại. Tìm UCmax
BÀI 34 .1: Một cuộn dây có R=2 và độ từ cảm
L=0,1H, mắc nối tiếp với 1 tụ điện vào hiệu điện thế
xoay chiều 50hz. Biết rằng tụ điện chỉ chịu được hiệu
điện thế tối đa là 396V. Hỏi hiệu điện thế 2 đầu mạch
là bao nhiêu để tụ điện không bị hỏng.

Chủ đề 5: MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG

CÂU 1.5: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2200vòng và 120 vòng. Mắc cuộn

sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 24V
B. 17V
C. 12V
D. 8,5V
CÂU 2.5: một máy biến thế có số vòng dây cuộng sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện
XC 220V - 50hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là:
A. 85 vòng
B. 60 vòng
C. 42 vòng
D. 30 vòng
CÂU 3.5: một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 3000vòng, cuộn thứ cấp 500vòng, được
mắc vào mạng điện XC tần số 50hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ
dòng điện qua cuộn sơ cấp là:
A. 1,41 A
B. 2,00A
C. 2,83A

D. 72,0A
CÂU 4.5: một máy biến thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 3. biết cường độ và hiệu
điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn sơ cấp là 6A và 120V. Cường độ và hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn
thứ cấp. A. 2A; 360 V
B. 18A; 360 V
C. 2A; 40V
D. 18A; 40V
CÂU 5.5: một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, cuộn thứ cấp là 100 vòng.
Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu
dụng ở mạch sơ cấp là: A. 240 V; 100A B. 240V; 1A
C. 2,4V; 100A
D. 2,4V; 1A
CÂU 6.5: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000vong dây và thứ cấp 250vong dây.
Cường độ và hiệu điện thế của cuộn sơ cấp là I1=0,18A; U1=110V. cho biết không có hao phí và hiệu
điện thế cùng pha với cường độ dòng điện. Công suất và cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp?
A. 22W và 3,6A
B. 19,8W và 3,6A
C. 19,8W và 4A
D. 396W và 4A
CÂU 7.5: Máy biến thế có hiệu suất 90%, công suất của mạch sơ cấp là 2000W, hiệu điện thế của
mạch sơ cấp và thứ cấp là 2000V và 50V, cường độ dòng điện của mạch thứ cấp 40A, cuộn sơ cấp
100vong dây.


1/ công suất và hệ số công suất của mạch sơ cấp:
A.180W và 0,8 B. 180W và 0,9
C. 1800W và 0,8
D. 18W và 0,9
2/ khi dòng điện và hiệu điện thế trong mạch sơ cấp cùng pha thì cường độ dòng điện và hệ số công
suất ở mạch sơ cấp laø:

A. 2A vaø 0,5
B. 1A vaø 1 C. 0,5A vaø 0,66
D. 1,2A và 0,83
CÂU 8.5: muốn giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện năng đi xa 100 lần thì máy biến
thế ở trạm phát phải có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 10
B. 1/10
C. 100
D. 1/100
CÂU 9.5: một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế
truyền đi xa bằng 1 đường day có điện trở 20 . Tính công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện,
nếu hiệu điện thế đưa lên đường dây truyền tải điện là 100kV. Hãy chọ kết quả đúng
a. P= 2,5 kW
b. P=1,2kW
c. P=2kW
d.P= 1kW
CÂU 10.5: Một đèn neôn đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz.
Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa 2 cực không nhỏ hơn 155v. Trong 1 giây đèn sáng lên và tắt đi bao
nhiêu lần? A. 50 lần
B. 100 lần
C. 150 lần.
D. 200 lần

Chủ đề 6: MÁY PHÁT ĐIỆN XC 1 PHA,3 PHA,
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA

Rooto của máy phát điện xc là 1 nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ
1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu
a. f=40Hz
b. f=50Hz

c. f=60Hz
d.f=70Hz
CÂU 2.6:
phần ứng của máy phát điện xc có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua 1 vòng dây có
giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu
dụng là bao nhiêu? E=88858V
b. E=88,858V
c. E=12566V
d. E=125,66V
CÂU 3.6:
một máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50Hz thì roto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?:
a. 3000 vòng/phút b.1500 vòng/phút
c.
750vòng/phút
d. 500 vòng/phút
CÂU 4.6: một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần
ứng gồm 2 cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?:
a. 198 vòng
b. 99 vòng
c. 140 vòng
d. 70 vòng
CÂU 5.6: một máy phát điện XC có sản ra dòng điện xc có tần số 50Hz, muốn roto quay với vận tốc 600
vòng/phút thì số cặp cực của phần cảm là:
A. 6
B. 5
C. 10
D.12
2

CÂU 6.6: Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật diện tích 54cm có 500vong dây quay đều với vận tốc
50vong/s quanh trục quay nằm trong mặt phẳng của khung, trong từ trường đều vuông góc với trục quay,
có B=0,1T.
1/ Từ thông cực đại của cuộn dây. A. 1,08Wb B. 0,81Wb
C, 0,54Wb
D, 0,27Wb
2/ Biện độ của suất điện động suất hiện trong khung có giá trị nào?
A. 84,8V
B. 169,6V
C. 254,4V
D. 339,3V
CÂU 1.6:

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA

CÂU 7.6: Hiệu điện thế hiệu dụng giưã 2 đầu 1 pha của máy phát điện xc 3 pha là 220V. trong cách mắc hình
sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 dây pha là:
A.
220V
B.
311V
C.
381V
D.
660V
CÂU 8.6: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều 3 pha là 10 A. Trong
cách mắc hình sao, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha?
A.
10 A
B.

14,1 A
C.
17,3 A
D.
30A
CÂU 9.6: Một động cơ không đồng bộ 3 pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của
động cơ 10,56kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:


CÂU 10.6: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi
cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do 1 máy phát 3 pha tạo ra, suất điện
động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ theo hình tam giác

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA

CÂU 11.6:
Stato của 1 động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 6 cuộn dây, chpo dòng điện xc 3 pha với tần số 50
Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với vận tốc bao nhiêu ?
a. 3000 vòng/phút b.1500 vòng/phút
c.
750vòng/phút
d. 500 vòng/phút

CÂU 12.6:
Stato của 1 động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 9 cuộn dây, chpo dòng điện xc 3 pha với tần số 50
Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với vận tốc bao nhiêu ?
a. 3000 vòng/phút
b.1000 vòng/phút
c. 1500vòng/phút
d. 900 vòng/phút

CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ, SÓNG ĐIỆN TỪ
CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG, DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

CÂU 1.1: ĐỀ TN 2007(lần 2): một mạch dao động điện từ Lcgồm 1 cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L=2mH
và tụ điện có điện dung C=0,2F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện
từ riêng. Lấy 2=3,14. chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch:
A.
6,28.1
B.
12,56.
C.
12,56.
D.
6,28.1
0-4s
10-5s
10-4s
0-5s

CÂU 2.1:Đề thi ĐH 2007: cho 1 tụ điện có diện dung 10Fđược tích điện đến 1 hiệu điện thế xác định. Sau đó

nối 2 bản tụ điện vào 2 đầu một cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm 1H. bỏ qua điện trở của các dây nối lấy π

2
=10. sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng 1 nữa giá trị
ban đầu? A. 1/300s
B. 1/1200s
C.1/600s
D. 3/400s
CÂU 3.1: Đề thi ĐH 2007: một mạch dđộng gồm tụ điện có điện dung 0,125F và 1 cuộn cảm có độ từ cảm
50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu đ/thế cực đại giữa 2 bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là: a. 15Ma
b. 0,15A
c. 7,52 A
d. 7,52 mA
CÂU 4.1: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L = 2 mH và tụ điện C= 3 pF, lấy π 2 = 10. tần số dao động của
mạch là
A. f= 2 Hz.
B. f= 2MHz
C. f= 1 Hz
D. f= 1 MHz
CÂU 5.1: Cường độ dđiện tức thời trong mạh dao động LC có dạng i = 0,02 cos200t ( A). tụ điện trong mạch có
điện dung 5 mF. Độ tự cảm của cuộn cảm là.
A. L = 50 mH
B. L = 50 H
C. L = 5. 10-5 H
D. L = 5. 10 - 8 H
CAÂU 6.1: trong mạch dao động LC điện tích của tụ điện biến thiên theo hàm số q=Q0sint. Khi năng lượng của
điện trường bằng năng của từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn.
A. Q0/ 2
B. Q0/ 2
C. Q0/4
D. Q0/8


BÀI 1.6: Hiệu điện thế giữa 2 bản (A,B) của tụ điện có điện dung C=0,1F là UAB=120V. vào thời điểm
t=0 tụ điện mắc vào 2 đầu M và N của cuộn cảm có độ từ cảm L=1H và điện trở không đáng kể. Lúc
này cường độ dòng điện bằng 0.
1/ Tính tần số góc, chu kỳ, tần số riêng của mạch dao động.
2/ Viết biểu thức điện tích q và cường độ dòng điện theo thời gian.
2/ Tính điện của tụ điện và cường độ dòng điện vào thời điểm t 1=0,5ms và t2=1ms.
BÀI 2.6: Cho mạch dao động gồm có cuộn dây L=0,1H và 1 tụ điện C=0,4nF. Vào thời điểm t=0 thì
điện tích q của tụ điện triệt tiêu và cường độ dòng điện trong mạch là 6mA.
1/ Viết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
2/ Vào lúc cường độ dòng điện qua mạch là 3mA thì hiệu điện thế 2 đầu tụ điện là bao nhiêu?


3/ Tính năng lượng điện tử và năng lượng điện trường và năng lượng từ trường khi i=3mA.
BÀI 3.6: Một mạch dao động gồm 1 cuộn dây L và một tụ điện có C=1F , hiệu điện thế 2 đầu tụ là
u=60cos10000t V. Hãy tính chu kỳ, độ từ cảm cuộn dây, năng lượng của mạch
1 2
dao động, viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
K
BÀI 4.6: Cho mạch điện như hình vẽ có C=500pF, L=0,2mH, E=1,5V, 2=10.
+
C
L
Tại thời điểm t=0, khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2.
1/ Thiết lập biểu thức điện tích theo thời gian.
2/ Tính năng lượng của mạch dao động. Tính năng lượng của tụ điện và
năng lượng của cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa 2 bản là 0,75V. Tính cường độ
dòng điện khi đó.

CHỦ ĐỀ 2: SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ


Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:
λ = 2000 m
B. λ = 2000 km
C. . λ = 1000 m D. . λ = 1000 km
CAÂU 2.2: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=880 pF và cuộn cảm
L=20mH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. λ = 100 m
B. . λ = 150 m
C. . λ = 250 m
D. . λ =
500 m
CÂU 3.2: Mạch dao động gồm tụ điện C= 0,1 mF và cuộn cảm L = 1 mH, mạch thu được sóng điện từ
có tần số là: A. f= 31830,9 Hz.
B. f= 15915,5 Hz
C. f= 503,292 Hz D.f= 15,9155 Hz
CAÂU 4.2: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
CAÂU 1.2:

A.

A.

.

B. T=2 Q0/I0.

C. T=2 Q0/I0.
D.

.
2 −3
10 F và cuộn dây thuần cảm. Để tần số
CÂU 5.2: TN2007: cho mạch dao động điện từ có C=
π
dao động của mạch là 500Hz thì L phải nhận giá trị nào:
π
H
A. 10-3/  H
B.
C. 5. 10− 4 H
D. 10-3/ 2 H
500
CÂU 6.2: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ từ cảm L=2.10 -3 H và tụ điện có điện dung
C=2.10-12 F, lấy 2=10. Tần số dao động của mạch điện là
A. 2,5Hz
B. 2,5MHz
C. 1 Hz
D. 1MHz
CÂU 7.2: cho mạch dao động LC có L=1/ H và tụ C, tần số mạch điện 1MHz. Tính giá trị C ?
A. 1/4 F
B. 1/4 mF
C. 1/4 F
D. 1/4 pF
CAÂU 8.2: mạch dao động của máy thu vô tuyến có điện dung C=2/ nF. Tần số dao động riêng của mạch
từ 1kHz đến 1MHz. Độ tự cảm của mạch có giá trị nào sau đây:
A.
Từ 1,25/ H đến 12,5/ H
C.
Từ 10-3/8 H đến 103/8 H

B.
Từ 12,5/ H đến 125/ H
D.
Từ 5/ mH đến 500/ H
CÂU 9.2: một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L và 2 tụ điện C 1 và C2. .
Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và C2 thì chu kỳ của mạch dao động lần lượt nhận giá trị là
T1=3ms và T2=4ms . Chu kỳ dao động của mạch bao nhiêu khi mắc 2 tụ đó song song nhau:
A. 5ms
B. 7ms
C. 10ms
D. 8ms
CÂU 10.2: khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng 60m, khi mắc tụ C 2 với cuộn L thì
thu được bước sóng 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng bao
nhiêu ?
A. 48m
B. 70m
C. 100m
D. 140m


CÂU 11.2: Khi mắc tụ có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là 6kHz, khi mắc

tụ C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là 8kHz. Khi mắc tụ C 1 nối tiếp C2 với cuộn L thì
mạch thu được tần số dao động của mạch là bao nhiêu ?
A.
4,8kH
B.
7kHz
C.
10kH

D. 14kHz
z
z
BÀI 1.2:
Mạch dao động của máy thu thanh gồm cuộn dây có L=5.10 -6H, tụ điện có điện dung biến
thiên trong khoảng từ 2.10-8F đến 2.10-6F . Hỏi máy thu thanh nay có thể thu được sóng có bước sóng bao
nhiêu?
BÀI 2.2:
Mạch thu sóng của máy vô tuyến có L biến thiên từ 4,5H đến 20H và 1 tụ xoay có độ biến
thiên từ 6pF đến 480pF. Hỏi máy bắc được các sóng vô tuyến trong dải sóng nào?
BÀI 3.2:
Mạch vào của 1 radio gồm tụ điện C=50pF vào cuộn dây có L=2mH. Hỏi mạch bắt được sóng
có bước sóng bao nhiêu? Nếu muốn bắt được sóng có bước sóng gấp 3 lần sóng nói trên thì phải mắc với
tụ C một tụ C’. Mắc kiểu gì? C’ Có giá trị bao nhiêu?
BÀI 4.2:
Mạch dao động L và 2 tụ điện C1 và C2. Nếu mắc 2 tụ song song với cuộn dây thì tần số dao
động riêng của mạch là 2,4MHz. nếu mắc nối tiếp 2 tụ điện với cuộn dây thì tần số dao động là 5MHz.
Hỏi nếu mắc riêng rẽ từng tụ với cuộn dây L thì tần số dao động riêng là bao nhiêu?
BÀI 5.2:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC lý tưởng i=0,08cos2000t A. Cuộn dây có độ từ
cảm L=50mH. Hãy tính điện dung của tụ điện. Xác định hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ điện tại thời
điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch.
----HẾT-----








×