Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

phçn i trường thpt triệu phong ngày soạn 2008 tiết 1 phçn i c¤ng d¢n víi kinh tõ bµi 1 c«ng d©n víi sù ph¸t trión kinh tõ 2t i mục tiêu 1 kiến thức nh»m gióp häc sinh n¾m ®­îc vai trß quyõt ®þnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.49 KB, 46 trang )

Ngày soạn: . .. / . . . / 2008
Tiết 1
Phần I : CÔNG DÂN VớI KINH Tế
Bài 1: công dân với sự phát triển kinh tế (2t)
I.Mc tiờu :
1.Kin thc : Nhằm giúp học sinh nắm đợc:
- Vai trò quyết định của sxvc đối với đời sống XH .Khái niệm sức lao động, TLLĐ, đối tợng LĐ. Cụng
c lao động ,các yếu tố của sản xuất vật chất .
2.Kỷ nng :Vận dụng những kiến thức của bài học vào thực tiễn, giải thích một số vấn đề thực tiễn có liên
quan đến bài học.
3.Thái độ :Thấy đợc trách nhiệm của mình đối với sự phát triển kinh tế gia đình và đất nớc. Quyết tâm học tập
vơn lên để góp phần phát triển kinh tế của đất nớc theo định hớng XHCN.
II . phng phỏp :-Đàm thoại ; Phát vấn ;Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị : -Giáo viên : SGK ; SGV ; Giáo án
- Học sinh : SGK ; Vở ghi .
IV.Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp ,kiểm tra sĩ số : Vệ sinh ,hs vắng
2. Kiểm tra bài củ : không
3 .Nội dung bài mới :
Đặt vấn đề : Con ngêi tham gia nhiều hoạt động: Kinh tế, chính trị, xà hội, giáo dục, y tế.Các hoạt động này
thờng xuyên tác động lẫn nhau. XÃ hội càng phát triển thì các hoạt động đó càng đa dạng, phong phú. Song để
hoạt động, con ngời phải tồn tại. Muốn tồn tại con ngời phải có thức ăn, nhà ở, đồ mặc.Để có những cái đó
phải có các hoạt động sx của cải vc, phải có hoạt động kinh tế.
Hot ng thy v trũ
H 1 : Tìm hiểu SXVC
*Em hiểu vật chất là gì ?
*Thế nào là SXVC ?
GV : Lấy VD minh họa .
*Hãy nêu vai trò SXVC đối với sự phát triển
XH ?
Hđ 2 :Yếu tố của SXVC


HiĨu thÕ nµo lµ sx cđa cải vc và vai trò của
nó, là cơ sở để xem xét, giải thích nguồn gốc
sâu xa của mọi hiện tợng KT- XH. Đặc biệt
giúp chúng ta hiểu đợc nguyên nhân cơ bản của
quá trình phát triển lịch sử XH loài ngời là sự
thay thế các phơng thức sx của cải vc.
Gv: đặt vấn đề;
Lịch sử XH loài ngời là một quá trình phát triển
và hoàn thiện liên tục của các PTSX của cải
VC, là quá trình thay thế PTSX cũ đà lạc hậu
bằng PTSX tiến bộ hơn. và để thực hiện quá
trình sx cần phải có những yếu tố cơ bản:
Gv: Đặt câu hỏi cho cả lớp.
Hs: cả lớp trao đổi về câu hỏi:
* Thể lực là gì? VD?
* Trí lực là gì? VD?
* Mối quan hệ giữa thể lùc vµ trÝ lùc.
*Thế nào là sức LĐ ?
- hs: trình bày ý kiến cá nhân.
- gv: liệt kê ý kiến lên bảng phụ.
- hs: Cả lớp bổ sung ý kiÕn.

Nội dung kiến thức
1. Sản xuất của cải vật chất:
a.ThÕ nào là sx của cải vc:
Sản xuất của cải vc là sự tác động của con ngời vào tự
nhiên, biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm
phù hợp với nhu cầu của mình.
b. Vai trò của sx của cải vc.
- sx của cải vc là cơ sở tồn tại của XH.

- sx của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của XH.
2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sx.
Sức LĐ - TLLĐ - đối tợng LĐ = sản phẩm.
a, Sức lao động: - thể lực.
- trí lực.
Sức lao động là toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của
con ngời đợc vận dụng trong quá trình sản xuất.
* Lao động:
Lao động là hoạt động có mục đích , có ý thức của con ngời làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với
nhu cầu của con ngời.
b. Đối tợng lao động.
Đối tợng lao động

đối tợng lao động có Đối tợng lao động
sẵn
qua tác động của lao
động
- Gỗ
- Sợi để dệt vải
- Đất đai
- Sắt, thép
- Khoáng sản
- Xi măng


- gv đặt vấn đề, chuyển ý.
Khi nói đến sức lao động thì chúng ta
cần nói đến LĐ. Sức LĐ mới chỉ là khả năng
của LĐ còn LĐ là sự tiêu dùng sức LĐ trong
hiện thực.

* Để tồn tại và phát triển con ngời cần phải làm
gì?
* Con ngời sử dụng công cụ lao động biến đổi
tự nhiên với mục đích gì?
- gv: Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- gv: chia lớp thành 3 nhóm và giao câu hỏi
cho mỗi nhóm.
Nhóm 1 : Tìm VD những yếu tố tự nhiên có sẵn
trong tự nhiên?
Nhóm 2 :Tìm VD những yếu tố tự nhiên trải
qua tác động của lao động?
Nhóm 3 : Đối tợng lao động là gì?
- gv : Hớng dẫn hs thảo luận theo câu hỏi.
- hs : các nhóm trình bày.
- gv: Nhận xét, bổ sung ý kiến.
- gv: KÕt ln, chun ý: Cïng víi sù ph¸t
triĨn cđa lao động sx và KH- KT , đối tợng lao
động ngày càng đa dạng, phong phú, con ngời
ngày càng tạo ra những vật liệu nhân tạo có
tính năng , tác động theo ý muốn. Tuy nhiên
những nguyên vật liệu nhân tạo đó cũng đều
có nguồn gốc từ tự nhiên.
- gv : Cho hs th¶o ln c¶ líp.
-GV : NhËn xét, đa ra đáp án đúng.
- GV: Gợi ý:
VD: Con bò là TLLĐ của ngời nông dân, nhng
cũng là dối tợng lao động của ngành chế biến
thực phẩm.

- Động vật trong - Gạch, ngói.

rừng
- Cá tôm dới nớc
Đối tợng lao động là những yếu tố của tự nhiên mà lao
động của con ngời tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù
hợp với mục đích con ngời.
c, T liệu lao động.
Công cụ lao động.
TLLĐ
Hệ thống bình cha
sản xuất.
Kết cấu hạ tầng sx.
3 loại t liệu lao động
Công cụ lao động
Hệ thống bình chứa
Kết cấu hạ tầng của
sản xuất

Ví dụ
Cày, cuốc, máy móc
ống, thùng, hộp
Đờng xá, bến cảng,
sân bay

TLSX = TLLĐ + ĐTLĐ
Quá trình LĐSX = Sức LĐ + TLSX.
* TLL : Là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm
vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng
LĐ,nhằm biến đổi đối tượng LĐ thành sản phẩm thoả mãn
nhu cầu của con người


4, Cñng cè kiÕn thøc.
- Củng cố kiến thức toàn bài.
- Làm bài tập tình huống (GV chuẩn bị ra sẵn ra giấy).
5, Dặn dò HS häc bµi vµ lµm viƯc ë nhµ.
- Lµm bµi tập trong SGK. - Chuẩn bị bài sau.
Tit 2
Bi 1 :

Ngày soạn : . . ./ . . . / 2008
công dân với sự phát triển kinh tế (2t)

I . Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nh»m gióp häc sinh nắm đợc: Ni dung v ý nhga ca ph trin kinh tế
2. Kỷ năng :VËn dơng nh÷ng kiÕn thøc cđa bài học vào thực tiễn, giải thích một số vấn đề thực tiễn có liên
quan đến bài học.
3.Thái độ :Thấy đợc trách nhiệm của mình đối với sự phát triển kinh tế gia đình và đất nớc. Quyết tâm học tập
vơn lên để góp phần phát triển kinh tế của đất nớc theo định hớng XHCN.
II . phng phỏp :-Đàm thoại ; Phát vấn ;Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị : - Giáo viên : SGK ; SGV ; Gi¸o ¸n
- Häc sinh : SGK ; Vë ghi .
IV.TiÕn trình bài dạy :
1. n nh lp ,kim tra s số : Vệ sinh ,hs vắng


2. Kiểm tra bài củ :
SXVC là gì ? Thế nào là SX của cải vật chất ? Cho VD ?
3 .Nội dung bài mới : SXVC cuối cùng là gúp cho con người tiến bộ và xã hội phát triển .Trong cuộc sống
con người cần có đầy đủ cả điều kiện vật chất và tinh thần để phát triển mi mt .
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt

3.
Phát
triển
kinh
tế
và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối
H1 : í ngha ca s phỏt trin KT .
với

nhân,
gia
đình

XH.
GV : Đặt vấn đề bằng cách giới thiệu sơ đồ về
phát triển kinh tế
a. Phát triển KT.
Phát triển KT
Tăng trởng KT
hợp lí
Cơ cÊu KT hỵp lÝ
-Là sự tăng trưởng kinh tế gắn với cơ cấu kinh tế hợp
C«ng b»ng XH.
lý ,tiến bộ và cơng bằng xã hội .
- GV : Tỉ chøc cho HS thảo luận nhóm, phân
tích nội dung của phát triĨn KT.
- GV : Chia líp thµnh 3 nhãm va giao c©u hái * Nội dung :
cho 3 nhãm:
- Cần có sự tăng trưởng KT
Nhãm 1 : Ph©n tÝch néi dung tăng trởng KT và

liên hệ thực tế ở nớc ta.
Nhóm 2 : Phân tích nội dung cơ cấu KT hỵp lÝ. - Cơ cấu KT hợp lý .
Nhãm 3 : Phân tích nội dung công bằng XH và
liên hệ thực tiễn Việt Nam.
* Cơ cấu hợp lí l :
- HS :Các nhóm thảo luận.
Tiềm năng nội lực
- GV : Hớng dẫn các nhóm thảo luận.
Phù hợp với KH- HS : Cử đại diện nhóm trình bày.
KT phát huy
công nghệ hiện đại.
- GV : Nhận xét, bổ sung khắc sâu kiến thức.
Phân công LĐ và
Tăng trởng KT chỉ là 1 nội dung của phát triển
hợp tác quốc tế.
KT. Nhng tăng trởng KT là yếu tố đầu tiên,
quan trọng , giữ vai trò là cơ sở phát triển KT.
Biểu hiện của tăng trởng kinh tế trên TG Ngời - m bo cơng bằng ,tiến bộ xã hội .
ta dïng tiªu chÝ:
Tỉng sản phẩm quốc dân (GNP)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
* Phân tích tăng trởng KT gắn với mức tăng
dân số.
GV : Híng dÉn HS nhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn.
GV: Nhận xét, bổ sung, khắc sâu kiến thức.
Đa ra số liệu thống kê về sự chuyển dịch cơ cấu
KT ngành.
* Liên hệ với địa phương mình phát triển KT
đã đi đôi với công bằng XH chưa ?
* Mức độ thoả mản nhu cầu của nhân dân được

đảm bảo chưa ?
GV : Nhận xét và rút kết luận
Mèi liªn hƯ biƯn chứng giữa tăng trởng kinh tế
và công bằng XH trong nội dung phat triển KT.
Tăng trởng KT cao tạo điều kiện thuận lợi để
giải quyết công bằng XH. Khi công bằng XH
đợc đợc đảm bảo sẽ tạo động lực mạnh mẽ cho
phát triển KT. Chính sách KT- XH của Đảng và b . í nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân , gia đình
Nhà nớc ta đang thực hiện xóa đói, giảm nghèo. và XH.
Rút ngắn khoảng cách miền xuôi và miền ngợc. * i vi cỏ nhõn :
Giữa thành thị và nông thôn, đời sống vật chÊt - Tạo cơng ăn việc làm, có thu nhập n nh .
và đời sống tinh thần .
-Cú y điều kiện để chăm sóc sức khoẻ ,
Hđ 2 : Ý nghĩa của sự phát triển KT
- Đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất và tinh thần để con
GV : Tổ chức thảo luận lớp bằng các câu hỏi
người phát triển toàn diện .
* Hãy nêu sự phát triển KT đối với các cá nhân * Đối với gia đình :
* Hãy phân tích sự phát triển KT có ảnh hưởng Là cơ sở , là tiền đề quan trọng để thực hiện tốt các chức
như thế nào đối với gia đình ?
năng của gia đình : Kinh tế ;sinh sản ;giáo dục . . . . .
* Phát triển kinh tế có ảnh hưởng như thế nào * Đối với XH :
đối với sự phát triển XH ?
- Tăng thu nhập quốc dân ,và phúc lợi xã hội . . .
GV : Gọi hs trả lời từng vấn đề .


HS : Trả lời và các hs khác bổ sung ý kiến của
mình .
GV : Nhận xét và rút ra kết luận

TÝch cùc tham gia ph¸t triĨn kinh tÕ võa là
quyền lợi, vừa là nghĩa vụ của công dân, góp
phần thực hiện dân giàu nớc mạnh, XH công
bằng, dân chủ, văn minh

- ó gii quyt cụng n vic lm ,gim tệ nạn XH …
-Tạo điều kiện phát trỉên các lĩnh vực :VH ,GD ,YT . . .
- Đảm bảo an ninh và quốc phịng , giữ vững ổn định chính
trị . . .Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng .
- Làm cho nước ta tiến kịp với các nước trên thế giới .
* Tóm lại : Phát triển KT vừa là quyền vừa là nghĩa vụ của
công dân , mỗi cơng dân có trách nhiệm xây dưng đất
nước giàu mạnh .

4. Cđng cè kiÕn thøc.
- Cđng cè kiÕn thøc toµn bµi : Phát triển KT ;Có những nội dung gì ; Ý nghĩa của sự tăng trưởng KT đối với sự
phát triển cá nhân , gia đình , xã hội .
- Làm bài tập tình huống (GV chuẩn bị ra sẵn ra giấy).
5. Dặn dò HS học bài và làm viƯc ë nhµ.
- Lµm bµi tËp trong SGK ; Học bài củ ; Đọc bài mới .
Ngày soạn . . . . / . . . / 2008

Tiết 3

Bài 2 : hàng hóa - tiền tệ - thị trờng ( 3t )
I. Mục tiêu :
1 . Kiến thức :Kh¸i niƯm hµng hãa vµ 2 thc tÝnh cđa hµng hãa.
2 .Kỳ nng :Vận dụng những kiến thức của bài học vào thực tiễn, giải thích đợc 1 số vấn đề có liên quan đến
bài học.
3 . Thỏi :Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển kinh tế hàng hóa, thị trờng đối với mỗi cá nhân , gia đình

và XH ta hiÖn nay.
II .Phương pháp : Đàm thoại ; phát vấn ; nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị : * GV : SGV ; SGK ; Tài liệu khác .
* HS : SGK GDCD líp 11.
VI .Các bước lên lp :
1. ổn định tổ chức : Vng , S s
2. Kiểm tra bài cũ : ínghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và XH.
3. Giảng bài mới :Nớc ta đang chuyển dần từ nền KT tự cung tự cấp sang nên KT hàng hóa nhiều thành
phần phát triển theo định hớng XHCN dới sự quản lí của Nhà nớc. Nền kinh tế hàng hóa hàm chứa trong
đó nhiều nhân tố và môi trờng hoạt động. Hàng hoỏ , tiền tệ và thị trờng là những nhân tố môi trờng có
tầm quan trọng chủ yếu và mang tính phổ biến.
Hoạt động của GV và HS
H 1 : Hng hoỏ .
- GV : Đặt vấn đề.

Nội dung kin thc
1. Hàng hóa là gì?


Lịch sử phát triển của nền SX XH đà từng tồn
tại hai hình thức tổ chức KT rõ rệt.
* Kinh tế tự nhiên ?VD
*KT hàng hóa ? VD
GV : Cho HS cả lớp trao đổi câu hỏi
- HS : Trả lời câu hỏi
*Lúa gạo, vải, xe đạp đợc gọi là gì?
*SP trở thành HH phải có các điều kiện gì?
*Vậy HH là gì?
- GV : Nhận xét, bổ sung ý kiÕn HS.
Cho HS ghi KN

* LÊy VD : HH d¹ng vËt thĨ, phi vËt thĨ.
GV : Chun ý
HH lµ 1 phạm trù lịch sử, chỉ tồn tại trong nên
KT HH. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình
thái HH khi nó là đối tợng mua bán trên thị
trờng.
H 2 : Phân tích các thuộc tính của hàng hố .
GV : Dùng hệ thống câu hỏi :
* HH cã nh÷ng thuộc tính nào?
*Bản chất của từng thuộc tính đó là gì?
- GV : Giảng giải kết hợp lấy VD minh häa
gióp HS t×m hiĨu 2 thc tÝnh cđa HH.
Cho HS lấy VD về 1 số HH. Đặt câu hỏi gợi mở
giúp HS tìm ra giá trị sử dụng của HH là gì?
- HS : Lấy VD về 1 số HH.
Trả lời câu hỏi.
*HH có công dụng gì ?
*Công dụng đó làm cho HH có giá trị gì?
- HS ;: Trình bày ý kiến cá nhân.
- HS : Cả lớp nhận xÐt , bæ sung.
- GV : NhËn xÐt, kÕt luËn.
- HS : Ghi vào vở ( Định nghĩa giá tri sử dụng).
GV : Diễn giải giá trị sử dụng của HH đợc phát
hiện dần và ngày càng đa dạng , phong phú
cùng với sự phát triển của LLSX và KHKT.
* Em h·y lÊy VD vỊ 1 HH cã thĨ cã nhiều giá
trị sử dụng
* Theo em mục đích của ngời SX HH là gì ?
* Giá trị của HH là gì?
* Bằng cách nào có thể xác định đợc giá trị

HH?
* HH có giá trị sử dụng khác nhau nhng tại sao
lại trao đổi đợc với nhau.
- GV : Giải thÝch : Trong XH cã nhiỊu ngêi
cïng SX mét lo¹i HH, nhng do điều kiên SX,
trình độ kĩ thuật, quản lí, tay nghề khác nhau
nên hao phí lao đông không gièng nhau.
- GV : LÊy VD gi¶i thÝch:
+ Ngêi A : SX 10m v¶i trong 20h
+ Ngêi B : SX 10m v¶i trong 30h
+ Ngêi C : SX 10m v¶i trong 40h
Vậy 1m vải giá trị trung bình là 3h
Nh vậy : Nếu bán sát giá thì ngời A có lÃi cao,
ngời B bán sát giá, còn ngời C sẽ lỗ.
- GV nhận xét và kết luận.
Để SX có lÃi và giành đợc u thế cạnh tranh thì
mọi ngời SX phải cố gắng tìm mọi cách làm
cho giá trị cá biệt HH càng thấp hơn giá trị XH
cua HH càng tèt.

a . Hàng hố là gì ?
* HH : Lµ SP của lao động có thể thỏa mÃn nhu cầu nào đó
của con ngời thông qua trao đổi, mua bán.
b . Hai thuộc tính của hàng hoá.
* Giá trị sử dụng của HH.
- VD :
Quần áo
mặc
Xe đạp
đi lại

Xi măng
Xây nhà
Máy khâu
may quần áo
Là hàng hoá
công dụng
*Định nghĩa :
Giá trị sử dụng của HH là công dụng của SP có thể thỏa mÃn
nhu cầu nào đó của con ngời.
VD : Than, dầu mỏ:
+ Chất đốt
+ Nguyên liệu của ngành công nghiệp.
- Cá:
+ Thức ăn
+ Mắm, nớc mắm.
+ Nguyên liệu của ngành công nghiệp
* Giá trị của HH.
- Gạo : + Giá trị sử dụng(ăn)
+ Giá trị ( giá trị lao động kết tinh làm ra gạo)
- Vải : + Giá trị sử dụng ( mặc)
+ Giá trị (giá trị lao động kết tinh dệt vải)
* Định nghĩa:
Giá trị HH là lao ®éng cđa con ngêi SXHH kÕt tinh trong
HH .
- BiĨu hiện của giá trị là giá trị trao đổi
Giá trị trao đổi
1m vải = 5kg thóc
(Tỉ lệ trao đổi)
Giá trị
2 giờ = 2 giờ

(Hao phí lao động)
+ Giá trị trao đổi : là mối quan hệ về số lợng hay tỉ lệ trao
đổi giữa các HH có giá trị sử dụng khác nhau.
* Lợng giá trị HH.
-Thời gian lao động cá biệt : là thời gian lao động hao phí
để s¶n xt ra HH cđa tõng ngêi.
- Thêi gian lao động cá biệt tạo ra giá trị cá biệt của HH.

- Thêi gian lao ®éng XH ®Ĩ SX ra HH là : thời gian cần thiết
cho bất cứ lao động nào tiến hành với 1 trình độ thành thạo
trung bình và 1 cờng độ trung bình, trong những điều kiện
trung bình với hoàn cảnh XH nhất định.

* Túm li :Hai giá trị của hàng hố có mối quan hệ chặt chẽ
với nhau ,nếu thiếu một trong hai thì sản phẩm khơng thành
hàng hố .

4. Củng cố : -Hàng hố là gì ? Nêu đặc điểm hai thuộc tính của hàng hố ? Lấy ví dụ minh hoạ .
- Lượng giá trị hàng hố nói lên điều gì ?


5 . Dặn dò : - Học bài củ , trả lời câu hỏi SGK .

Tiết 4

Ngày soạn . . . . / . . . / 2008

Bài 2 : hàng hóa - tiền tệ - thị trờng ( 3t )
I. Mục tiêu :
1 . Kiến thức :Kh¸i niƯm tiền tệ và nguồn góc , bản chất ,chức năng của tiền tệ và quy luật lưu thông tiền tệ .

2 .K nng :Vận dụng những kiến thức của bài học vào thực tiễn, giải thích đợc 1 số vấn đề có liên quan .
3 . Thỏi :Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển kinh tế hàng hóa, thị trờng đối với mỗi cá nhân , gia đình
và XH ta hiÖn nay.
II .Phương pháp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị : * GV : SGV ; SGK ; Tài liệu khác .
* HS : SGK GDCD líp 11.
VI .Các bước lên lp :
1 n định tổ chức : Vng , Sĩ số
2 KiĨm tra bµi cị : Hàng hố là gì ? Hai thuộc tính của hàng hố lấy ví d .
3 Giảng bài mới :Nớc ta đang chuyển dần tõ nỊn KT tù cung tù cÊp sang nªn KT hàng hóa nhiều thành phần
phát triển theo định hớng XHCN dới sự quản lí của Nhà nớc. Nền kinh tế hàng hóa hàm chứa trong đó nhiều
nhân tố và môi trờng hoạt động. Hàng hoỏ , tiền tệ và thị trờng là những nhân tố môi trờng có tầm quan trọng
chủ yếu và mang tính phổ biến.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
2.
Tiền
tệ.
- H 1 : Tỡm hiu về tiền tệ
- GV : Tæ chøc cho HS trao đổi nội dung : Nguồn a, Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ.
gốc và bản chất của tiền tệ.
- Nguồn góc : Là kết quả của q trình phát triển lâu
* Nguồn góc của tiền tệ ?
* Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên có đặc điểm gì dài của sản xuất ,trao đổi
- Gồm có : 4 hình thái
* Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng ?
*Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
* Hỡnh thái giá trị chung ?
.
* Hình thái tiền tệ ?

*H×nh thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
- GV : Diễn giải : Không phải khi trao đổi HH và SX
HH xuất hiện thì tiền tệ cũng xuất hiện.
*Hình thái giá trị chung
Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình phát triển
lâu dài của SX, trao đổi HH và các hình thái giá trị.
*Hình thái tiền tệ
Có 4 hình thái giá trị phát triển từ thấp đến cao dẫn
đến sự ra đời tiền tệ.
- GV: Đặt câu hỏi cho HS tham gia ý kiến.
- HS: Trình bày ý kiến cá nhân
* Hàng hóa đóng vai trò vật ngang giá chung là gì?
* Giải thích quá trình trao đổi hàng hóa với vật
ngang giá chung?
- Bản chất của tiền tƯ
- HS: C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung
+ TiỊn tƯ là hàng hóa đặc biệt đợc tách ra làm vật
- GV: Nhận xét, kết luận
ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa, là sự thể
GV: Phân tích: khi tiền tệ xuất hiện thì thế giới hàng hiện chung của giá trị.
hóa phân làm 2 cực:
+ Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ sản xuất giữa những
+ Hàng hóa thông thờng.
ngời sản xuất hàng hóa.
+ Vàng ( vai trò tiền tệ).
- GV: Vậy bản chất của tiền tệ là gì?
- Hđ 2 : Tỉ chøc cho HS th¶o ln vỊ chức năng b, Các chức năng tiền tệ
của tiền tệ.



- GV: Cho HS chia líp lµm 5 nhãm
- GV: Giao câu hỏi cho các nhóm
Nhóm 1: Lấy VD và phân tích chức năng thớc đo giá
trị?
Nhóm 2: Lấy VD và phân tích chức năng phơng tiện
lu thông?
Nhóm 3: Lấy VD và phân tích chức năng phơng tiện
cất giữ?
Nhóm 4: Lấy VD và phân tích chức năng phơng tiện
thanh toán?
Nhóm 5: Lấy VD và phân tích chức năng tiền tệ thÕ
giíi?
- HS: Th¶o ln nhãm
- HS: C¶ líp nhËn xÐt vµ bỉ sung
- GV: Bỉ sung ý kiÕn, kÕt ln
+ GV bỉ sung sù ra ®êi cđa tiỊn giÊy: Ngêi ta sản
xuất tiền giấy để dễ vận chuyển, cất giữ, trao đổi
gọn, nhẹ. Tuy nhiên tiền phải có giá trị tức là đúc
bằng vàng hay những của cải bằng vàng.
+ Tỉ lệ cất trữ phải đủ giá trị.
- HS: Các nhãm bæ sung ý kiÕn.
- GV: NhËn xÐt, bæ sung
Chøc năng này làm cho quá trình mua, bán diễn ra
nhanh hơn. Nhng cũng làm cho những ngời sản xuất
và trao đổi hàng hóa phụ thuộc vào nhau nhiều hơn.
H 3 : Giải thích quy luật lưu thơng tiền tệ
- GV: Giíi thiƯu quy lt lu th«ng tiỊn tƯ qua c«ng
thøc .
- GV: Giải thích
Khi nói tới quy luật lu thông tiền tệ thì tiền vàng là

tiền có đầy đủ giá trị. Nên nếu số lợng tiền vàng
nhiều hơn mức cần thiết cho lu thông hàng hóa thì
tiền vàng sẽ rời khỏi lu thông đi vào cất trữ và ngợc
lại. Tiền giấy không có giá trị thực.
- GV: Cho HS lấy VD những sai phạm hiện tợng lu
thông tiền giy .

* Thớc đo giá trị
-Tiền tệ thực hiện chức năng thớc đo giá trị khi tiền tệ
đợc dùng để đo lờng và biểu hiện giá trị của hàng hóa
đợc biểu hiện bằng lợng tiền nhất định, gọi là giá cả
hàng hóa.
*Phng tiện lưu thơng .
* Phương tiện cất trữ .
*Ph¬ng tiƯn thanh toán
*Tiền tệ thế giới :

c) Quy luật lu thông tiỊn tƯ.
- Tiền là hình thức biểu hiện giá trị của hàng hố
,làm cho hàng hố lưu thơng .
M=

PxQ
V

M: lµ số lợng tiền cần thiết cho lu thông.
P: là mức giá cả của đơn vị hàng hóa
Q: là lợng hàng hóa đa ra lu thông
V: là số lợng vòng luân chuyển trung bình của một
đơn vị tiền tệ

Nh vậy: M tØ lƯ thn vèi P,Q. TØ lƯ
nghÞch víi V

4 .Củng cố :
- Nguồn góc và bản chất của tiền tệ .
-Các chức năng của tiền tệ .
- Quy luật lưu thơng của tiền tệ ; Giải thích cơng thức lưu thơng của tiền tệ .
5. Dặn dị :
- Học bài củ ; Trả lời các câu hỏi SGK .
- Làm bài tập SGK . Đọc bài mới .
Tiết 5

Ngày soạn . . . . / . . . / 2008

Bài 2 : hàng hóa - tiền tệ - thị trờng ( 3t )
I. Mục tiêu :
1 . Kiến thức : Kh¸i niƯm thị trường , các chức năng của thị trường .
2 .Kỳ năng :VËn dơng nh÷ng kiÕn thøc cđa bài học vào thực tiễn, giải thích đợc 1 số vấn đề có liên quan .
3 . Thỏi :Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển kinh tế hàng hóa, thị trờng đối với mỗi cá nhân , gia đình
và XH ta hiện nay.
II .Phng phỏp : m thoi ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị : * GV : SGV ; SGK ; Tài liệu khác .


* HS : SGK GDCD líp 11.
VI .Các bước lên lp :
1 .n định tổchức : Vng , S s
2 KiĨm tra bµi cị : Nguồn góc và bàn chất của tiền tệ ? Các chức năng của tiền tệ ;Quy lut lu thụng tin
t 3 Giảng bài mới : Cơ chế thị trường có nhiều mặt tích cực và gúp cho người sản xuất luôn chú ý đến
người tiêu dùng .Người tiêu dùng được quan tâm và giành được nhiều ưu thế .Bên cạnh đó cịn chứa nhiều

hạn chế của cơ chế này ,như có sự phân biệt giàu , nghèo , ơ nhiễm mơi trường . . .
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
-Hoạt động 1 : Tìm hiểu thị trường .
GV: Tỉ chøc cho HS th¶o ln .Chia lớp thành
4 nhóm
GV: Giao câu hỏi cho các nhóm .
Nhóm 1: Sự xuất hiện và phát triển thị trờng
diễn ra nh thế nào? Nơi nào diễn ra việc trao
đổi, mua bán?
Nhóm 2: Nêu các dạng thị trờng lu thông hàng
hóa?
Nhóm 3: Trong nền KTTT hiện đại việc trao đổi
hàng hóa, dịch vụ diễn ra nh thế nào?
Nhóm 4: Các yếu tố cấu thành thị trờng?
- GV: Hớng dẫn HS thảo luận.
- HS: Thảo luận và cử nhóm trình bày.
- HS: Nhận xét, bổ sung ý kiến.
- GV: Bổ sung: Căn cứ vào quá trình sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm chia làm 2 loại thị trờng:
+ Thị trờng các yếu tố đầu vào của sản xuất
(TLSX, vốn, sức lao động).
+ Thị trờng đầu ra (hàng hóa, dịch vụ).
HS: Cả lớp nhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn.
- GV: Lµm râ “chđ thể kinh tế của thị trờng
gồm: Ngời mua, ngời bán, cá nhân, cơ quan
Nhà nớc.
- GV: Kết luận, chuyển ý
Thị trờng giữ vai trò là điều kiện và môi trờng
của XH và trao đổi hàng hóa dịch vụ. Trong
nền KTHH hầu hết sản phẩm đều đợc mua bán

trên thị trờng. Do vậy, không có thị trờng thì
không có sản xuất và trao đổi hàng hóa, không
có KTHH.
Hot ng 2 : Tìm hiểu các chức năng của thị
trường .
- GV: Tỉ chức cho HS thảo luận chức năng thị
trờng
- GV: Đa ra các câu hỏi, gợi mở giúp HS hiểu
vấn đề.
*Nêu và phân tích các chức năng của thị trờng?
*Lấy VD minh họa?
*Hàng hóa bán đợc, không bán đợc sẽ ảnh hởng nh thế nào đến ngời sản xuất hàng hóa và
quá trình sản xuất của XH?
*Thị trờng cung cấp cho các chủ thể tham gia
thị trờng những thông tin gì?
*Thông tin thị trờng quan trọng nh thế nào đối
với ngời bán lẫn ngời mua?
- HS: Cả lớp trao đổi về câu hỏi.
- HS: Trình bày ý kiến cá nhân.
- HS: Cả lớp bổ sung
- GV: Bổ sung và kết luận
- GV: Kết luận, chuyển ý
Muốn đứng vững và thắng lợi trên thơng trờng

Nội dung cần đạt
3. Thị trờng là gì?
a .Thị trường là gì ?

- Là lÜnh vùc trao ®ỉi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế
tác động qua lại lẫn nhau để xây dựng giá cả và sản lợng

hàng hóa dịch vụ

b. Chc nng ca th trng :
* Chức năng thực hiện (thừa nhận) giá trị sử dụng và giá trị
của hàng hóa.
+ Hàng hóa bán đợc, ngời sản xuất có tiền trang trải sản
xuất, có lÃi, sản xuất tiếp tục và đời sống nâng cao.
+ Hàng hóa không bán đợc tất yếu dẫn đến thua lỗ, phá sản.
* Chức năng thông tin
+ Những thông tin mà thị trờng cung cấp:
- Quy mô cung cầu
- Giá cả
- Chất lợng
- Cơ cấu
- Chủng loại
- Điều kiện mua, bán
+ Giúp cho ngời bán đa ra quyết định kịp thời thu lợi nhuận


cả hai bên chủ thể, khách thể tham gia trên thị còn ngời mua sẽ điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.
trờng phải nắm bắt đợc hệ thống tín hiệu mà
chức năng thị trờng đà thông tin.
* Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và
tiêu dùng
- GV: Giải thích cho HS nắm đợc chức năng
điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và
tiêu dùng.
- GV: Cho HS trao đổi câu hỏi sau:
Câu 1: Yếu tố nào làm điều tiết, kích thích sản
xuất từ ngày này sang ngày khác, luân chuyển

hàng hóa từ nơi này sang nơi khác?
Câu 2: Phân tích ảnh hởng của giá cả đối với
ngời sản xuất, đối với lu thông và ngời tiêu
dùng?
4. Củng cố :
- Th trng l gỡ ?
- Các chức năng của thị trường ? Lấy dẫn chng minh ho ?
- Làm bài tập tình huống .
5. Dặn dò :
- Làm bài tập còn lại trong SGK.
- Chuẩn bị bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lu thông hàng hóa
Tit 6

Ngy son : . . . / . . . / 2008 .
Bµi 3.
Quy luật giá trị trong sản xuất và lu thông hµng hãa
( 2tiÕt)

I .Mục tiêu :
1. Kiến thức : - Nội dung cơ bản của quy luật giá trị .Tác động của quy luật giá trị trong SX và lu thông HH.
2. K nng : Giải thích ảnh hởng của giá cả thị trờng đến cung cầu của 1 só loại sản phẩm ở địa phơng.
3. Thỏi : Xây dựng niềm tin và trách nhiệm của công dân trong việc vận dụng quy luật giá trị để hình thành
và phát triển nền KT TT theo định hớng XHCN ë níc ta.
II. Phương pháp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III .Chuẩn bị :
* GV: SGK ; SGV GDCD líp 11.
* HS : SGK ; - Những số liệu, thông tin có liên quan đến nội dung bài học.
IV. Cỏc bc lờn lp :
1.n định tỉ chøc : Vắng ; Sĩ số
2. KiĨm tra bµi cị : Thị trường là gì ? Chức năng của th trng ?

3. Giảng bài mới. :
Hoạt động của GV và HS.
Nội dung cần đạt
1.
Nội
dung
quy
luật
giá trị.
- H 1 :Tỡm hiu quy lut giỏ tr
Khác với quy luật tự nhiên, quy luật KT chỉ ra
a. Quy luật giá trị.
đời và hoạt động khi có:
-Là quy luật KT cơ bản của SX HH và sự trao đổi HH.
* Hot ng SX v trao i .
* Ngời ta trao đổi HH trên thị trờng căn cứ vào
thời gian lao động cá biệt hay thời gian lao b. Nội dung quy luật giá trị.
động XH cần thiết?
* Cách xác định thời gian lao động XH cần * Nội dung : SX và lu thông HH phải dựa trên cơ sở thời


thiÕt cđa 1 HH?
- GV : Tỉ chøc cho HS thảo luận; Biểu hiện
của quy luật giá trị trong SX và lu thông HH.
- GV : Cho HS giải thích VD trong SGK vỊ
biĨu hiƯn néi dung cđa quy lt giá trị trong
SX.
* Nờu biu hin ca quy lut giỏ trị trong sx và
lưu thơng hàng hố ?
VD : cã 3 ngêi SX cïng 1 HH cã chÊt lỵng nh

nhau nhng thời gian lao động cá biệt khác
nhau.
* Ngời SX 1 lµ 10h.
* Ngêi SX 2 lµ 8h.
* Ngêi SX 3 là 12h.
Thời gian lao động XH cần thiết là 10h.

gian lao động XH cần thiết để SX ra HH.
* BiĨu hiƯn cđa quy lt trÞ trong SX.
- u cầu người sản xuất phải đảm bảo thời gian lao động
cá biệt phù hợp với lao động xã hội để tạo ra hàng hoá
- Tổng thời gian lao động cá biệt phải phù hợp tổng thời
gian lao động xã hội cần thit .
* Biểu hiện của quy luật giá trị trong lu thông HH.
+Đối với 1 HH.
- Giá cả HH bao giờ cũng vận động xoay quanh trục giá trị
HH hay xoay quanh trục thời gian lao đụng cần thiết.
+Đối với tổng HH và trên toàn XH.

* - GV : Giải thích; đối với tổng số HH. Quy
luật này yêu cầu tỉng thêi gian lao ®éng ®Ĩ SX
ra tỉng HH ®ã phải phù hợp với tổng thời gian
lao động cần thiết hay phù hợp với tổng quỹ
tiền tệ mà HH và dân c dùng để mua tổng HH
đó.
- GV : Nhận xÐt cho HS hiĨu.
* Trêng hỵp 1: Phï hỵp víi quy luật giá trị, cân
đối và ổn định thị trờng.
* Trêng hỵp 2: Thõa HH.
* Trêng hỵp 3:ThiÕu HH:

Hoạt động 2 : Tác động của quy luật giá trị .
- GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm, tìm hiểu
tác động của quy luật giá trị.
-GV: Chia lớp thành 3 nhóm, phân công vị trí
và quy định thời gian..
- GV: Giao câu hỏi cho các nhóm.
Nhóm 1: Giải thích VD1 (SGK). Từ đó rút ra
kết luận về tác động của quy luật giá trị.
Nhóm 2: Giải thích VD2 (SGK). Phân tích và
rút ra kết luận về tác dụng của quy luật giá trị.
Nhóm 3: Lấy VD về sự phân hóa giàu nghèo
giữa những nhời SXHH.
- HS: Các nhóm thảo luận.
- GV: Hớng dẫn các nhóm thảo luận và giải đáp
thắc mắc.
- HS: Các nhóm cử đại diện trình bày.
- HS: C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn.
- GV: Gi¶i thÝch, bỉ sung ý kiÕn.
* Tác động của quy luật giá trị là gì ?
- GV: Mét trong những mục đích sản xuất kinh
doanh của ngời SXHH, dịch vụ là phải có lÃi.
Họ phải dựa vào tín hiệu giá cả thị trờng.
Để biết các thông tin:
+ Hàng thiếu.
+ Hàng thừa.
+ Bán chạy.
+ Hàng ế.
+ Giá thấp, giá cao.
+ LÃi ít, lÃi nhiều, không có lÃi.


Tổng
Tng gớa
Quy luật
giá cả =
trị HH
giá trị
HH sau
trong SX.
yêu cầu
khi bán
2. Tác động của quy luật giá trị.
a. iu tit sn xut v lu thơng hàng hố .
- Ngêi SX, kinh doanh dùa vµo tín hiệu về sự chuyển động
của giá cả thị trờng.
b.Kớch thích lực lượng sản xuất phát triển và năng xuất lao
ng tng lờn .
- Năng suất lao động tăng lên làm cho lợi nhuận tăng lên.
- Ngời SX luôn tìm cách cải tiến kĩ thuật, công nghệ, nâng
cao tay nghề, áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật,
cải tiến qu¶n lÝ SX, tiÕt kiƯm.
c. Phân hố giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng
hố .

- Quy lt gi¸ trị có tác dụng bình tuyển, đánh giá ngời SX.
Nó đem lại sự phân hóa giàu, nghèo trong XH.

4 .Cng cố :
- Quy luật của giá trị là gì ?Hãy phân tích và lấy dẫn chứng minh hoạ về nội dung của quy luật .
- Biểu hiện của quy luật trong lưu thơng sản xuất và lưu thơng hàng hố .
- Nêu tác động của quy luật giá trị ?



5 .Dặn dò :
- Học bài củ , trả lời câu hỏi SGK .
- Làm bài tập và đọc bài mới
Tiết 7

Ngày soạn : . . . / . . . / 2008 .

Bài 3.
Quy luật giá trị trong sản xuất và lu thông hàng hóa
( 2tiết)
I .Mc tiờu :
1. Kin thc : - Nội dung cơ bản của quy luật giá trị .Tác động của quy luật giá trị trong SX và lu thông HH.
2. K nng : Giải thích ảnh hởng của giá cả thị trờng đến cung cầu của 1 só loại sản phẩm ở địa phơng.
3. Thỏi : Xây dựng niềm tin và trách nhiệm của công dân trong việc vận dụng quy luật giá trị để hình thành
và phát triển nền KT TT theo định hớng XHCN ở nớc ta.
II. Phng phỏp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III .Chuẩn bị :
* GV: SGK ; SGV GDCD líp 11.
* HS : SGK ; - Những số liệu, thông tin có liên quan đến nội dung bài học.
IV. Cỏc bc lờn lp :
1.n định tổ chức : Vng ; S số
2. KiĨm tra bµi cị : Quy luật giá trị ? Tác động của quy luật giá trị như thế no ?
3. Giảng bài mới. :

Hot ng ca thy v trò

Nội dung cần đạt


Hoạt động 1 : Hướng dẫn cho học sinh vận dụng 3. VËn dơng quy lt gi¸ trị
quy lut giỏ tr .
a. Về phía Nhà nớc .
GV: Tỉ chøc cho HS th¶o ln líp vỊ viƯc vËn dụng
quy luật giá trị của Nhà nớc ta.
* Nhà nớc vận dụng quy luật giá trị vào việc đổi mới
nền kinh tế. Xây dựng và phát triển một mô hình
kinh tế thị trờng, thực hiện chế độ 1 giá, một thị trCâu 1: Em cho biết thành tựu kinh tế níc ta sau khi êng thèng nhÊt.
®ỉi míi nỊn kinh tÕ?
GV :Đặt câu hỏi cho học sinh thảo luận lớp .

Câu 2: Sự vận dụng quy luật giá trị thể hiện nh thế
nào?
Câu 3: Làm thế nào để phát huy yếu tố tích cực, hạn
chế những mặt tiêu cực do tác động của quy luật giá
trị?
* Nhà nớc thông qua ban hành và sử dụng pháp luật,
- HS: Cả lớp cùng trao đổi.
đa ra các chính sách KT XH. Điều tiết thị trờng,
- HS: Cả lớp cùng trao đổi, bổ sung ý kiến.
thúc đẩy SX và lu thông hàng hóa, ổn định nâng cao
đời sống nhân dân.
- GV: Giải thích và bổ sung ý kiến.
* Phát huy mọi nguồn lực của các thành phần kinh
tế, khai thác thúc đẩy tăng trởng kinh tế. Phát triển
kinh tế xà hội. Thực hiện mục tiêu xây dựng đất
* Vì sao nền kinh tế thị trờng nớc ta phải theo định nớc trong giai đoạn hiện nay.
hớng XHCN?
- Nu khụng nh hng thì sẽ lệch hướng tự nó tiến
GV: Gi¶i thÝch mét sè ý thay cho KL vµ chun ý.



thẳng lên TBCN . Vì vậy phải có định hướng lờn
CNXH
* Sự phân hóa giàu nghèo và những tiêu cùc x·
héi hiÖn nay.
- Vận dụng quy luật giá trị nờn nhng ngi sn b. Về phía công dân.
xut lm ăn phát đạt .Cịn những người cạnh tranh
khơng đảm bảo thì bị phá sản ,nợ nần . . .
* PhÊn đấu giảm chi phí SX và nâng cao chất lợng
* Mục tiêu cần thực hiện của nớc ta là gì?
hàng hoá để bán nhiều hàng, thu nhiều lợi nhuận.
Bo m thực hiện nền kinh tế hàng hoá nhiều thành
phần theo cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà * VËn dơng quy lt ®iỊu tiÕt cđa quy lt giá trị
thông qua biến động của giá cả.
nc .
GV: Giải thích, bổ sung:
Máy may thủ công đợc thay thế bởi các loại máy
may công nghiệp, lao động đơn lẻ đợc thay bằng dây
chuyền sản xuất, chuyên môn hoá SX, năng suất lao
động tăng lên. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong níc
vµ qc tÕ.
GV: KÕt ln.
- HS: Ghi bµi.
- GV: Kết luận, chuyển ý
Trên cơ sở nắm đợc nội dung tác động của quy luật
giá trị, Nhà nớc và công dân đà vận dụng linh hoạt
phù hợp với điều kiện thực tế đất nớc, mặc dù còn
gặp nhiều khó khăn nhng với sự quản lí của Nhà nớc,
việc thực hiện nghiêm túc pháp luật và các chính

sách kinh tế XH của công dân, chúng ta sẽ thực
hiện thắng lợi sự nghiệp xây dựng CNXH ở nớc ta.

* Điều chỉnh chuyển đổi cơ cấu SX hàng, mặt hàng
và ngành hàng sao cho phù hợp nhu cầu tiêu dùng.

* áp dụng cải tiến kĩ thuật công nghệ, hợp lí hoá sản
xuất.

4. cđng cè bµi häc.
- Cđng cè kiÕn thøc toµn bµi.
- Làm bài tập tình huống (GV chuẩn bị ra sẵn ra giÊy
5. Híng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhà.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Xem tríc bµi 4

Tiết 8
Bµi 4

Ngày soạn : . . ./ . . . / 2008
Cạnh tranh trong sản xuất và lu thông hàng hoá.

I Mc tiờu :
1 . Kin thc : Nhằm giúp HS nắm đợc:
-Khái niệm cạnh tranh, nguyên nhân và tính tất yếu KT không thể thiếu đợc cạnh tranh trong SX và lu thông
HH.Hiểu đợc mục đích cạnh tranh và tính hai mặt của cạnh tranh.
2 .K nng : Biết cách quan sát tình hình cạnh tranh trên thị trờng, qua đó phân loại đợc các loại cạnh tranh và
ảnh hởng của chúng.
3. Thỏi :ng hộ việc sử dụng cạnh tranh để thúc đẩy sự hình thành và phát triển kinh tế thị trờng định hớng XHCN
ë níc ta.

II .Phương pháp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị :
* GV : SGK ; SGV ; Nh÷ng sè liƯu , thông tin có liên quan đến nội dung bài học.


* HS : SGK ; Tài liệu khác .
IV. Tiến trỡnh bi dy :
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bµi cị :Vận dụng quy luật giá trị của nhà nc v cụng dõn ?
3 .Giảng bài mới.

Hot ng ca thầy và trị
Hoạt động 1 : Tìm hiểu cạnh tranh và nguyên
nhân .
Gv : Lấy dẫn chứng trên thị trường hiện nay
nhiều hãng sản xuất ra nhiều mặt hàng giống
nhau . Đó là sự cạnh tranh .
GV : Gỵi ý thêm để HS phân biệt canh tranh
lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh.
Cạnh tranh lành mạnh là cạnh tranh đúng pháp
luật, mang tính nhân văn.
GV : Dựng h thng câu hỏi để phát vấn .
* Cạnh tranh là gì ? Cho VD ?
* Sự cần thiết phải cạnh tranh ?
* Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh ?

Nội dung cần đạt
1. Cạnh tranh và nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh .
a.Khái niệm cạnh tranh.
- L sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong

SX , kinh doanh nhằm giành đợc những diều kiện thuận
lợi để thu đợc nhiều lợi nhuận.
b. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
-Sự cạnh tranh của nhiều chủ sở hữu với t cách là đơn vị
KT độc lập , tự do SX- kinh doanh.
-Có điều kiện SX và lợi ích khác nhau đà trở thành nguyên
nhân dẫn đến sự cạnh tranh ra đời và phát triển trong SX lu thông HH.
2. Mục đích của cạnh tranh và các loại cạnh tranh.

Hot ng 2 : Mục đích của cạnh tranh .
GV : Dùng hệ thống cõu hi .

a. Mục đích của cạnh tranh.
+ Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực SX khác.
+ Giành u thế về khoa hoc- công nghệ.

* Mục đích của cạnh tranh là gì ?
* Biểu hiện ở những mặt nào?
- GV : Đặt câu hỏi cho HS:
- HS : Nêu những biểu hiện của cạnh tranh mà
em đợc biết?
GV : Tỉ chøc cho HS c¶ líp th¶o ln vỊ néi
dung các loại cạnh tranh.
Câu 1: Nêu VD về cạnh tranh giữa ngời bán với
nhau?
Câu 2: Lấy VD về sự cạnh tranh trong nội bộ
ngành?
Câu 3 : Lấy VD sự cạnh tranh giữa cá ngành?
Câu 4 : Lấy VD về sự cạnh tranh trong nớc và
ngoài nớc?

GV : Gi i din nhóm trả lời .
HS : Trả lời , các nhóm khác bổ sung .
- GV : KÕt luËn , chuyÓn ý.
Trong SX và lu thông HH, hoạt động cạnh tranh
có hai mặt tích cực và hạn chế.
Hot ng 3 : Tìm hiểu 2 mặt của cạnh tranh .
- GV : Tổ chức cho HS tim hiểu tính hai mặt của
cạnh tranh.
- GV : Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm.
- GV : Chia líp thµnh 3 nhãm.
- HS : Cư đại diện nhúm lờn trỡnh by .

+ Giành thị trờng, nơI đầu t, các cổ đông và đơn vị đặt
hàng.
+ Giành u thế chất lợng và giá cả HH, sửa chữa, phơng
thức thanh toán.
b. Các loại cạnh tranh.
- Cạnh tranh giữa ngời bán với nhau
- Cạnh tranh giữa ngời mua với nhau .
- Cạnh tranh trong nội bộ ngành .
- Cạnh tranh giữa các ngành
3.Tính hai mặt của cạnh tranh.

Tích cực
- Kích thích LLSX,
KHKT phát triển,
năng suất lao động
tăng lên.
-Khai thác tối đa
nguồn lực vào việc

XD và phát triển nền
KTTT.
- Thúc đẩy tăng trởng
KT nâng cao sức cạnh
tranh của nền KT.
Góp phần thực hiện

Hạn chế.
- Chạy theo mục tiêu
lợi nhuận 1 cách mù
quáng. Vi phạm quy
luật tự nhiên trong
khai thác tài nguyên
môi trờng.
- Để giành giật nhiều
khách hàng và lợi
nhuận nhiều hơn ngời
khác, họ không từ thủ
đoạn bất lơng.
- Đầu cơ tích trữ gây


- GV : Giao câu hỏi cho các nhóm:
Nhóm 1: Lấy VD về mặt tích cực của cạnh
tranh?
Nhóm 2: Lấy VD về mặt hạn chế của cạnh tranh?
Nhóm 3: Trình bày nội dung tính 2 mặt của cạnh
tranh?
- HS : - Các nhóm thảo luận.
- Cử đại diện nhóm trình bày.

- Cả lớp bổ sung ý kiến.
- GV : Bổ sung ý liên, kết luận.
- HS : Ghi bài vào vở.

chủ trơng hội nhập rối loạn thị trờng, từ
KT.
đó nâng giá lên cao
ảnh hởng tới SX và
đời sống nhân dân.

GV có thể nêu những mặt hạn chế của 1 số
ngành còn tơng đối độc quyền .
- GV : Kết luận:
Cần phải cạnh tranh lành mạnh, đúng quy luật
4. Củng cố bµi häc.
- Cạnh tranh là gì ? Ngun nhân và mục đich của cạnh tranh ?
- Các loại hình của cạnh tranh ?
- Tính hai mặt của cạnh tranh ? Cho VD .
5. Dặn dò .
- Làm các bài tập trong SGK.
- Su tầm các tài liệu và tìm hiểu thực tế về cạnh tranh.
- Xem trớc bài 5.
Tit 9

Ngy soạn : . . . / . . / 2008

Bµi 5 Cung - cầu trong sản xuất và lu thông hàng hoá( 1t)
I Mc tiờu :
1. Kin thc :Nhằm giúp HS nắm đợc:
- Khái niệm cung- cầu HH, dịch vụ và những nhân tố ảnh hởng tới chúng.

- Mối quan hệ cung- cầu HH, dịch vụ trong SX và lu thông HH.
2 .K nng :Giải thích ảnh hởng của giá cả thị trờng đến cung- cầu của một số loại sản phẩm ở địa phơng.
3 .Thỏi :Tin vào sự vận dụng của Đảng và Nhà nớc về quan hệ cung cầu trong sản xuất và lu thông hh
Ii. Phương pháp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III .Chuẩn bị :
* Giáo viên : SGK ; SGV GD CD líp 11.
* Học sinh : SGK ; Tài liệu khác .
IV. Tiến trình bày dạy :
1. ổn định tổ chức. : Kim tra s s : Vắng ; Vệ sinh
2. KiĨm tra bµi cị : Cạnh tranh , nguyên nhân và mục đích của cạnh tranh ? Cỏc loi cnh tranh ?
3. Giảng bài mới.
Hoạt động của GV và HS.
- GV : Đặt vấn đề: Trong nền SX HH, mục đích của SX
là để tiêu dùng, để bán, trong SX thờng gắn với cung
và tiêu dung gắn với cầu Tiêu dựng bao gồm tiêu dùng
cho SX và tiêu dùng cho cá nhân.
Hot ng 1 : Tỡm hiu cung - cu .

Nội dung cần đạt.
1. Khái niệm cung- cầu.
a. Khái niệm cầu.
Cầu là khối lợng HH, DV mà ngời tiêu dùng cần
mua trong một thời kì nhất định, tơng ứng với giá
cả và thu nhập xác định.

- GV : Tỉ chøc cho HS kh¸i niƯm cung – cầu bằng câu
hỏi:
*Nhu cầu nào sau đây có khả năng thanh to¸n?

b. Kh¸i niƯm cung.



a. Anh A mua xe m¸y b»ng c¸ch thanh to¸n trả góp.
b. Anh B có nhu cầu mua ôtô nhng cha có tiền.
c. Bà C mua xe đạp cho con đi học.
d. Mẹ em đi mua gạo, thức ăn trong siêu thị thanh toán
hết 350000 VND.

Cung là khối lợng HH, DV hiện có trên thị trờng
và chuẩn bị đa ra thị trờng trong một thời kì nhất
định, tơng ứng mức giá cả, khả năng SX và chi phí
SX xác định.

* Khái niệm cầu là gì?
2. Mối quan hệ cung - cầu trong SX và lu thông
- GV : Đặt câu hỏi giúp HS làm rõ khái niệm Cung.
HH.
- GV Đa ra VD và giải thích.
- HS Theo dõi các câu hỏi.
Câu1: Nêu VD về hoạt động của cung trên thị trờng
đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và SX.
Câu 2 : Yếu tố nào là trọng tâm liên quan số lợng cung- * Quan hệ cung- cầu.
cầu.
Câu 3 : Cung là g×?
Hoạt động 2 : Tìm hiểu mối quan hệ cung cầu .
- GV : Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhóm về quan hệ
cung- cầu trong SX và lu thông HH.
- GV :Chia lớp thành 4 nhóm, phân công vị trí thảo
luận và giao câu hỏi cho các nhóm.
- Câu 1: Biểu hiện cung- cầu tác động lẫn nhau nh thế

nào? Cho VD minh hoạ.
Câu 2: Cung cầu ảnh hởng tới giá cả thị trờng nh thế
nào? Cho VD minh hoạ.
Câu 3: Giá cả thị trờng ảnh hởng tới cung- cầu nh thế
nào?
Câu 4: Phân tích vai trò quan hệ cung cầu? Có VD
minh hoạ.
- HS : Các nhãm th¶o ln.
- GV : Híng dÉn HS th¶o ln.
- HS cử đại diện nhóm trình bày.
- GV : Nhận xÐt, bỉ sung, kÕt ln chung vỊ néi dung
kiÕn thøc.
Hoạt động 3 :Vận dụng quy luật giá trị cung cầu .
- Quan hệ cung- cầu HH đợc Nhà nớc, các chủ doanh
nghiệp và ngời tiêu dùng vận dụng nh thế nào?
- GV : Đặt câu hỏi.
- HS : Cả lớp thảo luận.
Câu 1: Lấy VD và nhận xét sự vận dụng quy luật cungcầu của Nhà nớc.
Câu 2: Lấy VD và nhân xét sự vân dụng quy luật
cung- cầu của ngời SX, kinh doanh.
Câu 3: Lấy VD và nhận xét sự vận dụng quy luật cungcầu của ngời tiêu dùng.
- HS : Trình bày ý kiến cá nhân.
Cả lớp cùng góp ý kiến trao đổi.
- GV: Liệt kê ý kiến của hs lên bảng phụ.
Bổ sung, đa ra VD về sù vËn dơng cđa quy lt
cung- cÇu.
4 .Cđng cè.
- Cđng cố kiến thức toàn bài.

- Là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa ngời bán

và ngời mua hay giữa ngời SX với ngời tiêu dùng
diễn ra trên thị trờng để xác định giá cả và số lợng
HH, DV.
a. Nội dung quan hệ cung - cầu.
- Cung- cầu tác động lẫn nhau:
- Cung cầu ảnh hởng đến giá cả thị trờng.
- Giá cả ảnh hởng đến cung cầu thị trờng.
b.Vai trò của quan hệ cung- cầu.
- Lí giải vì sao giá cả và giá trị HH lại không khớp
nhau.
- Là căn cứ để các chủ doanh nghiệp đa ra quyết
định mở rộng hay thu hẹp SX ,kinh doanh, linh
hoạt hơn và đem lại hiệu quả cao hơn.
- Là căn cứ để ngời tiêu dùng lựa chọn việc mua
HH phù hợp và có hiệu quả tơng ứng với trong trờng hợp cung- cầu.
3. Vận dụng quan hệ cung- cầu.
* Đối với Nhà nớc: Thông qua việc điều tiết cungcầu trên thị trờng.
* Đối với ngời SX kinh doanh: Nắm vững các trờng hợp cung- cầu để ra quyết định.
* Đối với ngời tiêu dùng : Nắm vững các trờng hợp
cung cầu để ra quyết định mua hay không mua.


- Làm bài tập tình huống (GV chuẩn bị ra sẵn ra giấy)
5. Dặn dò:
-

làm các bài tập trong SGK.
Su tầm t liệu chuẩn bị cho bài 6.
Nghị quyết X của trung ơng Đảng.


Tit 11

Ngy son : . . / . . / 2008

Bi 6 : Công nghiệp hoá- hiện đại hoá đất nớc.( 2t)
I. Mc tiờu:
1 . Kin thc :Nhằm giúp HS nắm đợc:
- Khái niệm tính tất yếu và tac dụng của CNH- hiện đại hoá đất nớc.
- Nêu đợc nội dung cơ bản của CNH- hiện đại hoá ở nớc ta.
2. K nng :- Hiểu đợc trách nhiệm của công dân trong sự nghiệp CNH- HĐH đất nớc.
3 .Thỏi : Nâng cao lòng tin vào đờng lối CNH- HĐH của Đảng và Nhà nớc ta.
II . Phương pháp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị :
* GV : SGK ; SGV; Tài liệu khác .
* HS : SGK ;
IV . Tiến trình bài dạy :
1 . Ổn định tổ chức : Sĩ số ; Vệ sinh .
2. KiÓm tra bài cũ.
3. Giảng bài mới.
Giới thiệu bài học.
Hoạt động của GV vµ HS.
-Hoạt động 1 : Tìm hiểu CNH -HĐH .
GV : Giải thích cho HS thế nào là CNH- HĐH. Cho
đến nay nhân loại đà trải qua 2 cuộc CM KHKT.
* Cuộc CM thứ nhất gắn với khái niệm CNH( tức là
biến 1 nớc từ nông nghiệp sang công nghiệp). Gắn với
quá trình chuyển từ lao động thủ công sang lao động cơ
khí.
* Cuộc CM lần hai gắn với KN HĐH ( tức là quá trình
trang bị kĩ thuật công nghệ của một nớc ngang trình độ

kĩ thuật công nghệ mà thời hiện đại có). Gắn với quá
trình chuyển từ lao động cơ khí sang tự động hoá và ngời máy.

Nội dung cần đạt.
1. Khái niệm công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
a. Khái niệm CNH, HĐH.
CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản,
toàn diện các hoạt động KT và quản lí KT, XH.
Từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử
dụng một cách phổ biến sức lao động cùng với
công nghệ, phơng tiện, phơng pháp tiên tiến,
hiện đại nhằm tạo ra năng suất lao động cao.

* Đặc điểm phát triển KT nớc ta do điểm xuất phát
thấp, cho nên phải gắn CNH với HĐH.
* Th nào là CNH - HĐH ?
- GV : Giíi thiƯu cho HS khái niệm CNH, HĐH.
- GV : Phân tích KN và chia ra các ý chính.
Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện.
* Nội dung: Hoạt động KT và quản lí KT, XH.
* Phơng pháp : Sử dụng lao động thủ công sang công
nghệ, phơng tiện, phơng pháp tiên tiến, hiện đại.
* Mục đích : Đạt năng suất lao ®éng cao.
- Hoạt động 2 : Tính tất yếu của CNH HH .

b.Tính tất yếu khách quan của công nghiệp
hoá, hiện đại hoá.

GV : Giải thích mối quan hệ CNH, HĐH. Trong thời đại
ngày nay đòi hỏi nớc ta khi tiến hành CNH phải gắn

liền với HĐH.
Lí do :
+ Nhân loại trải qua 2 cuộc CM kĩ thuật.
* Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất, kĩ


+ Yêu cầu thực hiện mô hình phát triển rút ngắn hiện
đại.
+ Xu hớng toàn cầu hoá mở ra cơ hội cho các nớc làm
CNH nh Việt Nam.
* Làm rõ tính tất yếu và tác dụng của CNH, HĐH ?
Cơ së vËt chÊt cđa CNXH lµ nỊn CN lín hiƯn đại, có cơ
cấu KT hợp lí, trình độ XH hoá cao, dựa trên nền tảng
khoa học công nghệ tiên tiến, đợc hình thành và phân
bố khoa học trên toàn bộ nền KT quốc dân.
- GV : Sau 20 năm đổi mới, nhất là 5 năm ( 20012005), nền KT nớc ta đà đạt đợc những thành tựu rất
quan trọng, trong đó cơ sở vật chất- kĩ thuật bớc đầu đợc tăng cờng. Tuy nhiên, sự yếu kém này đà và đang là
nguyên nhân làm hạn chế tăng trởng, cạnh tranh và chất
lợng hội nhập KT quốc tế, nhất là khi ta là thành viên
WTO. Đó là lí do CNH, HĐH níc ta.
- GV: XH sau mn tiÕn bé h¬n XH trớc, thì điều trớc
hết phải làm cho năng suất lao động của XH sau cao
hơn hẳn năng suất lao động của XH trớc. Mà điều đó
chỉ trông chờ việc thực hiện thành công CNH , HĐH đất
nớc.
Hot ng 3 : Hiệu quả của CNH – HĐH .
GV : ThuyÕt tr×nh các tác dụng to lớn và toàn diện của
CNH, HĐH.
- GV: Lấy VD minh hoạ những tác dụng của CNH.
- GV có thể đặt câu hỏi:

Câu 1: Chứng minh tác động của CNH, HĐH với:
+ Sự phát triển của LLSX?
+ QHSX?
+ Phát triển văn hoá?
+ Quốc phòng, an ninh?
Câu 2: Liên hệ thực tiễn.

thuật của CNXH.

* Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu
về KT, kĩ thuật, công nghệ giữa nớc ta với các nớc trong khu vực và thế giới.
* Do yêu cầu tạo ra năng suất lao động XH cao.
Đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của CNXH.
c. Tác dụng to lớn và toàn diện của CNH,
HĐH.
* Tạo điều kiện phát triển LLSX và tăng năng
suất lao động XH. Thúc đẩy tăng trởng KT và
phát triển KT, giải quyết việc làm, tăng thu nhập
và nâng cao đời sống.
* Tạo ra đợc LLSX mới làm tiền đề cho việc
củng cố QHSX XHCN. Tăng cờng vai trò nhà nớc XHCN .
* Tạo tiền đề hình thành, phát triển nền văn hoá
mới XHCN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
* Tạo cơ sở vật chất - kĩ thuật cho việc xây dung
nền KT độc lập, tự chủ gắn hội nhập quốc tế.
*Củng cố, tăng cờng an ninh quèc phßng.

4 . Củng cố :
- Thế nào là CNH – HĐH ?
-Tính tất yếu khách quan của CNH – HĐH ?

- Hiệu quả của CNH – HĐH ?.
5 . Dặn dò :
- Học bài củ ; Trả lời câu hỏi SGK .
- Làm bài tập SGK . Đọc bài mới .
Tiết 12

Ngày soạn : . . / . . / 2008

Bi 6 : Công nghiệp hoá- hiện đại hoá đất nớc.( 2t)
I. Mc tiờu:
1 . Kin thc : Nhằm giúp HS nắm đợc:
- Nêu đợc nội dung cơ bản của CNH- hiện đại hoá ở nớc ta. V trách nhiệm của công dân trong sự nghiệp xây
dựng đất nước theo hớng CNH – HĐH
2. Kỷ năng :- HiÓu đợc trách nhiệm của công dân trong sự nghiệp CNH- HĐH đất nớc.


3 .Thỏi : Nâng cao lòng tin vào đờng lối CNH- HĐH của Đảng và Nhà nớc ta.
II . Phương pháp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị :
* GV : SGK ; SGV; Tài liệu khác .
* HS : SGK ;
IV . Tiến trình bài dạy :
1 . Ổn định tổ chức : Sĩ số ; Vệ sinh .
2. KiÓm tra bµi cị. : CNH – HĐH là gì ? Tính tất yếu và tác dụng to lớn đối với nước ta trong cụng cuc i
mi t nc ?
3. Giảng bài mới.
Hoạt động của GV và HS .
Hot ng 1 : Tìm hiểu nội dung của CNH –
HĐH .
GV : Tỉ chức cho HS thảo luận nhóm, tìm hiểu

nội dung của CNH, HĐH.
- GV : Chia lớp thành 4 nhóm và giao c©u hái
cho tõng nhãm.
C©u 1: Em hiểu thế nào là phát triển LLSX ?
LÊyVD ?
C©u 2: Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lý ?VD ?
C©u 3: Vì sao cần thiết lập QHSX XHCN ? LÊy
VD ?
Câu 4 : Vì sao cần xây dựng QHSX XHCN
trong tồn bộ nn KT quc doanh .
- HS : Các nhóm thảo luËn.
- GV : Gọi đại diện nhóm trả lời .
- GV : Híng dÉn, bỉ sung ý kiÕn, gióp HS tìm
hiểu nội dung của CNH, HĐH.

Nội dung cần đạt.
2. Nội dung cơ bản của CNH, HĐH ở nớc ta.

a. Phỏt triển mạnh mẽ LLSX :

- Tríc hÕt b»ng viƯc c¬ khí hoá nền SX XH, trên cơ sở áp
dụng những thành tựu cách mạng khoa học và công nghệ
hiện đại. Nâng cao chất lượng nguồn lực lao động
b . X©y dựng một cơ cấu hợp lí, hiện đại và hiệu qu¶.
- Cơ cấu KT phải phù hợp cơ cấu KT nghành , các vùng
KT ; các nghành KT .

VD :
LLSX : Có 2 yếu tố hợp thành
+ Tư liệu sản xuất ; Người lao động .

+ QHSX : Có 3 yếu tố hợp thành :
- QH sở hữu đối với TLSX .
- QH sản xuất và quản lý sản xuất .
- QH phân phối sản phẩm .
* Trong 3 yếu tố trên thì có mối quan hệ gì đối
với sự nghiệp phát triển CNH – HĐH ?
- Cả 3 có mối quan hệ với nhau đều đáp ứng sự
nghiệp xây dựng đất nước .
Hoạt động 2 : Trách nhiệm của công dân trong
sự nghiệp CNH – HĐH .
GV : Dùng hệ thống câu hỏi để phát vấn học
sinh
* Chúng ta cần có nhận thức như thế nào về q
trình xây dựng đất nước theo hướng CNH –
HĐH ?

c . Cñng cố và tăng cờng địa vị chủ đạo của QHSX
XHCN và tiến tới xác lập địa vị thống trị của QHSX
XHCN trong toàn bộ nền kT quốc dân.


* Muốn tiếp thu và ứng dụng công nghệ thông
tin nhà nước ta phải làm gì ?
* Em phải có trách nhiệm gì đối với sự nghiệp
CNH – HĐH ?
GV : Gọ hs trả lời từng vấn đề sau đó nhận xét

- GV : Lu ý mét sè vÊn ®Ị về trách nhiệm công
dân:
+ Vấn đề cạnh tranh lành mạnh.

+ Chống tham ô, tham nhũng, lÃng phí.

3. Trách nhiệm của công dân trong sự nghiệp CNH,
HĐH đất nớc.
* Có nhận thức đúng đắn về tính tất yếu khách quan và
tác dơng to lín cđa CNH, H§H.
* Trong SX kinh doanh cần lựa chọn ngành, mặt hàng có
kh năng cạnh tranh cao , phù hợp với nhu cầu thị trờng
trong nớc và thế giới.
* Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và
công nghệ hiện đại vào SX để tạo ra sản phẩm chất lợng
cao, giá thành thấp, có khả năng chiếm lĩnh thị trờng
nhằm tối đa hoỏ lợi nhuận.
* Thờng xuyên học tập nâng cao trình độ văn hoá, khao
học công nghệ theo hớng hiện đại, đáp øng ngn lao
®éng cã kÜ tht cho sù nghiƯp CNH, HĐH gắn với phát
triển KT tri thức.

+ Chống hành giả, buôn lậu.
+ HH chất lợng , an toàn thực phẩm .
+Bảo vệ môi trờng.
+ Xây dựng hạ tầng cơ sở
4. Cđng cè :
- Cđng cè kiÕn thøc toµn bµi.
- Vận dụng CNH – HĐH để xây dựng đất nước ta hin nay nh th no ?
5. Dặn dò.
-Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Xem trớc bài 7.
Tit 13


Ngy soạn : . . ./ . . / 2008
Bµi 7.

Thùc hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cờng vai trò quản lí
kinh tế của nhà nớc ( 2t )
I . Mục tiêu :
1 . Kiến thức :
-KN thµnh phần kinh tế, tính tất yếu khách quan của sự tồn tại nền KT nhiều thành phần ở Việt Nam.
-KN, nội dung và vai trò của các thành phần KT ë níc ta .
2 .Kỷ năng :
- Phân biệt đợc các thành phần kinh tế ở địa phương .
- Xác định được trách nhiệm của mỗi công dân trong việc phát triển nền KT nhiều thành phần của nước ta .
3 . Thái độ :
- Tin tưởng , ủng hộ đường lối phát triển KT nhiều thành phần của Đảng và nhà nước ta .
II .Phương pháp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị :
*Giáo viên : SGK ; SGV ; Tài liệu khác
* Học sinh : SGK ; Vở ; Tài liệu khỏc .
IV . Tin trỡnh bi dy :
1. ổn định tæ chøc.


2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Phân tích nội dung khái niệm CNH, HĐH.
Câu 2: Là một công dân, em cần làm gì để góp phần vào sự nghiệp CNH, HĐH.
3. Giảng bài mới.
Hot ng ca GV v HS
Ni dung cần đạt
Hoạt động 1 :Tìm hiểu khái niệm thành phần KT 1.Thực hiện nền KT nhiều thành phần.
v tớnh tt yu khỏch quan nn KT nhiu thnh

a. Khái niệm thành phần KT và tính tất yếu khách quan
phn .
của nền KT nhiều thành phần.
- GV : Đàm thoại dẫn dắt Hs tìm hiểu thế nào là
* Khái niệm thành phần KT :
nền KT nhiều thành phần.
- PV : Đặt vấn đề: Thành phần KT là gì? Tại sao Thành phần Kt là kiểu kiểu quan hệ KT dựa trên 1 hình
trong thời kì quá độ lên CNXH ở nớc ta lại phải thức sở hữu nhất định về TLSX.
thực hiện nền kT nhiều thành phần?
*Tính tất yếu khách quan của sự tồn tại nền KT nhiều
thành phần ở nớc ta .
- GV : Đặt vấn đề.
Nớc ta đi lên XD CNXH tõ mét níc n«ng nghiƯp - Trong thời kỳ hiện nay ở nước ta vẫn tồn tại một số
nghÌo nàn và lạc hậu. Trên cơ sở 3 hình thức së thành phần KT của XH củ . Trong khi ú ta xõy dng XH
hữu( toàn dân, tập thể và cá thể) thời kì quá độ mi li cú nhiu thành phần KT mới . Vì thế nó quan hệ
lªn CNXH ở nớc ta hình thành nhiều hình thức
sở hữu và nhiều thành phần KT là tất yếu khách vi nhau .
quan.
PV ; Tính tất yếu khách quan của sự tồn tại nền
- LLSX XH nước ta thấp kém và nhiều trình độ khác nhau
kinh tế nhiều thành phần ở nước ta ?
nên có nhiều hình thức sở hỡu về TLSX khác nhau .
- GV : Gi¶i thÝch cho HS hiÓu néi dung kiÕn b.Các thành phần kinh tế ở nc ta :
thức. Lấy VD minh hoạ.
Để phù hợp với xu thÕ mang tÝnh phæ biÕn nãi - Kinh tế nhà nước :Giữ vai trị chủ đạo ,các vị trí ,lnh
trên và để quan hệ SX phù hợp với trình ®é cña vực then chốt chi phối mọi hoạt động của nền KT nước ta
LLSX. NỊn KT ViƯt Nam tÊt yếu phải tồn tại hin nay .
nhiều thành phần KT.
- GV : Giới thiệu KN nội dung vai trò và xu híng VD : Doanh nghiệp nhà nước ; Cơng ty bảo hiểm của nhà
nước . . .

vËn ®éng cđa từng thành phần KT
Hot ng 2 :Tỡm hiu cỏc thnh phần KT của
- Kinh tế tập thể : Cùng với KTNN hợp thành nền tảng
nước ta .
GV : Chia lớp 5 nhóm để thảo luận các thành KT quốc dân .
phần KT của nước ta hiện nay .
VD : Hợp tác xã ;
Nhóm 1 : Thế nào là KT nhà nước ? Vai trò của
- Kinh tế tư nhân : Phát huy nhanh tiềm năng to lớn về
KTNN ? Cho VD ?
vốn ;sức lao động tay nghề .
Nhóm 2 : Thế nào là KT tập thể ? Xây dựng như
thế nào ? Cho VD ?
+ KT cá thể , tiểu chủ
Nhóm 3 : Thế nào là KT tư nhân ? Trong thành + KT tư bản tưnhân .
phần KT này có các nghành KT nào ? Cho VD ?
- Kinh tế tư bản nhà nước :Là hình thức KT trung gian ,có
Nhóm 4 : Thế nào là KT tư bản nhà nước ? Vai tiềm năng to lớn về vốn , khoa học , cơng nghệ đóng góp
cho sự phát triển KT của đất nước .
trò của thành phần KT này ? Cho VD ?
Nhóm 5 : Thế nào là nền KT có vốn đầu tư của - Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi : Quy mơ vốn lớn ,
trình độ quản lý hiện đại , cơng nghệ cao ,đa dạng .Thúc
nước ngồi ? Vai trị ?Cho VD ?
đẩy nền KT nước ta tăng trưởng và phát triển .
GV : Gọi nhóm trưởng đại diện trình bày các vấn


đề của mình .
Tóm lại : Các thành phần KT trên đều đóng vai trị quan
GV : Nhận xét .Lấy dẫn chứng .

PV : Trong 5 thành phần KT trên có vai trị gì trọng làm thay đổi bộ mặt của nền KT của nước ta,thúc
đẩy tăng trưởng KT thực hiện đảm bảo các mục tiêu mà
đối với sự phát triển KT của nước ta hiện nay ?
chúng ta đặt ra .

4 . Củng cố :
- Thành phần KT là gì ? Tính tất yếu khách quan của sự tồn tại KT nhiều thành phần ở nước ta hiện nay ?
- Nêu đặc điểm của các thành phần KT ? Lấy ví dụ minh hoạ ?
5 . Dặn dị :
- Về nhà học bài củ , trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập SGK .

Tiết 14

Ngày soạn : . . ./ . . / 2008
Bµi 7.

Thùc hiƯn nỊn kinh tế nhiều thành phần và tăng cờng vai trò quản lÝ
kinh tÕ cđa nhµ níc ( 2t )
I . Mục tiêu :
1 . Kiến thức :
- Gúp học sinh hiểu trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền KT nhiều thành phần .
-Vai trò quảnlýcủa nhà nước đối với các thành phần KT
2 .Kỷ năng :
- Phân biệt được các thành phần kinh tế ở địa phương .
- Xác định được trách nhiệm của mỗi công dân trong việc phát triển nền KT nhiều thành phần của nước ta .
3 . Thái độ :
- Tin tưởng , ủng hộ đường lối phát triển KT nhiều thành phần của Đảng và nhà nước ta .
II .Phương pháp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị :

*Giáo viên : SGK ; SGV ; Tài liệu khác
* Học sinh : SGK ; Vở ; Tài liệu khác .
IV . Tiến trình bài dạy :
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. Phân tích néi dung các thành phần KT của nước ta hiện nay?
3. Giảng bài mới.
Nội dung cần đạt
Hot ng ca GV và HS
c.
Trách
nhiệm
công
dân với việc thực hiện nền KT nhiều
Hot ng 1 : Tỡm hiu trỏch nhim ca cụng
thành
phần.
dõn thc hin KT nhiu thnh phn .
GV Đặt vấn đề:
Trên cơ sở nhận thức đợc sự cần thiết phát triển
nền kinh tế nhiều thành phần. Mỗi công dân có


thể xác nhận trách nhiệm của mình.

* Tin tởng, ủng hộ và chấp hành tốt chính sách phát triển
nền kinh tế nhiều thành phần.

- GV: Đặt câu hỏi dẫn dắt HS liên hệ trách nhiệm
công dân.
* Tham gia lao động sản xuất ở gia đình

.
PV : Em hóy phõn tớch trỏch nhim ca cụng dõn * Vận động ngời thân trong gia đình đầu t vốn và các
nguồn lực khác vào sản xuất kinh doanh,
thc hin KT nhiu thnh phn?
- HS : Trình bày ý kiến cá nhân.
* Tổ chức SX kinh doanh trong các thành phần kinh tế,
các ngành, các nghề và mặt hàng mà pháp luật không
- HS: Cả lớp trao đổi.
cấm. Bằng cách đó góp phần thúc ®Èy ph¸t triĨn nỊn
- GV: NhËn xÐt, cho HS tranh luận trách nhiệm KTTT định hớng XHCN.
công dân.
* Chủ động tìm kiếm việc làm ở các nghành nghề thuộc
các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản
thân.

2. Vai trò quản lí KT của Nhà nớc.
a.Sự cần thiết khách quan phải có vai trò quản lí KT của
Nhà níc.
Hoạt động 2 :Vai trị quản lý KT của nhà nc .
- GV: Đặt vấn đề, chuyển ý.
Tại sao Nhà nớc lại có vai trò quản lí kinh tế?
Làm thế nào để tăng cờng vai trò và hiệu lực
kinh tế của Nhà nớc.

Sự cần
thiết
khách
quan

Do yêu cầu phải thực hiện

vai trò của chủ sở hữu nhà nớc về TLSX đối với các
doanh nghiệp NN
Do yêu cầu phải phát huy
mặt tích cực và khắc phục
hạn chế của kinh tế thị trờng
Do yêu cầu phải giữ vững
định hớng XHCN trong XD
kinh tế thị trêng ë níc ta.

Gv ; Tỉ chøc cho HS th¶o luận nhóm, tìm hiểu
vai trò quản lí của Nhà nớc.
Câu 1: Tìm hiểu nội dung, sự cần thiết khách
quan của quản lí Nhà nớc về KT.
Câu 2 : Phân tích nội dung quản lí KT NHà nớc.
Câu 3: Làm thề nào để tăng cờng vai trò và hiệu
b. Nội dung quản lý kinh tế nhà nớc.
lực KT của Nhà nớc.
- HS : Các nhóm thảo luận.
- GV : Đây là những nội dung khó hiểu, khó suy
Quản lý các doanh nghiệp
luận . Giáo viên hớng dẫn HS thảo luận, liên hệ
NN với t cách NN là ngời
Nội
thực tiễn bằng cách gợi ý bám sát SGK.
chủ sở hữu.
dung
- HS : Cử đại diện nhóm trình bày.
Quản lý và điều tiết vĩ mô
quản
Cả lớp trao đổi.

nền KT thị trờng định hớng

- GV: Giải đáp, kết luận.
XHCN.
- HS: Ghi bài vào vở.
c. Tăng cờng vai trò và hiệu lực quản lí của Nhà nớc
GV : Liên hệ vấn đề tiêu cực:
+ Hàng giả.
+ Bu«n lËu.
+ Trèn th.
+ Tham «, tham nhịng.
- GV : Kết luận, chuyển ý.

- Tiếp tục đổi mới các công cụ kế hoạch hoá, pháp luật,
chính sách và cơ chế quản lí.
- Tăng cờng lực lợng vật chất của Nhà nớc để điều tiết thị
trờng.
- Tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nha nớc, chế độ
công chức theo hớng công khai, minh bạch tinh gọn, có
năng lực, sáng tạo và vững mạnh.

4. Củng cố, hớng dẫn HS làm bài tËp trong SGK.
- Cđng cè kiÕn thøc toµn bµi.
- Lµm bài tập tình huống (GV chuẩn bị ra sẵn ra giÊy)


5. Dặn dò. -Về nhà làm bài tập còn lại trong SGK.
- Học bài củ .Đọc bài mới .
Tiết 15


Ngày soạn : . . / . . . / 2008
PhÇn II.
Bài 8.

Công dân với các vấn đề chính trị- xà héi.

Chñ nghÜa x· héi

(2 tiÕt)

I . Mục tiêu :
1 . Kiến thức :
- Gúp học sinh hiểu được CNXH là giai đoạn đầu của XH CSCN .
- Nêu được tính tất yếu khách quan đi lên CNXH và các đặc trưng của CNXH .
2 .Kỷ năng :- Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa CNXH với các chế độ XH trước VN .
3 . Thái độ :
- Tin tưởng vào sự thắng lợi của CNXH ở nước ta ,có ý thức sẵn sàng tham gia xây dựng và bảo vệ đất nước
II .Phương pháp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị :
*Giáo viên : SGK ; SGV ; Tài liệu khác
* Học sinh : SGK ; Vở ; Tài liệu khác .
IV . Tin trỡnh bi dy :
1. ổn định tổ chức.
2. KiĨm tra bµi cị Nêu vai trị quản lý của nhà nước về các thành phần KT của nước ta hin nay ?
3. Giảng bài mới.
Hoạt động của GV và HS.
Nội dung cần đạt.
1. Chủ nghĩa xà hội và những đặc trng cơ bản của Chủ
Hot ng 1: Tỡm hiu CNXH
nghÜa x· héi ë ViÖt Nam.

GV : Tổ chức thảo luận nhóm .Chia lớp 4
nhóm
a. CNXH là giai đoạn đầu của XH CSCN .
Tìm hiểu nội dung giai đoạn đầu của CNCS .
GV : Đưa các vấn đề cho lớp thảo luận
Nhóm 1 : XH lồi người đã phát triển qua cỏc
Giai đoạn đầu
Giai đoạn sau.
ch XH no ?Em có nhận xét gì về trình độ
- KT ph¸t triĨn.
- KT phát triển mạnh
mẽ.
phỏt trin ca XH sau so vi XH trc ?
- LLSX phát triển tới
giới hạn.
- LLSX phát triĨn.
Nhóm 2 : Yếu tố nào đóng vai trị quyết nh
Năng suất lao động
- Nguyên tắc phân tăng.
s thay i ca cỏc ch XH ?
phối làm theo năng
lực, hởng theo lao - Của cải dồi dào.
Nhúm 3 : Nờu đặc trưng của 2 giai đoạn phát
®éng”
triển của CNCS ?
- Nguyên tắc phân
phối Làm theo năng
lực, hởng theo nhu
Nhúm 4 : CNXH là gì ?
cÇu”

HS : Thảo luận tại chổ . Cử đại diện nhóm lên
trình bày .
GV :Gọi hs trả lời các vấn đề mình đã trình
bày .
GV : Gọi nhóm khác bổ sung các vấn đề
GV : Kết luận .
GV : Giải thích nguyên tắc phân phối :
Làmtheo năng lực hưởng theo lao động :
Người làm nhiều hưởng nhiều ,người làm ít
hưởng ít , khơng làm khơng hưởng .

Tóm lại:XHCSCN là q trình phát triển lâu dài qua 2giai
đoạn cơ bản , trong đó CNXH là gian on u ca XH
CNCS .
b. Những đặc trng cơ bản cđa CNXH ë ViƯt Nam.


Hoạt động 2 : Đăctrưng của CNXH .
GV : Nêu các câu hỏi ,Gợi ý HS thảo luận lớp
PV :Mục tiêu xây dựng đất nước ta là gì ?
PV : XH XHCN mà nhân dân ta xây dựng do
ai làm chủ ?

1
2
3
4
5

PV : XH XHCN mà nhân dân ta xây dựng có

nền KT như thế nào ?
PV : Có nền VH như thế nào ?
PV :Con người được giải phóng như thế nào ?
PV : Các dân tộc trong nước có mối quan hệ
như thế nào ?
PV : Quan hệ với các nướckhác như thế nào ?
GV : Trả lời từng vấn đề vào bảng bên .
HS : Trả lời ý kin cỏ nhõn .
GV : kt lun .

6
7
8

Đặc trng XHCN
Là một XH dân giàu, nớc mạnh,
XH công bằng, dân chủ, văn
minh.
Do nhân dân lao động làm chủ.
KT phát triển cao, LLSX hiện đại,
QHSX phù hợp sự phát triển của
LLSX.
Có nền văn hoá tiên tiến đậm đà
bản sắc dân tộc.
Con ngời sống tự do hạnh phúc,
phát triển toàn diện
Các dân tộc trong công đồng Việt
Nam bình đẳng, đoàn kết, giúp đỡ
nhau.
Nhà nớc pháp quyền của dân, do

dân, vì dân, dới sự lÃnh đạo của
ĐCS.
Có quan hệ hữu nghị và hợp tác
với nhân dân các nớc trên thế giới.

Túm li : Những đặc trưng trên đây cho chúng ta thấy
,CNXH mà Đảng và nhân dân ta xây dựng là một XH ưu
việt hơn ,tốt đẹp hơn các XH trước .

4. Cñng cố bài học.
- Củng cố kiến thức toàn bài.
5. Dặn dò.
- Giải thích các bài tập trong SGK.
- Hc bi củ .Đọc bài mới .
Tiết 16

Ngày soạn : . . / . . . / 2009
Phần II.

Công dân với các vấn đề chính trị- xà hội.


Bµi 8.

Chđ nghÜa x· héi

(2 tiÕt)

I . Mục tiêu :
1 . Kiến thức :

- Gúp học sinh hiểu được thời kỳ quá ộ lên CNXH của nước ta .
- Nêu được tính tất yếu khách quan đi lên CNXH và các đặc trưng của CNXH .
2 .Kỷ năng :- Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa CNXH với các chế độ XH trước VN .
3 . Thái độ : - Tin tưởng vào sự thắng lợi của CNXH ở nước ta ,có ý thức sẵn sàng tham gia xây dựng và bảo
vệ đất nước
II .Phương pháp : Đàm thoại ; Phát vấn ; Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị :
*Giáo viên : SGK ; SGV ; Tài liệu khác
* Học sinh : SGK ; Vở ; Tài liệu khỏc .
IV . Tin trỡnh bi dy :
1. ổn định tỉ chøc.
2. KiĨm tra bµi cị Hãy phân tích các đặc trưng cơ bản của CNXH ở VN ? Nêu 2 giai đoạn phát triển của
CNXH và CNCS ?
3. Gi¶ng bµi míi.
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1 : Tìm hiểu tính khách quan đi lên
CNXH ở VN .

Nội dung cn t
2. Quá độ lên Chủ nghĩa xà hội ë níc ta.

GV : Tổ chức thảo luận lớp để tỡm hiu vn .

* Hai hình thức quá độ:

GV : Đặt câu hỏi để cả lớp tìm hiểu .Chia lp 4
nhúm tho lun .

- Quá độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH.
- Quá độ từ XH tiền TB lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển

TBCN
+ Nguyờn nhõn a đất nước lên CNXH :
- Ngay sau khi hoµn thµnh cuộc CMDT DC ND, Đảng và Nhà
nớc ta lựa chọn con ®êng XHCN.

Nhóm 1 : Vì sao nước ta chọn con đường đi lên
CNXH là một tất yếu khách quan ?
Nhóm 2: Vì sao ngay sau khi hồn thành cuộc
CMDT DC ND Đảng và nhà nước lại chọn con
đường CNXH ?
Nhóm 3 :Vì sao nước ta khơng đi qua con đường
TBCN mà tiến thẳng lên CNXH ?
Nhóm 4 : Hiểu thế nào là thời kỳ quá độ lên
CNXH ?
GV : Tổ chức thảo luận nhóm

a. TÝnh tÊt u kh¸ch quan ®i lªn CNXH ë ViƯt Nam.

+ Níc ta ®i lªn XD CNXH theo hình thức quá độ, bỏ qua giai
đoạn phát triển TBCN tiến thẳng lên CNXH.
- Bỏ qua sự thống trị của chế độ TBCN.
- Không bỏ qua: tiếp thu, kế thừa khoa học- công nghệ, văn
hoá tiên tiến.
+ Tớnh tt yu i lờn CNXH :
- Việc làm đúng đắn.
- Phù hợp với ĐK lịch sử.
- Phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
- Phù hợp với xu thế của thời đại.

HS : Chun b cỏc vn ca nhóm mình .

GV : Gọi đại diện nhóm trả lời .
HS : Trả lời ý kiến của nhóm mình .

*Tóm li :
- Nớc ta đi lên XD CNXH bỏ qua chế độ TBCN là hoàn toàn
đúng đắn, phù hợp với điều kiện của lịch sử, phù hợp với
nguyện vọng của nhân dân, phù hợp với xu thế của thời đại.

GV : Gọi hs bổ sung .
GV : Kết luận .

b. Đặc điểm thời kì quá độ lên CNXH ở nớc ta.
Lĩnh vực
Chính trị
Kinh tế

Đặc điểm
Vai trò lÃnh đạo của ĐCS, Nhà
nớc của dân, do dân, vì dân.
LLSX phát triển còn ở trình độ
thấp. Nền KTHH nhiều thành
phần( Thành phần KT Nhà nớc
giữ vai trò chủ đạo)


×