Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trường thpt tiểu la trường thpt tiểu la môn hoá học lớp 12 thăng bình nội dung chương trình từ tiết 34 tiết 43 câu 1 liên kết kim loại là a liên kết giữa nguyên tử kim loại và ion kim loại b li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.18 KB, 4 trang )

Trường THPT Tiểu La
Thăng Bình


MƠN HỐ HỌC LỚP 12
Nội dung chương trình từ tiết 34->tiết 43

Câu 1: Liên kết kim loại là :
a) Liên kết giữa nguyên tử kim loại và ion kim loại
b) Liên kết sinh ra do các electron tự do gắn các ion dương kim loại với
nhau.
c) Là liên kết giữa 2 nguyên tử kim loại bằng cặp eclectron chung.
d) Là liên kết giữa các ion dương kim loại với nhau
Câu 2: Bản chất của sự ăn mịn điện hóa là:
a) Q trình điện phân xảy ra trên bề mặt của các điện cực.
b) Quá trình oxi hoá khử xảy ra trên bề mặt các điện cực.
c) Quá trình cho và nhận proton
d) Quá trình giảm số oxi hoá trên bề mặt của các điện cực.
Câu 3: Cho lá kẽm ngâm trong dung dịch AgNO 3. Sau một thời gian phản ứng:
a) Khối lượng lá Zn tăng lên
b) Khối lượng lá Zn giảm xuống
c) Nồng độ của dung dịch AgNO 3 giảm xuống
d) Cả a và c đều đúng
Câu 4: Để điều chế kim loại mạnh (những kim loại từ Li đến Al) người ta sử dụng
phương pháp:
a) Điện phân hợp chất (muối, kiềm, ơxit) nóng chảy
b) Nhiệt luyện
c) Thuỷ luyện
d) Cả a và b
Câu 5: Khi cho Zn tan trong dung dịch H 2SO4 lỗng thì có khí X bay ra. Vậy X là:
a) SO2


b) H2S
c) H2
d) Khí khác
Câu 6: Hợp kim thường được cấu tạo bằng các loại tinh thể sau:
a) Tinh thể hỗn hợp
b) Tinh thể dung dịch rắn
c) Tinh thể hợp chất hóa học
d) Cả 3 loại tinh thể đó.
Câu 7: Sự phá huỷ kim loại khi kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên
dòng điện là:
a) Ăn mòn điện hố
b) Ăn mịn hố học
c) Khử ion kim loại
d) Oxi hố các ion kim loại
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Y là: 3s 1 số hiệu
nguyên tử và ký hiệu nguyên tố Y là:
a) 4, Be
b) 11, Na
c) 12, Mg
d) 13, Al
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của X,Y,Z,T lần lượt là X: 3s 2 ; Y: 3s23p5;
Z: 3s23p1 ; T: 3s1. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần là:
a) X,Y,Z,T
b) X,Z,T,Y
c) Z,Y,X,T
d) Y,Z,X,T
Câu 10: Khi nhúng hai thanh Zn và Cu vào trong dung dịch H 2SO4 nối hai thanh
kim loại đó bằng một dây dẫn. Sau một thời gian ta thấy:
a) Sủi bột khí ở cực Cu
b) Khối lượng thanh Zn giảm xuống

c) Nồng độ ZnSO 4 trong dung dịch tăng lên d) Cả a,b,c đều đúng
Câu 11: Cation R+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2p 6. Ký hiệu nguyên tử
của nguyên tố đó là:
a) Na
b) Cl
c) Mg
d) Al
Câu 12: Cho các kim loại: Cu, Ag, Au, Fe. Kim loại dẫn điện tốt là:
a) Ag
b) Au
c)Cu
d) Fe
Câu 13: Sở dĩ kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim là
do:
a) Mật độ ion dương kim loại
b) Bán kính nguyên tử kim loại


c) Các electron tự do trong kim loại
d) Khối lượng nguyên tử kim loại
Câu 14: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về hợp kim:
a) Hợp kim có những tính chất hố học tương tự tính chất của các chất trong
hỗn hợp ban đầu.
b) Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn các kim loại trong hỗn
hợp ban đầu.
c) Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của
các kim loại trong hỗn hợp.
d) Hợp kim thường cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp kim loại ban
đầu.
Câu 15: Phương pháp hoá học làm sạch kim loại thuỷ ngân (Hg) có lẫn một số tạp

chất bột các kim loại kẽm (Zn), thiếc (Sn), chì (Pb). Loại bỏ tạp chất bằng dung
dịch:
a) H2SO4
b) HCl
c) Pb(NO)3
d) Hg(NO 3)2 dư
Câu 16: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối tan sau: AlCl 3,
Pb(NO3)2 , ZnCl2, NaNO3. Cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng với Fe, khối
lượng (m) lá sắt tăng lên hay giảm xuống sau khi phản ứng kết thúc?
a) AlCl3, m tăng
b) Pb(NO3)2, m tăng
c) NaNO3, m giảm
d) ZnCl2, m tăng
Câu 17: Cho các cặp ôxi hoá khử sau: Ni 2+/Ni , Cu2+/Cu , Sn2+/Sn, Hg2+/Hg. Tính
ơxi hố của các ion trong các cặp ơxi hố khử đó mạnh dầ n theo chiều từ trái sang
phải là:
a) Cu2+ < Ni2+ < Sn2+ < Hg2+
b) Ni2+ < Sn2+ < Cu2+ < Hg2+
c) Hg2+ < Sn2+ < Cu2+ < Ni2+
d) Kết quả khác
Câu 18: Để điều chế được kim loại có độ tinh khiết cao thì dùng phương pháp:
a) Điện luyện
b) Thuỷ luyện
c) Nhiệt luyện
d) Cả a,b,c đều được
Câu 19: Thanh sắt nguyên chất và sợi dây sắt nối với sợi dây đồng đều để ở trong
khơng khí ẩm. Thanh sắt và sợi dây sắt sẽ bị ăn mịn theo kiểu:
a) Điện hố
b) Hố học
c) Thanh sắt bị ăn mịn hóa học, sợi dây sắt bị ăn mịn điện hố

d) Đều khơng bị ăn mịn
Câu 20: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO 4:
a) Mg
b) Fe
c) Na
d) Cả 3 kim loại: Mg, Fe, Na
Câu 21: Nguyên tắc chung điều chế kim loại là:
a) Khử hợp chất kim loại
b) Khử Cation kim loại
c) Ơxi hố cation kim loại
d) Ơxi hố kim loại
Câu 22: Để điều chế kim loại Natri, người ta điện phân:
a) Dung dịch NaCl
b) Dung dịch NaNO 3
c) NaCl nóng chảy
d) Dung dịch NaOH
Câu 23: Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ có màng ngăn xốp giữa
hai điện cực: X 1: dung dịch KCl, X 2: dung dịch CuSO 4, X3: dung dịch CaCl 2, X4:
dung dịch AgNO 3. Sau khi điện phân dung dịch nào có mơi trường axit:
a) Dung dịch CuSO 4, AgNO3
b) Dung dịch CaCl 2
c) Dung dịch KCl
d) Kết quả khác
Câu 24: Ăn mịn hố học là sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng hoá học với:
a) Dung dịch chất điện li và tạo nên dịng điện
b) Chất khí ở nhiệt độ cao


c) Hơi nước ở nhiệt độ cao
d) b, c đều đúng

Câu 25: X là một kim loại hoá trị (II):
X + 4HNO3
X(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
X(NO3)2 + 2NaOH
X(OH)2 + 2NaNO3
xanh lam
Vậy X là:
a) Zn
b) Cu
c) Fe
d) Al
Câu 26: Fe dư tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thì thu được muối nào?
a) Fe(NO3)2
b) Fe(NO3)3
c) Fe(NO3)2 và Fe(NO 3)3
d) Khơng phản ứng
+A

+B

Câu 27: Cho dãy chuyển hố sau:
Cu ¾ ¾® CuCl2 ¾ ¾® AgCl
Vậy A,B theo thứ tự là :
a) HCl, AgNO3
b) Cl2 , AgNO3
c)H2SO4, Ag2O
d) FeCl3, Ag
Câu 28: Cho các kim loại: Al, Cu, Na, Fe . Những kim loại nào có thể điều chế
bằng phương pháp nhiệt luyện:
a) Na

b) Fe, Al, Cu
c) Fe, Cu
d) Ca, Fe, Al, Cu
Câu 29: Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO 4
MgSO4 + Cu
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự ôxi hoá cho phản ứng trên.
a) Mg2+ + 2e = Mg
b) Mg – 2e = Mg2+
c) Cu2+ + 2e = Cu
d) Cu = Cu2+ + 2e
Câu 30: Nguyên nhân kim loại có tính khử là:
a) Số electron ở lớp ngồi cùng ít
b) Bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử kim phi
c) Số electron ở lớp ngoài cùng nhiều
d) Cả a và b
Câu 31: Ngâm 1 lá Zn trong dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại có diện tích 2+ .
Phản ứng xong khối lượng lá Zn tăng 0,94g. Ion kim loại trong dung dịch là:
a) Fe2+
b) Pb2+
c) Cd2+
d) Ni2+
Câu 32: Có phản ứng: Fe + CuSO 4
FeSO 4 + Cu . Để có sản phẩm 0,1 mol Cu
thì khối lượng (gam) sắt tham gia phản ứng là:
a) 2,8
b) 5,6
c) 11,2
d) 56
Câu 33: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H 2SO4 lỗng dư, cơ cạn
dung dịch thu được 6,84 gam muối khan kim loại đó là:

a) Na
b) Al
c) Fe
d) Zn
Câu 34: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO 2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần
trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
a) 44% ; 56%
b) 77,14%; 22,86%
c)73%; 27%
d) 50%; 50%
Câu 35: Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít
khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Hãy xác định công thức muối đã
điện phân.
a) NaCl
b) KCl
c) MgCl2
d) CaCl2
e) Kết quả khác
Câu 36: Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch
CuSO4, khuấy nhẹ cho đến hết màu xanh, nhận thấy khối lượng kim loại sau phản
ứng là 1,76g. Nồng độ mol/lít dung dịch CuSO 2 trước phản ứng là:
a) 0,1M
b) 0,2M
c) 0,3M
d) 0,04M


Câu 37: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO 4 sau khi phản ứng
kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh

sắt tăng thêm 0,8gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO 4 là:
a) 0,3
b) 0,4
c) 0,5
d) Kết quả khác
Câu 38: Khi dùng CO để khử Fe 2O3 thu được hỗn hợp các chất rắn X. Hoà tan hỗn
hợp chất rắn X bằng dung dịch HCl dư giải phóng 4,48 lít khí (đktc), dung dịch sau
khi hồ tan cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 45g kết tủa trắng. Hỗn
hợp X gồm mấy chất:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 39: Khối lượng (gam) Fe trong X (câu 38) là:
a) 11,2
b) 5,6
c) 22,4
d) 44,8
Câu 40: Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hồ tan 8,32g CdSO 4. Phản ứng xong
lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khơ thì thấy khối lượng lá kẽm tăng
thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước
phản ứng là:
a) 20gam
b) 40gam
c) 60gam
d) 80gam




×