Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

chuy£n §ò 3 chuy£n §ò 3 con l¾c ®¬n c©u 1 con l¾c ®¬n cã ®é dµi l1 chu kú t1 3s con l¾c cã chiòu dµi l2 dao ®éng víi chi kú t2 4s chu kú cña con cã ®é dµi l l1 l2 a t 3s b t 9 s c t 5s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.62 KB, 5 trang )

CHUYÊN Đề 3.
Con lắc đơn
Câu 1. Con lắc đơn có độ dài l1, chu kỳ T1 = 3s, con
lắc có chiều dài l2 dao động với chi kỳ T2 = 4s. Chu
kỳ của con có độ dài l = l1 + l2.
A. T = 3s B T = 9 s C. T = 5s
D. T = 6 s
C©u 2. Mét đồng hồ quả lắc đếm dây có chu kỳ
T = 2s, mỗi ngày nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều
dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Tăng 0,2%
B. Giảm 0,1%
C. Tăng 1%
D. Giảm 2%
Câu 3. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm 130s
phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để
đồng hồ chạy đúng
A.Tăng 0,2%
B. Giảm 0,2%
C. Tăng 0,3%
D. Giảm 0,3%
Câu 4. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với
T0 = 2s, đa đồng hồ lên độ cao h = 2500m thì mỗi
ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu,biết
R = 6400km
A. chậm 67,5s
B. Nhanh33,75s
C.Chậm 33,75s
D. Nhanh 67,5s
Câu 5. Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t 1 = 100 C,
nếu nhiệt độ tăng đến t2 = 200C thì mỗi ngày đêm


đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số
nở dài = 2.10 - 5 K-1
A. ChËm 17,28s
B. nhanh 17,28s
C. ChËm 8,64s
D. Nhanh 8,64s.
C©u 6: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1m,
dao động tại nơi gia tốc trọng trờng g = 2 = 10m/s2.
chu kì dao động nhỏ của con lắc là?
A. 20s
B.10s
C.2s
D. 1s
Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 có chu kì
dao động nhơ tơng ứng là T1 =0,3s, T2 = 0,4s. Chu kì
dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l 1 + l2
là:
A. 0.7s
B. 0,5s
C. 0.265s
D. 0.35s
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng
thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ
dài 23cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc
thực hiện đợc 20 dao động. Chiều dài ban đầu của
ccon lắc là?
A. 30cm
B. 40 cm
C. 50cm
D. 80cm

Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều
hòa với chu kỳ T1 khi qua vị trí cân bằng dây treo
con lắc bị kẹp chặt tại trung điểm của nó. Chu kỳ
dao động mới tính theo chu kỳ ban đầu là bao nhiªu?
A. T1/ 2
B. T1/ √ 2
C. T1 √ 2
D. T1(1+ 2 )
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m,
m = 0,1 kg nó dao động với chu kỳ T = 2 s. Thêm
một vật nặng có m = 100 g vào hỏi con lắc có chu
kỳ dao động mới là bao nhiêu?
A. 2s
B. 4s
C. 6 s
D. 8s
Câu 11. Một con lắc có chu kỳ T = 2s, ngời ta giảm
bớt chiều dài của con lắc đi 19 cm thì chu kỳ T = 1,8
s. Xác định gia tốc g tại điểm treo con lắc. Lấy 2 =
10.
A. 10 m/s2
B. 9,84 m/s2
2
C. 9,81 m/s
D. 9,8 m/s2
C©u 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Khi
qua lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với chu kì T
=2s. Neu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng
100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu?
A .8s

B.6s
C.4s
D. 2s
Câu 13: Một con lắc đơn có chu kì dao động T =2s.
khi ngời ta giảm bớt 9cm. chu kì dao động của con

lắc là T = 1,8s. Tính gia tốc trọng lực nơi đặt con
lắc? LÊy 2 = 10
A. 10m/s2
B.9,84m/s2
2
C. 9,81m/s
D. 9,80m/s2
C©u 14: Mét con lắc đơn có chiêug dài l = 1m đợc
kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 50 so với
phơng thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao ®éng. Cho
g = 2 = 10m/s2. VËn tèc cña con lắc khi về tới vị trí
cân bằng là:
A. 0,028m/s
B. 0,087m/s
C. 0,278m/s
D 15,8m/s
Câu 15: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m =
200g, chiều dài l = 50cm. tù vị trí cân bằng ta truyền
cho vật nặng một vận tèc v = 1m/s theo ph¬ng
ngang. LÊy g = 2 = 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi
qua vị trí cân bằng là:
A. 6N
B.4N
C.3N

D. 2,4N
Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s
tại nơi có g = 10m/s2. Biên độ góc của dao động là
60.Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 3 0 có độ
lớn là:
A. 28,7m/s
B. 27,8m/s
C. 25m/s
D. 22,2m/s
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao
động điều hòa ở nơi có g = 2 = 10m/s2. Lúc t = 0,
con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng với vận
tốc 0,5m/s. sau 2,5s vậ tốc của con lứac có độ lớn là:
A. 0
B. 0,125m/s
C. 0,25m/s
D. 0,5m/s
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m =
0,1kg chiều dài l =40cm. Ko con lắc lệch khỏi vị trí
cân bằng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g =10m/s 2.
Lực căng dây khi đi qua vị trí cao nhất là:
A. 2 /3N
B. √ 3 /2 N
C. 0,2N
D. 0,5N
C©u 19: Mét con lắc đơn có khối lợng vật nặng m =
200g, dây treo cã chiỊu dµi l = 100cm. KÐo vËt ra
khái vị trí cân bằng nột góc =600 rồi buông ra
không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s 2. Năng lợng dao
động của vật là:

A. 0,27J
B.0,13J C. 0,5J
D.1J
Câu 20: Một con lứac đơn có dây treo dài l = 100cm.
Vật nặng có khối lợng m =1kg, dao động với biên độ
góc 0 = 0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trờng g
=10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A. 0,05J
B.0,07J
C.0,5J
D. 0,1J
Câu 21: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m
=0,2kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên
độ s0 =5cm và chu kì T = 2s. Lấy g = 2 = 10m/s2. Cơ
năng của con lắc là:
A. 5.10-5J
B. 25.10-5J
-4
C. 25.10 J
D. 25.10-3J
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc = 60. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế
năng tại vị trí có li độ góc là:
A. 1,50
B. 20
C. 2,50
D. 30
Câu 23: Một con lắc đơn dao động với phơng trình
= 0,14sin2t(rad). Thời gian ngắn nhất để con lắc đi
từ vị trí có li độ góc 0,07 rad đến vị trí biên gần nhất

là:
A. 1/6s
B. 1/12s
C . 5/12s
D. 1/8s
Câu 24: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m
=0,2kg dao động với phơng trình s = 10sin2t(cm). ở
thời điểm t = /6s, con lắc có động năng là:
A.1J
B. 10-2J
C. 10-3J
D. 10-4J
Câu 25: Hai con lắc đơn có cùng khối lợng vật nặng,
chiều dài dây treo lần lợt là l1 =81cm,
l2
= 64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một
nơi với cùng một năng lợng dao động. Biên độ góc


của con lắc thứ nhất là 1 =50, biên độ góc 2 của con
lắc thứ hai là:
A. 6,3280
B. 5,6250
0
C. 4,445
D. 3,9510
Câu 26: Một đồng hồ chạy đúng giờ trên mặt đất ở
nhiệt độ 250C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc
= 2.10-5k-1. Khi nhịêt độ ở đó 200C thì sau một
ngày đêm đồng hồ sẽ chạy nh thế nào:

A.Chậm 8,64s
B. Nhanh 8,64s
C. Chậm 4,32s
D. Nhanh 4,32s
Câu 27: Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 8,64s
trong một ngày tại một nơi trên mặt biển và ở nhiệt
độ 100C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài = 2.105k-1. Cùng ở vị trí này, đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt
độ là:
A. 200C
B. 150C
C. 50C
D. 00C
Câu 28: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên
mặt đất. Biết bán kính trái đất là 6400km nà coi nhiệt
độ không ảnh hởng tới chu kì con lắc. Đa đồng hồ
lên đỉnh núi cao 640 m so với mặt đát thì mỗi ngày
đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Nhanh 17,28s
B. ChËm 17,28s
C. Nhanh 8,64s
D. ChËm 8,64s
C©u 29: Mét đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên
mặt đất. Đa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với
mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và bán
kính trái đất là 6400km. Sau một ngày đêm đồng hồ
chạy nhanh hay chậm bao nhiêu:
A.Chậm 5,4s
B. Nhanh 2,7s
C. Nhanh 5,4s
Chậm 2,7s

Câu 30: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên
mặt đất ở nhiệt độ 170C. Đa đồng hồ lên đỉnh núi cao
h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở
dài dây treo con lắc =4.10-5k-1. Bán kính trái đất là
6400km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là:
A. 17,50C
B. 14,50C
0
C. 12 C
D. 70C
Câu 31. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1,5 s khi treo
vào thang máy đứng yên. Chu kỳ của con lắc khi
thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s2
là bao nhiêu? Cho g = 9,80m/s2.
A. 4,7s
B. 1,78s
C. 1,58s
D. 1,43s
Câu 32. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s khi đặt
trong chân không, quả lắc làm bằng hợp kim có khối
lợng riêng D = 8,67g/cm3. bỏ qua sức cản của không
khí quả lắc chịu tác dụng của lực đẩy Acsimet,khối lợng riêng của không khÝ lµ d = 1,33 g/l. Chu kú T’
cđa con lắc trong không khí là:
A. 1,99978s
B. 1,99985s
C. 2,00024s
D. 2,00015s
Câu 33. Một con lắc đơn dao động ở nơi có g =
10m/s2. 2 = 10, l = 0,8 m, A = 12cm. Chọn gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng, t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng

theo chiều dơng. Phong trình dao động của vật là
A. x = 12sin(5 √ 2 t)cm B. x = 12sin(2,5 √ 2 t)
cm
C. x = 12sin(2,5 √ 2 t + /2) D. x = 24sin(2,5 2
t)cm
Câu 34. Một con lắc đơn có dây treo dài l, tại nơi có
gia tốc là g, biên độ góc là 0. Khi con lắc đi ngang
vị trí có li độ góc là thì biểu thøc tÝnh vËn tèc cã
d¹ng:
A. v2 = gl.cos(0 – )
B.
v2
=
2gl.cos(0 – )
C. v2 = gl.[cos() – cos(0)]
D. v2 = 2gl.[cos( ) cos 0]
Câu 35. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g, m
0, khi vật ngang qua vị trí có thì lực căng là T.
Xác định T

A. T = mg[cos - cos 0 ]
B. T = 3mg[cos - cos 0 ]
C. T = mg[cos0 - cos  ]
D. T = mg[3cos - 2cos 0 ]
C©u 36 Con lắc đơn đợc coi là dao động điều hoà
nếu :
A. Dây treo rất dài so với kích thớc vật
B. Góc lệch cực đại nhỏ hơn 100.
C. Bỏ qua ma sát và cản trở của môi trờng.
D. Các ý trên.

Câu 37. Con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu
kì T trong trọng trờng trái đất g. Nếu cho con lắc này
vào trong thang máy chuyển động để trọng lợng
giảm 2 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này sẽ
:
A. giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Không đổi.
D. Kết quả khác kết quả trên.
Câu 38. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ
góc nhỏ. Chu kì của nó không đổi khi nào ?
A. Thay đổi chiều dài của con lắc.
B. Thay đổi khối lợng vật nặng.
C. Tăng biên độ góc đến 300.
D. Thay đổi gia tốc trọng trờng.
Câu 39. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ
góc 0. Thì cơ năng của nó là :
A. mgl(1-cos0)/2.
B. mgl(1 - cos0).
C. mgl(1+ cos0).
D. mgl 02.
Câu 40. Con lắc đon l = 1(m). Dao ®éng trong träng
trêng g = 2(m/s2), khi dao ®éng cứ dây treo thẳng
đứng thì bị vớng vào 1 cái đinh ở trung điểm của dây.
Chu kì dao động của con lắc sẽ là :
A. 2 (s).
B. 3 (s).
C. (1+ 2 )(s).
D. Kết quả khác.
2

Câu 41. Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong trọng trg
ờng g, ôtô chuyển động với a=
thì khi ở VTCB
3
dây treo con lắc lập với phơng thẳng đứng góc là:
A. 600 B. 450 C. 300
D. Kết quả khác.
Câu 42. Con lắc đơn : khối lợng vật nặng m = 0,1
(kg), dao đông với biên độ góc = 60 trong trọng trờng g = 2(m/s2) thì sức căng của dây lớn nhất là :
A. 1(N )
B. 0 . 997(N )
C. 4 . 92(N )
D. Kết quả khác.
Câu 43 Con lắc toán : m=0,5 (kg), l=0,5 (m) dao
động trong trọng trờng g=9,8(m/s2) khi không đợc
cung cấp năng lợng bù thì sau 5 chu kì biên độ góc
giảm từ 50 xuống 40. Dể duy trì dao động thì công
suất bộ máy cung cấp năng lợng cho nã lµ :
A. P
4,8.10-3(W).
B. P 48.10-5(W)
-4
C. P 5.10 (W)
D. Kết quả khác.
Câu 44 Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang
máy đứng yên, khi thang máy đi lên nhanh dần thì
đại lợng vật lý nào không thay đổi :
A. Biên độ
B. Chu kì
C. Cơ năng

D. Tần số góc.
Câu 45. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng
thẳng đứng trong thang máy đứng yên, khi thang
máy đi lên nhanh dần đều, đại lợng vật lý nào thay
đổi :
A. VTCB.
B. Chu kì
C. Cơ năng
D. Biên độ.
Câu 46. Con lắc đơn có chiều dàI l=0,25 (m) thực
hiện 6 dao động bé trong 12(s). khối lợng con lăc
m=1/(52) (kg) thì trong lợng của con lắc là :
A. 0,2 (N)
B. 0,3 (N)


C. 0,5 (N)
D. Kết quả khác.
Câu 47. Trong cùng 1 khoảng thời gian, con lắc đơn
có chiều dài l1 thực hiện đợc 10 dao động bé, con lắc
đơn có có chiều dài l2 thực hiên đợc 6 dao động bé.
Hiệu chiều dài hai con lắc là 48(cm) thì tìm đợc
A. l1=27(cm) vµ l2=75(cm)
B. l1=75(cm) vµ l2=27(cm)
C. l1=30(cm) vµ l2=78(cm)
D. KÕt quả khác.
Câu 48. Con lắc toán dao động bé ở trên mặt đất có
nhiệt độ t10, đa con lắc này lên độ cao h thì chu kì
dao động bé vẫn không đổi. Câu nói nào không đúng
A. ở độ cao h nhiệt độ nhỏ hơn t10.

B. ở độ cao h nhiệt độ lớn hơn t10.
C. ở độ cao h gia tốc trọng trờng giảm.
D. ở độ cao h dây treo và gia tốc trọng trờng
cùng giảm n lần.
Câu 49. Chất điểm khối lợng m=0,01(kg) dao động
điều hoà trên một đoạn thẳng 4(cm) với tần số
f=5(Hz). t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều
dơng của quỹ đạo. Hợp lực tác dụng vào chất điểm
lúc t=0,95(s) là :
A.
0,197(N)
B.
1,97(N)
C.
19,7(N)
D. Kết quả khác.
Câu 50. Con lắc đơn có quả cầu bằng sắt dao động
bé với chu kì T. Đặt nam châm hút con lắc với lực F
thì nó dao động với chu kì T=1.1T. Lực F hớng theo
phơng :
A. Đứng thẳng lên trên.
B. Đứng thẳng xuống dới.
C. Hớng ngang.
D. Một phơng khác.
Câu 51. Dây treo con lắc đơn bị đứt khi sức căng T >
2P. Với bbiên độ góc bằng bao nhiêu thì dây đứt ở
VTCB ?
A. 300
B. 600 C. 450
D. Kết quả khác.

Câu 52. Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chu kì
T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì dao động
T1=2(s). Cứ sau t=200(s) thì trạng thái dao động
của hai con lắc lại giống nhau. Chu kì dao động của
con lắc đơn là :
A.T
1,9(s)
B.
2,3(s)
C.T
2,2 (s)
D. Kết quả khác.
Câu 53. chu kì dao động của con lắc đơn có chiều
dàI l1, gia tốc trọng trơng g1 là T1; Chu kì dao động
của con lắc đơn có chiỊu dµI l 2, gia tèc träng trêng
g2=g1/n l2 = n1l lµ T2 b»ng :
T
A. T1 √ n
B. n.T 1 C. 1
D. Kết quả
n
khác.
Câu 54 Con lắc đơn dao động trong một toa xe đứng
yên với chu kì T. chu kì dao động sẽ thay đổi khi nào
A. Toa xe chuyển động thẳng đều lên cao.
B. Toa xe chuyển động thẳng đều xuống thấp.
C. Toa xe chuyển động thẳng đều theo phơng
ngang.
D. Toa xe chuyển động tròn đều trên mặt phẳng
ngang.

Câu 55. Biểu thức nào không phảI cơ năng của con
lắc đơn chiều dài l dao động với phơng trình :
α=α0sint.
1
A. w =
mv2 + mgl(1 - cos α)
2
B. w = mgl(1 - cos α0)
C. w = mgl(cos α - cos α0)
1
D. W =
mgl α02
2

Bµi tËp cđng cè
Câu 1. Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m,
mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động
ở nơi gia tố trọng lực g = 10 m/s 2 . Tính chu kỳ dao
động của con lắc khi biên độ nhỏ.
A. 0,7s
B. 1,5s
C. 2,1s
D. 2,5s
Câu 2 Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong
khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi
giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng
thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động.
Cho biết g = 9,8 m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con
lắc.
A. 60cm B. 50cm C. 40cm

D. 25cm
Câu 3 Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất,
có chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên đỉnh một ngọn
núi cao 800m thì trong mỗi ngày nó chạy nhanh hơn
hay chậm hơn bao nhiêu? Cho biết bán kính Trái Đất
R = 6400km, và con lắc được chế tạo sao cho nhiệt
độ
không
ảnh
hưởng
đến
chu
kỳ.
A. Nhanh 10,8s
B. Chậm 10,8s
C. Nhanh 5,4s
D. Chậm 5,4s
Câu 4 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4s khi ở
trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ bằng bao nhiêu
khi đem lên mặt trăng, biết rằng khối lượng trái đất
lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và bán kính trái
đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnh
hưởng của nhiệt độ không đáng kể.
A. T' = 2,0s
B. T' = 2,4s
C. T' = 4,8s
D. T' = 5,8s
Câu 5 Hai con lắc đơn có chu kỳ T1 = 2,0s và T2 =
3,0s. Tính chu kỳ con lắc đơn có độ dài bằng tổng độ
dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên.

A. T = 2,5s
B. T = 3,6s
C. T = 4,0s
D. T = 5,0s
Câu 6 Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên
một nơi có độ cao 5km. Hỏi độ dài của nó phải thay
đổi thế nào để chu kỳ dao động không thay đổi.
A. l' = 0,997l
B. l' = 0,998l
C. l'
= 0,999l
D. l' = 1,001l
Câu 7 Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = 2s) mỗi
ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải
được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng.
A. Tăng 0,3%
B. Giảm 0,3%
C. Tăng 0,2%
D. Giảm 0,2%
Câu 8 Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào
một thang máy đứng yên. Tính chu kỳ T' của con lắc
khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc
0,1m/s2.
Cho
g
=
10m/s2.
A. 2,10s
B. 2,02s
C.

2,01s
D. 1,99s
Câu 9 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt
trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim
khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của
con lắc khi đặt con lắc trong khơng khí; sức cản của
khơng khí xem như khơng đáng kể, quả lắc chịu tác


dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của
khơng
khí

d
=
1,3g/lít.
A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s
C. T'
= 1,99993s
D. T' = 1,99985s
Câu 10 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong
vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng m
= 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10 -5C. Con
lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái
dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng
400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với
khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Gọi α là góc hợp
bởi con lắc với mặt phẳng thẳng đứng khi con lắc ở
vị

trí
cân
bằng.
hãy
xác
định
α:
0
0
A. α = 26 34'
B. α = 21 48'
C. α = 16042' D. α = 11019'
Câu 11 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong
vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng m
= 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10 -5C. Con
lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái
dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng
400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với
khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tìm chu kì co lắc
khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim
loại.
A. 0,964
B. 0,928s
C. 0,631s
D. 0,580s
Câu 12 Một con lắc đơn dao động với li giác rất bé
θ. Tính cường độ lực hồi phục khi quả nặng có khối
lượng
10kg.

Cho
g
=
9,8
m/s2.
A. F = 98θ N
B. F = 98 N
2
C. F = 98θ N
D. F = 98sinθ N
Câu 13 Chuyển động trịn đều có thể xem như tổng
hợp của hai giao động điều hòa: một theo phương x,
và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của
chuyển động trịn đều bằng 1m, và thành phần theo y
của chuyển động được cho bởi y = sin (5t), tìm dạng
chuyển động của thành phần theo x.
A. x = 5cos(5t)
B. x = 5cos(5t + π/2)
C. x = cos(5t)
D. x = sin(5t)
Câu 14 Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động
trịn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ
bằng 10s. Phương trình nào sau đây mơ tả đúng
chuyển
động
của
vật?
A. x = 2cos(πt/5); y = sin(πt/5)
B. x = 2cos(10t); y = 2sin(10t)
C. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 + π/2)

D. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5)
Câu 15 Một con lắc đơn gồm một dây treo dài
1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg,
dao động ở nơi gia tố trọng lực g = 10 m/s 2 . Tính
chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ.
A. 0,7s
B. 1,5s
C. 2,1s
D. 2,2s

Câu 16 Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong
khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi
giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng
thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động.
Cho biết g = 9,8 m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con
lắc.
A. 60cm
B. 50cm
C. 40cm
D. 25cm
Câu 17 Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt
đất, có chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên đỉnh một
ngọn núi cao 800m thì trong mỗi ngày nó chạy
nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu? Cho biết bán
kính Trái Đất R = 6400km, và con lắc được chế tạo
sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kỳ.
A. Nhanh 10,8s
B. Chậm 10,8s
C. Nhanh 5,4s
D. Chậm 5,4s

Câu 18 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4s khi ở
trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ bằng bao nhiêu
khi đem lên mặt trăng, biết rằng khối lượng trái đất
lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và bán kính trái
đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnh
hưởng của nhiệt độ không đáng kể.
A. T' = 2,0s
B. T' = 2,4s
C. T' = 4,8s
D. T' = 5,8s
Câu 19 Hai con lắc đơn có chu kỳ T 1 = 2,0s và T2 =
3,0s. Tính chu kỳ con lắc đơn có độ dài bằng tổng độ
dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên.
A. T = 2,5s
B. T = 3,6s
C. T
= 4,0s
D. T = 5,0s
Câu 20 Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất
lên một nơi có độ cao 5km. Hỏi độ dài của nó phải
thay đổi thế nào để chu kỳ dao động không thay đổi.
A. l' = 0,997l
B. l' = 0,998l
C. l' = 0,999l
D. l' = 1,001l
Câu 21 Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = 2s) mỗi
ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải
được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng.
A. Tăng 0,3%
B. Giảm 0,3%

C. Tăng 0,2% D. Giảm 0,2%
Câu 22 Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào
một thang máy đứng yên. Tính chu kỳ T' của con lắc
khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc
0,1m/s2.
Cho
g
=
10m/s2.
A. 2,02s
B. 2,01s
C. 1,99s
D. 1,87s
Câu 23 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt
trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim
khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của
con lắc khi đặt con lắc trong khơng khí; sức cản của
khơng khí xem như khơng đáng kể, quả lắc chịu tác
dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của
khơng
khí

d
=
1,3g/lít.
A. T' = 2,00024s
B. T' = 2,00015s
C. T'
= 1,99993s
D. T' = 1,99985s

Câu 24 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong
vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng m


= 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10 -5C. Con
lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái
dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng
400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với
khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Gọi α là góc hợp
bởi con lắc với mặt phẳng thẳng đứng khi con lắc ở
vị
trí
cân
bằng.
hãy
xác
định
α:
0
0
A. α = 26 34'
B. α = 21 48'
C. α = 16042'
D. α = 11019'
Câu 25 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong
vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng m
= 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10 -5C. Con
lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái

dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng
400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với
khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tìm chu kì co lắc
khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim
loại.
A. 0,964
B. 0,928s
C. 0,631s
D. 0,580s



×