Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai tap PTLGon thi dh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.87 KB, 3 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Cau 1. T×m nghiƯm  (0; 2) cña pt : 5 sin x + cos 3 x +sin 3 x =cos 2 x +3

(

1+ 2sin 2 x

)

Cau 2. Giải phơng trình: sin 3x - cos 4x = sin 5x - cos 6x
Cau 3. T×m x [0;14] nghiệm đúng phơng trình:
cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0 .
Cau 4. Giải phơng trình:
2

2

2

2

1) cosx+ cos2x + cos3x + cos4x + cos5x = - 1
2

2) (cos2x - 1)(sin2x + cosx + sinx) = sin22x
3) cotgx - 1 = cos 2 x

1+ tgx

+ sin2x - 1 sin2x
2



4) cotgx - tgx + 4sin2x =

2
sin 2 x

5) sin2 x − π tg2 x −cos 2 x =0

(2 4)

6) 5sinx - 2 = 3(1 - sinx)tg2x

2

7) ( 2 cos x −1 )( 2 sin x+cos x ) =sin 2 x −sin x
8) cos23xcos2x - cos2x = 0
9) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
 
 3

cos 4 x  sin 4 x  cos  x   sin  3 x    0
4 
4 2

10)
2  cos 6 x  sin 6 x   sin x.cos x

0

x


1

tan
x
.tan

 4
2


12) cotx + sinx

2  2sin x
11)
13) cos3x + cos2x - cosx - 1 = 0
 1  sin 2 x  cos x   1  cos2 x  sin x 1  sin 2 x
14)

2

x
x

sin

cos

  3 cos x 2
2

2


16)

15) 2sin22x + sin7x - 1 = sinx
Bai 5. Xác định m để phơng trình: 4 ( sin4 x +cos 4 x ) +cos 4 x +2 sin 2 x −m=0 cã
Ýt nhất một nghiệm thuộc đoạn


2

[ ]
0;

Bai 6. Giải phơng trình:
4
4
1) sin x +cos x = 1 cot g 2 x −

5 sin2 x

2

1
8sin 2 x

2
2 x ) sin 3 x
2) tg 4 x +1= ( 2 −sin

4

cos x


3) tgx + cosx - cos2x = sinx(1 + tgxtg x )
2

2 sin x+cos x+1
=a
sin x − 2cos x +3
a) Giải phơng trình (2) khi a = 1 .
3

Bai 7. Cho phơng trình:

(2) (a là tham số)

b) Tìm a để phơng trình (2) có nghiệm.
Bai8. Giải phơng trình:



1)

1
=sin x
8 cos 2 x

2) 3 − tgx ( tgx+2 sin x ) +6 cos x =0


3) cos2x + cosx(2tg2x - 1) = 2
( 2− √3 ) cos x −2 sin 2 x − π

( 2 4 ) =1

5)

4) 3 cos 4 x − 9cos 6 x+2 cos 2 x +3=0
2
6) cos x ( cos x −1 ) =2 (1+ sin x )

sin x+ cos x
2 cos x −1
7) cot gx=tgx+ 2 cos 4 x
8) tg 2 x − tgx= 1 cos x sin 3 x
sin2 x
3
9) ( sin x+ cos x )3 − √ 2 ( sin 2 x +1 ) +sin x +cos x 2=0

Bai 9. Cho phơng trình: cos 2 x+ ( 2m −1 ) cos x+ 1− m=0
1) Giải phơng trình với m = 1.

(m là tham số)

2) Xác định m để phơng trình có nghiệm trong khoảng
Bai 10. Giải phơng trình:
1) 1+ sin x +cos x =0
2
2

3) 4 sin 2 x +6 sin x − 9 −3 cos 2 x =0

5)

cos x
sin x cos 4 x +cos 2 x sin 3 x=0

( π2 ; π )

.

sin 2 x + 4 ( cos x − sin x )=4

2)

4) sin2 x+sin 2 2 x+ sin2 3 x=2
6) 1+sin x+ cos x+ sin2 x +cos 2 x=0 7)
6

6

tg2x + cotgx = 8cos x
8) sin 2x+ cos 2x =13 tg 2 x
cos x − sin x 8
9) sin x+ sin2 x +sin 3 x − √ 3 ( cos x +cos 2 x+ cos 3 x ) =0
10)3cosx ( 1− √ sin x ) −cos 2 x=2 √ sin x sin2 x 1
Bai 11. Cho phơng trình: sin 2 x −3 m √ 2 ( sin x+ cos x )+1 6 m2=0
2

a) Giải phơng trình với m = 1.

b) Với giá trị nào của m thì phơng tr×nh (1) cã nghiƯm.


Bai 12. Giải hệ phơng trình:


sin x+ sin y=1
x
y
x 2 − = y2 −
2
2
¿{
¿



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×