Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KT 45ph HKI DS4NH 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.78 KB, 8 trang )

Kiểm tra 45 phút Lịch Sử 10 Học kì I- Năm học 2008- 2009
Họ và tên:..Lớp.
Em hÃy chọn đáp án đúng cho các câu sau? ( Ghi đáp án đúng vào các ô tơng ứng
sau. )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12

13

14

15

16

17

18

19



20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34


35

36

37

38

39

40

Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C.
C©u 4 :

Việc giữ lửa trong tự nhiên và chế tạo ra lửa là công lao của?
Người tinh khôn
B. Người hiện đại
Người vượn cổ
D. Người tối cổ
Cư dân cổ đại phương Đơng gắn bó với nhau bởi:

Săn bắn tập thể.
B. Làm thủy lợi.
Chiến đấu chống kẻ thù chung.
D. Xây dựng các cơng trình lớn nhất.
Khi Tần Thủy Hồng thống nhất đất nước, ơng đã tự xưng là:
Vua.
B. Vương chính.
Hồng đế.
D. Đại đế.
"Dưới bầu trời rộng lớn khơng có nơi nào không phải là đất của nhà vua; trong
phạm vi lãnh thổ, không người nào không phải là thân dân của nhà vua". Câu
nói đó được thể hiện trong quốc gia cổ đại nào ở phương Đông?
A. Trung Quốc
B. Việt Nam
C. Ấn Độ
D. Ai Cập
C©u 5 : Ý nghĩa của việc xuất hiện cơng cụ bằng kim khí là
A. Cải thiện điều kiện lao động.
B. Xuất hiện tư hữu.
C. Năng suất lao động cao.
D. Tạo ra sản phẩm thừa.
C©u 6 : Cách đây khoảng 4 vạn năm đã xuất hiện loài người nào?
A. Người tối cổ
B. Người vượn
C. Người vượn cổ
D. Người tinh khơn
C©u 7 : Thành tựu văn hóa có ý nghĩa quan trọng nhất của các quốc gia cổ đại phương
Đơng là:
A. Kiến trúc.
B. Tốn học.

C. Chữ viết.
D. Lịch và thiên văn.
C©u 8 : Các đại diện tiêu biểu cho thơ Đường là
A. Bạch Cư Dị (3)
B. Đỗ Phủ (2)
C. Lý Bạch (1)
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
C©u 9 : Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?
A. Hi Lạp, Rô-ma
B. Hi Lạp
C. Ai Cập
D. Ai Cập, Ấn Độ
C©u 10 : Thế nào là thị tộc?
A. Là tập hợp những người có cùng
B. Là tập hợp những người sống cùng
màu da.
lãnh thổ.
C. Là tập hợp những người có chung
D. Là tập hợp những người có cùng
dịng máu.
phong tục, tập qn.
C©u 11 : Trong xã hội cổ đại phương Đơng, nơ lệ có nguồn gốc từ đâu?


A. Người thân của nơ lệ.
C.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :

A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :

B. Tù binh, nơng dân nghèo khơng trả
được nợ.
Từ địa chủ.
D. Quan lại.
Những cơng trình kiến trúc tạo nên dáng vẻ oai nghiêm, đồ sộ, hoành tráng và
thiết thực, đó là đặc điểm nghệ thuật của quốc gia cổ đại nào?
Rô-ma
B. Ấn Độ
Trung Quốc
D. Hi Lạp
Nhờ đâu người Hi Lạp hiểu biết chính xác hơn về Trái Đất và hệ Mặt trời?
Kinh nghiệm đi biển.
B. Trí thơng minh.
Phục vụ nhu cầu cai trị.
D. Học tập từ phương Đông.
Những dấu hiệu nào chứng tỏ cơ thể Người tối cổ có nhiều biến đổi?
Trán cịn thấp và bợt ra sau. (1)
B. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.
U mày cịn nổi cao. (2)
D. Hộp sọ lớn và hình thành trung tâm
phát tiếng nói trong não. (3)
Nhờ lao động mà Người tối cổ đã làm được gì cho mình trên bước đường tiến
hóa?


A. Tự chuyển hóa mình
C. Tự cải tạo thiên nhiên

B. Tự tìm kiếm được thức ăn
D. Tự cải biến, hồn thiện mình từng
bước
C©u 16 : Hãy nêu ngun nhân dẫn đến sự xuất hiện chế độ tư hữu?
A. Sự không công bằng trong xã hội (3)

B. Trong xã hội đã có sản phẩm dư
thừa (1)
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng

C. Xã hội có sự phân chia chức phận
khác nhau (2)
C©u 17 : Điều kiện nào làm cho xã hội có sản phẩm dư thừa?
A. Con người hăng hái sản xuất
C.
C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.

B. Cơng cụ sản xuất bằng kim loại xuất
hiện
Con người biết tiết kiệm trong chi
D. Con người đã chinh phục được tự
tiêu

nhiên
Nhà Tần tồn tại trong khoảng thời gian nào:
Từ 221 TCN đến 206 TCN.
B. Từ 221 TCN đến 220.
Từ 206 TCN đến 220.
D. Từ 212 TCN đến 206.
Ở thời Đường, cơ quan biên soạn lịch sử của nhà nước gọi là:
Bộ Lễ.
B. Viện sử học.

C. Kinh viện.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :

D. Sử quán.

Cuộc khởi nghĩa do Hoàng Sào lãnh đạo diễn ra vào:
Năm 876.
B. Năm 875.
Năm 874.
D. Năm 873.
Bộ máy nhà nước thời Đường khác thời Tần, Hán ở điểm:

Có thêm chức Tể tướng.
B. Tuyển chọn quan lại qua khoa cử.
Chỉ có con em q tộc, địa chủ mới
D. Có thêm chức Tiết độ sứ.
làm quan.
Cư dân Tây Á và Ai Cập bắt đầu sống ở các đồng bằng ven sông cách ngày nay
khoảng?
3200 năm
B. 2550 năm
3500 năm
D. 3000 năm
Thời kì mà xã hội có giai cấp đầu tiên là thời kì nào?


A.
C.
C©u 24 :
A.

Thời đá mới
B. Thời kim khí
Thời Cổ đại
D. Thời nguyên thủy
Đặc điểm chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đơng là:
Mang tính chất dân chủ chủ nơ.
B. Mang tính chất qn chủ chun
chế.
C. Vừa mang tính chất qn chủ
D. Mang tính chất dân chủ cộng hịa.
chun chế vừa mang tính chất dân

chủ cộng hịa.
C©u 25 :
Cơng cụ bằng sắt đã đem lại kết quả gì cho cư dân Địa Trung Hải?
A. Ngành luyện kim phát triển. (3)
B. Diện tích canh tác tăng hơn, việc
trồng trọt đã có kết quả. (2)
C. Họ dễ dàng canh tác hơn. (1)
D. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.
C©u 26 : Ngành kinh tế chủ đạo cư dân vùng Địa Trung Hải là:
A. Thủ công và thương mại.
B. Nông nghiệp và Thủ cơng nghiệp.
C. Thủ cơng nghiệp.
D. Nơng nghiệp.
C©u 27 : Chữ viết của người phương Đông cổ đại bắt nguồn từ nhu cầu nào?
A. Ghi chép và lưu giữ kiến thức.
B. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống
trị.
C. Ghi chép kiến thức.
D. Lưu giữ kiến thức.
C©u 28 : Vương triều nào mở đầu cho xã hội có giai cấp và nhà nước ở Trung Quốc?
A. Nhà Tần.
B. Nhà Hạ.
C. Nhà Đường.
D. Nhà Hán.
C©u 29 : Nét nổi bật của kinh tế Trung Quốc dưới thời Minh là:
A. Xuất hiện nhiều trung tâm kinh tế
lớn, phồn thịnh mà các thương nhân
đã đặt các thương điếm để buôn
bán.
C. Xuất hiện mầm mống quan hệ sản

xuất tư bản chủ nghĩa.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :

B. Xuất hiện nhiều thương nhân
Phương Tây đến buôn bán, nền kinh
tế thương nghiệp đặc biệt phát triển.

D. Nông nghiệp phân tán, manh mún,
đất đai hoang hóa nhiều do chiến
tranh liên miên.
Chức Tiết độ sứ là chức quan có nhiệm vụ:
Phụ trách thu thuế.
B. Trấn ải các miền biên cương.
Phụ trách quân đội.
D. Phụ trách giấy tờ.
Cư dân nào biết sử dụng công cụ bằng đồng đầu tiên?

A. Nam châu Âu.
B. Tây Á và Ai Cập.
C. Trung Quốc.
D. Ấn Độ.
C©u 32 : Nguyên nhân sâu xa dẫn đến xuất hiện tư hữu là:
A. do những người có quyền chiếm hữu
B. do năng suất lao động tăng lên.
sản phẩm thừa làm của riêng.
C. do xuất hiện công cụ lao động bằng
D. do xuất hiện sản phẩm thừa thường

kim loại.
xuyên.
C©u 33 : Nhân vật chính của tiểu thuyết Thủy Hử là:
A. Lưu Bị.
B. Huyền Trang.
C. Tống Giang.
D. Giả Bảo Ngọc.
C©u 34 : Những dấu hiệu nhận biết cuộc cách mạng thời đá mới?
A. Con người biết trồng trọt và chăn

B. Dùng đồ trang sức. (3)


nuôi. (1)
C. Làm sạch những tấm da thú để che
D. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.
thân. (2)
C©u 35 : Xương hóa thạch của vượn cổ được tìm thấy ở đâu?
A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.
B. Đông Phi. (1)
C. Lạng Sơn (Việt Nam). (3)
D. Tây Á. (2)
C©u 36 : Sản phẩm nổi tiếng của Trung Quốc trao đổi với nước ngồi là:
A. Vải bơng.
B. Đồ gốm.
C. Lụa.
D. Giấy.
C©u 37 : Thể chế dân chủ ở A-ten của Hi Lạp cổ đại có bước tiến bộ như thế nào?
A. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết
B. Tạo điều kiện cho các cơng dân có

định mọi việc
quyền tham gia hoặc giám sát đời
sống chính trị của đất nước
C. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định
D. Tạo điều kiện cho vua thực hiện
mọi công việc
quyền chuyên chế thông qua các
Viện nguyên lão
C©u 38 : Chế độ phong kiến Trung Quốc bị lên án gay gắt, đặc biệt là trong giai đoạn suy
tàn. Đó là nội dung chính của tác phẩm:
A. Hồng Lâu mộng
B. Tam Quốc diễn nghĩa.
C. Thủy hử.
D. Tây du kí.
C©u 39 : Kết quả nào dưới đây được đánh giá là kết quả lớn nhất của việc sử dụng cơng cụ
bằng kim khí, nhất là đồ sắt?
A. Sản xuất đủ nuôi sống cộng đồng
B. Đưa năng suất lao động tăng lên
C. Khai khẩn được đất hoang
D. Sản phẩm làm ra khơng chỉ ni
sống con người mà cịn dư thừa
C©u 40 : Biểu hiện về sự tiến bộ của con người trong thời đá mới?
A. Cả (1), (2), (3) đều đúng

C. Con người đã biết dùng đồ trang
sức: vòng tay, vòng chân, hoa tai...
(3)

B. Con người đã khai phá những vùng
đất mới trước đây chưa khai phá

nổi. Họ bắt đầu biết khai thác từ
thiên nhiên cái cần thiết cho cuộc
sống của mình (1)
D. Con người có thể làm ra một lượng
sản phẩm thừa để ni sống mình
(2)


Phiếu trả lời câu hỏi
Môn Lịch Sử (40) (Đề số 4)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mà đề thi trớc
khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng
với phơng án trả lời. Cách tô đúng :
01

18

35

02

19

36

03

20


37

04

21

38

05

22

39

06

23

40

07

24

08

25

09


26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

32


16

33


17

34


phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Lịch Sử (40)
Đề số : 4
01

18

35

02

19

36

03

20

37

04

21


38

05

22

39

06

23

40

07

24

08

25

09

26

10

27


11

28

12

29

13

30

14

31

15

32

16

33

17

34





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×