Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuyen 10 Bai tap nhan biet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.18 KB, 2 trang )

BÀI TẬP NHẬN BIẾT
* Nguyên tắc:
- Phải dùng các phản ứng xảy ra nhanh, hiện tượng rõ ràng (kết tủa, sủi bọt khí, thay đổi màu dung dịch, ...) để nhận biết.
- Nếu có dung dịch axit, dung dịch bazơ (được dùng q tím) thì phải dùng q tím để nhận biết dd axit, dd bazơ trước.
- Nếu dùng chất A để nhận biết chất B thì ngược lại ta có thể dùng chất B để nhận biết chất A.
- Nếu đề bài giới hạn thuốc thử, sau khi dùng thuốc thử trong giới hạn nhận biết được chất A thì ta có thể dùng chất A làm thuốc thử để nhận biết các chất khác.
- Nếu đề bài không cho dùng thuốc thử thì phải lập bảng trộn các dung dịch với nhau để nhận biết.
- Nếu đề yêu cầu nhận biết các chất rắn, thường ta phải dùng nước thử tính tan chúng để chia chúng ra làm 2 nhóm: nhóm tan được trong nước và nhóm khơng
tan trong nước, sau đó nhận biết tiếp.
Dung dịch

Thuốc thử
dd HCl, H2SO4,...

Hiện tượng
Có khí thốt ra

dd BaCl2, CaCl2, ...

Có kết tủa trắng

SO42– (Na2SO4, H2SO4, ...)

dd BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2,..

Có kết tủa trắng

Cl– (NaCl, HCl, ZnCl2, ...)

dd AgNO3


Có kết tủa trắng

CO32– (Na2CO3, K2CO3,...)

Chất
khí
O2

Thuốc thử
Que đóm

Que đóm bùng cháy

Cl2
CO2

Q tím ướt
Nước vơi trong

Q tím ướt mất màu
Đục nước vơi (dư) trong

CO

Đốt

H2

Đốt


HCl
C2H4
C2H2

Q tím ướt
Nước brom
Nước brom

Cháy được, sản phẩm cháy làm đục nước
vôi trong.
Cháy được, sản phẩm cháy khơng làm
đục nước vơi trong.
Q tím ướt hóa đỏ.
Nước brom mất màu
Nước brom mất màu

Ví dụ

Hiện tượng

Thuốc thử

Chú ý

Na2CO3 + 2 HCl → 2 NaCl + H2O + CO2 
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3  + 2 NaCl

SO32–

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4  + 2 NaCl

AgNO3 + HCl → AgCl  + HNO3

SO32–; CO32–

SO32–; SO42–
SO42–, CO32–, ...

Phản ứng (giải thích)

Chú ý

t0

C + O2   CO2
Clo ẩm có tính tẩy màu
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3  + H2O
t0

2 CO + O2   2 CO2;

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3  + H2O

t0

2 H2 + O2   2 H2O
HCl tan vào nước tạo thành dung dịch axit, nên làm q tím hóa đỏ.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
C2H2 + 2 Br2 → C2H2Br4

Dung dịch

Axit axetic CH3COOH
Glucozơ C6H12O6

Q tím
dd Ag2O/NH3

Hiện tượng
Q tím hóa đỏ.
Có kết tủa bạc

Hồ tinh bột
Lịng trắng trứng

dd iot (I2)
Đun nóng

Tạo dung dịch xanh lam
Tạo kết tủa

SO2

Ví dụ (giải thích)
CH3COOH là axit nên làm q tím hóa đỏ.
NH3
 C6H12O7 + 2 Ag 
C6H12O6 + Ag2O   
HTB + I2 → dd xanh lam
t0

Protein   đông tụ


CO, CH4, C2H4,
C2H2, ...
HBr
C2H2
C2H4
Chú ý
HCl, H2SO4, ...


** Phân biệt 2 chất lỏng rượu etylic (C2H5OH) và benzen (C6H6) → Dùng kim loại Na, chất lỏng nào phản ứng với Na sủi bọt khí là C2H5OH
2 C2H5OH + 2 Na → 2 C2H5ONa + H2 
LUYỆN TẬP
1. Dùng phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch: rượu etylic, glucozơ, axit axetic, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
2. Dùng phương pháp hóa học để phân biệt:
a. 2 chất khí metan và etilen;
b. 2 chất khí me tan và axetilen.
3. Phân biệt các lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch: NaCl, NaNO3, NaOH, HCl, Na2SO4. Viết các phản ứng xảy ra để minh họa.
4. Phân biệt các lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch: AgNO3, BaCl2, Na2CO3, NaCl, NaNO3. Viết các phản ứng xảy ra để minh họa.
5. Chỉ dùng q tím, phân biệt các dung dịch sau: Ba(OH)2, H2SO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, NaCl. Viết các phản ứng xảy ra để minh họa.
6. Dùng phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí chứa trong các lọ mất nhãn: CO2, Cl2, CO, H2. Viết các phản ứng xảy ra để minh họa.
7. Phân biệt các chất rắn: Al, Fe, Cu. Viết các phản ứng xảy ra để minh họa.
7. Phân biệt các chất rắn: CaO, CaCO3, Na2SO4. Viết các phản ứng xảy ra để minh họa.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×