Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BT luong tu anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.31 KB, 7 trang )

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói
về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt
tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu
vào nó.
B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt
tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng
đến nhiệt độ rất cao.
C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt
tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện
do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt
tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của
từ trường
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói đến
những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào
quang điện?
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào
quang điện luôn có giá trị âm khi dịng quang
điện triệt tiêu.
B, Dịng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi
hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào
quang điện bằng không.
C. Cường độ dịng quang điện bão hồ khơng
phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích.
D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào
bước sóng của chùm sáng kích thích.
Câu 3: Trong các trường hợp nào sau đây
êlectrôn được gọi là êlectrôn quang điện?
A. Êlectrôn trong dây dẫn điện thông thường


B. Êlectrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang
điện
C. Êlectrôn tạo ra trong chất bán dẫn
D. Êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại do nhiễm
điện tiếp xúc
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói
về cường độ dịng quang điện bão hồ?
A. Cường độ dịng quang điện bão hồ tỉ lệ
nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.
B. Cường độ dịng quang điện bão hồ tỉ lệ
thuận với cường độ chùm sáng kích thích.

C. Cường độ dịng quang điện bão hồ khơng
phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. Cường độ dịng quang điện bão tăng theo
quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng
kích thích.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về
động năng ban đầu cực đại của các electron
quang điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các
electron quang điện khơng phụ thuộc vào
cường độ chùm sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các
electron quang điện phụ thuộc vào cường độ
chùm sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của các
electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng
của ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của các

electron quang điện không phụ thuộc vào bản
chất của kim loại làm catốt.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về
thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất
không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách
liên tục mà theo từng phân riêng biệt, đứt
quãng.
B. Chùm sáng là dịng hạt, mỗi hạt là một
phơtơn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là
như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của
ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh
sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào
khoảng cách tới nguồn sáng.
Câu 7: Trong các công thức sau đây, công
thức nào là công thức Anhstanh về hiện tượng
quang điện?
2

mv
A. hf = A+ 0 max
2
mv 20 max
C, hf = A −
2

2


mv
B. hf = A+ 0 max
4
mv 20 max
D. hf =2 A +
2

Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi
nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt


B. Khi bước sóng có bước sóng càng ngắn thì
thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất
sóng càng ít thể hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan
sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì
khả năng đâm xuyên càng mạnh.
Câu 9: Trong hiện tượng quang điện, khi có
ánh sáng thích hợp chiếu vào catốt của tế bào
quang điện thì êlectron............................ Vì
vậy, hiện tượng này cịn gọi là hiện tượng
quang điện ngoài.
Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ
trống?
A. sẽ bị bật ra khỏi catốt
B. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn
C.chuyển động mạnh hơn
D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn

Câu 10: Hiện tượng các êlectrôn...................
để cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi là
hiện tượng quang điện bên trong.
Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ
trống?
A. bị bật ra khỏi catốt
B. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn
C.chuyển động mạnh hơn
D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về
quang trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một
lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá
trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt
độ
C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế
bào quang điện
D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu
vào nó có bước sóng ngắn hơn giói hạn quang
dẫn của quang trở.
Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về
pin quang điện?
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó
nhiệt năng biến thành điện năng.

B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó
quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện
tượng cảm ứng điện từ.

D. A, B và C đều đúng
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói
về hiện tượng phát quang?
A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và
sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát
quang.
B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh.
C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã
được ứng dụng trong việc chế tạo các đèn
huỳnh quang.
D. A, B và C đều đúng
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai với nội
dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi
nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử
không bức xạ hay hấp thụ năng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng thấp sang trạng thái dừng có năng
lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.
D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng
lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng với
quan điểm của Bo về mãu nguyên tử Hiđrô?
A. Trong các trạng thái dừng, elêctrôn trong
nguyên tử Hiđrô chỉ chuyển động quanh hạt
nhân theo những quỹ đạo trịn có bán kính
hồn tồn xác định.
B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với
bình phương các số ngun liên tiếp.

C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng
lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng
nhỏ.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 16: Các vạch trong dãy Laiman thuộc
vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại


D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn
thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 17: Các vạch trong dãy Banme thuộc
vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn
thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 18: Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng
nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn
thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nói về
sự tạo thành các dãy quang phổ của nguyên tử
Hiđrô?

A. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành
khi các electron chuyể từ các quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo K.
B. Các vạch trong dãy Banme được tạo thành
khi các electron chuyể từ các quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo L.
C. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành
khi các electron chuyể từ các quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo M.
D. A, B và C đều đúng
Câu 20: Sự phát sáng của các tinh thể khi bị
kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự
lân quang. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại
rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ
trống?
A. Các tinh thể; tồn tại rất lâu
B. Các chất khí; tắt rất nhanh
C. Các tinh thể; tắt rất nhanh
D. Các hơi; tồn tại rất lâu
Câu 21: Các phản ứng quang hóa là các phản
ứng hố học xẩy ra dưới tác dụng của
A. nhiệt
B. ánh sáng C. điện
D. từ

Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về
sự tạo thành các vạch trong dãy Banme của
nguyên tử Hiđrô?
A. Các vạch trong dãy Banme được tạo thành

khi các electron chuyển từ các quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo L
B. Vạch và H β ứng với sự chuyển từ M
sang L và từ N sang L
C. Các vạch H γ và H δ ứng với sự chuyển
từ O sang L và từ P sang L
D. A, B và C đều đúng
Câu 23: Nguyên tử chỉ tồn tại trong
những...................... xác định, gọi là các trạng
thái dừng. Trong các trạng thái dừng, nguyên
tử .................
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ
trống?
A. trạng thái có năng lượng xác định; khơng
bức xạ
B. trạng thái có năng lượng xác định; bức xạ
C. trạng thái cơ bản; bức xạ
D. trạng thái cơ bản; không bức xạ
Câu 24: Trạng thái dừng có năng lượng càng
thấp thì càng bền vững.Trạng thái dừng có
năng lượng càng cao thì càng kém bền vững.
Do đó, khi nguyên tử ở các trạng thái dừng có
năng lượng lớn bao giờ nó cũng có xu hướng
chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng
nhỏ.
A. bền vững; kém bền vững; năng lượng lớn;
năng lượng nhỏ
B. kém bền vững; bền vững; năng lượng nhỏ;
năng lượng lớn
C. bền vững; kém bền vững; năng lượng nhỏ;

năng lượng lớn
D. kém bền vững; bền vững; năng lượng lơn;
năng lượng nhỏ
Câu 25: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào
lá kẽm tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi
B. Tấm kẽm sẽ trung hồ về điện
C. Điện tích của tấm kẽm khơng thay đổi
C. Tấm kẽm tích điện dương


Câu 26: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào
chỗ trống cho hợp nghĩa:
“ Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay
phân tử vật chất.................ánh sáng một
cách .............mà thành từng phần riêng biệt
mang năng lượng hồn tồn xác
định...........ánh sáng”
A. Khơng hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ
thuận với bước sóng
B. Hấp thụ hay bức xạ, khơng liên tục, tỉ lệ
thuận với tần số
C. Hấp thụ hay bức xạ, khơng liên tục, tỉ lệ
nghịch với bước sóng
D. Khơng hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ
nghịch với tần số
Câu 27: Hiện tượng quang điện xảy ra, nếu
giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và
tăng cường độ ánh sáng, ta có:
A. Động năng ban đầu cực đại của các

electron tăng lên
B. Cường độ dịng quang điện bão hồ tăng
lên
C. Hiệu điện thế hãm tăng lên
D. Các quang electron đến anốt với vận tốc
lớn hơn
Câu 28: Chọn các câu đúng sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có
tính chất sóng
B. Hiện giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính
chất hạt
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại khơng có tính
chất hạt
D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng
có tính chất hạt
Câu 29: Chọn câu sai:
Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng
tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang điện
B. Sự phát quang của các chất
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng giao thoa
Câu 30: Chọn câu đúng:
A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh
sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị

số λ0 nào đó thì mới gây ra hiện tượng
quang điện
B. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường
độ dòng quang điện bão hoà tỷ lệ thuận với

cường độ chùm sáng chiếu vào catốt
C. Hiệu điện thế hãm giữa anốt và catốt bằng
khơng vẫn có dịng quang điện
D. A, B v C u ỳng

Hiệu ứng quang điện
Câu 1. Chiếu một bức xạ có bớc sóng nhỏ hơn
giới hạn quang điện vào một tấm kim loại


mang điện tích dơng. Hỏi hiện tợng quang
điện có xảy ra hay không?
A. Có
B. Không
C. còn tùy vào điện tích dơng D. xảy ra yếu
Câu 2. Chiếu ánh sáng thích hợp vào một K
của tấm kim loại, nối A và K bằng một sợi dây
dẫn, hỏi hiện tợng quang điện xảy ra thế nào
A. Luôn xảy ra
B. xảy ra yếu
C. không thể xảy ra.
D. các e theo
dây dẫn tạo thành dòng điện.
Câu 3. Cờng độ bức xạ chiếu tới phụ thuộc
vào
A. Số photon đập vào
B. Năng lợng của
một photon
C. cả A và B
D. dòng quang điện

Câu 4. Ta có thể áp dụng định luật Ôm cho
dòng quang điện trong trờng hợp nào?
A. luôn áp dụng đợc
B. Khi dòng quang điện đạt giá trị cực đại
C. khi dòng quang điện có giá trị nhỏ.
D. không thể áp dụng đợc
Câu 5. Chiếu đồng thời hai bức xạ vào một tế
bào quang điện, ta cần dùng các hiệu điện thế
hÃm để triệt tiêu dòng quang điện. Cho biết
Uh1 = 2Uh2. Hỏi có thể kÕt luËn g×?
A. λ1 = √ 2 λ2
B. λ1 < 2
C. 1 > 2
D. 1 = 22
Câu 6. Dọi đồng thời hai ngọn đèn, đèn 1 là
bóng Ne on có công suất cực lớn, đèn 2 là đèn
phát sáng màu tím với cờng độ sáng cực yếu.
Khi đó cờng độ dòng quang điện ( nếu có ) là
i1 ( đèn Ne on) và i2. Nhận xét gì về các giá trị
đó?
A. i1 > i2
B. i1 = i2
C. i1 < i2
D. i1 = 0, i2 0
Câu 7. Cho các chất sau: Na, K, CdS, Al,
chiếu ánh sáng mặt trời vào thì thấy có hiện tợng quang điện xảy ra, hỏi đà chiếu vào chất
nào?
A. Na
B. K
C. CdS

D. Al
Câu 8. Chiếu một bức xạ vào một K của tế
bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện
thì chấp nhận cho các e chuyển động.
A. chậm dần rồi về A
B. chuyển động chậm trớc khi đến A và
chuyển động nhanh trớc khi về K
C. dừng hẳn ngay khi đến A.
D. không cho e nào thoát khỏi K
Câu 9. Dòng quang điện phụ thuộc vào yếu tố
nào?
A. Công suất bức xạ
B. Năng lợng
photon
C. Cả A và B.
D. không phụ
thuộc vào các yếu tố kể trên.

Câu 10. Động năng ban đầu cực đại của các e
phụ thuộc vào?
A. Năng lợng của photon chiếu tới
B. cờng độ bức xạ chiếu tới
C. Công thoát
D. Cả A
và C
Câu 11: Nhận định nào dới đây chứa đựng
quan điểm hiện đại về bản chất của ánh sáng:
A. ánh sáng là sóng điện từ có bớc sóng
nằm trong giới hạn từ 0,4 m đến 0,75
m

B. ánh sáng là trùm hạt đợc phát ra từ
nguồn sáng và truyền đi theo đờng
thẳng với tốc độ lớn
C. Sự chiếu sáng chính là quá trình truyền
năng lợng bằng những khẩu phần nhỏ
xác định, đợc gọi là phôtôn
D. ánh sáng có bản chất phức tạp, trong
một số trờng hợp nó biểu hiện các tính
chất của sóng và trong một số trờng hợp
khác nó biểu hiện nh hạt(phôtôn)
Câu 12: Hiện tợng quang điện đợc hertz phát
hiện bằng cách nào?
A. Chiếu một trùm ánh sáng trắng đi qua
lăng kính
B. Cho một dòng tia catốt đập vào một tấm
kim loại có nguyên tử lợng lớn
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại
vào một tấm kẽm tích điện âm
D. Dùng chất phôtôn 210 phát ra hạt để
bắn phá lên các phần tử nitơ
Câu 13: Nhận xét hoặc kết luận nào dới đây
về thuyết lợng tử và các định luật quang điện
là sai?
A. Các định luật quang điện hoàn toàn
không mâu thuẫn với tính chất sóng của
ánh sáng
B. Tia tím có bớc sóng = 0,4. Năng lợng
lợng tử (phôtôn) của tia tím bằng
4,965.10-19J
C. Theo anhxtanh thì một chùm tia sáng đợc xem nh một chùm hạt và mỗi hạt đợc

gọi là một phôtôn
D. Công thức anhxtanh về hiện tợng quang
điện có dạng: hc/3 = A + mv2/2 max
Câu 14: Hiện tợng quang điện là quá trình
dựa trên:
A. Sự giải phóng các e từ mặt kim loại do
tơng tác của chúng với các phôtôn
B. Sự tác dụng của các e lên kính ảnh
C. Sự giải phóng các phôtôn khi kim loại
bị đốt nóng
D. Sự phát sáng do các e trong các nguyên
tử này từ những mức năng lợng cao
xuống møc thÊp h¬n


Câu 15: Yếu tố nào dới đây không gây ra hiện
tợng phát xạ e từ các tinh thể iôn và tinh thể
hóa trị?
A. Các phôtôn
B. Các hạt mang điện
tích
C. Từ trờng
D. Nhiệt độ cao
Câu 16: Khái niệm nào nêu ra dời đây là cần
thiết cho việc giải thích hiện tợng quang điện
và hiện tợng phát xạ nhiệt e
A. Điện trở riêng
B. công thoát
C. Mật độ dòng điện
D. Lợng tử bức xạ

Câu 17: Nhận xét nào dới đây đúng ? khi ngời
ta chiếu một chùm sáng lên tấm kim loại đợc
đánh bóng có công thoát A. hiện tợng quang
điện xảy ra nếu:
A. Các lợng tử năng lợng(phôtôn) đập lên
mặt kim loại với năng lợng thỏa mÃn
điều kiện hf A, ở đây f là tần số ánh
sáng và h là tần số plăng
B. Chùm tia sáng đập lên tấm kim loại có
năng lợng thỏa mÃn hệ thức: En A
C. Tấm kim lo¹i cã chøa mét sè rÊt lín e
tù do đợc chiếu sáng bằng chùm tia
sáng có cờng độ rats lớn
D. Tấm kim loại đợc chiếu sáng có hiệu
điện thế rất lớn
Câu 18: Chọn đáp án đúng về giới hạn quang
điện cuẩ mỗi kim loại
A. Bớc sóng của ánh sáng chiếu vào kim
loại
B. Công thức của e đối với kim loại đó
C. Một đại lợng đặc trng của kim loại tỉ lệ
nghịch với công thoát A của e đối với
kim loại đó
D. Bớc sóng riêng của kim loại đó
Câu 19: Dới ảnh hởng của ánh sáng đơn sắc
chiếu lên mặt kim loại, vận tốc cực đại của e
quang điện sau khi bị bứt ra khỏi mặt kim loại
phụ thuộc vào:
A. Vân tốc truyền ánh sáng trong môi trờng bên ngời kim loại
B. Số phôtôn đập lên mặt kim loại và vào

trong kim loại
C. Năng lợng của phôtôn và vào loại kim
loại
D. Tổng năng lợng của ánh sáng đập lên
mặt kim loại và vào loại kim loại
Câu 20: Nếu trong một môi trờng, ta biết đợc
bớc sóng của lợng tử năng lợng ánh sáng
(phôtôn ) và hf và bằng , thì chiết suất tuyệt
đối của môi trờng đó bằng bao nhiêu?( h là
hằng số planck, c là vatn tốc ánh sáng trong
chân không và f là tần số)
A. n = c / f
B. n = hf/c
C. n = c/ v
D. n = cf/

Câu 21: Catốt của một tế bào quang điện làm
bằng vônfram. Biết công thoát của e đối với
vônfram là 7,2.10-19J. giới hạn quang điện của
vônfram là bao nhiêu?
A. 0 = 0,276 m
B. . 0 = 0,375 m
C. . 0 = 0,425 m
D. . 0 = 0,475 m
C©u 22: Catốt của một tế bào quang điện làm
bằng vônfram. Biết công thoát của e đối với
vônfram là 7,2.10-19J và bớc sóng ánh sáng
kích thích là 0,180m. Để triệt tiêu hoàn toàn
dòng điện, phải dặt vào hai đầu anot và catôt
một hiệu điện thế hÃm bằng bao nhiêu?

A. Uh = 6,62V
B. Uh = 4,5V
C. Uh = 2,5V
D. Uh = 2,37V
C©u 23: Hiện tợng nào sau đây không liên
quan đến tính chất lọng tử của ánh sáng
A. Sự tạo thành quang phổ vạch
B. Sự phản ứng quang hóa
C. Sự phát quang của các chất
D. Sự hình thành dòng điện dịch
Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của quang trở
dựa vào hiện tợng nào
A. Hiện tợng quang điện
B. Hiện tợng quang điện trong
C. Hiện tợng quang dẫn
D. Hiện tợng phát quang của các chất rắn
Câu 25: tìm câu sai trong các câu dới đây
A. Công thoát e ra khỏi một kim loại đợc
xác định bởi năng lợng của phôtôn đập
vào kim loại đó
B. Công thoát e ra khỏi một kim loại bằng
năng lợng tối thiểu để iôn hóa một
nguyên tử của kim loại đó
C. Công thoát e ra khỏi một kim loại đợc
tình bằng công cần thiết để đa một e từ
quỹ đạo xa nhất của nguyên tử ra xa vô
cùng
D. Công thoát e ra khỏi một kim loại tính
bằng công tối thiểu cần thiết để tách
một e ra khỏi kim loại đó

Câu 26: Tìm câu đúng
A. Đối với mọi kim loại dùng làm catốt có
một bớc sóng giới hạn 0 gọi là giới hạn
quang điện. Hiện tợng quang điện chỉ
xảy ra khi bớc sóng của ánh sáng kích
thích lớn hơn 0
B. Động năng của các e quang điện không
phụ thuộc vào cờng độ của chúm sáng
kích thích mà chỉ phụ thuộc vào tần số
của ánh sáng kích thích.
C. Với ánh sáng kích thích có bớc sóng lớn
hơn giới hạn quang điện của kim loại
làm catôt thì cờng độ dòng quang điện
tỉ lệ thuân với cờng độ của ánh sáng
kích thích.
D. Cả 3 câu đều sai


Câu 27: Hiện tợng nào dới đây không thể hiện
tính chất hạt của ánh sáng
A. Hiện tợng phát quang
B. Hiện tợng quang điện
C. Hiện tợng tán sắc, tạo thành quang phổ
liên tục của ánh sáng trắng.
D. Hiện tợng tạo thành quang phổ vạch của
nguyên tử hydrô
Câu 28: Tính vận tốc ban đầu cực đại của e
quang điện biết hiệu điện thÕ h·m lµ 12V
A. Vomax = 1,03.105m/s B.
Vomax

=
2,89.106m/s
C. Vomax = 1,45.106m
D. V omax =
2,05.106m/s
Câu 29: Tìm số e quang điện đến đợc anot
trong 1s khi biết cờng độ dòng điện qua tÕ bµo
lµ 8A.
A. n = 4,5.1013
B. n = 5.1013
20
C. n = 5,5.10
D. n = 6.1014
Câu 30: chiếu ánh sáng đỏ có = 0,666m
vào catôt của một tế bào quang điện thì phải
đặt hiệu điện thế hÃm Uh = 0,69V để vừa đủ
triệt tiêu dòng quang điện. Tìm kim loại của
công thoát làm catôt
A. A = 1,907.10-19J
B. A = 1,850.10-19J
-20
C. A = 2,5.10 J
D. A = 1,206.10-18J
Câu 31: Công thoát của kim loại làm catôt
của một tế bào quang điện A = 1,88eV, tìm
giới hạn quang điện của kim loại đó
A. 0 = 0,55m
B. 0 = 660nm
C. 0 = 565nm
D. 0 = 0,54om




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×