ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009
MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian 40 phút (không kể phát đề)
Họ và tên: ………………………………………………………………...…………Lớp: 2…………Trường Tiểu học Thới Thuận
Điểm
bài thi
Lời nhận xét của GV
chấm thi
Đề
GV coi thi
(Kí và họ tên)
GV chấm thi
(Kí và họ tên)
Thi
lại
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: (từ câu 1-5)
1)
Một trăm linh năm được viết là :
2)
Số 110 đọc là :
a. 150
b. 105
c. 100
a. Một trăm linh mười
d. 205
b. Một trăm mười một
c. Một trăm mười
d. Một trăm
3)
1 kilômét bằng bao nhiêu mét ?
4)
1m = .......dm ?
5)
Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là :
a. 100m
b. 10m
c. 1000m
a. 100
b. 10
c. 1000
a) 1 hình
b) 2 hình
6)
c) 3 hình
B
Điền vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCDEG
gồm ……… đoạn thẳng.
7)
8)
A
D
C
G
E
Tính
3 x 6 = ………
4 x 8 = ………
16 : 4 = ………
700cm + 20cm = ………
Đặt tính rồi tính
456 + 323
508 + 391
674 – 353
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
721 – 120
…………….
…………….
…………….
9)
Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm cho thích hợp
856 ………… 786
999 ………… 1000
800 + 200 ………… 900 + 80
200 + 50 ………… 250
10) Có 36 quả cam chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………….………
………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009
MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian 40 phút (không kể phát đề)
Họ và tên: ………………………………………………………………...…………Lớp: 2…………Trường Tiểu học Thới Thuận
Điểm
bài thi
Lời nhận xét của GV chấm
thi
Đề
GV coi thi
(Kí và họ tên)
GV chấm thi
(Kí và họ tên)
B
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: (từ câu 1-5)
1)
Một trăm linh năm được viết là :
2)
Số 110 đọc là :
a.
a.
c.
150
b.
Một trăm linh mười
Một trăm mười một
205
c.
b.
d.
100
Một trăm mười
Một trăm
d.
105
3)
1m = .......dm ?
4)
1 kilômét bằng bao nhiêu mét ?
5)
Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là :
a.
100
a. 1000m
b.
1000
c.
10
b.
10m
c.
100m
a) 1 hình
b) 3 hình
6)
c) 2 hình
B
Điền vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCDEG
gồm ……… đoạn thẳng.
7)
8)
C
G
E
Tính
3 x 6 = ………
4 x 8 = ………
16 : 4 = ………
700cm + 20cm = ………
Đặt tính rồi tính
456 + 323
9)
A
D
508 + 391
674 – 353
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm cho thích hợp
856 ………… 786
800 + 200 ………… 900 + 80
721 – 120
…………….
…………….
…………….
999 ………… 1000
200 + 50 ………… 250
10) Coù 36 quả cam chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………….………
………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Hướng dẫn chấm Toán 2
Hướng dẫn - Đáp án
Ý đúng: 105
Ý đúng: Một trăm mười
Ý đúng: 1000m
Ý đúng: 10
Ý đúng: 3 hình
HS điền vào chỗ chấm số 5 cho 0,5 điểm
HS tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Mỗi phép tính, HS đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng kết
quả cho 0,25 điểm
HS điền đúng mỗi dấu cho 0,25 điểm
-HS nêu câu lời giải đúng, đủ được 0,5 điểm (nếu thiếu,
không đủ ý trừ 0,25 điểm)
-HS ghi phép tính đúng (36 : 4) được 0,25 điểm; ghi đúng kết
quả tính (9 quả cam) được 1 điểm (nếu thiếu hoặc sai đơn vị
trừ 0,25 điểm)
-HS ghi đáp số đúng được 0,5 điểm (nếu thiếu hoặc sai đơn
vị trừ 0,25 điểm)
Hướng dẫn chấm Toán 2
Hướng dẫn - Đáp án
Ý đúng: 105
Ý đúng: Một trăm mười
Ý đúng: 1000m
Ý đúng: 10
Ý đúng: 3 hình
HS điền vào chỗ chấm số 5 cho 0,5 điểm
HS tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Mỗi phép tính, HS đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng kết
quả cho 0,25 điểm
HS điền đúng mỗi dấu cho 0,25 điểm
-HS nêu câu lời giải đúng, đủ được 0,5 điểm (nếu thiếu,
không đủ ý trừ 0,25 điểm)
-HS ghi phép tính đúng (36 : 4) được 0,25 điểm; ghi đúng kết
quả tính (9 quả cam) được 1 điểm (nếu thiếu hoặc sai đơn vị
trừ 0,25 điểm)
-HS ghi đáp số đúng được 0,5 điểm (nếu thiếu hoặc sai đơn
Thang ñieåm
0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ
2ñ
2ñ
1ñ
2ñ
Thang ñieåm
0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ
2ñ
2ñ
1ñ
2ñ
vị trừ 0,25 điểm)