Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

câu 1 trong quang phổ vạch h2 hai bước sóng đầu tiên của dãy laiman là 01216 µm và 01026 đề thi đại học năm 2009 môn thi vật lý số 9 i phçn chung cho têt c¶ thý sinh 40 c©u tõ c©u 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.25 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 -Môn thi :Vật lý -SỐ 9</i>


*************


I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)


Câu 1: Trong quang phổ vạch Hydro hai bước sóng đầu tiên của dãy Laiman là 0,1216 µm và 0,1026<i>m</i>.
Bước sóng dài nhất của dãy Banme có giá trị nào


A. 0,7240<i>m</i> B. 0,6860<i>m</i> C. 0,6566<i>m</i> D. 0,7246<i>m</i>


Câu 2: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là


<i>λ</i><sub>1</sub>=<i>0 , 48 μm</i> <sub> và </sub> <i>λ</i><sub>2</sub>=<i>0 ,64 μm</i> <sub>. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng </sub>


cùng màu với vân sáng trung tâm.


A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm


Cõu 3: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch <i>u=U</i><sub>0</sub><i>cos (ωt )</i> , điều kiện có cộng hởng
A. LC <i>ω</i> 2<sub> = R</sub>2 <sub>B. R = L/C</sub> <sub>C. </sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub> = 1/LC</sub> <sub>D. LC</sub> <i><sub>ω</sub></i> 2<sub> = 1</sub>


Cõu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng
thời gian T/3 quãng đờng lớn nhất mà chất điểm có thể đi đợc là


A. A <sub>.</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> B. 1,5A C. A D. A.

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>


Cõu 5: Cho mạch xoay chiều khơng phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi đợc. Gọi <i>f</i><sub>0</sub><i>; f</i><sub>1</sub><i>; f</i><sub>2</sub> lần
l-ợt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho <i>U<sub>R max</sub>;U<sub>L max</sub>;U<sub>C max</sub></i> . Ta có


A. <i>f</i>1



<i>f</i>0


=<i>f</i>0


<i>f</i>2


B. <i>f</i><sub>0</sub>=<i>f</i><sub>1</sub>+<i>f</i><sub>2</sub> C. <i>f</i><sub>0</sub>=<i>f</i>1


<i>f</i>2


D. một biểu thức quan hệ khác
Cõu 6: Trong dao động điều hồ, gia tốc ln ln


A. ngợc pha với li độ B. vuông pha với li độ C. lệch pha <i>π /4</i> với li độ D. cùng pha với li độ
Cõu


7: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng <i>u=0 ,05 cos</i>(<i>100 πt − 2,5 πx</i>)
(m,s). Tốc độ truyền sóng trên dây


A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D. 100m/s


Câu


8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng nào sau đây
A. Hiện tợng từ húa B. Hin tng cụng hng in


C. Hiện tợng cảm ứng điện từ D. Hiện tợng tự cảm
Cõu



9: Víi m¸y biÕn ¸p, nÕu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta lu«n cã:
A. <i>U</i>1


<i>U</i>2


= <i>N</i>1
<i>N</i>2


B. <i>I</i>1
<i>I</i>2


= <i>U</i>2
<i>U</i>1


C. <i>U</i>2
<i>U</i>1


= <i>N</i>1
<i>N</i>2


D. <i>I</i>2
<i>I</i>1


= <i>N</i>2
<i>N</i>1


Câu


10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dới lò xo một vật nhỏ thì
thấy hệ cân bằng khi lị xo giãn 10cm. Kéo vật theo phơng thẳng đứng cho tới khi lị xo có chiều dài 42cm, rồi


truyền cho vật vận tốc 20cm/s hớng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật đợc truyền vận
tốc,chiều dơng hớng lên. Lấy <i><sub>g=10 m/s</sub></i>2 <sub> . Phơng trình dao động của vật là:</sub>


A. x = <sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>2 cos 10 t</sub></i> (cm) B. x =

<sub>√</sub>

<i><sub>2cos10 t</sub></i> (cm)
C. x = 2

<sub>√</sub>

<i>2 cos (10t −3 π</i>


4 ) (cm) D. x =

<i>2cos (10 t+</i>
<i>π</i>


4) (cm)
Câu 11: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrơ.


A. Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , H , H , H thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.


B. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
C. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.
D. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.
Câu


12: Đoạn mạch có cảm kháng 10 <i>Ω</i> vµ tơ <i>C=</i>2 . 10


<i>−4</i>


<i>π</i> F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch
<i>i=2</i>

2 sin

(

<i>100 t+</i>


4

)

(A). Mc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao nhiêu để tổng trở Z = ZL + ZC :


A. 40

<sub>√</sub>

<sub>6</sub> ( <i>Ω</i> ) B. 0 ( <i>Ω</i> ) C. 20( <i>Ω</i> ) D. 20

<sub>√</sub>

<sub>5</sub> ( <i>Ω</i> )



Câu 13: Mét sãng ngang lan truyÒn trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng


<i>u=0 ,05 cos (100 πt − 2,5 πx )</i> (m,s). Độ dời của một phần tử mơi trờng có tọa độ <i>x=40</i> cm ở thời điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <i>u=− 0 , 05</i> m B. . <i>u=0 ,05</i> m C. <i>u=− 0,1</i> m D. <i>u=0,1</i> m
Câu


14: Cho m¹ch R, L , C m¾c nèi tiÕp R = 20

3 <i>Ω</i> ,L=0,6/ <i>π</i> (H ), C = 10-3<sub>/4</sub> <i></i> <sub> (F).Đặt vào hai </sub>


u mch in mt điện áp u = 200

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> cos(100 <i>π</i> t) V. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch
A. <i>i=5</i>

<i>2cos (100 πt+π /3 )</i> (A) B. <i>i=5</i>

<i>2cos (100 πt − π /6 )</i> (A)


C. <i><sub>i=5</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>2cos (100 πt+π /6 )</sub></i> (A) D. <i><sub>i=5</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>2cos (100 πt − π /3 )</sub></i> (A)
Câu


15: Sóng (cơ học) ngang khong truyền đợc trong mơi trng


A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn


Cõu


16: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên


A. Hiện tợng tự cảm B. Hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng quay
C. Hiện tợng tự cảm và sử dụng từ trờng quay D. Hiện tợng cảm ứng điện từ


Cừu 17: Chn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số:
A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần


B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng khơng



C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ thuộc
độ lệch pha của hai dao động thành phần


D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần


Cõu 18: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì <i>T</i> . Tại một thời
điểm nào đó, chất điểm có li độ và vận tốc là <i>x</i><sub>1</sub> và <i>v</i><sub>1</sub> . Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời gian


<i>Δt</i> , li độ và vận tốc của nó đợc xác định theo biểu thức:


A.


¿


<i>x</i><sub>2</sub>=x<sub>1</sub>. cos

(

<i>π</i> <i>Δt</i>
<i>T</i>

)

+


<i>v</i>1


<i>ω</i>. sin

(

<i>π</i>
<i>Δt</i>
<i>T</i>

)


<i>v</i>2=<i>v</i>1. cos

(

<i>π</i>


<i>Δt</i>
<i>T</i>

)

<i>−</i>


<i>x</i><sub>1</sub>
<i>ω</i>.sin

(

<i>π</i>


<i>Δt</i>
<i>T</i>

)


¿{
¿
B.
¿


<i>x</i>2=<i>x</i>1. cos

(

<i>2 π</i>
<i>Δt</i>
<i>T</i>

)

+


<i>v</i>1


<i>ω</i>. sin

(

<i>2 π</i>
<i>Δt</i>
<i>T</i>

)


<i>v</i>2=<i>v</i>1. cos

(

<i>2 π</i>


<i>Δt</i>


<i>T</i>

)

<i>− x</i>1<i>. ω. sin</i>

(

<i>2 π</i>
<i>Δt</i>
<i>T</i>

)


¿{
¿
C.
¿


<i>x</i><sub>2</sub>=<i>x</i><sub>1</sub>. cos

(

<i>2 π</i> <i>Δt</i>

<i>T</i>

)

+


<i>v</i>1


<i>ω</i>.sin

(

<i>2 π</i>
<i>Δt</i>
<i>T</i>

)


<i>v</i><sub>2</sub>=<i>v</i><sub>1</sub>. cos

(

<i>2 π</i> <i>Δt</i>


<i>T</i>

)

+
<i>x</i><sub>1</sub>


<i>ω</i>sin

(

<i>2 π</i>
<i>Δt</i>
<i>T</i>

)


¿{
¿
D.
¿


<i>x</i><sub>2</sub>=<i>x</i><sub>1</sub>. cos

(

<i>π</i> <i>Δt</i>


<i>T</i>

)

+
<i>v</i>1
<i>ω</i>. sin

(

<i>π</i>


<i>Δt</i>
<i>T</i>

)


<i>v2</i>=<i>v1</i>. cos

(

<i>πΔt</i>



<i>T</i>

)

<i>− x1. ω. sin</i>

(

<i>π</i>
<i>Δt</i>
<i>T</i>

)



¿{


¿
Câu


19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lợt là <i>T</i><sub>1</sub>=0,3 s và <i>T</i>2=0,6 s đợc kích thích cho bắt đầu


dao động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng:


A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s


Câu


20: Nếu đa lõi sắt non vào trong lịng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi nh thế nào ?
A. Không đổi B. Giảm C. Tăng lên D. Có thể tăng hoặc giảm
Cõu


21: Dòng quang điện bão hồ có cờng độ I= 2.10-3<sub>A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W. Bc</sub>


sóng của ánh sáng kích thích là <i>0,546 m</i> . Hiệu suất lợng tử là


A. 0,3% B. 3% C. 30% D. 5%


Câu 22: Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân ngun tử Hiđro là lực Culơng. Tính vận tốc của e trên quỹ đạo
K



A. 2,00.106<sub>m/s</sub> <sub>B. 2,53.10</sub>6<sub>m/s</sub> <sub>C. 0,219.10</sub>6<sub>m/s</sub> <sub>D. 2,19.10</sub>6<sub>m/s</sub>


Câu


23: Một con lắc đơn chiều dài <i>l</i> đợc treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là <i>T</i> .
Bây giờ, trên đờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dới O, cách O một đoạn <i>3 l/4</i>
sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vớng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là:


A. <i>3 T / 4</i> B. <i>T</i> C. <i>T /4</i> D. <i>T /2</i>


Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cờng độ dịng điện qua
mạch 1 góc <i>π</i>


4 . Kết quả nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 25: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60o<sub> một chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết </sub>


góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54


A. 40,720 <sub>B. 51,2</sub>o <sub>C. 60</sub>o <sub>D. 29,6</sub>o


Câu 26: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ:


A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hố chất khí
B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng


C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh
D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xun càng mạnh



Câu 27: Tìm kết luận sai: Để phát hiện ra tia X, người ta dùng .


A. máy đo dùng hiện tượng iơn hố B. màn huỳnh quang
C. Điện nghiệm có kim điện kế D. tế bào quang điện


Cõu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó cơng thốt A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bớc sóng <sub>= </sub>
0,2<i>m</i>. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để khơng một electron nào về đợc anốt?
A. UAK<i>2,07V</i> B. UAK<i>2,7V</i> C. UAK<i>2,07V</i> D. Một giá trị khác


Cõu 29: Sóng âm khơng thể truyền đợc trong mụi trng


A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân kh«ng


Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện <i>C=2,5</i> pF, cuộn cảm L = 10 <i>μ</i> H, Giả sử tại thời điểm ban đầu
cờng độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cờng độ dòng điện là


A. <i><sub>i=4 .10</sub>− 2</i><sub>cos (2 .10</sub>8<sub>)</sub> (A) B. <i><sub>i=4 .10</sub>− 2</i><sub>cos (2 .10</sub>8<i><sub>t)</sub></i> (A)
C. <i><sub>i=4 .10</sub>− 2</i><sub>cos(10</sub>8<i><sub>t)</sub></i> (A) D. <i><sub>i=4 .10</sub>− 2<sub>cos (2 π . 10</sub></i>8<i><sub>t)</sub></i> (A)
Câu


31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh, <i>R=50</i>

<i>2 </i> , <i>U=U</i>RL=100

<i>2 V</i> ,
<i>U<sub>C</sub></i>=200 V . Công suất tiêu thụ của mạch là


A. 100

<sub></sub>

<sub>2</sub> W B. 200

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> W C. 200 W D. 100 W


Câu


32: Cho mạch xoay chiều khơng phân nhánh RLC có R thay đổi đợc. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
<i>u=U</i>0<i>cos (100 πt )</i> (V) , <i>C=</i>10



<i>− 4</i>


<i>2 π</i> (F) , <i>L=</i>
0,8


<i>π</i> (H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị
của R bằng


A. 120 <i>Ω</i> B. 50 <i>Ω</i> C. 100 <i>Ω</i> D. 200 <i>Ω</i>


Câu


33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U = 100
V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy <i>I=1 A</i> . Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các phần tử đó.
A. Cuộn dây khơng thuần cảm <i>R=100 Ω</i> B. Cuộn dây thuần cảm, <i>Z<sub>L</sub></i>=100


C. Cuộn dây không thuần cảm <i>R=Z<sub>L</sub></i>=100 D. Điện trở thuần và tụ điện, <i>R=Z<sub>C</sub></i>=100 Ω
Câu


34: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dịng điện một chiều <i>I=2 A</i>
qua hộp thì thấy cơng suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cờng độ hiệu dụng
đúng bằng 2 A thì thấy cơng suất chỉ cịn là P/2. Phần tử và linh kiện trong hộp X là


A. Tơ ®iƯn và điot B. Cuộn dây không thuần cảm


C. Cuộn dây thuần cảm và điot D. Điện trở thuần và điot
Cõu


35: Một mạch dao động gồm tụ điện <i>C=2,5</i> pF, cuộn cảm <i>L=10 μH</i> . Giả sử tại thời điểm ban đầu
cờng độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là



A. <i><sub>u=80 sin(</sub></i><sub>2. 1</sub>8<i><sub>t</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub>(V )</sub> B. <i><sub>u=40 sin</sub></i>

<sub>(</sub>

<sub>2. 10</sub>8<i><sub>t)</sub></i><sub>(V )</sub> C. <i><sub>u=80 sin(</sub></i><sub>2. 10</sub>8<i><sub>t</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub>(V )</sub> D.
<i>u=80 sin(2 π .10</i>8<i>t</i>

)

(V )


Câu


36: Hiện tợng cộng hởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi
A. Lực ma sát của môi trờng nhỏ không đáng kể


B. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng
C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng
D. Cả 3 điều kiện trên


Câu 37: Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5


o


A<sub>. Cho điện tích</sub> <i>e=1,6 .10−19</i>(<i>C )</i> <sub>; </sub>
hằng số plăng h = 6,625.10-34 <sub>J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Hiệu điện thế giữa anốt </sub>


và catốt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 38: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:


A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của mơi trường


B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của môi trường



Câu


39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
Cõu


40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay khơng khí bằng nớc có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa
trên màn ảnh sẽ thay đổi nh thế nào. Chọn đáp án đúng.


A. Khoảng vân trong nớc giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí


C. Khong võn khụng i


D. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
II. Phần riêng


A. Phần dành riêng cho ban cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)


Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dới đây vào chất đó thì nó sẽ phát
quang:


A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu da cam
Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:


A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm


Câu 43: Đơn vị Mev/c2<sub> có thể là đơn vị của đại lợng vật lý nào sau đây?</sub>



A. Năng lợng liên kết B. Độ phóng xạ C. H»ng sè phãng x¹ D. Độ hụt khối


Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160

<sub></sub>

<sub>2</sub> Cos100 <i>t</i> (v) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều
thấy biểu thức dòng điện là i =

<sub></sub>

<sub>2</sub> Cos(100 <i>t +</i>


2 )A. Mạch này có những linh kiện gì ghép nối tiếp với
nhau?


A. C nối tiếp L B. R nối tiếp L C. R nối tiếp L nối tiếp C D. R nối tiếp C
Câu 45: Khi gắn một quả cầu nặng m1 vào một lị xo, nó dao động với một chu kỳ T1 = 1,2(s); khi gắn quả


nặng m2 vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m1 + m2) thì nó


dao động với chu kỳ:


A. T = T1 + T2= 2,8(s) B. T =

<i>T</i><sub>1</sub>2+T<sub>2</sub>2 = 2(s) C. T = <i>T</i><sub>1</sub>2+T<sub>2</sub>2 = 4(s) D. T =


1
<i>T</i><sub>1</sub>+


1
<i>T</i><sub>2</sub> =
1,45(s)


Câu 46: Trong chuỗi phân rã phóng xạ 235<sub>92</sub><i><sub>U →</sub></i>207<sub>82</sub><sub>Pb</sub> có bao nhiêu hạt <i>α</i> và <i>β</i> đợc phát ra:
A. 7 <i>α</i> và 4 <i>β</i> B. 7 <i>α</i> và 2 <i>β</i> C. 4 <i>α</i> và 7 <i>β</i> D. 3 <i>α</i> và 4 <i></i>


Câu 47: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở đầu dây).
Vận tốc truyền sóng trên dây là:



A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s


Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ
thay đổi nh thế nào?


A. V©n nằm chính giữa trờng giao thoa B. Không còn các vân giao thoa nữa
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn


Cõu 49: Xột đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung C.
Nếu tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức <i>ω</i>2= 1


LC thì kết quả nào sau
đây khơng ỳng?


A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch
B. Tổng trở của mạch bằng kh«ng


C. Cờng độ dịng điện và hiệu điện thế cùng pha


D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 ®Çu tơ ®iƯn


Câu 50:Cho 2 dao động điều hồ cùng phơng, cùng tần số có phơng trình: <i>x</i><sub>1</sub>=4 cos (100 πt ) (cm),
<i>x</i><sub>2</sub>=4 cos

(

<i>100 πt+π</i>


2

)

(cm). Phơng trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là:
A. x = 4cos <i>100 πt</i> (cm) B. x = 4

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> cos

(

<i>100 πt +π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. x = 4

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> cos <i>100 πt</i> (cm) D. x = 4cos

(

<i>100 πt +π</i>



4

)

(cm)
B. Phần dành riêng ban NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lợng <i>E<sub>n</sub></i> về trạng thái dừng có năng lợng
<i>E<sub>m</sub></i> <i> thấp hơn, nó có thể phát ra một phơtơn có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết h là hằng</i>
số Plăng, <i>E</i><sub>0</sub> là năng lợng ở trạng thái dừng cơ bản. Chọn đáp án đúng.


A. <i>f =</i> <i>h</i>
<i>E</i><sub>0</sub>

(n



2


<i>−m</i>2

)

B. <i>f =</i> <i>h</i>


<i>E</i><sub>0</sub>

(



1


<i>m</i>2<i>−</i>


1


<i>n</i>2

)

C. <i>f =</i>


<i>E</i><sub>0</sub>
<i>h</i>

(



1
<i>m</i>2<i>−</i>



1


<i>n</i>2

)

D. <i>f =</i>


<i>E</i><sub>0</sub>
<i>h</i>

(n



2


<i>−m</i>2

)



Câu 52: Phơng trình nào dới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc và thời gian trong chuyển động quay
nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định


A. <i><sub>ϕ=2+0,5 t − 0,5 t</sub></i>2 <sub> B. </sub> <i><sub>ϕ=2 −0,5 t − 0,5 t</sub></i>2 <sub> C. </sub> <i><sub>ϕ=2+0,5 t</sub></i> <sub> D.</sub>
<i>ϕ=2 −0,5 t+0,5 t</i>2


Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phơng trình
<i>x=3 cos (5 πt − π /6)</i> (cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng


A. 5 lÇn B. 3 lÇn C. 2 lần D. 4 lần


Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề rộng của
hai khe <i>S</i><sub>1</sub><i>, S</i><sub>2</sub> thì:


A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần B. Khoảng vân tăng dần


C. Hin tợng giao thoa ánh sáng khơng có gì thay đổi D. Bề rộng các vân sáng tăng dần


Câu 55: Một cái cột dài 2 m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ,


cột bị ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dới của cột không bị xê dịch. Tốc độ của đầu trên
của cột ngay trớc khi nó chạm đất là


A. <i>10 , 85 m/ s</i> B. <i>7,7 m/s</i> C. <i>15 ,3 m/ s</i> D. <i>6,3 m/s</i>


C©u 56: Tia tư ngoại phát ra mạnh nhất từ


A. Hồ quang điện B. Màn hình máy vi tính C. Lò sởi điện D. Lß vi sãng


Câu 57: Một thanh đồng chất khối lợng M có chiều dài L có thể quay tự do một đầu quanh một bản lề gắn vào
tờng cố định. Thanh đợc giữ nằm ngang rồi thả cho rơi tự do. Mơ men qn tính của thanh là <i>I=</i>2


3mL


2


.
<i>Gia tèc rơi tự do là g. Tại thời điểm bắt đầu thả, gia tốc góc và gia tốc dài của thanh lần lợt bằng</i>


A. <i>6 g</i>


<i>L</i> <i>rad/ s</i>2 và 0 <i>m/s</i>2 B.
<i>3 g</i>


<i>2 L</i> <i>rad / s</i>2 vµ 0 <i>m/s</i>2
C. <i>6 g</i>


<i>L</i> <i>rad/ s</i>2 vµ
<i>6 g</i>



2 <i>m/s</i>2 D.


<i>3 g</i>


<i>2 L</i> <i>rad / s</i>2 vµ
<i>3 g</i>


2 <i>m/s</i>2


Câu 58: Một đờng dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu điện
thế và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm2<sub> và điện trở suất</sub>


<i>ρ=2,5 . 10−8Ω . m</i> . Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đờng dây bằng:


A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một ỏp ỏn khỏc


Câu 59: Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào


A. kớch thc và hình dạng của nó B. tốc độ của nó C. vị trí của trục quay D. khối lợng của nó
Câu 60: Khi sóng truyền đi trong một mơi trờng, năng lợng của sóng sẽ bị giảm đi nhanh nhất đối với:
A. Sóng âm và sóng trên mặt nớc B. Sóng âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN DE 9



(1C) (2C) (3D) (4A) (5A) (6A) (7A) (8D) (9A) (10C)


</div>

<!--links-->

×