Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.17 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>C©u 1</i> <sub>Các tác nhân hố học gây ơ nhiễm mơi trường nước gồm</sub>
<i>A) </i> <sub>các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb ...</sub>
<i>B)</i> <sub>các anion: NO3</sub>-<sub>; PO4</sub>3-<sub>; SO4</sub>2-<sub>.</sub>
<i>C) </i> <sub>thuốc bảo vệ thực vật, phõn bún hoỏ hc.</sub>
<i>D) </i> <sub>c A, B, C.</sub>
<i>Đáp án </i> D
<i>C©u 2</i> Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu
sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
<i>A) </i> <sub>Than đá</sub>
<i>B)</i> <sub>Xăng, dầu</sub>
<i>C) </i> <sub>Khí butan (gaz)</sub>
<i>D) </i> <sub>Khớ hiro</sub>
<i>Đáp án </i> D
<i>Câu 3</i> <sub> phn bit Fe</sub>2+<sub> và Fe</sub>3+<sub> không dùng thuốc thử</sub>
<i>A) </i> <sub>NH</sub><sub>3</sub><sub>.</sub>
<i>B)</i> <sub>NaSCN.</sub>
<i>C) </i> <sub>KMnO</sub><sub>4</sub><sub>/H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>.</sub>
<i>D) </i> <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> (loóng).</sub>
<i>Đáp án </i> D
<i>Câu 4</i>
Phõn bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp
1 – 2 ngày
<i>B)</i> <sub>12 – 15 ngày</sub>
<i>C) </i> <sub>2 3 ngy</sub>
<i>D) </i> <sub>30 35 ngy</sub>
<i>Đáp ¸n </i> B
<i>C©u 5</i> <sub>Để phận biệt CO</sub><sub>2</sub><sub> và SO</sub><sub>2</sub><sub> không dùng thuốc thử</sub>
<i>A) </i> <sub>Dung dịch Br</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
<i>B)</i> <sub>Dung dịch I</sub><sub>2</sub>
<i>C) </i> <sub>Dung dịch nước vôi.</sub>
<i>D) </i> <sub>Dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>S.</sub>
<i>Đáp án </i> C
<i>Câu 6</i> Thc cht, cỏc phn ng chuẩn độ trong phương pháp chuẩn độ
axit-bazơ là
<i>A) </i>
phản ứng trung hòa.
<i>B)</i> <sub>phản ứng oxi hóa-khử. </sub>
<i>C) </i> <sub>phản ứng thế.</sub>
<i>C©u 7</i> Thể tích dd NaOH 0,05 M cần để chuẩn độ hết 50 ml dung dịch hỗn hợp
HCl 0,02M và H2SO4 0,01M là
<i>A) </i> 30 ml
<i>B)</i> 40 ml
<i>C) </i> 50 ml
<i>D) </i> 60 ml
<i>Đáp án </i> B
<i>Câu 8</i>
Khi chun etanol bằng dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit xảy
ra phản ứng sau:
3CH3CH2OH + K2Cr2O7 + 4H2 SO4 3CH3CHO + Cr2(SO4)3 +
K2SO4 + 7H2O
Để chuẩn độ 10 ml mẫu thử có hàm lượng etanol là 1,38 g/l thì thể tích
dd K2Cr2O7 0,005M cần dùng l (ml)
<i>A) </i> 25
<i>B)</i> 20
<i>C) </i> 15
<i>D) </i> 10
<i>Đáp án </i> B
<i>C©u 9</i> Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho
khí CO2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
<i>A) </i> <sub>Dung dịch NaOH dư.</sub>
<i>B)</i> <sub>Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư.</sub>
<i>C) </i> <sub>Dung dịch Na2CO3 dư.</sub>
<i>D) </i> <sub>Dung dch AgNO3 d.</sub>
<i>Đáp án </i> B
<i>Câu 10</i>
Cú 5 l chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dd chứa
cation sau (nồng độ mỗi dd khoảng 0,01M): Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub>
Chỉ dùng một dd thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung
dịch?
<i>A) </i> <sub>2 dung dịch </sub>
<i>B)</i> <sub>3 dung dịch</sub>
<i>C) </i> <sub>1 dung dịch </sub>
<i>D) </i> <sub>5 dung dịch</sub>