Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De dai hoc tham khao 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009 SỐ 16</b>


<b>Câu 1: c im nào di õy khụng ỳng vi mã di truyền:</b>


A. m· di truyền l mã bộ ba, ngha là c 3 nuclêôtit k tip nhau quy nh một axit amin


B. m· di truyền được đọc từ mt im xỏc nh và liên tc theo tng cm 3 nuclêôtit(không gi lên nhau)
C. mà di truyn mang tính riêng biệt, mỗi loµi sinh vật đều cã một m· di truyền riêng


D. m· di truyền mang tính tho¸i hố, nghĩa lµ nhiều bộ ba cùng mã hố cho một loại axít amin
<b>Câu 2: Điểm độc đáo trong phương pháp nghiên cứu của MenĐen là gì?</b>


A.lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hc vài cặp tính trạng tương phản
B.kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai


C.theo dõi sự di truyền riêng lẻ của một vài cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ thuần chủng


D.dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ
cho các thế hệ sau


<b>Câu 3: Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và mơi trường</b>
A.kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường


B.trong qu¸ trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chịu nhiu tỏc ng trực tiếp ca mụi trng bên ngoài cơ thể
C.kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường


D.bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
<b>Câu 4: Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào?</b>


A.tính tr¹ng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen


B.bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chđ u vào kiểu gen


C.tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen


D. tính trạng khối lượng phụ thuộc chủ yÕu vµo kiểu gen


<b>Câu 5: Điều hồ hoạt động của gen ở cấp độ phiên mã thực chất là:</b>


A.Ổn định số lượng gen trong hệ gen B. điều khiển lượng mARN được tạo ra
C.điều hoà thời gian tồn tại của mARN D.loại bỏ prôtêin chưa cần.


<b>Câu 6: Quá trình hình thành lồi mới có thể diễn ra tơng đối nhanh khi</b>


A.Diễn ra biến động di truyền hay tác động của các yếu tố ngẫu nhiên B.Diễn ra lai xa và đa bội hố.
C.Chọn lọc tự nhiên tích luỹ nhiều biến dị


D.Q trình hình lồi bằng con đờng địa lý v sinh thỏi din ra song song


<b>Câu 7: Coren và Bo đã tiến hµnh lai thuận nghịch hai thứ hoa loa kèn thuần chủng kh¸c nhau một tính trạng tương</b>
phản về mµu hoa: - lai thuận : cái hoa xanh x c hoa vàng F1=100% xanh


- lai nghịch : cái hoa vàng x đực hoa xanh F1=100% v ngà
Sự di truyền màu hoa loa kèn này có đặc tính là:


A. theo quy lt Men§en, mµu xanh lµ tréi B. di trun theo dßng bè
C. di trun theo dßng mĐ D. phơ thc vào môi trờng


<b>Cõu 8: Khi cỏc gen phõn li c lập, thì phép lai P: AaBbccDdee x AabbCcDdEe sinh ra F</b>1 có kiểu gen aabbddccee
chiếm tỷ lệ: A. 1/64 B. 1/32 C.1/128 D. 1/256


<b>C©u 9 : XÐt tỉ hỵp gen </b> Ab



aB Dd , với tần số hoán vị gen là 25% thì tỷ lệ % loại giao tử hoán vị của tổ hợp gen lµ:


A. <i>AB D</i> = <i>AB d</i> = <i>ab D</i> = <i>ab d</i> = 6,25% B. <i>AB D</i> = <i>Ab d</i> = <i>aB D</i> = <i>ab d</i> =
6,25%


C. <i>AB D</i> = <i>AB d</i> = <i>ab D</i> = <i>ab d</i> = 12,5% D. <i>AB D</i> = <i>Ab d</i> = <i>aB D</i> = <i>ab d</i> =
12,5%


<b>Câu10: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi một nhiễm sắc thể là:</b>
A. đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST B. đảo đoạn NST và lặp đoạn NST
C. đảo doạn NST và mất đoạn NST D. Mất đoạn NST và lặp đoạn NST
<b>Câu11: Nguyên nhân dẫn đến hiện tợng bất thụ ở cơ th lai xa l do</b>


A.Bộ NST của hai loại khác nhau gây trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử
B.Sự khác biệt về chu kì sinh sản và cơ quan sinh sản của hai loài khác nhau
C.Chiều dài ống phấn loại này không phù hợp với chiều dài vòi nhuỵ của loài kia


D.Ht phn ca loi ny khụng ny mầm đợc trên vịi nhuỵ lồi khác hoặc hợp tử tạo thành nhng bị chết
<b>Câu12: tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử ở đời con trong phép lai AAaa(4n) x AAaa(4n) l:</b>


A. 1/36 B.18/36 C. 34/36 D. 35/36


<b>Câu13: Cơ chế xuất hiện thế thể tự đa bội là</b>


A.tt c cỏc cặp NST nhân đôi nhng không phân li trong phân bào
B.rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình giảm phân


C.một cặp NST nhân đôi nhng không phân li trong phân bào
D.rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình nguyên phân



<b>Câu14: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân lá rễ có năng suất cao, trong chọn giống ngơi ta thờng sử dụng </b>
phơng pháp gây đột biến: A.Đa bội B.Mất đoạn C.Đột biến chuyển đoạn D.Dị bội


<b>C©u 15: một đoạn gen có trình tự các nu nh sau</b>
3’ TXG XXT GGA TXG 5’ (mạch khuôn)
5 AGX GGA XXT AGX3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’ B. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’
C. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’ D. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’
<b>Câu 16: ở động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới lạnh có :</b>


A.các phần thị ra(tai, đi )to ra cịn kích thớc cơ thể lớn hơn so với các lồi tơng tự sống ở vùng nhiệt đới
B.Các phần thò ra (tai đi) nhỏ lại, cịn kích thớc cơ thể nhỏ hơn so với các loài tơng tự sống ở vùng nhiệt đới
C.Các phần thị ra(Tai, đi)nhỏ lại,cịn kích thớc cơ thể lớn hơn so với các loài tơng tự sống ở vùng nhiệt đới
D.Các phần thò ra( tai, đi) to ra, cịn kích thớc cơ thể nhỏ hơn so với các loài tơng tự sống ở vùng nhit i
<b>Cõu 17:liu phỏp gen l </b>


A. phơng pháp thăm dò chức năng của gen


B. phng phỏp gii mó di truyền ADN để biết trình tự sắp xếp các Nuclêơtit trong gen
C. phơng pháp chữa bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến


D. phơng pháp chuyển gen từ loài này sang loài khác dù chúng khác xa nhau trong đơn vị phân loại
<b>Câu 18 : phơng pháp nào dới đây đợc dùng chủ yếu to ging cõy trng mi</b>


A.lai giữa loài cây trồng và loài hoang dại B.lai khác dòng tạo u thế lai


C.nuụi cy mụ thc vt ,nuôi cấy hạt phấn, bầu nhuỵ D.lai hữu tính kết hợp với gây đột biến thực nghiệm
<b>Câu 19: Sự ngự trị của rừng hạt trần và bò sát khổng lồ xảy ra ở</b>



A. đại tân sinh B. đại trung sinh C. đại cổ sinh D. đại cổ sinh


<b>Câu 20: một lồi sâu bọ có nhiệt độ ngỡng là 5</b>0<sub>C và một vòng đời cần 20 ngày ở 30</sub>0<sub>C. Nếu một tỉnh có nhiệt độ </sub>
trung bình trong ngày là 250<sub>C thì lồi đó có số thế hệ trong năm là:</sub>


A.15 B. 20 C. 25 D. 30
<b>C©u 21: ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacđi – Vanbec lµ</b>


A. giải thÝch tại sao trong thiªn nhiªn cã nhiều quần thể đ· duy trì n nh trong thi gian dài
B. t t l các loi kiu hình suy ra tỉ l các loi kiu gen và tn s tng i các alen và ngược lại.
C. giải thÝch được sự ổn định thµnh phần kiểu gen của quần thể qua c¸c thế hệ


D. giải thích được vì sao tần số tương đối các alen khơng đổi qua các thế hệ
<b>Câu 22: lồi đặc trng trong quần xã là</b>


A. loài phân bố ở trung tâm của quần xã B.loài chỉ có ở một quần xã hoặc nhiều hơn hẳn lồi khác
C.lồi có nhiều ảnh hởng đến các lồi khác D.lồi đóng vai trị quan trọng trong qun xó


<b>Câu 23: hội chứng Đao có thể dẽ dàng phát hiện bằng phơng pháp nào sau đây:</b>


A.ph h B.di truyền phân tử C.di truyền tế bào D.nghiên cứu trẻ đồng sinh
<b>Câu 24: các cơ quan nào sau đây đợc gọi là tơng đồng với nhau? </b>


A. Vây cá voi và vây cá chép B. Tay ngời và cánh dơi C. Chân vịt và cánh gà D. Cánh chim và cánh ruồi
<b>Cõu 25: Gen S có 186 xistơzin v t</b>à ổng số liờn kết hiđro l 1068 bà ị đột biến thay một cặp nu th nh gen là ặn s
nhhiều hơn S l mà ột liên kết hiđro. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến là


A. A=T=255; G=X=186 B. A=T=256 ;G=X=185 C. A=T=348; G=X=186 D. A=T=254; G=X=187
<b>Câu 26: đặc trng nào sau đây chi phối các đặc trng khác của quần thể</b>



A.khả năng sinh sản B.mức độ tử vong C.mật độ cá thể D.tỉ lệ đực cái


<b>Câu 27: ở một loài thực vật gen A quy định thân cao trội so với gen a quy định thân thấp .thế hệ ban đầu có 300 </b>
cây mang kiêu gen Aa và 50 cây mang kiểu gen aa .cho các cây trên tự thụ phấn qua 4 thế hệ liên tiếp sau đó cho
ngẫu phối ở thế hệ thứ 5 .tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ thứ 5 là


A. 67,35%cao:32,65% thấp B.70% cao:30% thấp C.85,75% cao:14,25% thấp D.79,9% cao:20,1% thấp
<b>Câu 28: cho phép lai Aa x aa đời con thu đợc một cây tam bội AAa .Đột biến xảy ra ở quá trình </b>


A. giảm phân I của cơ thể Aa B. giảm phân I của cơ thể aa
C.giảm phân II của cơ thể Aa C. giảm phân II của cơ thể aa
<b>Câu 29: Theo quan niệm hiện đại, thì lồi hơu cao cổ có chân cao, cổ dài vì</b>


A. Do nhiều đời rớn chân, vơn cổ để ăn lá trên cao B. Đây là đột biến ngẫu nhiên đợc CLTN củng cố
C. Biến dị cá thể này tình cờ có lợi, CLTN tăng cờng D.Đây là đột biến trung tính đợc ngẫu nhiên duy trì


<b>Câu 30: ở một loài thực vật A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, B quy định thân cao trội</b>
hoàn toàn so với b quy định thân thấp. Cho cây dị hợp về hai cặp gen nói trên tự thụ phấn, đời F1 có 4 loại kiểu
hình trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 9%. Biết rằng q trình giảm phân tạo nỗn hồn tồn giống với q
trình giảm phân tạo hạt phấn. Kiểu gen của cây dị hợp nói trên và tần số hoán vị gen là


A. AB/ab tần số 20% B. AB/ab tần số 40% C. Ab/aB tần số 20% D. Ab/aB tần số 40%
<b>Câu31: Sự giống nhau của hai q trình nhân đơi và phiên mã là </b>


A.việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên nguyên tắc bổ sung
B.trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần


C.đều có sự xúc tác của ADN pơlimeraza D.thực hiện trên toàn bộ phõn t ADN
<b>Câu 32: nhóm cá thể nào dới đây là một quần thể</b>



A. cỏ ven hồ B. đàn cá rô phi trong ao C. cây trong vờn D. ốc trong ao
<b>Câu 33: Theo Lamác, cơ thể tiến hố là</b>


A.Sự tích luỹ nhanh chóng các biến đổi dới tác động của ngoại cảnh
B.Sự cố gắng vơn lên hoàn thiện bản thân của sinh vật


C.Sự di truyền các đặc tính thu đợc trong đời cá thể dới tác động của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật
D.Sự tích luỹ dần dần các biến đổi dới tác động của ngoại cảnh.


<b>Câu 34:Nhân tố tiến hố có khả năng làm thay đổi tần số các alen của một gen trong quần thể theo h ớng xác định</b>
là: A. Đột biến B, di nhập gen C. Biến động di truyền D. Chọn lọc tự nhiên


<b>Câu 35: Trong một quần thể ngời đang cân bằng về mặt di truyền có tỷ lệ của nhóm máu AB = 0,18; nhóm máu O</b>
<b>= 0,16; nhóm máu B = 0,33. Một cặp vợ cặp vợ chồng thuộc quần thể trên đều có nhóm máu A, xác suất để đứa</b>
con đầu lòng của họ có nhóm máu giống bố mẹ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 36: Trong mơi trờng khơng có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi giấm có đột biến kháng DDT sinh trởng chậm</b>
hơn ruồi bình thờng, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có u thế hơn và chiếm tỷ lệ ngày càng cao.
Kết luận có thể đợc rút ra là:


A. Đột biến gen kháng DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện có mơi trờng DDT
B. Đột biến kháng DDT là trung tính cho thể đột biến trong điều kiện mơi trờng khơng có DDT
C. Đột biến kháng thuốc DDT là khơng có lợi cho thể đột biến trong điều kiện mơi trờng có DDT
D. Đột biến kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện mơi trờng khơng có DDT


<b>Câu 37: Cho lai gà trống lông không vằn với gà mái lông vằn thu đợc F1: 100 trống lông vằn: 101 mái lông khơng</b>
vằn cặp tính trạng này di truyền theo quy luật


A. Liªn kÕt víi giíi tÝnh, gen trªn X B. Liªn kÕt víi giíi tÝnh, gen trªn Y
C. Trội không hoàn toàn D. Phân li của Menđen



<b>câu 38: Mt qun th gà gm 1000 con. Trong ú cú 910 con lông đen, s cũn li là lông trắng. Cho bit lông en</b>
(A) tri hoàn toàn so vi lông trng (a). T l % s cỏ th gà lụng en ng hp và dị hợp trong quần thể là


A. 49% AA : 42% Aa B. 42% AA : 49% Aa C. 16% AA : 48% Aa D. 48% AA : 16%
<b>C©u 39: phÐp lai cho con lai cã biĨu hiƯn u thÕ lai cao nhÊt lµ</b>


A. AABBddee x aabbDdEe B.aaBBddEE x AAbbDDee C.AABBDdee x aaBbDdee D. aaBBddEE x AABbDdEe
<b>Câu 40: một đoạn NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự A B C D E F G H I K đã bị đột biến . NST </b>
bị đột biến có trình tự A B C B C D E F G H I K . dạng đột biến này


A.thờng làm thay đổi số nhóm gen liên kết của lồi
B. thờng gây chết cho cơ thể mang NST đột biến


C. thờng làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng
D.thờng làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể


<b>A. Phần riêng dành cho ban cơ bản (10 câu từ câu 41 đến câu 50)</b>
<b>Câu 41: Quy luật phân li cú ý nghĩa chủ yếu đối với thực tiễn là gì:</b>


A.cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai B.xác định được phương thức di truyền của tính trạng
C.xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống D.xác định được các dịng thuần
<b>Câu 42: Q trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh nhất đối với những lồi nào </b>


A. Những lồi có tốc độ sinh sản chậm, thời gian thế hệ dài
B. Những loài có tốc độ sinh sản nhanh, thời gian thế hệ dài
C. Những lồi có tốc độ sinh sản chậm, thời gian thế hệ ngắn
D. Những lồi có tốc độ sinh sản nhanh, thời gian thế hệ ngắn


<b>Câu 43: ở ngời bệnh bạch tạng do gen d gây ra. Những ngời bình thờng đợc gặp với tần số 96%. Cấu trúc di truyền</b>


của quần thể ngời nói trên sẽ là:


A. 0,64DD : 0,32Dd : 0,04dd B. 0,04DD : 0,32Dd : 0,64dd
C. 0,0004DD : 0,0396Dd : 0,9600dd D. 0,64DD : 0,34Dd : 0,02dd
<b>Câu 44: Đột biến cấu trúc NST sau đây thuộc dạng:</b>


A B C D E F G H A D C B E F G H


A. Đảo đoạn có tâm động. B. Đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Chuyển đoạn trong 1 NST. D. Mất đoạn.


<b>Câu 45: cho cây thân cao lai với cây thân thấp thu đợc F1: 100% thân cao. cho các cây F1 tự thụ phấn thu đợc F2 </b>
có tỉ lệ 81,25%thân cao : 18,75% thân thấp quy luât di truyền chi phối tính trạng trên là


A. QL ph©n li của Menđen B. QL tơng tác át chế C. QL tơng tác bổ sung D. QL tơng tác cộng gộp
<b>Câu 46: Điều nào không thuộc cách ly sau hợp tử </b>


A.Hp t đợc tạo ra và phát triển thành con lai nhng con lai lại chết non
B.Thụ tinh đợc nhng hợp tử không phát triển


C.Hợp tử đợc tạo thành và phát triển thành con lai sống đến khi trởng thành nhng khơng có khả năng sinh sản
D.Giao tử đực và cái không kết hợp đợc với nhau khi thụ tinh


<b>Câu 47: bệnh máu khó đơng do gen lặn trên NST giới tính X quy định, khơng có alen tơng ứng trên Y .trong gia </b>
đình bố mẹ bình thờng, sinh con trai đầu lòng bị bệnh. xác suất đứa con thứ hai bị bệnh là


A.0% B.6,25% C.12,5% D.25%


<b>Câu 48: Khi nguồn sống trong sinh cảnh phân bố đều và có cạnh tranh cùng lồi thì kiểu phân bố của quần thể </b>


th-ờng là: A. rải rác B. ngẫu nhiên C.theo nhóm D. đồng đều


<b>Câu 49: hiện tợng phân li độc lập ,hoán vị gen và tơng tác gen có điểm chung là</b>


A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. các gen cùng nằm trên một cặp NST tơng đồng
C. làm xuất hiện biến dị tổ hợp D. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp


<b>Câu 50: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt hai loài vi khuẩn thân thuộc là</b>


A. tiêu chuẩn sinh lí –hố sinh B. tiêu chuẩn di truyền C. tiêu chuẩn địa lý –sinh thái D. tiêu chuẩn hình thái
<b>B. Phần riêng d nh cho ban nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)à</b>


<b>C©u 51: Theo Đacuyn cơ chế chính của sự tiến hóa là </b>


A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.


B. Sự di truyền cỏc đặc tớnh thu được trong đời cỏ thể dưới tỏc dụng của ngoại cảnh hay tập quỏn hoạt động.
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyờn khụng đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liờn tục của loài.
D. Sự tớch lũy cỏc đột biến trung tớnh một cỏch ngẫu nhiờn, khụng liờn quan với tỏc dụng của chọn lọc tự nhiờn.
<b>Câu 52: trong công nghệ tế bào thực vật , phơng pháp con ngời thờng dùng để tạo ra các cá thể đồng hợp về tất cả </b>
các gen là: A.Lỡng bội hố mơ đơn bội bằng cơnsixin B.Tứ bội hố mơ lỡng bội bằng cơnsixin


C.Gây đột biến trội hoặc lặn ,chuyển cặp gen dị hợp thành đồng hợp


D.Lai tế bào sinh dỡng có kiểu gen đồng hợp trội hoặc đồng hợp lặn với nhau
<b>Câu 53: nhân tố tiến hoá cơ bản nhất là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 54: Quan hệ giữa hai lồi sinh vật trong đó một lồi sống bình thờng nhng gây hại cho nhiều lồi khác là mối </b>
quan hệ nào: A. cộng sinh B. hợp tác C. ức chế -cảm nhiễm D. hội sinh



<b>Câu 55: bệnh teo cơ là do đột biến gen lăn trên NST giới tính X gây nên ,khơng có alen trên Y .nhận định nào sau </b>
đây là đúng: A.bệnh chỉ xuất hiện ở nam giới B.bệnh chỉ xuất hiên ở nữ giới


C.bệnh xuất hiện ở nam giới nhièu hơn nữ giới D.bệnh xuất hiện ở nữ giới nhiều hơn nam giới
<b>Câu 56: cho cây thân cao lai với cây thân thấp thu đợc F1: 100% thân cao .cho các cây F1 tự thụ phấn thu đợc F2 </b>
có tỉ lệ 93,75%thân cao : 6,25% thân thấp quy luât di truyến chi phối tính trạng trên là


A. quy luật phân li của Menđen B. quy luật tơng tác át chế
C. quy luật tơng tác bổ sung D. quy luật tơng tác cộng gộp
<b>Câu 57: nghiên cứu trẻ đồng sinh sẽ cho phép</b>


A.xác định nguyên nhân và cơ chế đột biến B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trang
C.xác định vai trị của kiểu gen trong hình thành tính trạng D.xác định ảnh hởng của tế bào chất trong di truyền
<b>Cõu 58: ý nghĩa thực tiễn của di truyền gới tớnh là </b>


A.điều khiển giới tính của cá thể


B.điều khiển tỉ lệ đực, cỏi và giới tớnh trong qỳa trỡnh phỏt triển cỏ thể
C.phỏt hiện cỏc yếu tố mụi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tớnh
D.phỏt hiện cỏc yếu tố mụi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tớnh
<b>Câu 59 : Nhiệt độ có ảnh hởng gì đến đời sống của sinh vật ?</b>


1.biến đổi hình thái và sự phân bố 2.tăng tốc độ các quá trình sinh lý
3.ảnh hởng đến các quá trình quang hợp ,hơ hấp ,hút và thốt hơi nớc


4.ảnh hởng đến khả năng tiêu hoá thức ăn của động vật


A.1,2,3 B.2,3,4 C.1,3,4 D.1,2,3,4


<b>Câu 60: Nội dung nào dưới đây trong thuyết tiến hố của M. Kimura (tiÕn ho¸ trung tÝnh) là không đúng</b>


A. Đại đa số các đột biến ở cấp phân tử là trung tính, nghĩa là khơng có lợi cũng khơng có hại.


B. Sự tiến hố diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, khơng liên quan với tác dụng của
chọn lọc tự nhiên


C. Thuyết này phủ nhận thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các biến dị có hại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×