Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn:</b><b></b><b>.</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b> TiÕt 18.</b></i>
<b>thêi gian: 45 phót</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc nội dung lý thuyết của các bài đã học để trả lời các câu hỏi trong bài
kiểm tra.
- HS vận dụng đợc các kiến thức để giải các dạng bài tập khác nhau.
- Rèn tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
-GV chuẩn bị đề kiểm tra.
-HS ôn tập các bài đã học.
<b>III. Thiết lập ma trận hai chiều:</b>
<b> </b><i><b>1.Mức độ yêu cầu của bài kiểm tra.</b></i>
<i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Mức </b></i>
<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>1. Bản vẽ các </b></i>
<i><b>khi hình học.</b></i> <i>- Vị trí các hình chiếu.</i> <i>- Hình lăng trụ đều.</i> <i>- Vẽ đợc các hình chiếu của vật thể.</i>
<i><b>2. B¶n vÏ kü </b></i>
<i><b>thuËt.</b></i> <i>- Néi dung b¶n vẽ lắp.</i> <i>- Tỉ lệ bản vẽ.</i>
<i><b>3. Gia công cơ </b></i>
<i><b>khí.</b></i> <i>- Công dụng của th-ớc cặp.</i>
<i>- Kim loại đen.</i>
<i><b>4. Chi tiÕt m¸y </b></i>
<i><b>và lắp ghép.</b></i> <i>- Chi tiết máy.</i> <i>- Mối ghép cố định.- Mối ghép động.</i>
<i><b>5. Truyền và </b></i>
<i><b>biến đổi chuyển </b></i>
<i><b>động.</b></i>
<i>- Cơng thức tính tỉ </i>
<i>số truyền của bộ </i>
<i>truyền động xích.</i>
<i>- Tính đợc tỉ số </i>
<i>truyền trong b </i>
<i>truyn ng xớch.</i>
<i><b>6. An toàn điện.</b></i> <i>- Chức năng của nhà</i>
<i>máy điện.</i>
<i>- Công dụng của bút</i>
<i>thử điện.</i>
2<i>. Ma trËn hai chiÒu.</i>
<i><b> Mức độ</b></i>
<i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nhận biết</b><b>TNK</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i> <i>Tổng</i>
<i><b>Q</b></i> <i><b>TNTL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TNTL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TNT</b><b>L</b></i>
<i><b>1. Bản vẽ các </b></i>
<i><b>khối hình học.</b></i> 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3
<i><b>2. B¶n vÏ kü </b></i>
<i><b>thuËt.</b></i> 1 0,5 1 0,5 2 1
<i><b>3. Gia công cơ </b></i>
<i><b>4. Chi tiết máy và </b></i>
<i><b>lắp ghép.</b></i> 1 0,5 2 1 3 1,5
<i><b>5. Trun vµ biÕn </b></i>
<i><b>đổi chuyển động.</b></i> 1 0,5 1 2 2 2,5
<i><b>6. An toàn điện. </b></i> 2
1 2 1
<i>Tæng</i> 8
4
4
2
2
4
14
10
<i><b>3. Đề thi:</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm).</b>
<i><b>* Khoanh trũn vo chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng :</b>(Từ câu 1 n cõu 8).</i>
<b>Câu 1</b>: <i><b>Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng nằm ở :</b></i>
A. Bờn trên hình chiếu đứng và bên cạnh trái hình chiếu cạnh.
B. Bên dới hình chiếu đứng.
C. Bên dới hình chiếu cạnh và cạnh trái hình chiếu đứng.
D. Bên dới hình chiếu đứng và bên trên hình chiếu cạnh.
<b>C©u 2:</b><i><b>Néi dung bản vẽ lắp gồm:</b></i>
A. Hình biểu diễn, kích thớc, khung tên, bảng kê.
B. Hỡnh biu din, kớch thc, yờu cu kĩ thuật, khung tên.
C. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.
D. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê.
<b>Cõu 3</b>: <i><b>Thc cp dựng o:</b></i>
A. Độ dài của trục, thanh.
B. Đo đờng kính trong, đờng kính ngồi và chiều sâu lỗ với kích thớc khơng lớn
lắm.
C. Đo góc và chiều sâu lỗ.
D. Đo độ dài và chiều sâu lỗ.
<b>C©u 4</b>: <i><b>Chi tiết máy là:</b></i>
A. Do nhiều phần tử hợp thµnh.
B. Phần tử có cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một hay một số nhiệm vụ trong máy.
C. Phần tử có cấu tạo hồn chỉnhvà thực hiện một nhiệm vụ nhất đinh trong máy.
D. Phần tử có chức năng nhất định trong máy.
E. Là phần tử không tách ra c hn na.
<b>Câu 5</b>: <i><b>Chức năng của nhà máy điện lµ :</b></i>
A. Biến đổi điện năng. C. Truyền tải điện năng.
B. Sản xuất điện năng. D. Tiêu thụ điện năng.
<b>C©u 6</b>: <i><b>Trong kim loại đen, nếu tỉ lệ cacbon trong vật liệu </b></i> <i><b> 2,14% thì gọi là:</b></i>
A. Gang. C. Nh«m.
B. ThÐp. D. §ång.
<b>Câu 7.</b><i><b>Cơng thức nào dới đây dùng để tính tỉ số của bộ truyền động xích:</b></i>
A. i<b>= </b>
<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n</i>1 <b>= </b> 2
1
<i>D</i>
<i>D</i>
<b> </b>B. i<b>= </b>
<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n</i>1 <b>= </b>
<i>Z</i><sub>1</sub>
<i>Z</i>2
C. i<b>= </b> <i>n</i>2
<i>n</i>1
<b>= </b> <i>Z</i>2
<i>Z</i>1
<b> </b>D. i<b>= </b> <i>n</i>1
<i>n</i>2
<b>= </b> <i>Z</i>1
<i>Z</i>2
<b>Câu 8.</b><i><b>Bút thử điện là dụng cụ:</b></i>
A. Thắp sáng.
B. Tháo, lắp và kẹp chặt.
C. Kiểm tra và bảo vệ an toàn điện.
D. Trờng hợp A và C.
<i><b> * Điền từ thích hợp vào ô trống của các câu sau:</b></i>
<b>Cõu 9</b>: Hỡnh lng tr u đợc bao bọc bởi hai mặt đáy là (1)………
bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
<b>Câu 10</b>: Tỉ lệ 1:1 gọi là tỉ lệ (2)
.
………
<b>Câu 12.</b> Mối ghép động là những mối ghép mà các chi tiết đợc ghép (4)……….
………
<b>II. Tr¾c nghiƯm tù ln ( 4 ®iĨm).</b>
<b>Câu 1</b>: Đĩa xích của xe đạp có 45 răng, líp có 15 răng. Tính tỉ số truyền động của bộ
truyền động xích này và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
<b>Câu 2:</b> Vẽ ba hình chiếu của vật thể sau( Khơng cần vẽ đúng kích thớc của vật thể, chỉ
yêu cầu vẽ cân i v ỳng cỏc hỡnh chiu) :
<b>Đáp án và thang điểm</b>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan( 6 điểm).</b>
<i>* Khoanh ỳng mi câu đợc 0,5 điểm</i>.
<i><b>C©u</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8
<i><b>Đáp án</b></i> B A B C B B B C
<i><b>* Điền đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm.</b></i>
<b>Câu 9:</b> (1) Hai hỡnh a giỏc u.
<b>Câu 10:</b> (2) Nguyên hình.
<b>Cõu 11:</b> (3) Khơng có sự chuyển động tơng đối với nhau.
<b>Câu 12:</b> (4) Có sự chuyển động tơng đối với nhau.
<b>B. Trắc nghiệm tự luận( 4 điểm).</b>
<b>Câu 1( 2 điểm).</b>
Cho Z ❑<sub>1</sub> = 45 răng
Z <sub>2</sub> <sub>= 15 răng 0,25 ®iÓm</sub>
TÝnh + i = ?
+ Chi tiết nào quay nhanh hơn?.
Gi¶i
+ Tỉ số truyền của bộ truyền động xích này là:
i= <i>n</i>2
<i>n</i>1
= <i>Z</i>1
<i>Z</i>2
= 45
15 = 3 1 ®iĨm
+ Ta cã: <i>n</i>2
<i>n</i>1
= 3 <i>⇒</i> n ❑<sub>2</sub> <sub>=3n</sub> ❑<sub>1</sub> <sub> VËy lÝp quay nhanh h¬n 0,75 </sub>
®iĨm