Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

së gd §t thanh ho¸ ph¹m quang tr­êng a7§s1 së gd §t thanh ho¸ ®ò thi chän häc sinh giái m«n to¸n líp 11 tr­êng thpt ®«ng s¬n i n¨m häc 2007 2008 ®ò chýnh thøc thêi gian lµm bµi 180 phót kh«ng kó thê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.42 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD - ĐT Thanh hố</b> <b>đề thi chọn học sinh giỏi mơn tốn lớp 11</b>
<b>Trờng thpt đơng sơn i</b> <b>năm học: 2007-2008</b>


<b> đề chính thức</b> <i><b><sub> (Thời gian làm bài 180, phút không kể thời gian giao đề)</sub></b></i>
<b>S bỏo danh:</b>..


<b>Bài 1: (4 điểm)</b>
a) Tính giới hạn:


2


4
0


sin 2 sin sin 4


lim



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>A</i>








b) Giải phơng tr×nh: 4 2


1 2


(1 cot 2 .cot ) 48
cos <i>x</i>sin <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


<b>Bµi 2: (3 điểm)</b>


a) Chứng minh phơng trình: 7<i>x</i>54<i>x</i>45<i>x</i>3 2<i>x</i>25<i>x</i>11 0 luôn có nghiệm.
b) Giải phơng trình:

<i>x</i>

23<i>x</i> 1 (<i>x</i>3) <i>x</i>2

1



<b>Bài 3: (4 điểm) </b>
a) Tổng


1 1 <sub>....</sub> 1 1 <sub>....</sub> 1 1


1!2007! 3!2005! 1005!1003! 1007!1001! 2005!3! 2007!1!


<i>S</i>

      


cã thể
viết dới dạng


2
!


<i>a</i>


<i>b</i> <sub> với a, b nguyên dơng. Tìm cặp số (a, b) .</sub>



b) Tìm hệ số của số hạng chứa

<i>x</i>

20 trong khai triển nhị thức Newton cña


9
5


1

<i><sub>x</sub></i>

<i>n</i>

<i>x</i>



 


 


 <sub> biÕt :</sub>




20
2 1
1 2


2 1<i>n</i>

<i>C</i>

2 1<i>n</i>

....

<i>C</i>

<i>nn</i>

2

1



<i>C</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



( ;


<i>n</i>
<i>k</i>
<i>C</i>



<i>n Z</i>





lµ tổ hợp chập k của n phần tử).
<b>Bài 4: (4 ®iĨm)</b>


a) Cho hµm sè <i>f x</i>( )<i>x x</i>( 1)(<i>x</i>2)....(<i>x</i>2000). Tính <i>f</i> '( 1000) .


b) Cho

<i>ABC</i>

, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : <i>T</i> 4cos<i>A</i>5cos<i>B</i>5cos<i>C</i>.


<b>Bài 5: (2,5 ®iĨm)</b>


Cho parabol (P):

<i>y</i>

2<i>x</i>và đờng thẳng (d):

<i>y</i>

 <i>x</i> 2

.



a) Xác định toạ độ giao điểm <i>A B</i>, của (d) và (P).


b) Tìm điểm <i>M</i> trên cung <i>AB</i> cđa parabol (P) sao cho tỉng diƯn tÝch hai phần hình phẳng giới


hạn bởi (P) và hai dây cung <i>MA MB</i>, nhỏ nhất.


<b>Bài 6: (2,5 điểm)</b>


Cho h×nh chãp <i>SABCD</i> cã <i>SA</i>(<i>ABC</i>) và <i>SA</i>2<i>a</i>, <i>ABC</i> vuông t¹i <i>C</i> víi <i>AB</i>2<i>a</i>.


0


30



<i>BAC</i>


  <sub>. Gọi </sub><i>I</i> <sub> là một điểm di đông trên cạnh </sub><i>AC</i><sub>, </sub><i>J</i><sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i>S</i><sub> trên</sub><i>BI</i> <sub>.</sub>


a) Chøng minh <i>AJ</i> vu«ng gãc víi <i>BI</i> .


b) Đặt <i>AI</i> <i>x</i> (0 <i>x a</i> 3). Tính khoảng cách từ <i>S</i> đến <i>BI</i> theo <i>a</i> và <i>x</i>. Tìm các giá trị của


<i>x</i><sub> để khoảng cách này có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.</sub>


………***HÕt***………
<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

×