Tải bản đầy đủ (.ppt) (73 trang)

the strategic orientation for sustainable development in vietnam vietnam’s agenda 21 issued together with decision no 1532004qd ttg dated 17th august 2004 by the prime minister giáo viên trần sá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GIÁO VIÊN:TR N SÁNG T OẦ Ạ


GIÁO VIÊN:TR N SÁNG T OẦ Ạ


<b>Bài ti u lu n:</b>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>ậ</b></i>



<b>Bài ti u lu n:</b>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>ậ</b></i>



<b>Sinh lí gia súc</b>



<b>Sinh lí gia súc</b>



<b> Thanh AnThanh An</b>


<b>TY41</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngu n g c c a prôtêin</b>

<b>ồ</b>

<b>ố</b>

<b>ủ</b>



 Prôtêin và ngu n g c c a s s ngồ ố ủ ự ố


 Ngu n prôtêin xu t phát t đ ng v t và th c v t.<sub>ồ</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ừ ộ</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ậ</sub>
 S k t h p c a 2 ngu n th c ăn đ ng v t và th c <sub>ự ế</sub> <sub>ợ</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ồ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ự</sub>


v t.ậ


 Nhu c u prôtêin l n (% theo kh u ph n):ầ ở ợ ẩ ầ


• L n con kh i l ng 10- 20 kg :17-19%.ợ ố ượ


• L n nh kh i l ng 20-30 kg :15-27%.ợ ỡ ố ượ



• L n đ c cái t :11-13%.ợ ự ơ


• L n nái ch a :13-14%.ợ ữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nguồn gốc thức ăn từ thực vật cho lợn</b>


Loại thức ăn Vật chất khô Prôtêin lipit Gluxit chất khác


Cây rau lang 13,38 2,37 0,68 2,35 7,97


Rau muống 11,50 2,60 0,70 1,70 6,5


Sắn khô 31,50 0,8 0,6 0,6 29,5


Hạt gạo nếp 88,05 7,01 1,24 0,23 79,57


Hạt gạo tẻ 90,01 8,4 1,7 0,6 79,4


Hạt ngô nếp 90,02 10,4 4,6 1,7 73,5


Hạt ngô tẻ 88,00 9,1 3,9 6,1 58,9


Hạt đậu tương 88,49 37,02 16,3 6,39 28,78


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngu n g c th c ăn tồ</b> <b>ố</b> <b>ứ</b> <b>ừ đ ng v tộ</b> <b>ậ</b>


<b>cho l nợ</b>


<b>Loại thức ăn</b> <b>Vật chất khô</b> <b>Prôtêin</b> <b>Lipit</b> <b>Gluxit</b> <b>Vật chất khác</b>



<b>Bột cá</b> 86,0 48,91 4,51 1,29 31,29


<b>Bột tôm </b> 85,7 57,6 10,5 13,1 4,5


<b>Bột cua</b> 90,1 47,0 5,5 37,6


<b>Bột tép</b> 80,0 32,14 3,99 5,52 18,35


<b>Bột phẩm lò mổ</b> 20,0 14,5 3,2 2,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đ c đi m so sánh:ặ</b> <b>ể</b>


Qua b ng s li u cho th y:ả ố ệ ấ


L ng prôtêin nhi u nh t trong th c ượ ề ấ ự


v t là t h t đ u t ng và h t l c nhânậ ừ ạ ậ ươ ạ ạ


Cịn ít nh t là các lo i rau và s n khô.ấ ạ ắ
L ng prôtêin nhi u nh t trong đ ng ượ ề ấ ộ


v t là t trong b t th t x ng .ậ ừ ộ ị ươ


Cịn ít nh t là t trong ph ph ph m ấ ừ ụ ế ẩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>K t lu n:ế</b> <b>ậ</b> Trong n n chăn nuôi l n c a ề ợ ủ


chúng ta thì ph n l n là chăn ni nh l thì ầ ớ ỏ ẻ


chúng ta s d ng ch y u là các lo i rau là ử ụ ủ ế ạ



ch y u nh ng khơng có nhi u l ng ch t ủ ề ư ề ượ ấ


thì l y gì ng i nơng dân làm l i th nàoấ ườ ờ ế

?



Còn nh ng ngu n th c ăn giàu prôtêin đ t <sub>ữ</sub> <sub>ồ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ấ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Axit amin</b>
<b>Pepxinogen</b>


<b>HCl</b>


<b>Pepxin</b>


<b>Protein</b> <b>Anbumoz</b> <b>+</b> <b>Pepton</b> <b>+</b>
<b>Men pepxin: </b>Thu phân protein th t và máu ỷ ị
m nh h n so v i protein tr ng và gânạ ơ ớ ứ <b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Men kimotrypsin: </b> Thuỷ phân protit và những


mạch polypeptit dài thành những mạch
peptit mạch ngắn và một ít thành axit amin.


<b>TIÊU HỐ Ở RUỘT NON</b>


Kimotrypxinogen Kimotrypxin
Trypxin


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

M t s b nh liên quan đ n

ố ệ

ế




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

S th a-thi u protein

ế


• Thi u protein ế


• N u l n thi u trong th i kỳ mang thai ế ợ ế ơ


gây h i ch ng l n nái g yộ ứ ợ ầ


• Th ng th y l n cho con bú & b t ườ ấ ở ợ ắ


đ u ch a l iầ ử ạ


• B g y r c đi, không th khôi ph c đ c ị ầ ộ ể ụ ượ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

• L n s khơng đ ng h n tr l i & s iợ ẽ ộ ớ ở ạ ổ


• Phịng b nhệ


• Đ m b o kh u ph n ăn cho l n nuôi ả ả ẩ ầ ợ


con &lúc m i ch a ớ ử


• tho mãn nhu c u đ duy trì & sinh ả ầ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thi u protein

ế



• Khi thi u protein & m t s thành ế ộ ố


ph n t o máu nh s t ,vitamin B12 ầ ạ ư ắ


thì làm thi u máuế



• Khi protein máu gi m thì làm cho ả


l ng m & cholestrol tăng trong máu ượ ỡ


(hi n t ng bù đ p protein trong ệ ượ ắ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thi u protein

ế



• Khi thi u d ch tu (thi u enzym)ế ị ỵ ế


• Làm cho các thành ph n protein, lipid, ầ


tinh b t khơng tiêu hố h t, kích ộ ế


thich ru t sinh ra a l ng, kém h p ộ ỉ ỏ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Th a protein



• Khi kh năng phân hu protein trong gan ả ỷ


gi m gây nhi m đ c cho c th l n nh ả ễ ộ ơ ể ợ ư


polypeptid các lo i ạ


• Các acid amin cũng tăng gây acid amin
ni uệ


• Khi tăng globulin (nhi m khu n), các y u ễ ẩ ế



t đông máu gi m d gây xu t huy t ố ả ễ ấ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Th a protein



• Gây b nh th n h l nệ ậ ư ở ợ


• Bi u hi n là protein ni u r t cao, kèm ể ệ ệ ấ


theo h u qu làm gi m protein máu & ậ ả ả


phù n ng h nặ ơ


• B nh kèm theo r i lo n chuy n hoá ệ ố ạ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

• Protêin huy t t ng có tác d ng gi ế ươ ụ ữ


n c (áp su t keo) trong lịng m chướ ấ ạ


• Khi protein huy t t ng gi m làm ế ươ ả


gi m (áp l c keo) thì n c thốt ra ả ự ướ


kh i lịng m ch gây phù th ngỏ ạ ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B nh phó th ng hàn

ươ



» Nguyên nhân


» Do bột cá, cá khô phơi không được
nắng dễ thối protein bị phân huỷ làm


dễ nhiễm Salmonella


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B nh phó th ng hàn

ươ



»Tri u ch ng:ệ ứ


» Thời gian ủ bệnh 2-3 ngày
» Sốt cao 41-42 độ C


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

B nh phó th ng hàn

ươ



• Đi u trề ị


» Cloramphenicon trong 5-6 ngày liền
với liều 50mg/kg/ngày trong 1-2 ngày
» Giảm 30mg/kg/ngày vao những ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B nh phó th ng hàn

ươ



• Phịng b nhệ


» Tiêm vaccin cho lợn con cai sữa hay
còn theo mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B nh do th c ăn lên men



th i m c



• Nguyên nhân



• Các lo i protein d ng v t & th c v t ạ ộ ậ ự ậ


nh cám g o, b t ngô, khô d u các ư ạ ộ ầ


lo i, b t cá đ lâu b m c lên men t o ạ ộ ể ị ố ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B nh do th c ăn b lên men



• Các lo i protein th c v t & đ ng v t ạ ự ậ ộ ậ


có th b m c ể ị ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B nh do th c ăn lên men



• Tri u ch ng:ệ ứ


• Th c p tinh:ể ấ


• L n b ănợ ỏ


• Chân sau y uế


• Xu t huy t h u mơnấ ế ậ


• G c đ u vào vách t ngụ ầ ườ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

B nh do th c ăn lên men



• Tri u ch ng:ệ ứ



• Th ch mể ậ


• L n đi khơng v ngợ ữ


• B ng thót cong, m t vàngụ ắ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

B nh do th c ăn lên men



• Phịng tr :ị


• Lo i b th c ăn m cạ ỏ ứ ố


• U ng thu c t y bicacbonat natri 2 ố ố ẩ


o/oo


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Mong muốn của lợn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Danh sách các thành viên </b>


<b>trong nhóm</b>



1. Phan Thanh An
2. Đặng Văn Duẩn
3. Hoàng Văn Hoàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Biểu mơ tuyến có nguồn gốc từ ngoại bì: </b>


<i><b>Tuyến sữa, tuyến mồ hơi, tuyến n, tuyến </b></i>
<i><b>thượng thận...</b></i>



<b>Có nguồn gốc từ nội bì: </b><i><b>Tuyến tụy, tuyến gan, </b></i>
<i><b>tuyến ức...</b></i>


<b>NGUỒN GỐC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>CHỨC NĂNG</b>



<b>Biểu mơ có tác dụng.</b>
 Bảo vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b>



Yếu tố tế bào nhiều, xếp sát nhau thành
tấm chắc chắn, khe gian bào hẹp.Giữa


những tế bào với nhau có những cấu trúc
đặc biệt đảm bảo cho sự liên kết tế bào
chắc chắn gọi là thể nối <i>(desmosome).</i>


Giữa biểu mô và mơ liên kết có màng nền
ngăn cách gọi là màng đáy <i>(membrane </i>


<i>basale).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Sự sắp xếp của các cơ quan tử thường là theo
một nguyên tắc nhất định. Gần cực đỉnh có bộ
máy Golgi, tiếp đó là lưới nội chất, nhân, ty thể.
Trong các tế bào biểu mơ khơng có các mạch


quản đi đến, chất dinh dưỡng thì thấm qua màng


đáy.


Trong biểu mơ có nhiều đầu mút dây thần kinh
cảm giác và vận động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>PHỦ</b>
<b>ĐƠN</b>
<b>BIỂU MÔ </b>
<b>PHỦ</b>
<b>PHỦ</b>
<b>KÉP</b>


 Phủ đơn lát
 Phủ đơn hộp
 Phủ đơn trụ


 Phủ kép lát
 Phủ kép trụ
 Phụ kép biến


dị


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TUYẾN</b>
<b>ỐNG</b>
<b>BIỂU MÔ </b>
<b>TUYẾN</b>
<b>ĐƠN</b>
<b> BÀO</b>
<b>ĐA</b>
<b> BÀO</b>


<b>NỘI</b>
<b>TIẾT</b>
<b>NGOẠI</b>
<b>TIẾT</b>
<b>TUYẾN</b>
<b>TÚI</b>


 Ống đơn


 Ống nhánh
 Ống phức tạp


 Đơn


 Nhánh
 Phức tạp


 Tản mạn
 Túi


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>BIỂU MÔ PHỦ ĐƠN LÁT</b>


<b>BIỂU MƠ PHỦ ĐƠN LÁT</b>: <b>Ví dụ: biểu mơ lót xoang phúc mạc, lót </b>
<b>mạch quản phổi...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Màng lót mạch quản


Màng phúc mạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Biểu mơ phủ đơn hộp</b>




<b>Biểu mơ phủ đơn hộp:</b> Ví dụ: Ống dẫn
ngoại tiết, ống thận...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Ống dẫn mật</b>


<b>Ống thận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Biểu mô phủ đơn trụ</b>



<b>Biểu mô phủ đơn trụ:</b> Ví dụ: Biểu mơ
phủ từ dạ dày đến ruột già...


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Niêm mạc ruột</b>


Back


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Biểu mơ phủ kép lát</b>



<b>Biểu mơ phủ kép lát</b>: Ví dụ: ở da, niêm mạc
miệng thực quản...


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Biểu bì da


Niêm mạc cổ tử cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Biểu mơ phủ kép trụ</b>



<b>Biểu mơ phủ kép trụ:</b> ví dụ: biểu mơ phủ
khí quản, phế quản



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Biểu mơ lót
khí quản


Biểu mơ lót các ống
tuyến nội tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Biểu mô phụ kép biến dị</b>



<b>Biểu mô phụ kép biến dị</b>: ví dụ: màng lót
trong của bàng quang, niệu đạo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Màng lót


bàng quang


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Cấu tạo đặc thù của biểu mô phủ</b>



<b>Vi nhung.</b> Ở ruột non, đoạn đầu ruột già và ống
lượn gần. Ruột nó có khoảng 3000 vi nhung tăng
diện tích hấp thu, có men phosphatza, lipaza tiêu
hố phần cịn lại.


<b>Lơng rung.</b> Có ở đường hô hấp, cấu tạo gồm:
một đôi sợi trung tâm và 9 đôi sợi ngoại vi. Nó
hoạt động theo kiểu hình Sin nên có thể đẩy bụi
từ trong đường hơ hấp ra ngồi.


<b>Thể nối:</b> Thấy rõ ở biểu bì, Chúng làm tăng sự
rắn chắc giữa các tế bào. Giữa hai tế bào đứng


gần nhau tạo thành thể nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Màng láng:</b> là lớp tế bào láng bọc phía
trong bàng quang, niệu quản, niệu đạo.
Bào tương của tế bào này keo đặc một
cách đặc biệt. Với cấu tạo như vậy cho
nên chức năng của nó là bảo vệ cấu tạo
phía trong của các cơ quan và chống hấp
thu nước tiểu ngược trở lại.


<b>Cấu tạo đặc thù của biểu mô phủ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>TUY</b>

<b>ẾN ĐƠN BÀO</b>



<b>Cấu tạo</b>: Chỉ có một tế bào vừa chế tiết vừa bài
xuất như tế bào hình đài ở ruột non. Tế bào này
màu sáng và có hình như cái cốc. Khi chất tiết
nhiều thì cốc càng phình to, khi bài xuất xong thì
thu nhỏ lại. Nhân thường ở cực đáy. Bào tương
của nó có nhiều ti thể.


<b>Chức năng</b>: Tiết nhờn làm ẩm ướt lòng ruột và
kết dính thức ăn khơng tiêu hóa được. Có ở ruột
già nhiều hơn là ruột non.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>TUYẾN NGOẠI TIẾT</b>


<b>TUYẾN</b>
<b>ỐNG</b>
<b>NGOẠI</b>
<b>TIẾT</b>

<b>TUYẾN</b>
<b>TÚI</b>


 Ống đơn


 Ống nhánh
 Ống phức tạp


Đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tuyến ống đơn</b>



<b>Cấu tạo:</b> Chỉ có một ống dẫn,các tế bào khác
làm nhiệm vụ tiết. Ví dụ: tuyến ruột, tuyến
mồ hơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Tuyến ống nhánh</b>



<b>Cấu tạo:</b> Chỉ có một ống dẫn và có nhiều
ống nhánh. Ví dụ : tuyến thân vị dạ dày,
tuyến tử cung...


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tế bào tuyến tiêu </b>
<b>hóa ở dạ dày</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Tuyến ống phức tạp</b>



 Tuyến này cũng giống như tuyến ống


nhánh, nhưng phân nhánh phức tạp hơn,


và phần tận cùng của những nhánh mới là
bộ phận chế tiết. Ví dụ tuyến nhờn trong
niêm mạc miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tuyến túi đơn</b>



 Chỉ có một túi và thường có ở động vật


khơng xương sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tuyến túi nhánh</b>



Có nhiều túi đổ vào một ống. Như tuyến
dưới da.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Tuyến túi tạp</b>



là tuyến có nhiều túi như chùm nho dính liền với
cuống và ống dẫn. Ví dụ: tuyến nước bọt, tuyến
tụy ngoại tiết...


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Tuyến tụy


ngoại tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tuyến nội tiết</b>



<b>Tuyến nội tiết: </b> là tuyến chỉ có các tế
bào làm nhiệm vụ chế tiết mà khơng có
ống dẫn. Chất tiết được thấm qua vi


huyết quản vào máu. Căn cứ vào sự phân
bố của tế bào trong tuyến mà chi thành:


<b>Tuyến tản mạn.</b>
<b>Tuyến túi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tuyến tản mạn



Gồm các tế bào tuyến đứng rải rác hay


thành từng đám trong mô liên kết, tiếp xúc
trực tiếp với mao mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tuyến túi



 Gồm những tế bào hợp thành túi tuyến


hình cầu nằm xen kẽ với mao mạch, xung
quanh túi có các tổ chức liên kết bao bọc.


 Ví dụ tuyến giáp trạng xen kẽ với nang


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Tuyến lưới



 Gồm những tế bào hình đa diện, hình hộp


xếp lộn xộn hay hợp thành từng đám tế
bào.


 Ví dụ: các tuyến nội tiết như: tuyến gan,



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tuyến yên


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Cấu tạo đặc thù của biểu mô </b>


<b>tuyến phù hợp với chức năng.</b>


Sự sắp xếp theo trình tự của các cơ quan tử như: nhân
thường nằm ở gần màng đáy tạo ra một thể tích khá lớn
ở cực đỉnh nhằm để chứa được nhiều chất tiết hơn. Hầu
hết các tế bào của biểu mô tuyến chứa rất nhiều ty thể
thuận tiện cho việc cung cấp năng lượng một cách đầy
đủ và kịp thời cho tế bào hoạt động.


</div>

<!--links-->

×