Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De dai hoc tham khao 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009 SỐ 18</b>



<i>Họ và tên:……… lớp:……….. Số câu đúng:……...…Điểm:………..</i>


<b>Trả lời:</b>



10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25



26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50



<b>I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (Từ câu 1 đến câu 40):</b>


Câu 1. Chuổi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
A. Mơi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn mơi trường cạn.


B. Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng.
C. Mơi trường nước có nhiệt độ ổn định.


D. Hệ sinh thái dưới nước có hệ đa dạng sinh học cao hơn.


Câu 2. Đặc điểm của hệ động vật và thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự biến hoá dưới tác dụng của chọn lọc
tự nhiên và nhân tố nào sau đây?


A. Cách li di truyền. B. Cách li địa lí. C. Cách li sinh sản. D. Cách li sinh thái.


Câu 3. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh?


A. Do đột biến dị bội. B. Đột biến gen trên NST giới tính.
C. Di truyền liên kết với giới tính. D. Đột biến gen trên NST thường.


Câu 4. Ở đậu Hà Lan, gen quy định hạt trơn là trội, hạt nhăn là lặn, hạt vàng trội, hạt lục là lặn. Hai cặp gen nằm
trên hai cặp NST khác nhau. Cặp đậu dị hợp về gen hình dạng hạt và gen màu sắc hạt giao phấn với cây hạt


nhăn và dị hợp về màu sắc hạt. Sự phân li kiểu hình của các hạt sẽ theo tỉ lệ:


A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1 C. 9:3:3:1 D. 3:1


Câu 5. Theo quan niệm hiện nay, điều kiện ngoại cảnh có vai trị là:


A. Vừa là nhân tố làm phát sinh đột biến, vừa là môi trường của chọn lọc tự nhiên.
B. Nhân tố phát sinh các biến dị khơng di truyền.


C. Nguyễn nhân chính làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục.
D. Nhân tố chính của q trình chọn lọc tự nhiên.


Câu 6. Một khu vườn thí nghiệm. Người ta trồng 100 cây, trong đó có 50 cây có kiểu gen dị hợp. Số còn lại là
đồng hợp trội. Cho các cây tự thụ phấn bắt buộc liên tiếp thì đến thế hệ F4 tỉ lệ kiểu gen là bao nhiều?


A. 25%AA: 50%Aa: 25%aa. B. 98,4375%AA: 1,5625Aa: 0%aa.
C. 73,4375%AA: 3,125Aa: 23,4375%aa. D. 49,21875%AA:1,5635%Aa:49,21875%aa.


Câu 7. Ở người, mắt nâu là trội và mắt xanh là lặn. Khi một người đàn ông mắt nâu kết hôn với một người con
gái mắt xanh và họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận chắc chắn rằng:


A. Màu mắt liên kết với giới tính. B. Cả hai cha và mẹ đều đồng hợp tử.
C. Người đàn ông không phải là cha đẻ. D. Người đàn ông là dị hợp tử.


Câu 8. Trong một hệ sinh thái, chuổi thức ăn nào trong các chuổi thức ăn sau cung cấp sinh khối năng lượng cao
nhất cho con người (Sinh khối của thực vật ở các chuổi là bằng nhau)?


A. Thực vật → Cá →Chim → Đại bàng →Người. B. Thực vật → Động vật phù du → Cá → Người.
C. Thực vật → Người. D. Thực vật → Dê → Người.



Câu 9. Phương pháp giúp nhanh chóng phân biệt đột biến NST và đột biến gen là:
A. Làm tiêu bản tế bào quan sát bộ NST của cơ thể mang đột biến.


B. Lai cơ thể mang đột biến với cơ thể bình thường.
C. Quan sát kiểu hình của cơ thể mang đột biến.
D. Giải trình tự các Nuclêơtít của gen đột biến.


Câu 10. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh:


A. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. B. Kiểu phân bố cá thể của quần thể.
C. Sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể. D. Cấu trúc tuổi của quần thể.


Câu 11. Với tần số hoán vị gen là 20%, phép lai nào dưới đây sẽ cho tỉ lệ phân tính 50%:50%?
A. <i>AB<sub>ab</sub></i> <i><sub>aB</sub>aB</i> B.


<i>ab</i>
<i>aB</i>
<i>ab</i>
<i>AB</i>


 <sub>C. </sub>


<i>Ab</i>
<i>AB</i>
<i>aB</i>
<i>Ab</i>


 D.


<i>ab</i>


<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>AB</i>




Câu 12. Cơ chế hình thành thể đột biến NST XXX (Hội chứng 3X) ở người diễn ra như thế nào?
A. Cặp NST XY khơng phân li trong giảm phân.


B. Có hiện tượng không phân li của cặp NST XY trong nguyên phân.
C. NST XX không phân li trong nguyên phân.


D. Cặp NST XX không phân li trong giảm phân.


Câu 13. Các bằng chứng hố thạch cho thấy lồi xuất hiện sớm nhất trong chi Ho-mo là loài:


A. Homo erectus B. Homo habilis C. Homo sapiens. D. Homo neanoterthalensis


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ.


B. Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển, mực nước biển rút xuống.
C. Khí hậu khơ, băng tanm biển rút cạn tạo điều kiện cho sự di cư.


D. Sự phát triển ồ ạt của thực vật hạt kín và thú ăn thịt.


Câu 15. Ở cà chua 2n = 24, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiễm khác nhau?


A. 12. B. 8 C. 18 D. 24


Câu 16. Bản đồ di truyền (bản đồ gen) là:



A. Sơ đồ phân bố các NST trong nhân của một lồi
B. Số lượng các NST của một lồi.


C. Trình tự sắp xếp các Nu trong phân tử ADN của một NST.


D. Sơ đồ về vị trí và khoảng cách giữa các gen trên từng NST trong bộ NST của một loài.


Câu 17. Các thành tựu nổi bật của kỹ thuật chuyển gen là:


A. Sản xuất nhiều loại thực phẩm biến đổi gen ở quy mô công nghiệp.
B. Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng cho chọn giống cây trồng, vật ni.
C. Tạo nhiều chủng vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh.


D. Tạo nhiều lồi vật ni, cây trồng biến đổi gen.


Câu 18. Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể?


A. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao. B. Tập hợp ốc bươu vàng trong ruộng lúa.
C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp cây cọ trên đồi Vĩnh Phú.


Câu 19. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của:
A. Công nghệ gen. B. Công nghệ tế bào. C. Công nghệ sinh học. D. Kỹ thuật vi sinh.


Câu 20. Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan với trường hợp nào sau đây?
A. Gen trên NST X. B. Gen trên NST Y.


C. Di truyền qua tế bào chất D. Gen trên NST X và di truyền qua tế bào chất.


Câu 21. Một gen bình thường dài 0,4080 micrơ mét, có 3120 liên kết hyđrơ, bị đột biến thay thế một cặp Nu


nhưng không làm thay đổi số liên kết hyđrô của gen. Số Nu từng loại của gen đột biến có thể là:


A. A=T=270; G=X=840. B. A=T=840; G=X=270.
C. A=T=479; G=X=721 hoặc A=T=481; G=X=719 D. A=T=720; G=X+480.


Câu 22. Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi được sử dụng trong các trường hợp:
A. Cần phát hiện gen xấu để loại bỏ.


B. Hạn chế hiện tượng thoái hoá giống.


C. Cần giữ lại các đặc điểm tốt nhất của giống tạo ra độ đồng đều kiểu gen của phẩm giống.
D. Tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp cao và sử dụng ưu thế lai.


Câu 23. Trong một quần thể ruồi giấm người ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình tự khác
nhau như sau: 1- ABCGFEDHI; 2- ABCGFIHDE; 3-ABHIFGCDE


Cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng bị đảo đó.
A. 1→3→2. B. 2→3→1. C. 1→2→3. D. 2→1→3.


Câu 24. Đối với quá trình tiến hố nhỏ, nhân tố đột biến (q trình đột biến) có vai trị cung cấp:
A. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.


B. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
C. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên.


D. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.


Câu 25. Ở một loài, khi cho lai hai dòng hoa trắng thuần chủng với nhau F1 thu được tồn cây hoa trắng, cho F1


lai phân tích thu được thế hệ con 133 cây hoa trắng:45 cây hoa đỏ. Biết khơng có đột biến xảy ra, có thể kết luận


tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật:


A. Phân li. B. Tương tác gen. C. Liên kết gen. D. Hoán vị gen.


Câu 26. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thấi cân bằng di truyền. Xét một gen có 2 alen A và a, người ta thấy số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phàn trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là:


A. 4,8% B. 48% C. 24% D. 30%


Câu 27. Quan hệ giữa hai loài, trong đó cả hai lồi đều có lợi nhưng một lồi có lợi nhiều hơn so với lồi kia, đó
là quan hệ nào sau đây?


A. Ức chế cảm nhiễm. B. Kí sinh. C. Hợp tác. D. Hội sinh.


Câu 28. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ. Theo mơ hình Operonlac, gen điều hồ (R) có vai trị:
A. Mang thơng tin quuy định cấu trúc Prôtêin ức chế.


B. Mang thông tin quy định cấu trúc enzim ARN pơlimeraza.
C. Kiểm sốt và vận hành hoạt động của Operon.


D. Tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza để xúc tác quá trình phiên mã.


Câu 29. Quần xã sinh vật có đặc trưng cơ bản về:


A. Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã. B. Số lượng các loài và số cá thể của mỗi lồi.
C. Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã. D. Khu vực phân bố của quần xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Châu chấu cái. B. Châu chấu mang bộ NST thể 3 nhiễm.
C. Châu chấu mang đột biến thể 1 nhiễm. D. Châu chấu đực.



Câu 31. Theo Đác-uyn, cơ chế chính của sự tiến hố là:


A. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
B. Sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên khơng liên quan tới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. Sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo hướng không xác định.
D. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.


Câu 32. Vai trò của chuổi thức ăn và lưới thức ăn trong chu trình tuần hoàn vật chất là:
A. Đảm bảo giai đoạn trao đổi chất bên trong. B. Đảm bảo tính khép kín.


C. Đảm bảo mối quan hệ dinh dưỡng. D. Đảm bảo tính bền vững.


Câu 33. Một lồi có bộ NST lưỡng bội ký hiệu là AaBbDd. Sau khi bị đột biến dị bội ở cặp NST Aa. Bộ NST có thể là:
A. AAaaBbDd hoặc AAAaBbDd hoặc AaaaBbDd. B. ABbDd hoặc aBbDd hoặc BbDd.


C. AAaBbDd hoặc AaaBbDd D. Tất cả các trường hợp trên.


Câu 34. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ p là: 0,5AA+0,4Aa+0,1aa = 1. Tính theo lý thuyết,
cấu trúc di truuyền của quần thể này ở thế hệ F1 là:


A. 0,60AA+0,20Aa+0,20aa=1. B. 0,42AA+0,49Aa+0,09aa=1.
C. 0,49AA+0,42Aa+0,09aa=1. D. 0,50AA+0,40Aa+0,10aa=1.


Câu 35. Cơ thể nào trong các cơ thể mang kiểu gen dưới đây có thể sinh ra 2 loại giao tử bình thường với tỉ lệ bằng nhau?
A. Cơ thể tam bội mang kiểu gen AAa. B. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAaa.


C. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAAa. D. Cơ thể tam bội mang kiểu gen Aaa.


Câu 36. Ở một lồi thực vật, sự có mặt của 2 gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ. Các tổ
hợp gen khác chỉ có một trong hai loại alen trội trên cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hình màu hoa


trắng. Phép lại nào sau đây cho toàn bộ hoa đỏ?


A. AABb x AaBB. B. aaBB x aaBb. C. AAbb x Aabb. D. aaBb x aabb.


Câu 37. Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên NST giới tính X (Xm<sub>) gây nên. Một gia đình, cả bố</sub>


và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con mắc hội chứng toocnơ và mù màu. Kiểu gen của người
con này là: A. Xm<sub>X</sub>m<sub>Y.</sub> <sub>B. X</sub>m<sub>X</sub>m<sub>X</sub>m<sub>.</sub> <sub>C. oX</sub>m<sub>.</sub> <sub>D. X</sub>m<sub>Y.</sub>


Câu 38. Cá rơ phi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái từ 5,60<sub>C đến 42</sub>0<sub>C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 20</sub>0<sub>C đến 35</sub>0<sub>C </sub>


được gọi là:


A. Giới hạn sinh thái. B. Khoảng chống chịu. C. Khoảng thuận lợi. D. Khoảng gây chết.


Câu 39. Mỗi gen quy định một loại tính trạng trội hồn tốn. Lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng
phân li độc lập sẽ cho số loại kiểu hình tối đa là:


A. 4 B. 2 C. 6 D. 8


Câu 40. Hình thành lồi mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức chỉ gặp ở:


A. Thực vật và động vật ít có khả năng di động xa. B. Động vật đơn tính.
C. Thực vật và động vật có khả năng di động xa. D. Thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng.


<b>II. Phần riêng cho từng loại thí sinh </b><i><b>(Thí sinh chỉ được chọn làm một trong 2 phấn A hoặc B)</b></i>
<b>A. Phần dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50).</b>


Câu 41. Cấu trúc của Operon ở tế bào nhân sơ bao gồm:



A. gen điều hoà, vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc.


B. Vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc: GenZ - gen Y - genA.
C. Vùng vận hành, các gen cấu trúc.


D. Vùng điều hoà, các gen cấu trúc.


Câu 42. Xét tổ hợp gen

Ab



aB

Dd

nếu tần số hoàn vị gen này là 18% thì tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị


gen của tổ hợp gen này là:


A. ABD = ABd=abD=abd=9,0% B. ABD = Abd=aBD=abd=4,5%
C. ABD = ABd=abD=abd=4,5% D. ABD = Abd=aBD=abd=9,0%


Câu 43. Kỹ thuật chuyển gen đã ứng dụng loại kỹ thuật nào sau đây?


A. Kỹ thuật gây đột biến nhân tạo. B. Kỹ thuật xử lí màng tế bào.
C. Kỹ thuật xử lí enzim. D. Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp.


Câu 44. Theo La-mac dấu hiệu chủ yếu của q trình tiến hố hữu cơ là do:
A. Nâng cao trình độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.


B. Sinh vật ngày càng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh.
C. Sự thích nghi ngày càng hợp lí.


D. Số lượng lồi ngày càng đa dạng.


Câu 45. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là:



A. Không phân biệt được gen trội hay gen lặn . B. Được di truyền ở giới dị giao
tử.


C. Ln di truyền theo dịng bố mẹ. D. Chỉ biểu hiện ở con đực .


Câu 46. Ở người 3 NST số 13 gây ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 47. Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi


A. Theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể.
B. Theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.


C. Theo cấu trúc tuổi của quần thể.


D. Do hoạt động của con người nhưng không phải do các quá trình tự nhiên.


Câu 48. Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hồn chỉnh vì:


A. Có cấu trúc lớn nhất. B. Có sự đa dạng sinh học.


C. Luôn giữ vững cân bằng. D. Có chu trình tuần hồn vật chất.


Câu 49. Sự kiện nào dưới đây không phải là bằng chứng tiến hố?
A. Các cá thể cùng lồi có những kiểu hình khác nhau.


B. Sự giống nhau của các prôtêin ở những loài khác nhau.
C. Các cơ quan tương đồng.


D. Sự tương tự trong cấu trúc NST ở những loài khác nhau.



Câu 50. Một gen cấu trúc dài 0,408 micrô mét có tỉ lệ

<i>A</i>



<i>G</i>

=


3


2

.


Gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. Số lượng Nu từng loại của gen sau đột biến là:
A. A=T=721; G=X= 479. B. A=T=720; G=X=480 C. A=T=419; G=X=721.D. A=T=719; G=X=481.


<b>B.Phần dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao. (Từ câu 51 đến câu 60)</b>


Câu 51. Tạp giao các cây đậu F1 thu được kết quả sau:140 cây cao, quả tròn; 40 cây thấp, quả bầu dục; 10 cây cao,


quả bầu dục; 10 cây thấp, quả trịn. Biết mỗi gen xác định một tính trạng nằm trên NST thường. F1 có kiểu gen là:


A.

Ab



aB

<i>x</i>


Ab



aB

, tần số hoán vị gen là 20%, xảy ra ở một giới.


B. AABb x aabb.
C.

AB



ab

<i>x</i>


AB



ab

, tần số hoán vị gen: 20%, xảy ra ở một giới.


D.

AB



AB

<i>x</i>


ab



ab

, tần số hoán vị gen: 20%, xảy ra ở một giới.
Câu 52. Điều nào sau đây khơng đúng với đa hình cân bằng?


A. Khơng có sự thay thế hồn tồn một alen này bằng một alen khác.
B. Có sự ưu tiên duy trì cá thể dị hợp về một gen hoặc một nhóm gen.


C. Các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế so với thể đồng hợp tương ứng về sức sống, khả năng sinh sản, khả
năng phản ứng thích nghi trước ngoại cảnh.


D. Có sự thay thế hồn tồn một alen này bằng một alen khác.


Câu 53. Vì sao nói mã di truyền mang tính thối hố?


A. Một axít amin được mã hố bởi nhiều bộ ba. B. Có nhiều bộ ba khơng mã hố axít amin.
C. Một bộ mã hố nhiều axít amin. D. Một bộ ba mã hố một axít amin.


Câu 54. Ở người, gen A qui định máu đơng bình thường, gen a qui định tính trạng máu khó đơng. Các gen nằm
trên NST giới tính X. Nếu bố có máu đơng bình thường, mẹ máu đơng bình thường nhưng mang cặp gen dị hợp.
Thì đứa con trai bị máu khó đơng của học có tỉ lệ bao nhiêu so với các con F1?


A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 12,5%.


Câu 55. Một gen có 1170 nuclêơtít và A=

1




4

G. Gen này bị đột biến, tổng hợp một phân tử prơtêin giảm xuống 1


axít amin và có thêm 2 axít amin mới. Nếu số liên kết hyđrô của gen đột biến là 1630 thì gen đột biến có bao nhiêu
nuclêơtít thuộc mỗi loại?


A. A=T=466; G=X=116. B. A=T=270; G=X=480.C. A=T=240; G=X=720 D. A=T=116; G=X=466.


Câu 56. Trong chăn nuôi người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào sau để tạo ưu thế lai?
A. Lai luân phiên. B. Lai kinh tế. C. Lai khác thứ. D. Lai khác giống.


Câu 57. Theo quan điểm của La-mác: Hươu cao cổ có cái cổ dài là do:
A. Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh (khí hậu, khơng khí...)
B. Ảnh hưởng của các tập quán hoạt động.


C. Ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng.
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên.


Câu 58. Ý nghĩa của liên kết gen?


A. Tạo biến dị tổ hợp. B. Cho phép lập bản đồ di truyền. C. Hạn chế biến dị tổ hợp. D. Cả A và B.


Câu 59. Hiệu suất sinh thái là gì?


A. Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng.
B. Phần trăm chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng.
C. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng.
D. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Hai cá thể đó khơng giao phối với nhau.



C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau.
D. Hai cá thể đó có đặc điểm sinh hố giống nhau.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009 SỐ </b>

18



1

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


C

B

D

A

D

C

D

A

A

B

A

D

B

B

A

D

D

C

A

C

C

C

C

B

B


26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×