Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

së gi¸o dôc ®µo t¹o h­ng yªn së gi¸o dôc ®µo t¹o h­ng yªn §ò thi tr­êng thpt tr­ng v­¬ng khèi thêi gian thi ngµy thi §ò thi m«n vët lý 12 §ò 3 i phçn chung cho têt c¶ thý sinh tõ c©u 1 ®õn c©u

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.76 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên Đề thi ……….


Trêng THPT trng V¬ng Khèi : ……….


Thêi gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn Vật Lý 12


(Đề 3)
I.Phần chung cho tất cả thí sinh.(từ câu 1 đến câu 23)


<b>Câu 1 : Tại cùng một thời điểm vận tốc của dao động điều hoà</b>


<b>A. triệt tiêu thì ly độ cũng triệt tiêu.</b> <b>B. . cùng dấu với gia tốc. </b>
<b>C. triệt tiêu thì ly độ có độ lớn cực đại.</b> <b>D. ln trái dấu với gia tốc.</b>


<b>C©u 2 : Chọn câu sai về mạch điện R, L, C không phân nhánh!.</b>


<b>A. Dũng in xoay chiu l dao ng cỡng bức bởi điện áp biến thiên điều hoà.</b>


<b>B. Độ lệch pha giữa điện áp và cờng độ dòng điện phụ thuộc R, ZL , ZC của đoạn mạch.</b>
<b>C. Tại cùng thời điểm cờng độ dòng điện nh nhau qua mi linh kin(phn t).</b>


<b>D. Tần số của dòng điện xoay chiều qua mạch khác tần số của điện áp hai đầu đoạn mạch. </b>


<b>Cõu 3 : Ti mt ni, một con lắc đơn dao động với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc đơn tăng lên 4lần thì</b>
chu kỳ con lắc


A. tăng 2lần. B. tăng 4lần. C. không đổi. D. tăng16lần.


<b>A. tăng 2lần</b> <b>B. khụng i. </b>



<b>C. tăng 4lần. </b> <b>D. tăng16lần.</b>


<b>Cõu 4 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phơng nằm ngang. Lực đàn hồi của lị xo tác </b>
dụng lên vật nặng ln hớng


<b>A. theo chiỊu d¬ng quy íc. </b> <b>B. về vị trí cân bằng của vật.</b>


<b>C. theo chiều âm quy ớc</b> <b>D. theo chiều chuyển động của vật. </b>
<b>Câu 5 : </b>


Cho cờng độ dòng xoay chiều i =


1


sin( )


2 <i>t</i> <sub>(A). Cờng độ hiệu dụng của dịng xoay chiều </sub>




<b>A. 0,5 (A). </b> <b>B.</b> <sub>2</sub><sub>(A).</sub> <b>C.</b> 1


2 <sub> (A). </sub> <b>D. 1(A).</b>


<b>Câu 6 : </b>


Một đoạn mạch có R = 50, L = 1H, C = 200<i>F</i>mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có tần
số góc là 100rad/s thì tổng trở của đoạn mạch là



<b>A. 100</b><sub>.</sub> <b><sub>B. 50</sub></b> 2<sub>. </sub>


<b>C. 50</b><sub>. </sub> <b><sub>D. 50</sub></b> 5


<b>Câu 7 : Giản đồ Frenen(giản đồ véc tơ quay) là phơng tiện để</b>


<b>A. biểu diễn dao động cơ.</b> <b>B. xác định dao động điều hoà tổng hợp.</b>
<b>C. xác định thời gian của dao động tắt dần.</b> <b>D. biểu diễn dao động tắt dần. </b>
<b>Câu 8 : </b>


Hai dao động điều hòa thành phần x1= 3cos5t(cm) và x2= 4cos(5t + 2




)(cm). Dao động tổng
hợp có biên độ là


<b>A. 1cm.</b> <b>B. 3,5cm. </b>


<b>C. . 5cm</b> <b>D. 7cm. </b>
<b>Câu 9 : Nhận định nào sai khi nói về dao động tắt dần?.</b>


<b>A. Cơ năng của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.</b>
<b>B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.</b>
<b>C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.</b>


<b>D. Dao động tắt dần không đợc ứng dụng để chế tạo bộ phận giảm xóc(trong xe máy).</b>
<b>Câu 10 : </b>


Đặt điện áp u = U <i>2 cos t</i> (với U và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc


nối tiếp. Dịng điện chạy trong mạch có


<b>A. giá trị cờng độ tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.</b>
<b>B. cờng độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.</b>


<b>C. chiều thay đổi còn giá trị cờng độ tức thời không thay đổi theo thời gian.</b>
<b>D. giá trị cờng độ tức thời biến đổi điều hoà theo thời gian.</b>


<b>Câu 11 : Trên sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 60Hz, ngồi 2 đầu cố định cịn có 3 điểm nút </b>
nữa. Tốc độ truyền sóng trong sợi dây là


<b>A. 100m/s</b> <b>B. 40m/s.</b>


<b>C. 80m/s. </b> <b>D. 60m/s. </b>


<b>Câu 12 : Cho đoạn mạch xoay chiều có cờng độ qua đoạn mạch là i = I0cos</b><sub>t, điện áp(hiệu điện thế) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. UIcos</b>. <b>B. R</b>2<sub>I0 / </sub> 2


<b>C.</b> <i>I R</i><sub>0</sub>2 <b>D.</b> <i>U I</i>0 0cos<sub>.</sub>


<b>Câu 13 : phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ(học)?.</b>
<b>A. Sóng âm truyền đợc trong chân khơng.</b>


<b>B. Sóng ngang là sóng có phơng dao động trùng với phơng truyền sóng</b>
<b>C. Sóng dọc là sóng có phơng dao động trùng với phơng truyền sóng</b>
<b>D. Sóng dọc là sóng có phơng dao động vng góc với phơng truyền sóng.</b>


<b>Câu 14 : Khi đang xảy ra hiện cộng hởng do ngoại lực biến thiên điều hòa thì vật(hệ) dao động</b>
<b>A. với tần số khác tần số riêng.</b>



<b>B. với biên độ lớn hơn biên độ của ngoại lc.</b>


<b>C. với tần số khác tần số của ngoại lực. </b>


<b>D. với tốc độ năng lợng đợc cấp bằng tốc độ năng lợng hao phí do ma sát. </b>


<b>Câu 15 : </b> <sub>Cho một sóng cơ có bớc sóng </sub><sub></sub><sub> đang truyền trong một môi trờng. ở cùng thời điểm, khoảng </sub>
cách ngắn nhất theo phơng truyền sóng của 2 điểm cùng(đồng) pha là


<b>A.</b> <sub></sub><sub>/ 2</sub> <b>B.</b> <sub></sub><sub>/ 4</sub> <b>C.</b> <sub></sub> <b>D.</b> <sub>2</sub>


<b>C©u 16 : Tìm câu sai về sóng cơ!.</b>


<b>A. . Súng ngang truyền đợc trên mặt chất lỏng và trong chất rắn(dây mảnh, mặt mỏng).</b>
<b>B. Sóng cơ thực chất là q trình lan truyền dao động trong môi trờng vật chất.</b>


<b>C. Sãng däc chØ lan trun trong kh«ng khÝ.</b>


<b>D. Hai nguồn sóng kết hợp cùng phơng dao động, cùng tần số, độ lệch pha không đổi.</b>


<b>Câu 17 : Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Điện áp hai </b>
đầu điện trở bằng điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 13V, điện áp hai bản tụ bằng điện áp hai đầu
đoạn mạch bằng 13 3V. Độ lệch pha giữa điện áp(xoay chiều) hai đầu đoạn mạch so với cờng
độ dòng điện và độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với điện áp hai đầu cuộn
dây(các giá trị tuân theo cùng một chiều dơng) là


<b>A.</b> ( ); ( )


6 <i>rad</i> 2 <i>rad</i>



 


  <b>B.</b> ( ); ( )


6 <i>rad</i> 2 <i>rad</i>


 




<b>C.</b> ( ); ( )


3 <i>rad</i> 2 <i>rad</i>


 


<b>D.</b> ( ); ( )


3 <i>rad</i> 2 <i>rad</i>


 




<b>Câu 18 : Cho k là số nguyên dơng, chiều dài của một dây đàn(hai đầu cố định) bằng L. Khi xảy ra sóng </b>
dừng trên dây thì sóng cơ truyền trong nó có bớc sóng  là


<b>A.</b> <sub> L/ 2k.</sub> <b>B.</b> <sub> L/ 4k.</sub> <b>C.</b>   2L/ k. <b>D.</b> <sub> L/ k.</sub>



<b>C©u 19 : Tìm câu sai về sóng âm!.</b>


<b>A. cao ca õm phụ thuộc vào tần số âm. </b>
<b>B. Độ to của âm tăng theo(tỷ lệ thuận với) mức cờng độ âm. </b>
<b>C. Tai ngời bình thờng cảm thụ(nghe) đợc mọi sóng âm.</b>
<b>D. Âm sắc phụ thuộc dạng đồ thị(phổ) của âm.</b>


<b>Câu 20 : Cơ năng của dao động điều hoà tỷ lệ thuận với.</b>


<b>A. . biên độ dao động. </b> <b>B. ly độ của dao động. </b>
<b>C. bình phơng biên độ dao động.</b> <b>D. chu kỳ dao động.</b>


<b>Câu 21 : Trong đoạn mạch xoay chiều có cờng độ dịng điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu on </b>
mch. on mch ú cú


<b>A. cuộn thuần cảm và tụ điện. </b> <b>B. điện trở và cuộn cảm.</b>
<b>C. điện trở và tụ điện. </b> <b>D. một cuộn cảm thuần.</b>
<b>Câu 22 : </b>


Đặt vào hai đầu điện trở thuần R một điện áp xoay chiều <i>u U</i> 0cos<i>t</i><sub> thì cờng độ dũng in </sub>


qua mạch là


<b>A.</b> 0 <sub>cos(</sub> <sub>)</sub>


2


<i>U</i>


<i>t</i>


<i>R</i>




<b>B.</b> <i>U</i>0 <sub>cos</sub> <i><sub>t</sub></i>


<i>R</i>  <b>C.</b>


0 <sub>cos(</sub> <sub>)</sub>
<i>U</i>


<i>t</i>


<i>R</i>   <b>D.</b>


0 <sub>cos(</sub> <sub>)</sub>


2
<i>U</i>
<i>t</i>
<i>R</i>

 
<b>Câu 23 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lợng m, dao động điều hồ thì chu kỳ dao động của nó là</b>


<b>A.</b> <sub>2</sub> <i>m</i>


<i>k</i>


<b>B.</b> <sub>2</sub> <i>k</i>



<i>m</i>


<b>C.</b> 1


2
<i>k</i>
<i>m</i>
<b>D.</b>
1
2
<i>m</i>
<i>k</i>

II. Phần dành riêng (7 câu)


Thớ sinh hc chng trỡnh no thỡ ch đợc làm phần dành riêng cho chơng trình đó (phần A
hoặc B)


A. Thí sinh học theo chơng trình chuẩn làm từ câu 24 đến câu 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. 0A. <sub>D.</sub> <sub>2</sub>
A.


Câu 25 : Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ.
Phần năng lợng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là


A. 5%. B. 9,7%.


C. 9,8%. D. 9,5%.


Câu 26 : Thời gian ngắn nhất để dao động điều hòa chu kỳ T đi từ vị trí cân bằng với vận


tốc âm đến ly độ cực đại là


A. T/ 4. B. T/ 2.
C. T. D. 3T/ 4.


Câu 27 : Cho con lắc đơn chiều dài l, khối lợng m, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi
<b>tự do g. Hãy tìm câu sai về thế năng của con lắc đơn tại ly độ góc </b> !.


A. 1 2


2


<i>mg</i>
<i>x</i>


<i>l</i> B.


2


1
2


<i>mg</i>
<i>l</i>  <sub>.</sub>
C. mgl(1- cos <sub>). </sub> <sub>D.</sub>


2mgl
2



sin
2




.


Câu 28 : Một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra dịng xoay chiều có tần số khơng
đổi, để tốc rụ to gim i 4 ln thỡ


A. phải tăng số cuộn dây của phần ứng lên 4 lần.


B. phi tăng số cuộn dây của phần ứng và số đôi cực(cặp cực) lên 4 lần.
C. chỉ cần tăng số đôi cực của rơ to lên 4 lần.


D. ph¶i gi¶m sè cuộn dây của phần ứng và số cặp cực xuống 4 lần.
Câu 29 : Một lới điện xoay chiều dân sinh có biểu thức điện áp dây


120 3 cos(120 )
6


<i>d</i>


<i>u</i> <i>t</i>


(V). Lới điện có điện áp pha và tần sè lµ
A. 60 3<sub>V; 60Hz. </sub> <sub>B. 60</sub> 2<sub>V; 120Hz</sub>


C. 60 3V; 50Hz. <sub>D. 60</sub> 2<sub>V; 60Hz. </sub>



Câu 30 : Cho hình dạng mặt chất lỏng đang có sóng cơ


lan truyền theo hớng nh hình vẽ. ChiỊu chun


động của chất điểm M là


A. thẳng đứng đi xuống B. thẳng đứng đi lên.
C. nằm ngang sang trái. D. nằm ngang sang phải.
B. Thí sinh học theo chơng trình nâng cao làm từ câu 31 đến câu 37


C©u 31 :


Mơ men quán tính của một vật rắn đối với trục quay <b><sub> không phụ thuộc vào</sub></b>
A. khối lợng của vật. <sub>B. vị trí của trục quay </sub><sub>.</sub>


C. kÝch thíc vµ hình dạng của vật. D. gia tèc gãc cña vËt.


Câu 32 : Một bánh xe có mơ men qn tính 6kg.m2<sub> đang đứng n thì chịu tác dụng một </sub>


mơ men lực 30N.m đối với một trục quay. Khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu
quay đến khi nó đạt tốc độ góc 75rad/s là


A. 15s. B. 30s.
C. 20s. D. 12s.


Câu 33 : Khi giảm nhiệt độ cho con lắc vật lý có khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm
bằng d, mơ men qn tính đối với trục quay đó bằng I, đang dao động tự do thì
A. tần số dao động tăng vì chỉ có I



giảm. B. tần số dao động giảm vì khối lợng giảm.
C. đồng thời d và I giảm. D. tần số dao động giảm vì chỉ có d


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 34 : Cho dịng điện xoay chiều có cờng độ i = I0sin<i>100 t</i> . Trong khoảng thời gian từ t


= 0s đến t = 0,015s giá trị cờng độ dòng điện tức thời bằng 0,5I0 tại những thời


®iĨm


A. 1


300<sub>s; </sub>
2
300<sub>s; </sub>


7


600 <sub>s</sub> B.


1
300<sub>s; </sub>


2
300<sub>s.</sub>


C.


1
600<sub>s; </sub>



5
600<sub>s; </sub>


7


600<sub>s.</sub> D. 1


600<sub>s; </sub>
5
600 <sub>s.</sub>


Câu 35 : Gia tốc(toàn phần) của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định bằng
A. tổng gia tốc góc và gia tốc dài.


B. tổng gia tốc góc và gia tốc hớng tâm.
C. tæng gia tèc tiÕp tuyÕn vµ gia tèc dµi.


D. tỉng gia tèc tiÕp tun vµ gia tèc ph¸p tuyÕn.


Câu 36 : Một điểm thuộc vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phơng trình
chuyển động  <i>10 t</i> 2(rad); t(s). Tốc độ góc của vật và tọa độ góc của điểm ấy
tại thời điểm t = 5s lần lợt là


A. 10rad/s; 25rad. B. 5rad/s; 35rad.
C. 10rad/s; 35rad. D. 5rad/s; 25rad.


Câu 37 : Cho nguồn âm đứng yên phát tần số 1136Hz, vật thu âm chuyển động hớng vào
gần nguồn với tốc độ 72km/h, tốc độ âm trong khơng khí 340m/s. Tần số mà vật
thu âm nhận đợc là



A. 1203Hz. B. 1215Hz. C. 1225Hz. D.
1207Hz.


A. 1215Hz. B. 1207Hz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Môn Vật Lý 12 (Đề sè 3)</b>


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm</b></i>
bài. Cách tô sai:   


- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với
ph-ơng án trả lời. Cách tơ đúng : 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phiếu soi - đáp án <i><b>(</b>Dnh cho giỏm kho)</i>


Môn : Vật Lý 12
Đề số : 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×