Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.78 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MƠN TỐN NĂM 2009</b>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b> <i>y=x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
+2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Biện luận số nghiệm của phương trình <i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>2= <i>m</i>
|<i>x −</i>1| theo tham số m.
<b>Câu II (2 điểm) </b>
a) Giải phương trình
2
3 4 <i>sin</i> 2<i>x</i>2<i>cos x</i>2 1 2 <i>sin x</i>
b) Giải phương trình
2 3
16 4
2
14 40 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>log x</i> <i>log</i> <i>x</i> <i>log</i> <i>x</i> <i>.</i>
<b>Câu III ( 2 điểm) </b>
a) Tính tích phân
3
2
3
<i>x sin x</i>
<i>I</i> <i>dx.</i>
<i>cos x</i>
b) Cho hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)=<i>ex−</i>sin<i>x</i>+<i>x</i>
2
2 <i>−</i>3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>f</i>(<i>x</i>) và chứng
minh rằng <i>f</i> (<i>x</i>)=0 có đúng hai nghiệm.
<b>Câu IV (2 điểm) Trong không gian </b> Oxyz cho đường thẳng d: <i>x −</i><sub>2</sub>1=<i>y</i>
1=
<i>z</i>+2
<i>−</i>3 và mặt
phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z −</i>1=0
a) Tìm tọa độ giao điểm <i>A</i> của đường thẳng d với mặt phẳng (<i>P</i>) . Viết phương
trình của đường thẳng <i>Δ</i> đi qua điểm <i>A</i> vng góc với d và nằm trong (<i>P</i>) .
b) Viết phương trình mặt phẳng (<i>Q</i>) chứa d sao cho khoảng cách từ điểm <i>I</i>(1,0,0)
tới (<i>Q</i>) bằng 2
<b>B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH</b>
<b>Câu Va (2 điểm) Dành cho học sinh thi theo chương trình cơ bản</b>
a) Trong mặt phẳng Oxy cho <i>Δ</i>ABC có <i>A ; .</i>
phương trình ba cạnh của tam giác ABC.
b) Có triển bao nhiêu số hữu tỉ trong khai
60
2 3 <i>.</i>
<b>Câu Vb (2 điểm) Dành cho học sinh thi theo chương trình nâng cao</b>
a) Giải phương trình 3 . 4<i>x</i>+1
3. 9
<i>x</i>+2
=6 . 4<i>x−</i>1
4. 9
<i>x</i>+1
b) Cho chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là tam giác
đều. Qua <i>A</i> dựng mặt phẳng (<i>P</i>) vuông góc với SC .Tính diện tích thiết diện tạo bởi
mặt phẳng (<i>P</i>) và hình chóp.
<b>Câu I</b> <b>2 điểm</b>
<b>a)</b> <sub>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số </sub><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22<i>.</i>
Tập xác định: Hàm số có tập xác định <i>D R.</i>
Sự biến thiên:
2
3 6
<i>y'</i> <i>x</i> <i>x.</i><sub> Ta có </sub>
0
0
2
<i>x</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>0,25</b>
<i>yCD</i> <i>y</i>
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub> 0</sub> <sub>2</sub> <sub> </sub>
<i>y'</i><sub> </sub><sub> 0</sub> <sub>0 </sub><sub> </sub>
<i>y</i> 2
<sub> </sub>2
<b>0,25</b>
Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình <b>0,25</b>
<b>b)</b> Biện luận số nghiệm của phương trình <i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>2= <i>m</i>
|<i>x −</i>1| theo tham số m.
Ta có
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m,x</i> <i>.</i>
<i>x</i>
Do đó số nghiệm
của phương trình bằng số giao điểm của
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>, C'</i>
và
đường thẳng <i>y m,x</i> 1<i>.</i>
<b>0,25</b>
Vì
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1
1
<i>f x khi x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x khi x</i>
<sub></sub>
<sub> nên </sub>
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng <i>x</i>1<sub> qua Ox.</sub>
<b>0,25</b>
<i>Học sinh tự vẽ hình</i> <b>0,25</b>
Dựa vào đồ thị ta có:
+ <i>m</i> 2<i>:</i><sub> Phương trình vơ nghiệm;</sub>
+ <i>m</i>2<i>:</i><sub> Phương trình có 2 nghiệm kép;</sub>
+ 2<i>m</i>0<i>:</i><sub> Phương trình có 4 nghiệm phân biệt;</sub>
+ <i>m</i>0<i>:</i><sub> Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.</sub>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu II</b> <b>2 điểm</b>
<b>a)</b> <sub>Giải phương trình </sub>3 4 <i>sin</i>22<i>x</i>2<i>cos x</i>2 1 2
Biến đổi phương trình về dạng 2<i>sin x</i>3 2
7 2 5 2
2 2
6 6 18 3 18 3
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>; x</i> <i>k</i> <i>; x</i> <i>; x</i>
<b>0,25</b>
<b>b)</b>
Giải phương trình
2 3
16 4
2
14 40 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>log x</i> <i>log</i> <i>x</i> <i>log</i> <i>x</i> <i>.</i>
Điều kiện:
1 1
0 2
4 16
<i>x</i> <i>; x</i> <i>; x</i> <i>; x</i> <i>.</i>
Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho
Với <i>x</i>1. Đặt <i>t log</i> <i>x</i>2<sub> và biến đổi phương trình về dạng </sub>
2 42 20
0
1 <i>t</i> 4<i>t</i>1 2 <i>t</i>1
<b>0,5</b>
Giải ra ta được
1 1
2 4
2 2
<i>t</i> <i>;t</i> <i>x</i> <i>; x</i> <i>.</i>
Vậy pt có 3 nghiệm x =1;
1
4
2
<i>x</i> <i>; x</i> <i>.</i>
<b>0,25</b>
<b>Câu III</b>
<b>a)</b>
Tính tích phân
3
2
3
<i>x sin x</i>
<i>I</i> <i>dx.</i>
<i>cos x</i>
Sử dụng cơng thức tích phân từng phần ta có
3 <sub>3</sub> 3
3
3 3
1 4
3
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>I</i> <i>xd</i> <i>J ,</i>
<i>cosx</i> <i>cosx</i> <i>cosx</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
với
3
3
<i>dx</i>
<i>J</i>
<i>cosx</i>
<b>0,25</b>
Để tính J ta đặt <i>t sin x.</i> Khi đó
3 <sub>3</sub>
3 2 <sub>2</sub>
2
3
3
2
3 2
1 1 2 3
1 2 1 2 3
<i>dx</i> <i>dt</i> <i>t</i>
<i>J</i> <i>ln</i> <i>ln</i> <i>.</i>
<i>cosx</i> <i>t</i> <i>t</i>
<b>0,5</b>
Vậy
4 2 3
3 2 3
<i>I</i> <i>ln</i> <i>.</i>
<b>0,25</b>
<b>b)</b>
Cho hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)=<i>ex−</i>sin<i>x</i>+<i>x</i>
2
2 <i>−</i>3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>f</i>(<i>x</i>) và
chứng minh rằng <i>f</i>(<i>x</i>)=0 có đúng hai nghiệm.
Ta có
<i>x</i>
<i>f ( x ) e</i> <i>x cos x.</i><sub> Do đó </sub> <i>f ' x</i>
<i>x</i>
<i>y e</i> <sub> là hàm đồng biến; hàm số </sub><i>y</i><i>x cosx</i> <sub> là hàm nghịch biến</sub>
vì <i>y'</i> 1 <i>sin x</i> 0<i>, x</i>. Mặt khác <i>x</i>=0 <sub> là nghiệm của phương trình</sub>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x cos x</i> <sub> nên nó là nghiệm duy nhất.</sub>
<b>0,25</b>
Lập bảng biến thiên của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Từ bảng biến thiên ta có <i>min f x</i>
<b>0,5</b>
<b>Câu IV</b>
<b>a)</b>
Tìm tọa độ giao điểm <i>A</i> của đường thẳng d với mặt phẳng (<i>P</i>) . Viết
phương trình của đường thẳng <i>Δ</i> đi qua điểm <i>A</i> vng góc với d và nằm
trong (<i>P</i>) .
Tìm giao điểm của d và (P) ta được
1 7
2
2 2
<i>A ; ;</i><sub></sub> <sub></sub>
Ta có <i>ud</i>
uur uur uur uur uur <b><sub>0,5</sub></b>
Vậy phương trình đường thẳng <i>Δ</i> là
1 7
2 2
2 2
<i>: x</i> <i>t; y</i> <i>t; z</i> <i>.</i>
<b>0,25</b>
<b>b)</b>
Viết (<i>Q</i>) chứa d sao cho khoảng cách từ điểm <i>I</i>(1,0,0) tới (<i>Q</i>) bằng
2
Chuyển d về dạng tổng quát
2 1 0
3 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d :</i>
<i>y z</i>
<b>0,25</b>
Phương trình mặt phẳng (Q) chứa d có dạng
<i>m x</i> <i>y</i> <i>n y z</i> <i>,m</i> <i>n</i>
<i>mx</i> <i>m</i> <i>n y nz m</i> <i>n</i>
<b>0,25</b>
2
1 0 7 5 3 0
3
<i>d I ; Q</i> <i>Q : x y z</i> <i>, Q : x y</i> <i>z</i> <i>.</i> <b>0,5</b>
<b>Câu VIa</b>
<b>a) </b>
Trong mặt phẳng Oxy cho <i>Δ</i>ABC có <i>A ; .</i>
1 1 0 2 2 0
<i>d : x y</i> <i>,d : x</i> <i>y</i> <i>.</i><sub> Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC.</sub>
Ta có <i>B d</i> 1<i>d</i>2 <i>B</i>
Gọi <i>A'</i> đối xứng với A qua <i>d</i>1 <i>H</i>
Ta có <i>A' BC</i> <i>BC : x</i> 3<i>y</i> 1 0<i>.</i> <b>0,25</b>
Tìm được <i>C</i>
Có bao nhiêu số hữu tỉ trong khai triển
60
3
2 3 <i>.</i>
Ta có
60
60
60
3 2 3
60
0
2 3 2 3
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>C</i> <i>.</i>
Để là số hữu tỷ thì
6
3
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k .</i>
<i>k</i>
<sub> Mặt khác </sub><sub>0</sub><sub> </sub><i><sub>k</sub></i> <sub>60</sub><sub> nên có 11</sub>
số như vậy.
<b>0,5</b>
<b>Câu Vb</b>
<b>a)</b> Giải phương trình 3 . 4<i>x</i>+1
3. 9
<i>x</i>+2
=6 . 4<i>x−</i>1
4. 9
<i>x</i>+1
Biến đổi phương trình đã cho về dạng
2 2 2 9 2
3 2 27 3 6 2 3
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>.</i> <i>.</i> <i>.</i> <i>.</i> <b>0,5</b>
Từ đó ta thu được
3
2
3 2 2
2 39 39
<i>x</i>
<i>x log</i>
<b>0,5</b>
<b>b)</b> Cho chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là
tam giác đều. Qua <i>A</i> dựng mặt phẳng (<i>P</i>) vng góc với SC .Tính
diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (<i>P</i>) và hình chóp.
Để dựng thiết diện, ta kẻ <i>AC'</i> <i>SC.</i> Gọi <i>I</i> <i>AC' SO.</i> <b>0,25</b>
Kẻ <i>B' D'</i> // <i>BD.</i> Ta có
2
1 1 2 3 3
2 2 3 2 6
<i>AD' C' B'</i>
<i>a</i> <i>a</i>