Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

tiõt 59 tuçn 19 sè häc 6 n¨m häc 2007 – 2008 gv mai hïng c­êng tiõt 59 tuçn 19 ngµy so¹n 212008 bµi quy t¾c chuyón võ luyön tëp i môc tiªu hs hióu vµ vën dông ®óng c¸c týnh chêt cña ®¼ng thøc vµ quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.86 KB, 84 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài:

Quy tắc chuyển vế. luyện tập



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
- HS đợc rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc chuyển v tớnh nhanh


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ trả lời các câu hỏi:


1. Vit cỏc tp hp N, N*<sub>, Z. Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.</sub>
2. Nêu thứ tự trong N, trong Z. Xác định số liền từ số liến sau của 1 số nguyờn.
<i><b>2. Hc sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>? Phát biểu quy tắc dấu ngoặc? Chữa bài 57/b,c:</i>


b. 30 + 12 + (-20) + (-12) = [30 + (-20)] + [12 + (-12)] = 10 + 0 = 10
c. (-4) + (-440) + (-6) + 440 = [(-4) + (-6)] + [(-440) + (440)] = -10


<i>? Thế nào là một tổng đại số? Khi tính trong một tổng đại số, ta có thể thực hiện </i>
<i>nh thế nào để tính nhanh? Chữa bài tập 58a/SGK:</i>


a. x + 22 + (-14) + 52 = x + (22 + 52) + (-14) = x + 74 + (-14) = x + 60
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>



GV giíi thiƯu cho HS nh H.50/SGK


<i>? Từ hình vẽ này, em có thể rút ra những</i>
<i>nhận xét gì về tính chất của đẳng thức?</i>


GV đa ra ví dụ


<i>? Tìm x nh thế nào? </i>


GV hớng dẫn HS dùng tính chất của đẳng
thức để tìm x.


HS lên bảng làm ?2, dới lớp làm vào vở.
HS quan sát ?2 và trả lời:


<i>? Em cú nhn xột gì khi chuyển một số hạng</i>
<i>từ vế này sang vế kia của một đẳng thức?</i>


GV giíi thiƯu quy t¾c chun vế
(SGK/86)


HS c quy tc.


HS làm tại chỗ VD phần a dới sự hớng
dẫn của GV.


2 HS lên bảng làm phần b, c.


<b>1. Tớnh cht ca ng thc:</b>



a = b  a + c = b + c
a = b  b = a


<b>2. vÝ dô:</b>


x – 2 = -3


 x – 2 + 2 = -3 + 2
x = -1


<b>?2 T×m x, biÕt:</b>


x + 4 = -2
x = - 2 – 4
x = -6


<b>3. Quy t¾c chun vÕ:</b>


SGK/86
VÝ dô:


a. x – 2 = - 6 b. x – (- 4) =
1


x = -6 + 2 x + 4 = 1
x = -4 x = 1 – 4 = 3
c. x + 8 = -5 + 4


x + 8 = -1


x = - 1 – 8
x = -9
<i><b>3. Cñng cố </b></i><i><b> Luyện tập: </b></i>


<b>Bài tập 61/SGK(bài 2/VBT): Tìm x biÕt:</b>


a. 7 – x = 8 – (-7) b. x – 8 = (-3) – 8


7 – x = 15 x – 8 = -11


x = 7 – 15 x = -11 + 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi tËp 70/SGK </b>–<b> 88:</b> TÝnh tæng:


a. 3784 + 23 – 3785 - 15 b. 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 –
13 - 14


= (3784 – 3785) + (23 - 15) = (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 –
14)


= (- 1) + 8 = 7 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40


<b>Bµi tËp 71/SGK </b>–<b> 88:</b> TÝnh nhanh:


a. -2001 + (1999 + 2001) b. (43 – 863) – (137 – 57)
= -2001 + 1999 + 2001 = 43 – 863 – 137 + 57
= (-2001 + 2001) + 1999 = 1999 = (43 + 57) - (863 + 137)


= 100 – 1000 = -900



<b>Bài tập 66/SGK </b><b> 87 (Bài 1 VBT/6):</b> Tìm số nguyªn x, biÕt:
4 – (27 -3) = x – (13 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài:

Nhân hai số nguyên khác dÊu



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tợng liên tiếp.
- HS hiểu đợc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, tính đúng tích của hai
số nguyên khỏc du.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ ?1, ?2, ?3.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>? Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên?</i>


<i>GV: Tơng tự nh cộng hai số nguyên, phép nhân hai số nguyên cũng có hai trờng </i>
<i>hợp: Nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu.</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bảng phụ:



<i>? Viết tổng: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 thành</i>
<i>tích?</i>


GV: Tơng tự, hoàn thành ?1, ?2
HS hoµn thµnh theo nhãm.


GV giíi thiÖu tÝch hai sè nguyên khác
dấu.


<i>? Em cú nhn xột gì về tích hai số ngun</i>
<i>khác dấu và tích 2 GTTĐ của chúng?</i>
<i>? Từ các nhận xét trên, hãy đề xuất quy</i>
<i>tắc nhân hai số nguyên khác dấu?</i>


 HS đọc quy tắc SGK.
HS làm ?4


HS lµm tại chỗ phần a, phÇn b HS lên
bảng trình bày.


HS c chỳ ý SGK/89.


GV giới thiệu phép nhân hai số nguyên
khác dấu trong thực tế.


<i>? Khi nh©n hai số nguyên khác dấu ta</i>
<i>cần chú ý điều gì?</i>


HS: Tích luôn là một số âm.


2 HS lên bảng làm phần a, b
2 HS lên bảng làm phần c, d
Dới lớp làm vào VBT.


GV: Khi thành thạo ta có thể bỏ qua bớc
trung gian và viết ngay kết quả.


GV a ra bi tập: Điền Đ (đúng) hoặc S
(sai) vào ơ vng thích hợp:


a. - 15.7 = - 105
b. 25.(- 4) = 100
c. – 75.0 = 0
d. – 9.7 = - 56
e. 0.(-15) = -15


<b>1. Nhận xét mở đầu:</b>


<b>2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: </b>


<i><b>* Quy tắc: (SGK/88)</b></i>
?4


a. 5.(- 14) = - (5.14) = - 70
b. (- 25).12 = - (25.12) = - 300


<i><b>Bµi tËp 73/SGK </b></i>–<i><b> 89:</b></i>
a. (- 5).6 = - 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS hoạt động nhóm trong 3phút.


<i><b>3. Củng cố </b></i>–<i><b> Luyện tập</b></i>:


<i>? Muèn nh©n hai số nguyên khác dấu ta làm nh thế nào? </i>
<i>? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên khác dấu?</i>


GV đa ra bảng phụ: Điền vào ô trống:


x 5 - 75 - 27 0 20


y - 8 10 - 45 - 10 25


xy 0 - 270 - 1000 - 900


HS lên bảng thực hiện.
HS làm bài tập 74/SGK - 89.


<i>? Qua bài tập 74, em có nhận xét gì về tích khi đổi dấu một thừa số của tớch?</i>


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài:

Nhân hai sè nguyªn cïng dÊu



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên kh¸c dÊu?</i>
<i>Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</i>


<i>a. (-4).5 = </i> <i>b. 11.(- 100) = </i> <i>c. </i>–<i> 23.0 = </i> <i>d. -9.5 = </i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>


<i>? Nhân hai số nguyên dơng ta làm nh thế</i>
<i>nào? </i>


<b> HS làm ?1</b>


<b>GV đa ra bảng phụ ?2 yêu cầu HS dự</b>
đoán kết quả của các tích còn lại.


<i>? Em có nhận xét gì về các thừa số của</i>
<i>các tích trên?</i>


<i><b>? Qua ?2, hãy cho biết, để nhân hai số</b></i>
<i>nguyên âm ta làm nh thế nào? </i>


 HS đọc quy tắc SGK/90


GV lấy VD


<i>? Cã nhËn xÐt g× vỊ tÝch của hai số</i>
<i>nguyên âm?</i>


NhËn xÐt (SGK).
<b>HS lµm ?3</b>


<i>? Cã a, b Z, khi xÐt dÊu cña tích có</i>


<i>những khả năng nào?</i>


<i>? Nêu quy tắc nhân trong mỗi trờng hợp?</i>


GV giới thiệu chú ý cách nhËn biÕt dÊu
nh SGK.


<i>? Nếu a.b = 0, em có nhận xét gì về a và b?</i>
<i>? Khi đổi dấu một (hai) thừa số của tích</i>
<i>thì dấu của tích thay đổi nh thế nào? </i>
<i>?Lấy VD minh hoạ?</i>


<b>HS lµm ?4</b>


HS thảo luận nhóm, đứng tại chỗ trả lời.


HS lµm bµi tập 78/SGK 81


<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng:</b>



<i><b>* VÝ dơ: TÝnh:</b></i>
a. 12.4 = 48
b. 5.20 = 100


<b>2. Nh©n hai số nguyên âm:</b>
<b>?2</b>


<i><b>* Quy tắc: (SGK)</b></i>
<i><b>* VD: </b></i>


(- 4).(- 5) = 20
(- 12).(- 5) = 60
<i><b>* NhËn xÐt: SGK/90</b></i>


<b>?3</b>


a. 5.17 = 85
b. (-15).(-6) = 90


<b>3. KÕt luËn: (SGK/90)</b>


<i><b>* Chó ý: (SGK/91)</b></i>
(+).(+) = (+)


(+).(-) = (-)
(-).(-) = (+)
(-).(+) = (-)


a.b = 0  a = 0 hc b = 0



<b>?4 </b>


a, a.b lµ sè nguyên dơng khi b là số
nguyên dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bµi tËp 78/91: TÝnh:</b></i>
a. (+3).(+ 9) = + 27
b. (- 3).7 = -21
c. 13.(- 5) = - 75
d. (- 150).(- 4) = 600
e. (+7).(-5) = - 35
<i><b>3. Cñng cè </b></i><i><b> Luyện tập: </b></i>


<i>? Muốn nhân hai số nguyên cùng dÊu ta lµm nh thÕ nµo? </i>


Lµm bµi tËp 79/SGK – 91
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi:

lun tËp



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu.


- Rèn cho học sinh kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình
ph-ơng của một số nguyên, sử dụng MTBT để thực hiện phép nhân.


- Thấy rõ đợc tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ, MTBT


<i><b>2. Học sinh:</b></i> MTBT


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu?</i>
<i>? Chữa bài tập 83/SGK </i><i> 92</i>


<i>Giá trÞ cđa biĨu thøc (x – 2).(x + 4) khi x = -1 lµ -9 </i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<b>GV đa bảng phụ bài tập 84/SGK </b><b> 92</b>.


<i>? Điền dấu cột nào trớc?</i>


HS lên bảng thùc hiƯn cét a.b (HS trung
b×nh, u)


<i>? Xác định dấu ca ct cũn li nh th no?</i>


HS lên bảng thực hiƯn (HS kh¸ giái)
C¸c häc sinh kh¸c nhËn xÐt.


<b>GV đa bảng phụ bài tập 86/SGK </b>–<b> 93</b>.


HS hoạt động nhóm (4phỳt)


Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các
nhóm khác nhËn xÐt.


GV chốt lại kết quả đúng.


<b>HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 87/SGK - 93</b>


<i>? LÊy mét vµi vÝ dơ vỊ c¸c số nguyên</i>
<i>khác nhau mà bình phơng của chúng lại</i>
<i>bằng nhau?</i>


<i>? Những số nh thế nào thì bình phơng</i>
<i>của chúng bằng nhau?</i>


HS: Cỏc s nguyên đối nhau thì bình
ph-ơng của chúng bằng nhau.


<i>? Viết các số 25; 36; 49; 0 dới dạng bình</i>
<i>phơng của một số nguyên?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về bình phơng của</i>
<i>một số nguyên bất kỳ?</i>


HS: Bình ph¬ng cđa mét số nguyên là
một số không âm.


<b>GV đa bảng phụ bài tập 82/SGK </b><b> 92</b>:



<i>? Để so sánh các số trên ta làm nh thÕ nµo? </i>


HS: ….


<i>? Có nhất thiết phải tính cụ thể các tích</i>
<i>đó khơng? Tại sao?</i>


<b>HS đọc đề bài 83/SGK </b><b> 93</b>:


<b>Bài tập 84/92 </b><b> SGK: </b>


Điền các dấu +, - thích hợp vào ô
trống:


Dấu của a Dấu của a DÊu cña


a.b DÊu cñaa.b2


+ + <b>+</b> <b>+</b>


+ - <b>-</b> <b>+</b>


- - <b>-</b> <b>+</b>


- - <b>+</b> <b></b>


<b>-Bài tập 86/SGK </b><b> 93:</b>


Điền các số thích hợp vào ô trống:



a -15 13 <b>4</b> 9 <b>1</b>


b 6 <b>-3</b> -7 <b>-4</b> -8


a.b <b>-90</b> -39 28 -36 8


<b>Bµi tËp 87/SGK </b>–<b> 93:</b>


32<sub> = (- 3)</sub>2<sub> = 9</sub>


36 = 62<sub> = (- 6)</sub>2
25 = 52<sub> = (- 5)</sub>2
49 = 72<sub> = (- 7)</sub>2
0 = 02


<b>Bµi tËp 82/SGK </b>–<b> 92:</b><i> So s¸nh:</i>
a. (- 7).(- 5) > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>? x có thể nhận những giá trị nào?</i>


HS: x là số nguyên d¬ng, sè 0 hoặc số
nguyên âm.


<i>? HÃy so sánh tích (- 5).x với số 0 trong</i>
<i>mỗi trờng hợp?</i>


HS nghiên cứu tìm cách thể hiện số
nguyên âm trên m¸y tÝnh.


GV hớng dẫn học sinh cách sử dụng


MTBT để tính và đọc kết quả.


<b>Bµi tËp 88/SGK </b><b> 93:</b>


x là số nguyên dơng : (- 5).x < 0
x là số nguyên âm : (- 5).x > 0


x = 0 : (-5).x = 0


<i><b>Bµi tËp 89: Sư dơng MTBT:</b></i>


(- 1356).7 = -9492
39.(-152) = -5928
-1909.(-75) = 143175
<i><b>3. Cđng cố:</b></i>


<i>? Khi nào tích 2 số nguyên là một số dơng? Là một số âm? Là số 0?</i>


<b>GV a ra bài tập</b><i><b> : Các khẳng định sau đúng hay sai?</b></i>


a. (- 3).(- 5) = - 15 (§)


b. 62<sub> = (- 6)</sub>2 <sub>(§)</sub>


c. + 15.(- 4) = (- 15).4 (§)


d. -12.(+ 7) = - (12.7) (§)


e. 92<sub> = - 9</sub>2 <sub>(S)</sub>



f. Bình phơng của mọi số đều là số dơng. (S)
<i><b>4. Hng dn v nh: </b></i>


- Ôn lại các quy tắc nhân hai số nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài:

tính chất của phép nhân



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu c cỏc tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hốn, két
hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của
tích nhiều số ngun.


- Bớc đầu có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh
giá trị của biểu thức.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dÊu, kh¸c dÊu?</i>
<i>TÝnh: </i> <i>2.(- 3) =</i> <i>(- 7).(- 4) = </i>


<i>-3.2 = </i> <i>(- 4).(- 7) = </i>



<i>? PhÐp nhân các số tự nhiên có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát?</i>
<i>GV: Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất tơng tự.</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì?</i>
<i>Đó là tính chất đã biết?</i>


<i>? Hãy viết dạng tổng quát và phát biểu</i>
<i>bằng lời tính chất đó?</i>


<i>? Lấy thêm một số ví dụ khẳng định tớnh</i>
<i>cht ú?</i>


<i>GV đa ra bài tập: Tính:</i>


<i>[9.(- 5)].2 = ?</i>
<i>9.[(- 5).2] = ?</i>


<i>? Nêu thứ tự thực hiện các phép tÝnh?</i>


GV yêu cầu mỗi dãy lớp làm một phần
sau đó so sỏnh kt qu.


<i>? Qua bài tập trên em rút ra nhËn xÐt g×?</i>
<i>? VËy: NÕu a, b, c <b> Z thì (a.b).c = ?</b></i>
HS lên bảng viết dạng tổng quát.



<i>? õy l tớnh cht ó hc?</i>


HS nghiên cứu SGK, rót ra chó ý.


<i>? ViÕt gän tÝch sau díi d¹ng mét luü</i>
<i>thõa?: (- 7). (- 7). (- 7).(- 7) = ?</i>


HS lµm bµi tập 90/SGK 95.


2 học sinh lên bảng làm, dới líp lµm vµo vë.


<b>HS đọc ?1 và ?2</b>


Lớp thảo luận nhóm, đại diện trả lời.
 HS đọc nhận xét SGK


<i>? Lấy ví dụ một số nguyên nhân với 1 và</i>


<b>1. Tính chất giao hoán:</b>


<b>a.b = b.a</b>


<b>2. Tính chất kết hợp:</b>


<b>(a.b).c = a.(b.c)</b>


<i><b>* Chó ý: (SGK/94)</b></i>


an<sub> = a.a.a</sub>…<sub>.a (n thõa sè a víi a </sub><b><sub> Z)</sub></b>
<i><b>Bµi tËp 90/SGK </b></i>–<i><b> 95: </b></i>



<i>Thùc hiÖn phÐp tÝnh</i>


a. 15.(- 2).(- 5).(- 6)


= [15.(- 2)].[(- 5).(- 6)]
= - 30.30 = -900


b. 4.7.(- 11).(- 2)


= (4.7).[(- 11).(- 2)]
= 28.22 = 594


<b>?1. TÝch mét số chẵn các thừa số</b>


nguyên âm mang dấu (+)


<b>?2. Tích một số lẻ các thừa số nguyên</b>


âm mang dấu (-)
<i><b>* NhËn xÐt: (SGK/94)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>tính tích đó?</i>


1 HS lên bảng lấy VD, dới lớp lấy VD
vào nháp.


<i>? Nếu a Z th× a.1 = ?</i>


GV giới thiệu tính chất nhân với 1.


<b>GV yêu cầu học sinh làm ?3, ?4</b>
HS đứng tại chỗ trả lời.


<i>? Trong tập hợp các số tự nhiên, tính chất</i>
<i>phân phối đợc viết nh thế nào? </i>


 HS lên bảng viết.


GV: Tớnh cht ny cng đúng trong tập
hợp các số nguyên.


HS đọc chú ý (SGK/95)
<b>HS lm ?5</b>


Mỗi dÃy làm một cách.


Hai dóy so sỏnh kt quả, nhận xét lẫn nhau.
GV: Khi làm bài ta cần quan sát xem nên
làm theo cách nào để đợc kết quả một
cách nhanh nhất, chính xác nhất.


<b>a.1 = 1.a = a</b>
<b>?3. </b>


a.(- 1) = (- 1).a = - a


<b>?4. Bình đúng. Vì hai số nguyờn i nhau</b>


thì bình phơng của chúng bằng nhau.



<b>4. Tính chất phân phối của phép</b>
<b>nhân đối với phép cộng:</b>


<b>a(b + c) = ab + ac</b>


<i><b>* Chó ý: (SGK)</b></i>


<b>?5.</b>


<b>a. C1: – 8.(5 + 3) </b> = - 8.8 = - 64
<b> C2: – 8.(5 + 3) </b> = - 8.5 +
(-8) .3


= - 40 + (- 24) = - 64
<b>b. C1: (- 3 + 3).(- 5) = 0.(- 5) = 0</b>


<b> C2: (- 3 + 3).(- 5) = (- 3).(- 5) + 3.(- 5)</b>


= 15 + (- 15) = 0
<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tập:</b></i>


<i>? Phép nhân các số nguyên có những tính chất gì?</i>


<i><b>Bài tập: Tính nhanh:</b></i>


a. (- 5).195.(- 2) =


b. (- 98).(1 – 246) – 246.98 =
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhà: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài:

luyện tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân hai số nguyên và nhận xét
của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.


- Bit ỏp dng cỏc tớnh cht cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh
giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức , xác nh du ca tớch nhiu s.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>? Phép nhân các số nguyên có những tính chất gì? Viết dạng tỉng qu¸t?</i>
<i>? TÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã thĨ)</i>


<i>a. (- 25).66.(- 4)</i> <i>b. (37 </i>–<i> 17).(- 5) + 23.(- 13 </i>–<i> 17)</i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? Luỹ thừa bậc n của a là gì?</i>



GV : Yêu cầu HS làm bài 95
HS Tại chỗ giải thích


<i>? TÝnh (-1)4</i>


<i>? Qua bài tập trên rút ra đợc nhận xét gì?</i>


HS: Luü thõa bËc ch½n cđa mét số
nguyên âm là một số dơng, luỹ thừa bậc
lẻ của một số âm là một số âm.


GV đa ra nội dung bài tập 95:


<i>? Nêu các tính chất của phép nhân?</i>
<i>? Tích trong phần a sẽ mang dấu gì?</i>


HS Lên bảng làm


<i>? Phần b ta làm nh thế nào?</i>


1 HS Lên bảng làm díi líp hoµn thµnh
vµo vë.


1 học sinh nhận xét bài trên bảng, dới lớp
đổi chéo nhận xét lẫn nhau.


GV : §a b¶ng phơ ghi bµi 96 vµ phiÕu
häc tËp.


<i>HS hoạt động nhóm (4phút)</i>


Các nhóm báo cáo.


NhËn xÐt chÐo kết quả.


<i>? Để tính giá trị biểu thức ta làm nh thế</i>
<i>nào?</i>


HS 1 em lên bảng làm bài, dới líp thùc
hiƯn vµo vë.


1 HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng,
dới lớp đối chiếu kết quả trên bảng sa sai
cho bi ca mỡnh.


GV : Đa bảng phụ bài tËp 99


<b>Bµi tËp 95:</b>


(-1)3<sub> = (-1).(-1).(-1) = -1</sub>
Ta cã 13<sub> = 1</sub>


<i><b>Bµi tËp 93: TÝnh nhanh</b></i>


a, (- 4). (125). (-25). (- 6). (- 8)
= (4.25). (125. 8). 6


= 100.1000.6 = 600000


b, - 98. (1 - 246) – 246. 98
= - 98 + 98. 246 – 246. 98


= -98


<b>Bµi tËp 96:</b>


a, 237. (- 26) + 26 . (137)
= 26.(137 - 337)


= 26. (- 100)
= -2600


b, 63.(- 25) + 25 . (- 23)
= - 25. (63 + 23)


= - 25.86 = - 2400


<i><b>Bài tập 98: Tính giá trị biểu thức:</b></i>


a. Thay a = 8 vào biểu thức ta đợc:
- 125. (- 13). 8 = (- 125. 8). (- 13)
= 13000


<i><b>Bµi tËp 99: ¸p dơng tÝnh chÊt </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS hoạt động nhóm làm bài tập. Cỏc
nhúm chm im ln nhau.


<i>? Để xét xem giá trị của tích là số nào ta</i>
<i>phải làm gì?</i>


HS thảo luận nhãm lµm bµi tËp



Một nhóm lên báo cáo kết quả, cỏc nhúm
cũn li i chộo ỏnh giỏ ln nhau.


vào ô trèng:


a. - 7. (- 13) + 8. (- 13) = (- 7 + 8). 13 = - 13
b. (- 5) .(- 4 – (- 14))


= ( 5). ( 4) – ( 5). ( 14) =
-50


<b>Bµi tËp 100: Thay m = 2, n = - 3 vµo</b>


biểu thức ta đợc 2. (- 3)2<sub> = 2. 9 = 18</sub>
Vậy đáp án đúng là B.


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


GV chốt lại các tính chất của phép nhân hai số nguyên.
Gv nhấn mạnh các dạng tốn đã làm.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài:

bội và ớc của một số nguyên



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc khái niệm bội và ớc của một số nguyên, khái niệm “chia hết
cho”.



- HS hiểu đợc 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”.
- Biết tìm bội và ớc của một số nguyờn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiƯu bµi míi:</b></i>


<i>? Cho a, b <b> N, khi nµo a là bội của b?</b></i>


<i>? Tìm các ớc trong N cđa 6? T×m 2 béi trong N cđa 6?</i>
<i>GV: a, b  Z, khi nµo ta nãi a lµ béi cđa b  Bµi míi.</i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>HS lµm ?1 theo nhãm (2phót)</b></i>


Mét nhãm báo cáo kết quả, các nhóm còn
lại kiểm tra lẫn nhau.


<i>? Số 6 chia hết cho những số nào?</i>


GV: Ta nãi 6 lµ béi cđa …….



<i>? Khi nµo ta nãi a</i> ⋮ <i><b>b?  HS lµm ?2</b></i>


 HS đọc kết lun SGK


<b>HS làm ?3 cá nhân vào vở.</b>
<i>Một học sinh lên bảng báo cáo. </i>


<i>? Có nhận xét gì về íc cđa 6 vµ cđa </i>–<i> 6?</i>


HS đọc chú ý SGK


<i>? Vì sao số 0 là bội của mọi số nguyên</i>
<i>khác 0?</i>


<i>? Vì sao số 0 không là ớc của bất kì số</i>
<i>nguyên nào?</i>


<i>? Tại sao 1 vµ - 1 lµ íc của mọi số</i>
<i>nguyên?</i>


<i>? Tìm ƯC(4; - 6)?</i>


HS hoạt động cá nhân, một học sinh lên
bảng trỡnh by.


HS nghiên cứu phần 2 SGK trong 4 phút.


<i>? HÃy nêu các tÝnh chÊt vµ VD minh</i>
<i>hoạ?</i>



<b>1. Bội và ớc của một sè nguyªn:</b>
<b>?1</b>


<b>?2</b>


a, b  Z, b ≠ 0. NÕu cã q  Z sao cho: a
= b.q ta nãi a chia hÕt cho b.


<i><b>Kí hiệu: a</b></i> ⋮ b khi đó: a là bội của b,
blà ớc của a.


<b>?3</b>


<i><b>* Chó ý: (SGK)</b></i>


<b>2. TÝnh chÊt:</b>


a.


<i>a<sub>⋮b</sub></i>
<i>b<sub>⋮c</sub></i>
}
<i>⇒a<sub>⋮c</sub></i>
VÝ dô:


12<i>⋮(− 4)</i>
(<i>− 4)⋮(−2)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2 HS lên bảng làm ?4, dới lớp hoạt động</b>
cá nhân vào vở.



c.


<i>a⋮c</i>
<i>b<sub>⋮c</sub></i>
}
<i>⇒(a ± b)<sub>⋮c</sub></i>
VÝ dô:


<i>−15</i><sub>⋮3</sub>
21<sub>⋮3</sub>


}


<i>⇒(−15 ±21)</i><sub>⋮3</sub>


<b>?4</b>


a. Ba béi cđa (- 5) lµ: 0; 5; - 5


b. ¦(- 10) = { 1; 2; 5; 10}± ± ± ±
<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


<i>? Khi nào ta nói a</i> <i>b?</i>


HS lên bảng làm bài tập 102/SGK
Ư(- 3) = { 1; 3} ±


¦(6) = { 1; 2; 3; 6}± ± ± ±
¦(11) = { 1; 11}± ±



¦(- 1) = { 1}


<i><b>Gv đa ra 2 bảng phụ: Điền số thích hợp vào ô trống</b></i>


a 42 - 1 2 -26 0 9


b - 3 - 5 <b>- 2</b> - 13 7 <b>- 1</b>


a:b <b>- 14</b> <b>5</b> - 1 <b>- 2</b> <b>0</b> -9


<i><b>GV chia lớp thành 2 đội chơi trò chơi: Ai nhanh hơn</b></i>“ ”
<i><b>4. Hớng dẫn về nh: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài:

ôn tập chơng II



<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS ơn tập về tập hợp Z, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng,
trừ, nhân các số nguyên và các tính chất.


- Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập.


- Rèn luyện kỹ năng tính toán, thực hiện phép tính, tính nhanh.
- Rèn tính chính xác, tổng hợp cho học sinh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên, các tính
chất của phép cộng, phép nhân.



<i><b>2. Học sinh:</b></i> Làm trớc các câu hỏi phần ôn tập chơng.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>TiÕt 66:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? Hãy viết tập hợp Z các số nguyên?</i>
<i>? Tập hợp Z gồm những loại số nào?</i>
<i>? Số đối của số nguyên a kí hiệu nh thế</i>
<i>nào? Lấy VD?</i>


<i>? GTT§ cđa một số nguyên là gì? Nêu</i>
<i>quy tắc tìm GTTĐ của mét sè nguyªn?</i>
<i>LÊy VD?</i>


<i>? Cã nhËn xÐt gì về GTTĐ của một số</i>
<i>nguyên a khác 0?</i>


Làm bài tËp 107/SGK theo nhãm.


Gv đa đáp án lên bảng phụ, các nhóm
kiểm tra lẫn nhau.


<i>? Trong tập hợp Z các phép tốn nào ln</i>


<i>ln thc hin c?</i>


<i>? Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân</i>
<i>hai số nguyên?</i>


Hs hot ng nhúm bi tp 110.


i din nhóm lên bảng báo cáo kết quả,
Gv kiểm tra một vài nhóm, các nhóm cịn
lại đối chiếu kết quả.


Gv đa bài tập 111 lên bảng, cả lớp suy
nghĩ thảo luận tìm cách lµm.


4 HS đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, đối chiếu kết quả.


<b>I. Lý thuyÕt:</b>


1. Z = {….; - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2; 3; ….}
2. Số đối của a kí hiệu là - a.


3. a =


¿


<i>a nÕu a ≥ 0</i>
<i>−a nÕu a<0</i>


¿{



¿


<b>Bµi tËp 107/SGK - 98: </b>


a.
b.


c. a < 0; - a > 0  a± >
0


b >0; - b < 0  b± > 0


<b>Bµi tËp 110/SGK - 99: </b>


Các câu sau đúng hay sai?


a. §óng b. §óng.


c. Sai


(VÝ dơ: (- 2).(- 3) = -6) d. Đúng.


<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bài tập 111/SGK - 99: </b>


<i><b>Tính các tæng sau:</b></i>
a. [(- 13) + (- 15)] + (- 8)



= - 28 + (- 8) = - 36
b. 500 – (- 200) – 210 – 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gv đa bảng phụ ghi bµi tËp 116, ph¸t
phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm.


C¸c nhóm thảo luận, báo c¸o, nhËn xÐt
lÉn nhau.


= [129 + (- 119)] – 301 + 12
= 10 + 12 – 301 = 22 – 301 =
-291


d. 777 – (- 111) – (- 222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130


<b>Bµi tËp 116/SGK </b>–<b> 99:</b><i><b> TÝnh:</b></i>
a. (- 4).(- 5).(- 6)


= 20.(- 6) = - 120
b. (- 3 + 6).(- 4)


= 3.(- 4) = - 12
c. (- 3 – 5).(- 3 + 5)


= (- 8) .2 = - 16
d. (- 5 – 13) :(- 6)


= -18 :(- 6) = 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


HS c u bi 114/SGK 99.


<i>? Bài toán yêu cầu gì?</i>


<i>? Để giải bài toán, ta thực hiện qua</i>
<i>những bớc nào?</i>


Gv hớng dẫn HS trình bày phần a.


Hs lên bảng trình bày phần b, c.


Dới lớp làm vµo vë, nhËn xét bài trên
bảng.


Hs làm bµi tËp upload.123doc.net/ SGK
– 99


<i>? Ta áp dụng kiến thức nào để lm bi</i>
<i>tp ny?</i>


Hs phát biểu quy tắc chuyển vế.


2 Hs (TB, Yếu) lên bảng thực hiện phần a, b.


Hs thảo luận nhóm tìm cách làm phần c, d.
Đại diÖn 2 nhãm lên bảng trình bày 2


phần c, d.


Các nhóm khác nhận xét.


HS c yêu cầu bài tập 119/SGK – 100


<i>? TÝnh b»ng hai c¸ch, là những cách</i>
<i>nào?</i>


GV ghi đầu bài phần a lên bảng, 2 Hs lên
bảng trình bày theo hai c¸ch kh¸c nhau.
Díi líp lµm vµo vë, nhËn xét bài trên


<i><b>Bài tập 114: Liệt kê và tính tổng tất</b></i>


<i><b>cả các số nguyên x thoả mÃn:</b></i>


a. 8 < x < 8


- Các số nguyên x cần tìm là:
- 7; - 6; - 5; …0; 1; …; 7
- Tæng:


(- 7) + (- 6) + … + 6 + 7
= (- 7 + 7) + (- 6 + 6) + … + 0
= 0 + 0 + …. + 0 = 0


b. 6 < x < 4


- Các số nguyên x cần tìm là:


- 5; - 4; ; 0; 1; 2; 3
- Tæng:


- 5 + (- 4) + … + 0 + 1 + 2 + 3
= (- 3+ 3) + (- 2 + 2) + … + (- 5)
= 0 + 0 + 0 + 0 + (- 4) + (- 5)
= - 9


c. – 20 < x < 21


- Các số nguyên x cần tìm là:
- 20; - 19; ….; 20; 21
- Tæng:


- 20 + (- 19) + + 20 + 21
= 21


<b>Bài tập upload.123doc.net/SGK </b><b> 99:</b>


<i><b>Tìm sè nguyªn x:</b></i>


a. 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 25
b. 3x + 17 = 2


3x = 2 – 17
3x = - 15
x = - 5


c. x - 1 = 0
x – 1 = 0


x = 1


d. x + 3 = 2


 x + 3 = 2 hc x + 3 = - 2
 x = - 1 hoặc x = - 5


<b>Bài tập 119/SGK 100:</b>–
<i><b>TÝnh b»ng hai c¸ch:</b></i>


a. 15.12 – 3.5.10


<b>C1: 15.12 – 3.5.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bảng.


Tơng tự làm các phần còn lại.


<i>? Khi nào ta nói a B(b), b Ư(a)?</i>
2 HS lên bảng thực hiện bài tập:


= 15.2 = 30


<b>C2: 15.12 – 3.5.10</b>


= 180 – 150 = 30
b. 45 – 9.(13 + 5)



<b>C1: 45 – 9.(13 + 5)</b>


= 45 – 117 – 45 = - 117


<b>C2: 45 – 9.(13 + 5)</b>


= 45 – 9.18


= 45 – 162 = - 117
c. 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13)


<b>C1: 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13)</b>


= 29.19 – 29.13 – 19.29 + 19.13
= (29.19 – 19.29) + 19.13 – 29.13
= 0 + 13.(19 – 29)


= 13. (- 10) = - 130


<b>C2: 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13)</b>


= 29.6 – 19.16


= 174 – 304 = - 130


<b>Bµi tập: </b>


a. Tìm tập hợp các ớc của 12; -12
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


¦(- 12) = {1; 2; 3; 4; 6;
12}


b. T×m 5 béi cđa 4
5 béi cđa 4 lµ:
0;  4; 8
<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


- Gv chèt lại các kiến thức trọng tâm của chơng, các dạng bài tập cơ bản
vừa làm.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

kiểm tra



<b>Phần I: Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<i><b>Câu1: Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)</b></i>


A. + (-2) = 0 C. - (-7) = 0
B. - (+7) = 0 D. (-5) - = 0


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng:</b>
<i><b>Câu 2: Kết luận nào sau õy l sai?</b></i>


A. Với a là số nguyên âm th× - a > 0


B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
C. Số 1 và -1 là hai số nguyên đối nhau.



D. Sè 0 là số nguyên nhỏ nhất.


<i><b>Câu 3: Biết 3 < x 2, vậy các số nguyên x là: </b></i>


A. – 3; -2; -1; 0; 1; 2 C. – 2; - 1; 0; 1


B. -2; - 1; 1; 2 D. – 2; - 1; 0; 1; 2


<i><b>Câu 4: So sánh nào sau đây là đúng?</b></i>


A. (- 4).25 > 9.(-11) C. (-2)3<sub> < - 3</sub>2
B. |<i>2 −3</i>|=|<i>3 −2</i>| D. 52 > (-5)2


<i><b>Câu 5: Trong các số: -3; 5; 3; 1; 6; - 9 số nguyên n thích hợp để (n + 4) là</b></i>


<i>íc cđa 5 lµ :</i>


A. -3; 6 C. 1; -3; - 9


B. -3; -9 D. 5; -9; 3


<i><b>C©u 6: Cho 2.x + 5 = 11, vậy giá trị của x lµ:</b></i>


A. 3 B. – 3 C. 6 D.


– 6


<i><b>Câu 7: Kết quả của phép toán: (- 4).(- 5).(- 2) lµ:</b></i>


A. 40 B. 20 C. – 40 D. 20



<b>Phần II:</b> <b>Tự luận </b><i>(6 điểm)</i>


<i><b>Bài 1 (3 điểm): Thùc hiƯn phÐp tÝnh (TÝnh nhanh nÕu cã thĨ):</b></i>


a, 11 - (-51) + 38 ; b, (-25).16 - (-25).6
c, 85.(35 - 27) - 35.(85 - 27)


<i><b>Bài 2 (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Đáp án - biểu điểm</b>


<b>Phần I: Trắc nghiƯm: (4 ®iĨm)</b>


Câu 1: (1đ) – Mỗi ơ điền đúng đợc 0,25đ


A. (2) B. (7) C. (- 7) D. (- 5)


Các câu 2 đến 7 mỗi câu chọn đúng đợc 0,5đ:


2. D 3. D 4. B 5. C 6. A 7. C


<b>Phần II:</b> <b>Tự luận </b><i>(6 điểm)</i>


<i><b>Bi 1: Thc hin phép tính - Mỗi phần đúng 1 điểm </b></i>


a, 11 - (-51) + 38


= 11 + 51 + 38 0,5®



= 100 0,5®


b, (-25).16 - (-25).6


= (-25).(16 - 6) 0,5®


= - 25.10 = - 250 0,5®


c, 85.(35 - 27) - 35.(85 - 27)


= 85.35 - 85.27 - 85.35 + 35.27 0,5®


= 27(35 - 85) 0,25®


= 27.(-50) = - 1350 0,25®


<i>(Tính đúng nhng khơng nhanh đợc nửa số điểm)</i>


<i><b>Bài 2: Tìm x: Mỗi phần đũng đợc 1đ</b></i>


a, 2.x + 25 = -11


2x = - 11 – 25 0,5®


2x = - 36 0,25®


x = - 18 0,25®


b. |<i>x − 7</i>| = 21



x – 7 = 21 hc x – 7 = - 21 0,5®


x = 28 hoặc x = - 14 0,5đ


c. 5 + (x- 4)3 <sub>= 32</sub>


(x- 4)3 <sub>= 32 – 5</sub> <sub>0,25®</sub>


(x- 4)3 <sub>= 27</sub> <sub>0,25đ</sub>


x 4 = 3 0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài:

Mở rộng khái niệm phân số



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thy đợc sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu
học và khái niệm phân số học ở lớp 6.


- Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.


- Thấy đợc số nguyên cũng là một phân số với mẫu số bằng 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thc t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i><b>? Lấy một vài ví dụ về phân số đã học ở tiểu học?</b></i>
<i><b>Gv đặt vấn đề nh SGK.</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


Gv: Ta đã biết dùng phân số để biểu diễn
kết quả của phép chia một số tự nhiên cho


một số tự nhiên khác 0. VD:
3


4<sub> biểu diễn</sub>
thơng cđa phÐp chia 3 cho 4. T¬ng tù nh


vËy,
3
4


đợc coi là phân số và là kết quả
của phép chia – 3 cho 4.


<i>? Dạng tổng quát của phân số đợc viết</i>
<i>nh thế nào? </i>



 HS đọc tng quỏt/SGK 4


<i>? Lấy VD về phân số?</i>


HS: Đứng tại chỗ trả lời.


<b> HS làm ?1 SGK cá nhân, nhận xét lẫn</b>
nhau.


<b>GV đa ra bảng phụ ?2 và ?3.</b>


HS hoạt động nhóm, một nhóm lên bảng
báo cáo, các nhóm khác nhận xét.


<i><b>? Qua ?3 em rót ra nhËn xÐt g×?</b></i>


 HS đọc nhận xét.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<i>? Bài học hơm nay càn nắm đợc những</i>
<i>kiến thức gì?</i>


<i>? Kh¸i niƯm ph©n sè ë tiÓu häc có gì</i>
<i>khác với khái niệm phân số vừa häc?</i>


GV đa ra bảng phụ bài tập 1, học sinh
hoạt động cá nhân, một học sinh lên bảng
làm vào bảng phụ, dới lớp nhận xét đối
chiếu kết quả.



Bài tập 2: Hs đứng ti ch tr li ming.


<b>1. Khái niệm phân số:</b>


Với a, b Z, b 0, ta có:
a


b<sub>là phân số </sub>
a: Tư sè
b: MÉu sè


<b>2. VÝ dơ:</b>


1 3 5 0 6


; ; ; ; ;...
3 4 8 12 1


 


<sub> là những phân số.</sub>


<b>?1</b>
<b>?2</b>


a,
4


7 <sub>c, </sub>



2
5


<b>?3</b>


<i><b>* NhËn xÐt:</b></i>
a  Z,


a
a


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gv đa ra bảng phụ ghi bài tập 3, 4.
Học sinh hoạt động nhúm.


Một nhóm lên bảng b¸o c¸o, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt.


<b>Bµi tËp 2/SGK </b>–<b> 6:</b>


a,
2


9 <sub>b, </sub>


3
4


c.


1


4 <sub>d, </sub>


1
12


<b>Bµi tËp 3/SGK </b>–<b> 6:</b>


a,
2


7 <sub>b, </sub>


5
9


c,
11


13 <sub>d, </sub>


14
5


<b>Bµi tËp 4/SGK </b>–<b> 6:</b>



a,
3


11 <sub>b, </sub>


4
7


c,
5
13


 <sub>d, </sub>


x


(x Z)
3 


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


- Häc thuộc dạng tổng quát của phân số.
- Làm bài tập 1; 2; 3; 4/SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài:

phân số bằng nhau



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau.



- Nhận dạng đợc hai phân s bng nhau hoc khụng nng nhau.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i><b>? ThÕ nào là một phân số? Viết dạng tổng quát?</b></i>
<i><b>? Lấy 4 ví dụ về phân số?</b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: ở lớp 5, ta đã biết hai phân số bằng
nhau nhng với các phân số cú t v mu


là các số tự nhiên. Ví dụ:
1 2
36<sub>; </sub>


4 12
7 21<sub>.</sub>


Víi


1 2


36<sub> ta thÊy: 1.6 = 3=2 (= 6)</sub>


Víi
4 12


721<sub> ta thấy: 4.21 = 7.12 (= 84)</sub>
Với các phân số mà tử số và mẫu số là
các số nguyên, ta cũng có định nghĩa tng
t.


<i>? Vậy, hai phân số </i>


a
b<i><sub>và </sub></i>


c


d<i><sub> bằng nhau khi</sub></i>


<i>nào?</i>


HS đọc định nghĩa /SGK – 8.


<i>? LÊy vÝ dô vỊ hai ph©n sè b»ng nhau?</i>


<i>? Căn cứ vào định nghĩa hãy xét xem </i>


3


4


<i>vµ </i>


6
8


 <i><sub> cã b»ng nhau không?</sub></i>


<b>Gv đa ra bảng phụ ?1.</b>


Hs hot ng nhúm (4ph), đại diện một
nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét
chéo ln nhau.


<b>GV đa tiếp bảng phụ ?2</b>
và trả lời.


HS: Cỏc cặp phân số đã cho không bằng


<b>1. </b>


<b> ® Þnh nghÜa:</b>


a c


a.d b.c


b  d 



<b>2. VÝ dơ:</b>






3 6


4 8<sub> v× (- 3).(- 8) = 4.6 (= 24)</sub>
 



1 3


4 12 <sub>v× (- 1).12 = 4.(- 3) (= - 12)</sub>




3 4


5 7 <sub> v× 3.7 ≠ 5.(- 4)</sub>


<b>?1</b>



1 3


4 12<sub>v× 1.12 = 3.4</sub>




2 6


3 8<sub> v× 2.8 ≠ 3.6</sub>




3 9


5 15<sub> v× (- 3). (- 15) = 5.9</sub>



4 12


3 9 <sub> v× 4.9 ≠ 3.(-12)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhau vì trong các tích a.d và b.c luôn có
một tích âm va một tích dơng.


HS nghiên cøu VD2


<i>? Để tìm x, ngời ta đã làm nh th no? </i>


GV đa ra bài tập:


Một hs lên bảng trình bµy, díi líp làm
vào vở, nhận xét bài trên bảng.



<i><b>* Ví dụ: SGK</b></i>


T×m x  Z, biÕt:


5 15
x 33





V×:


5 15
x 33





 5.33 = -15.x


Suy ra: x =  
5.33


11
15


<i><b>3. Cñng cố:</b></i>


? Bài học hôm nay cần nắm những kiến thức nµo?


Lµm bµi tËp 7, 6/SGK – 8


<b>Bµi tËp 6/SGK </b>–<b> 8:</b>


a. Vì


x 6


7 21<sub> nên x.21 = 7.6 x = </sub>
7.6


2
21


<b>Bài tập 7/SGK </b><b> 8:</b> Điền số thích hợp vào ô trống:


a.


1
2 12


<i><b>6</b></i>


b. 


3 15
4 <i><b>20</b></i>


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài:

tính chất cơ bản của phân số



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm vững đợc tính chất cơ bản của phân số.


- Vận dụng đợc các tính chất cơ bản của phân số vào việc giải một số bài
tập đơn giản, viết đợc 1 phân số có mẫu số âm thành phân số bằng nó và có mẫu
số dơng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i><b>HS1: ? Khi nào hai phân số bằng nhau? Viết dạng tổng quát?</b></i>
<i><b>Làm bài tập 10/9 - SGK</b></i>


<i><b>HS2: ? Giải thích t¹i sao: </b></i>


1 3


2 6






 <i><b><sub>; </sub></b></i>


4 1


8 2





 <i><b><sub>;</sub></b></i>


5 1


10 2



<i><b><sub>?</sub></b></i>


<i><b>GV: Ngoài cách nhận biết hai phân số bằng nhau theo cách trên còn có cách </b></i>
<i><b>nào khác? Bµi míi</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>


<i>? Từ cặp phân số: </i>


1 2



2 4<i><sub>, em có nhận xét</sub></i>


<i>gì về tử và mẫu của phân số thứ 2 so với</i>
<i>tử và mẫu của phân số thứ nhất?</i>


<i>? So sánh tử và mẫu của phân số thứ nhất</i>
<i>với tử và mẫu của phân số thứ 2?</i>


<i>? Tng tự, nêu nhận xét đối với các cặp</i>
<i>phân số còn lại? (KTBC)</i>


HS đứng tại chỗ nhận xét.


GV yêu cầu học sinh đọc tính chất (SGK)


<i>? Từ tính chất cơ bản của phân số để viết</i>
<i>một phân số có mẫu số âm thành một phân</i>
<i>số có mẫu số dơng ta làm nh th no? </i>


HS: Nhân cả tử và mẫu với (- 1)


<b>GV yêu cầu học sinh làm ?3 theo nhóm.</b>
Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các
nhóm còn lại kiĨm tra chÐo lÉn nhau.


<i>? Mỗi phân số có thể viết đợc bao nhiêu</i>
<i>phân số bằng nó?</i>


GV: Các phân số bằng nhau là các cách


viết khác nhau của cùng một số mà ta gọi
số đó là số hữu tỉ.


 HS c SGK.


<i>? HÃy viết số hữu tỉ </i>


1


2<i><sub> dới dạng các phân</sub></i>


<b>1. Nhận xét:</b>


SGK


<b>2. Tính chất:</b>


a a.m


b b.m<sub>(m Z)</sub>


a a : n


b b : n <sub>(n ¦C(a,b))</sub>


<b>?3</b>


5 10


17 34






 <sub>; </sub>


4 4


11 11





 <sub>; </sub>


a 2a


b 2b





 <sub>(a, b </sub>


Z, b < 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>sè kh¸c nhau?</i>


<i><b>3. Cđng cè: </b></i>



<i>? Phát biểu lại các tính chất cơ bản của phân số?</i>


<b>Gv đa ra bài tập: </b>


<i>Cỏc cỏch trỡnh by sau đúng hay sai? (Nếu sai hãy sửa lại cho đúng)</i>
a,


13 2
39 6




 <sub>c, </sub>


15 1
15' = h h


60 4


b,


8 10


4 6





 <sub>d, </sub>



3 1
6 2


<b>Bµi tËp 12/SGK - 11: Hai HS lên bảng thực hiện:</b>


a,


3 1


6 2
 




c,


15 3
25 5


 




b,


2 8


7 28 <sub>d, </sub>



4 28
9 63


<b>Bài tập 14/SGK - 11: HS hoạt động nhóm, một nhóm đứng tai chỗ báo cáo</b>


kÕt qu¶.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài:

rút gọn phân số



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.


- HS hiu c th nào là phân số tối giản và biết cách đa phõn s v dng
ti gin.


- Bớc đầu học sinh có kỹ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở
dạng tối giản.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>HS1: ? phát biểu tính chất cơ bản của phân số? Viết dạng tổng quát?</i>
<i>Làm bài tập 11/11 - SGK</i>


<i>HS2: Chữa bài tập 23 </i><i> SBT</i>


<i>? Khi nào một phân số có thể viết dới dạng một số nguyên? Lấy VD?</i>


<i>GV: Bi tp 23, ta ó bin i phõn s </i>


21
28


<i>thành phân số </i>


3
4


<i>n giản hơn phân</i>
<i>số ban đầu nhng vẫn bằng nó, làm nh vậy gọi là rút gọn phân số. Vậy rút gọn </i>
<i>phân số nh thế nào?  Bài mới.</i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>



GV: §a ra ví dụ 1.


HS nghiên cứu SGK và qua bài tập 23 tự
hoàn thành tại chỗ.


GV: Có thể rút gọn từng bớc hoặc rút gọn
một lần.


<i>? rút gọn phân số, ta đã dùng kin</i>
<i>thc no ó hc?</i>


HS: áp dụng tính chất cơ bản của phân số.


<i>? Vy rỳt gn phõn s ta làm nh thế nào? </i>


 HS đọc quy tắc SGK/13


<b>GV yêu cầu học sinh thực hiện ?1 theo nhóm.</b>
Một nhóm lên bảng trình bày vào b¶ng
phơ, díi líp nhËn xÐt.


GV chốt kết quả đúng.


<i>? Tại sao dừng lại ở các phân số: </i>


1
2


<i>;</i>



6
11


<i>; </i>


1
3<i><sub>?</sub></i>


HS: Vì các phân số này không rút gọn
đ-ợc nữa.


<i>? Em có nhận xét gì về ƯC của tử và mẫu</i>
<i>của mỗi phân số sau khi rút gọn?</i>


<b>1. Cách rút gọn phân số:</b>


<i><b>* VD1: Rút gọn các phân số sau:</b></i>
a.


28 28 : 2 14 14 : 7 2


42 42 : 2 2121 : 73


Hc:


28 28 :14 2


42 42 :14 3



b.


4 4 : 4 1


8 8 : 4 2


  


 


<i><b>* Quy t¾c: SGK/13</b></i>


<i><b>?1. Rót gän các phân số sau:</b></i>


a.


5 5 : 5 1


10 10 : 5 2


  


 


b.


18 18 : 3 6


33 33 : 3 11



  


 


c.


19 19 :19 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: Các phân số


1
2


;


6
11


;


1


3<sub> là các phân</sub>


số tối giản.


<i>? Cỏc phõn s nh thế nào đợc coi là phân</i>


<i>số tối giản?</i>


 PhÇn 2.


<i>? Thế nào là phân số tối giản?</i>


HS c nh nghĩa SGK/14
<b>HS hoàn thành ?2 vào vở.</b>


Một học sinh đứng tại chỗ báo cáo, cả lớp
nhận xét.


<i>? Làm thế nào để đa một phân số cha tối</i>
<i>giản về dạng phân số tối giản?</i>


<i>? Rót gän các phân số </i>


3 4 14


; ;


6 12 63


<i> đến</i>
<i>phân số tối giản?</i>


Khi rót gän ph©n sè


3 1



62<sub> ta đã chia cả</sub>


tử và mẫu của phân số ban đầu cho 3. Số
3 quan hệ với tử và mẫu của phân số đó
nh thế nào?


<i>? Vậy để rút gọn phân số một lần mà đợc</i>
<i>kết quả là phân số tối giản ta làm nh thế</i>
<i>nào? </i>


HS: Chia cả tử và mẫu của phân số đó cho
ƯCLN của chúng.


d.


36 36


3


12 12








<b>2. Thế nào là phân số tối giản?</b>



SGK/14


* nh ngha: SGK - 14


<b>?2. Các phân số tối giản: </b>


1 9
;
4 16


<i><b>* NhËn xÐt: (SGK – 14)</b></i>
<i><b>* Chó ý: (SGK 14)</b></i>


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<i>? Nêu quy tắc rút gọn phân sè?</i>


<i>? Nói mọi phân số đều có thể rút gọn đợc đúng hay sai?</i>
<i>? Thế nào là phân số tối giản? Làm bài tập 15/SGK – 15</i>


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Häc theo SGK vµ vë ghi.


- Lµm bµi tËp: 17; 18; 19/SGK – 15


TiÕt: 73 - 74 - Tuần: 23 - 24


Ngày soạn: 20/2/2008




Bài:

luyện tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số,
phân số tối giản.


- Rèn luyện kỹ năng rút gọn, so sánh hai phân số, lập phân số bằng phân
số đã cho.


- ¸p dơng rót gän phân số vào một số bài toán xó nội dung thùc tÕ.


- RÌn lun cho häc sinh biÕt rót gän phân số ở dạng biểu thức, chứng minh
một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.


- Phát triển t duy cho học sinh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>a, </i>55<i>; </i> <i>b, </i> 81 <i>; </i> <i>c, </i>140<i><sub>; </sub></i> <i><sub>d, </sub></i>100


<i>HS2: Nêu quy tắc rút gọn phân số? Chữa bài tập 19/SGK </i>–<i> 15:</i>


<i>25dm2<sub> = </sub></i>



25


100<i><sub>m</sub>2<sub> = </sub></i>


1


4<i><sub>m</sub>2</i> <i><sub>36dm</sub>2<sub> = </sub></i>


36


100<i><sub>m</sub>2<sub> = </sub></i>


9
25<i><sub>m</sub>2</i>


<i>450cm2<sub>= </sub></i>


450


10000<i><sub>m</sub>2<sub> = </sub></i>


9


200<i><sub>m</sub>2</i> <i><sub>575cm</sub>2<sub> = </sub></i>


575


10000<i><sub>m</sub>2<sub> = </sub></i>


23


400<i><sub>m</sub>2</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bài tập 20/SGK 15.
HS Đọc đầu bài.


<i>? tìm đợc các cặp phân số bằng nhau,</i>
<i>ta làm nh th no? </i>


HS: Rút gọn các phân số cha tối giản rồi
so sánh.


<i>? HÃy rút gọn các phân số cha tối giản?</i>


Hai HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm
vào vở.


<i>? Ngoài cách làm này ra ta còn cách làm</i>
<i>nào khác không?</i>


<i>HS: Nhân chéo (Dựa vào khái niệm hai</i>


<i>phân sè b»ng nhau).</i>


GV đa ra bài tập 21.
Hs đọc đầu bi.



<i>? Để tìm các phân số không bằng các</i>
<i>phân số còn lại, ta làm nh thÕ nµo? </i>


HS: Rút gọn các phân số cha ti gin.
HS hot ng nhúm.


Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, dới
lớp nhận xét chéo bài của nhau.


Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu bài tập
17/SGK 15.


Gv hớng dẫn học sinh làm phần a.


Hai học sinh lên bảng trình bày phần b, c.
HS dới lớp nhận xét.


? Với phần d, ta làm nh thế nào?


Cú bn làm nh sau đúng hay sai? vì sao?
8.5 8.2 8.5 16


16 16






=8.5 = 40



<b>Bài tập 20/SGK </b><b> 15:</b>


<i>Tìm các cặp phân số bằng nhau:</i>


9 3 3


33 11 11





15 5


9 3


60 60 12
95 95 19


 


 




<b>Bµi tËp 21/SGK </b><b> 15:</b>


<i>Tìm phân số không bằng các phân số</i>
<i>còn lại:</i>



* Rút gọn các phân số:


7 1
42 6


;
12 2
183<sub>; </sub>


3 1
18 6


 <sub>; </sub>
9 1
54 6
 

;
10 2
15 3



* VËy:


7 3 9


42 18 54



 
 
 <sub>; </sub>
12 10
18 15
 



Do đó phân số cần tìm là:
14
20


<b>Bµi tËp 17/SGK </b>–<b> 15:</b><i> Rót gän:</i>


a.


3.5 5 5
8.248.864
b.


2.14 1.2 1
7.8 1.4 2
c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

11.4 11 11.4 11


11.4 1 43



2 13 11


 


   


 


HS đứng tại chỗ trả lời giải thích chỗ sai.
Một học sinh lên bảng trình bày phần e.


HS đọc yêu cầu bài tập 25 – SGK


<i>? Em cã nhËn xÐt gì về phân số </i>


15


39<i><sub>? Phân</sub></i>


<i>s ny ó ti gin cha?</i>


 HS đứng tại chỗ rút gọn.


<i>? Lµm tiÕp nh thế nào? </i>


HS: Nhân cả tử và mẫu của phân số
5
13
lần lợt với: 1; 2; 3;



? Nếu không có điều kiện gì thì có bao


nhiêu phân số bằng phân số
15
39<sub>?</sub>
Tiết 74:


GV đa bảng phụ có bài tËp.


? Để tìm các số x, y, z ta dựa vo kin
thc no ó hc?


HS: Định nghĩa hai phân số b»ng nhau.
HS th¶o ln nhãm.


Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày, các
nhóm cịn lại đổi chéo kiểm tra lẫn nhau.


GV đa ra bảng phụ bài tập 2.


<i>? Cú nhng cách nào để làm bài tập này?</i>


HS: Cã hai c¸ch:


C1: Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng
nhau.


C2: Rút gọn phân số.


<i>? Ta nên làm theo cách nào?</i>



Một học sinh lên bảng làm phần a.


d.


8.5 8.2 8.(5 2) 8.3 3


16 16 8.2 2


 


  


e.


11.4 11 11.(4 1) 11.3
3


2 13 11 11


 


  


  


<b>Bµi tËp 25/SGK </b>–<b> 16:</b>


Ta cã:



15 5
39 13


5 10 15 20 25 30 35
1326 3952 65 7891


<b>TiÕt 74:</b>


<i><b>Bài tập 1: Tìm các số nguyªn x, y, z</b></i>


<i>biÕt:</i>
a.
12
5 20
<i>x</i> 


 x =


5.( 12) 12
3
20 4
 
 
b.
2 11
66


<i>y</i>  <sub> y = </sub>



2.( 66)
12
11


c.


3 36 3


35 84 7
<i>y</i>


<i>x</i>


 


  


 x =
3.7
3
7 

y =
35.( 3)
15
7




d.
3 18


6 2 24


<i>x</i> <i>z</i>


<i>y</i>


  


  




 x =


3.( 2) 6
1
6 6
 

y =
18.6
36
3



z =


3.24
12
6




<i><b>Bài tập 2: Giải thích tại sao các cặp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV a ra bng phụ có bài tập 3.
học sinh đọc đầu bài.


GV yªu cầu học sinh nhắc lại khái niệm
phân số.


<i>? A là phân số khi nào?</i>


HS: Khi n + 2 0


<i>? Vậy n cần thoả mÃn điều kiện gì?</i>


HS hot động cá nhân phần b, đứng tại
chỗ báo cáo kết quả.


a.


12 51
20 85


 





Ta cã:


12 12 : 4 3
20 20 : 4 5


  


 


(1)
51 51:17 3
85 85 :17 5


  


 


(2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra:


12 51
20 85


 





b.


2727 272727
2323 232323


 




Ta cã:


2727 27.101 27
2323 23.101 23


  


 


(1)
272727 27.10101 27
232323 23.10101 23


  


 


(2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra:



2727 272727
2323 232323


 




<b>Bµi tËp 3: </b>


Cho A =
3


n 2 <sub>víi n  Z</sub>


a. n phải thoả mãn điều kiện gì để A là
phân số?


b. T×m A biÕt n = 0; n = 2; n = -7
<i><b>Giải</b></i>


a. A là phân số khi
3


n 2 <sub>là phân sè.</sub>
 n + 2 ≠ 0  n ≠ - 2


b. Víi:


n = 0  A =



3 3


0 2 2
n = 2  A =


3 3


2 2 4
n = -7  A =


3 3 3


7 2 5 5








<i><b>3. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số.
- Xem lại cách tìm BCNN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tiết: 75 - Tuần: 24


Ngày soạn: 27/2/2008



Bi:

Quy ng mu s nhiu phõn s




<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu số nhiều phân số, nắm đợc các bớc tiến
hành đồng mẫu số nhiều phân số.


- HS có kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số.


- T¹o cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>Điền số thích hợp vào ô trống:</i>


<i>a, </i>
3
5 40


<i>b, </i>
5 25
8




<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


Gv yêu cầu HS nhắc lại thế nào là quy
đồng mẫu số nhiều phân số đã biết ở tiểu
học.


<i>? Khi quy đồng mẫu số hai phân số ở lớp</i>
<i>6 có gì khác ở tiểu học? </i>


 HS nghiªn cøu SGK.


<i>? Để quy đồng 2 phân số </i>


3
5

<i> vµ </i>
5
8

<i> ta</i>
<i>lµm nh thÕ nµo? </i>


<i>? Vậy thế nào là quy đồng mẫu số hai</i>
<i>phân số?</i>



<i>? Ngoài mẫu chung là 40, hai phân số đã</i>
<i>cho cũn mu chung no khỏc na?</i>


<b>GV đa ra bảng phụ ?1</b>


HS hoạt động cá nhân, một học sinh lên
bảng báo cỏo kt qu.


<i>? Trong các mẫu chung, ta nên lấy mẫu</i>
<i>chung nào là thích hợp nhất?</i>


Gv: Ta thờng lấy mẫu chung là BCNN của
các mẫu.


<i>? Mun quy ng mu s nhiều phân số</i>
<i>ta làm nh thế nào? </i>


 HS lµm ?2 theo nhóm.


Dại diện một nhóm lên bảng báo cáo kÕt
qu¶.


HS nhËn xÐt.


<i>? Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số</i>
<i>ta làm qua những bớc nào?</i>


 HS đọc quy tắc/SGK 18
<b>HS lm ?3a theo nhúm.</b>



Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo kết
quả.


<b>1. Quy ng mu s hai phõn số:</b>


Ta cã:
3 24
5 40
 

5 25
8 40
 

<b>?1</b>
48
3
5 80



<i>; </i>
5 50
8 80
 

72
3
5 120




<i>; </i>
5 75
8 120
 

96
3
5 160



<i>; </i>
5 100
8 160
 


<b>2. Quy đồng mẫu số nhiều phân số:</b>
<b>?2</b>


a, BCNN (2; 5; 3; 8) = 120


b,


1 60
2 120 <sub>; </sub>


3 72


5 120
 



2 80


3 120 <sub>;</sub>


5 75
8 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

HS hoàn thành cá nhân vào vở phần b.


- Tìm thừ số phụ:
60: 12 = 5


60: 30 = 2


- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số
với thừa số phụ tơng ứng:


5 5.5 25
12 12.5 60
7 7.2 14
30 30.260


b, Quy đồng mẫu số các phân số:
3 11 5



, ,
44 18 36
 




<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


<i>? Phát biểu các bớc quy đồng mẫu số nhiều phân số?</i>
Làm bài tập 28/SGK – 19.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhà: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tiết: 76 - Tuần: 24


Ngày soạn: 1/3/2008



Bài:

luyện tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS c luyn tp v cách quy đồng mẫu số nhiều phân số.


- HS hiểu đợc trớc khi quy đồng, cần rút gọn các phân số nếu chúng cha tối
giản.


- T¹o cho HS ý thøc làm việc theo quy trình, thói quen.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i>? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số? Quy đồng mẫu số các phân số sau:</i>


<i>HS1: </i>


4 8 10
; ;
7 9 21


 


<i>HS2: </i> 2 3


2 7


;
2 .3 2 .11
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bảng phụ bài tập 33/SGK 19


<i>? Muốn quy đồng mẫu số các phân số</i>
<i>này, ta tiến hành qua những bớc nào?</i>


<i>? Có nhận xét gì về các phõn s trong</i>
<i>bi?</i>


HS: Các phân số có mẫu âm, một phân số
cha tối giản.


<i>? Vậy trớc khi rút gọn ta cần làm gì?</i>


HS: Rỳt gn các phân số, biến đổi về các
phân số có mẫu dng.


Hai học sinh lên bảng trình bày.
Dới lớp trình bày vào vở.


GV đa ra bài tập 34/SGK 20.


<i>? Trong bi ny cú gỡ c bit?</i>


HS: phân số là một số nguyên.


3 học sinh lên bảng thực hiện. (mỗi học
sinh làm một phần)


Dới lớp làm vào vở.


<b>Bài tập 33/SGK </b><b> 19</b>:


<i>Quy đồng mẫu số các phân số:</i>


a,



3 11 7
; ;
20 30 15




  <sub>MSC: 60</sub>


3 3 3.3 9


20 20 20.3 60


  


  




11 11 11.2 22
30 30 30.2 60


  




7 7.4 28
15 15.4 60
b,



6 27 3


; ;


35 180 28


 


  


6 6
35 35




 <sub>;</sub>


27 3
180 20





 <sub>; </sub>


3 3
28 28





MSC: 140


6 6.4 24
35 35.4 140 <sub>; </sub>


3 3.7 21
20 20.7 140


  


 


3 3.5 15
2828.5 140


<b>Bµi tËp 34/SGK </b>–<b> 20:</b>


<i>Quy đồng mẫu các phân số sau:</i>


a,


5 7


1


5 7



 


 
;


8


7 <sub>(MSC: 7)</sub>
b, MSC: 30


3.30 90
3


1.30 30


 


;


3 3.6 18
5 5.6 30


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hai nhóm lên bảng trình bày kết quả (mỗi
nhóm một phần)


Cỏc nhúm cũn li i chộo bi, kim tra
lẫn nhau.



c, MSC: 105
9 9.15 135
7 7.15 105


  


 


;


19 133
15 105


 



105


1
105

 


<b>Bµi tËp 35/SGK </b>–<b> 20</b>:


<i>Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số:</i>


a,


15 1


90 6


 



;


120 1
600 5<sub>; </sub>


75 1
150 2


 



MSC: 30


1 1.5 5
6 6.5 30


  


 


;


1 1.6 6
55.630<sub>;</sub>
1 1.15 15



2 2.15 30


  


 


b,


54 3
90 5





 <sub>; </sub>


180 5
288 8


 



;


60 4


135 9




MSC: 360


3 3.72 216
5 5.72 360
 


 


;


5 5.45 225
8 8.45 360


  


 


;
4 4.40 160


9 9.40 360


  


 


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV đa ra nội dung bài tập 36, tổ chức cho lớp chơi trò chơi tiếp sức.


5


12


5
9


1
2


11
40


9
10


<b>h</b> <b>o</b> <b>i</b> <b>a</b> <b>n</b> <b>m</b> <b>y</b> <b>s</b> <b>o</b> <b>n</b>


9
10


11
14


11
12


7
18



1
2


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số.
- Xem lại các bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tiết: 77 - Tuần: 25


Ngày soạn: 7/3/2008



Bài:

So sánh phân số



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiu v vn dụng đợc quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không
cùng mẫu, nhận biết đợc phân số âm và phân số dơng.


- HS có kỹ năng viết các phân số đã cho dới dạng phân số cùng mẫu so sỏnh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i>? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số? </i>



<i>? Muèn so s¸nh hai phân số với tử số và mẫu số là các số tự nhiên ta làm nh thế</i>
<i>nào? </i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>


<i>? Muốn so sánh hai phân số có tử và mẫu</i>
<i>là các số dơng ta làm nh thế nào?</i>


HS: ..


GV: Víi hai ph©n sè bÊt kú ta cịng có
quy tắc tơng tự.


HS c quy tc/SGK 22


GV lấy VD minh hoạ, yêu cầu học sinh
lấy các ví dụ khác và giải thích.


<b>GV treo bảng phụ có ?1 lên bảng, học</b>
sinh đứng tại chỗ tr li.


<i>? Muốn so sánh hai phân số không cùng</i>
<i>mẫu, ta làm nh thế nào? </i>


HS: Đa chúng về các phân số cùng mẫu
và so sánh.



Phần 2.


<i>? So sánh hai phân số </i>


3
4


<i> và </i>


4
5


<i><sub> ta làm</sub></i>


<i>nh thế nào? </i>


HS nghiên cứu SGK.


Một HS trình bày các bớc để so sánh
hai phân s trờn.


GV chốt lại quy tắc so sánh hai phân sè.


HS đọc quy tắc SGK/23
<b>GV treo bảng phụ ?2</b>


HS hoạt ng cỏ nhõn phn a.


Một học sinh lên bảng trình bày, dới lớp


nhận xét bài làm của bạn.


<b>1. So sánh hai phân số cùng mẫu:</b>


<i><b>* Quy tắc: SGK/23</b></i>
<i><b>* Ví dụ:</b></i>


4 12


7 7


 


v× - 4 > - 12
3 1


4 4




v× - 3 < 1


<b>?1</b>


8 7 1 2


;



9 9 3 3


   


 


3 6 3 0


;


7 7 11 11






<b>2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: </b>


<i><b>* Ví dụ: So sánh hai phân sè: </b></i>
3
4



4


5


+) Ta cã:


4


5
 <sub>= </sub>


4
5


+)


3 3.5 15
4 4.5 20


  


 


;


4 4.4 16
5 5.4 20


  


 


V× -15 > -16 


15 16


20 20


 




hay
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>? Cã nhËn xÐt g× về các phân số ở phần b?</i>


HS: Các phân số cha tối giản và mẫu số âm.


<i>? Trớc khi so sánh ta cần làm gì?</i>


HS hot ng nhúm (4ph)
<b>Mt HS đọc yêu cầu ?3.</b>


<i>? Để so sánh các phân số đã cho với số 0</i>
<i>ta căn cứ vào đâu?</i>


HS lµm vµo vë.


Một học sinh đứng tại chỗ báo cáo kết quả.
GV giới thiệu phân số âm, phân số dơng.
 HS đọc nhận xét/SGK – 23.


<i>? Muèn biÕt thêi gian (đoạn thẳng) nào</i>


<i>dài (ngắn) hơn ta làm nh thế nào? </i>


HS: So sánh .


HS lên bảng trình bày.


<i><b>* Quy tắc: SGK/23:</b></i>


<i><b>?2 So sánh các phân số sau:</b></i>


a,


11 11.3 33
12 12.3 36  <sub>; </sub>


17 17 17.2 34
18 18 18.2 36


  


  




V×: 33 > - 34 


33 34
36 36






hay


11 17
12 18





VËy:


11 17
1218
b,


14 2 2.2 4
21 3 3.2 6


   


  


;


60 5
72 6






V×: - 4 < 5 


4 5
6 6




hay


14 60
21 72


 





<i><b>?3 So s¸nh c¸c ph©n sè víi 0:</b></i>


3
0
5 <sub>; </sub>


2 2
0
3 3



 


 <sub>; </sub>


3
0
5



;


2 2


0
7 7




 




<i><b>* NhËn xÐt: SGK/23</b></i>


<b>Bµi tËp 38/SGK 23:</b>


<i><b>3. Củng cố:</b></i>



? Muốn so sánh hai phân sè bÊt kú ta lµm nh thÕ nµo? ThÕ nµo là phân
số âm? Phân số dơng?


Làm bài tập 41/SGK 24:


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

TiÕt: 78 - Tuần: 25


Ngày soạn: 9/3/2008



Bài:

Phép cộng phân số



<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng
cùng mẫu.


- HS có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.


- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút
gọn các phân số trc khi cng)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>



<i>HS1: ? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số? Quy đồng mẫu s cỏc</i>


<i>phân số sau: </i>


2
3<i><sub> và</sub></i>


3
5


Giải: MSC: 15
2
3<i><sub>=</sub></i>


2.5 10
3.5 15 <i><sub>; </sub></i>


3
5


<i>=</i>


3.3 9
5.3 15


 





<i>HS2: Quy đồng mẫu số các phân số sau:</i>


<i>a, </i>


2
3


<i> vµ </i>


4


15 <i><sub>b, </sub></i>


11
15<i><sub> và </sub></i>


9
10


<i>Giải: a, MSC: 15 </i>


2 2.5 10
3 3.5 15


  



 


<i>b, MSC: 30  </i>


11 11.2 22
15 15.2 30<i><sub>; </sub></i>


9 9.( 3) 27
10 10.( 3) 30


 


 


  


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? ë tiĨu häc, muèn céng hai phân số</i>
<i>cùng mẫu ta làm nh thÕ nµo? </i>


HS: …


GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân
số mà tử và mẫu là các số nguyên.


GV lấy ví dụ.



Yêu cầu học sinh lấy VD.


<i>? Muốn céng hai ph©n sè cïng mÉu ta</i>
<i>lµm nh thÕ nµo? </i>


 HS đọc quy tắc, lên bảng viết dng
tng quỏt.


<b>HS làm ?1 cá nhân vào vở.</b>


<b>HS ng tại chỗ trả lời C2, lấy VD.</b>


Lµm bµi tËp 42a, b/SGK 26.


<i>? Để cộng hai phân số không cùng mÉu</i>


<b>1. Céng hai ph©n sè cïng mÉu:</b>


<i><b>* VÝ dơ:</b></i>


4 5 4 ( 5) 1


7 7 7 7


   


  


13 7 13 7 13 ( 7) 6 3



8 8 8 8 8 8 4


  


     




<i><b>* Quy t¾c: SGK/25</b></i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>m m</i> <i>m</i>



 


<b>?1.</b>


a,


3 5 8
1


8 8  8 <sub>b, </sub>


1 4 3


7 7 7



 


 


;


c,


6 14 1 2 1


18 21 3 3 3


  


   


<b>?2. Vì một số nguyên bÊt kú cịng lµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Cộng hai phân số không cùng mẫu.
GV ®a ra VD:


<i>? TÝnh </i>


2
3<i><sub> +</sub></i>


3
5



<i>nh thÕ nµo?</i>


HS: Quy đồng mẫu số hai phân số đã cho
rồi cộng.


HS trả lời, GV ghi bảng.
GV giới thiệu quy tắc SGK
 HS đọc quy tắc.


<b>Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3 (3phút)</b>
3 nhóm lên bảng báo cáo kết quả. Dới lớp
kiểm tra chéo lẫn nhau.


<b>Bµi tËp 42/SGK </b>–<b> 26:</b>


a,
7 8
25 25


 <sub>=</sub>


7 8 15 3


25 25 25 5


   


  



b,


1 5 1 ( 5) 4 2


6 6 6 6 3


    


   


<b>2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: </b>


<i><b>* Ví dô: TÝnh: </b></i>
2
3<i><sub> +</sub></i>


3
5

Ta cã:
2
3<i><sub>=</sub></i>
2.5 10
3.5 15 <i><sub>; </sub></i>


3
5

<i>=</i>
3.3 9


5.3 15
 

VËy
2
3<i><sub> +</sub></i>


3
5

<i>=</i>
10 9
15 15


=
1
15
<i><b>* Quy t¾c:SGK/26</b></i>


<i><b>?3 Céng các phân số sau:</b></i>


a,
2 4
3 15


Ta có:


2 2.5 10


3 3.5 15


  
 
Nªn:
2 4
3 15


=


10 4 6 3


15 15 15 15


  


  


b,
11
15<i><sub> + </sub></i>


9
10


Ta cã:


11 11.2 22


15 15.2 30<i><sub>;</sub></i>


9 9.( 3) 27
10 10.( 3) 30


 


 


  


VËy
11
15<sub> + </sub>


9
10
 <sub>=</sub>


22 27 5 1


30 30 30 6


  


  


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


<i>? Muốn cộng hai phân số ta làm nh thế nào?</i>


<i>? Cần lu ý vấn đề gì sau khi cộng hai phân số?</i>


<i><b>4. Híng dÉn về nhà:</b></i>


- Học thuộc quy tắc cộng phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tiết: 79 - Tuần: 25


Ngày soạn: 12/3/2008



Bài:

luyện tập



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đợc luyện tập về phép cộng phân số.


- HS vận dụng đợc phép cộng phân số vào vic gii bi toỏn tỡm x.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bµi cị </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i>HS1: ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân số? Làm bài tập 42chuyển động/SGK </i>–<i> 26</i>


c,



6 14 18 14 4
13 39 39 39 39


 


   


d,


4 4 4 2 36 10 26


5 18 5 9 45 45 45


 


     



<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bài tập 43/SGK.


<i>? Bài tập yêu cầu gì?</i>


HS suy nghĩ, lên bảng thực hiện.


4 học sinh lên bảng, dới lớp làm vào vở.



HS nhận xét.


GV đa ra bảng phụ có bài tập 44/SGK – 26.


<i>? Để điền đúng các dấu thích hợp, ta cần</i>
<i>làm nh thế nào? </i>


HS: TÝnh c¸c tỉng.


HS hoạt động nhúm (3phỳt).


Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo kết quả.
Các nhóm còn lại nhận xét.


Yêu cầu học sinh làm bài tập 45/SGK 26.


<i>? Trong phần a, tìm x bằng cách nào?</i>


HS lên bảng thực hiện, dới lớp lµm vµo
vë.


<i>? Để tìm x trong phần b, ta dựa vào kiến</i>
<i>thức nào đã học?</i>


HS: Tæng các phân số và hai ph©n sè
b»ng nhau.


 HS thảo luận theo bàn.
Đại diện lên bảng trình bày.



<b>Bài tËp 43/SGK </b>–<b> 26</b><i>: TÝnh tæng:</i>


a,


7 9


2136<sub> = </sub>


1 1 4 3 1


3 4 12 12 12


 
   
b,
12 21
18 35
 

=
2 3
3 7
 

=


14 9 23
21 21 21


  


 
c,
3 6
21 42


=
1 1
0
7 7

 
d,
18 15
24 21


 <sub> = </sub>


3 5 21 20


4 7 28 28


  




<b>Bài tập 44/SGK </b><b> 26:</b>


<i>Điền dấu thích hợp vào ô trống:</i>



a,
4 3
1
7 7



b,


15 3 8


22 22 11


  


 


c,


3 2 1


5 3 5



 


d,


1 3 1 4



6 4 14 7


 




<b>Bài tập 45/SGK </b><b> 26:</b><i> Tìm x, biết:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

HS suy nghĩ, đứng tại chỗ trả lời.
GV đa ra bài tập: (bảng phụ)


TÝnh:


7 42
13 5




Mét häc sinh lµm nh sau:
7 42 7 42 36


2
13 5 13 5 18


  


   





Làm nh vậy đúng hay sai? Tại sao? Nếu
sai, hãy sửa lại.


 HS suy nghĩ trả lời: Làm nh vậy là sai.
HS lên bảng làm lại.


b,


x 5 19
5 6 30





x 25 19
5 30 30




 


x 6 1


5 30 5
 x = 1


<b>Bµi tËp 46/SGK </b>–<b> 27</b>:



x =
1 2
2 3





 x =
1
6


<i> (Đáp án c)</i>


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn vỊ nhµ: </b></i>


- Xem lại những bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tiết: 80 - Tuần: 26


Ngày soạn: 12/3/2008



Bài:

tính chất cơ bản

Phép cộng phân số



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
- HS có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính hợp lí.


- Có ý thức quan sát nhận xét đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất
cơ bản của phép cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trớc khi cng).



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>HS1: ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân số? Tính: </i>


2
3<i><sub> + </sub></i>


3
5


<i>HS2: Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên?</i>
<i>GV: Phép cộng các phân số cũng có các tính chất tơng tù.</i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? Tơng tự phép cộng các số nguyên, hÃy</i>
<i>nêu các tính chất tơng tự của phép cộng</i>
<i>phân số?</i>



HS lên bảng viết dạng tổng quát.


<i>? Phát biểu các tính chất trên thành lêi?</i>


HS đứng tại chỗ phát biểu.


GV: Do tính chất của phép cộng phân số,
ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số
theo bất kỳ cách sao cho thuận tiện việc
tính tốn.


HS nghiªn cøu VD/SGK.


<i>? Trong VD trên, ta đã dùng các tính chất</i>
<i>cơ bản nào?</i>


HS: ….


<b>HS hoµn thµnh ?2 theo nhóm.</b>


<i>? Để tính nhanh ta cần chú ý điều g×?</i>


 Hai nhóm đại diện lên bảng báo cáo
<i>kết quả (mỗi nhóm làm một phần)</i>


<b>1. C¸c tÝnh chÊt:</b>


<i><b>a, TÝnh chÊt giao ho¸n:</b></i>
a



b<b><sub> + </sub></b>
c
d<b><sub> = </sub></b>


c
d<b><sub> + </sub></b>


a
b
<i><b>b, TÝnh chÊt kÕt hỵp:</b></i>


(
a
b<sub> + </sub>


c
d<sub>) + </sub>


p
q <sub> = </sub>


a
b<sub> + (</sub>


c
d<sub> + </sub>


p
q<sub>)</sub>
<i><b>c, Céng víi 0:</b></i>



a


b<sub> + 0 = 0 + </sub>
a
b<sub> = </sub>


a
b


<b>2. </b>


<b> ¸ p dông:</b>


<i><b>* VÝ dô: (SGK)</b></i>


<b>?2.</b>


B =


2 15 15 4 8
17 23 17 19 23


 


   


=


2 15 15 8 4



17 17 23 23 19
 


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

= 0 +
4
19<sub> = </sub>


4
19
C =


1 3 2 5


2 21 6 30


  


  


=


1 1 2 1



2 7 6 6


  


  


=


1 1 2 1


2 7 6 6


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


=


1 1 3
2 7 6


 


 


=


1 1 1


2 7 2


 


 


=


1 1 1


2 2 7


 


 


 


 


  <sub>= </sub>


1 6


1


7 7




<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<i>? Phép cộng các phân số có tính chất gì? </i>


<b>Bài tập 47/SGK </b><b> 28</b><i>: TÝnh nhanh:</i>


a,


3 5 4


7 13 7


 


 


=


3 4 5


7 7 13
 


 


 


 


  <sub> = </sub>



5
1


13
 


=


13 5 8
13 13 13


 


 


b,


5 2 8


21 21 24
 


 


=


5 2 8


21 21 24


 


 


 


 


  <sub> = </sub>


7 8
21 24




=


1 1
0
3 3


 


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết: 81 - Tuần: 26


Ngày soạn: 12/3/2008




Bài:

luyện tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS c cng cố lại về tính chất của phép cộng.
- HS có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính hợp lí.


- Có ý thức quan sát nhận xét đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất
cơ bản của phép cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trớc khi cộng).


<b>II. ChuÈn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>HS1: ? Lên bảng viết dạng tổng quát của các tính chất phép cộng phân số?</i>
<i>Chữa bài tập 56a/SGK - 31:</i>


<i>A = </i>
5 6
1
11 11
  
<sub></sub>  <sub></sub>
 <i><sub> = </sub></i>
5 6


1
11 11
 
 
 
 
  <i><sub> = </sub></i>
11
1
11



<i> = - 1 + 1 = 0</i>
<i>HS2: Ch÷a bµi tËp 56bc/SGK </i>–<i> 31:</i>


B =


2 5 2


3 7 3




 


<sub></sub>  <sub></sub>
 <sub> = </sub>


5 2 2



7 3 3



 
<sub></sub>  <sub></sub>
 <sub> = </sub>
5 5
0
7 7


C =


1 5 3


4 8 8


 


 


 


 


  <sub> = </sub>


1 5 3


4 8 8



   
<sub></sub>  <sub></sub>
 <sub> = </sub>
1 2
4 8
  
  
 <sub> = </sub>
1 1
4 4


= 0
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bảng phụ bài tập 52/SGK
29.


HS suy nghĩ, lên bảng điền.


GV đa ra hình 9 (bài tập 53/SGK)


<i>? Xỏc nh phõn s ca cỏc viờn gch</i>


<i>còn trống ta làm nh thÕ nµo? </i>


HS: Dựa vào quy tắc: a = b + c.


 HS hoạt động nhóm theo bàn.


Mét vµi học sinh lên bảng báo cáo kết
quả.


<b>Bài tập 52/SGK </b><b> 29:</b>


<b>a</b> 6
27
3
5
5
14
4
3
2
5
<b>b</b> 5
27
4
23
7
10
2
7
2
3


<b>a + b</b> 11



23


8
5


<b>Bµi tËp 53/SGK </b>–<b> 30:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>biểu nào đúng?</i>


HS suy nghĩ trả lời tại chỗ.
GV đa ra bài tập 54/SGK – 30.
HS hoạt động nhóm (4phút)


Các nhóm đổi chéo bài, kiểm tra ln
nhau.


Đại diện nhóm lên bảng sửa sai.


<b>Bài tập 57/SGK </b><b> 31:</b>


Đáp án c


<b>Bài tập 54/SGK </b><b> 30:</b>


b, c đúng.
a, d sai.


Sưa l¹i:


a,



3 1 2
5 5 5


 


 


d,


2 2


3 5





 <sub> = </sub>


2 2
3 5
 



=


10 6 16
15 15 15


  



 


<i><b>3. Cñng cè </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


- Ơn lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
- Xem lại các bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

TiÕt: 82 - Tuần: 26


Ngày soạn: 14/3/2008



Bài:

Phép trừ phân số.



<b>I. mục tiêu:</b>


- HS hiểu đợc thế nào là hai số đối nhau.
- Hiểu và vận dụng tốt quy tắc trừ phân số.


- Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân s.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, nháp.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>



<i>? Phát biểu quy tắc cộng phân số. ¸p dơng cho biÕt gi¸ trÞ cđa tỉng </i> <i>− 7</i>


6 +
17
72 <i> lµ:</i>


A. <i>− 4</i>


6 B.


<i>− 67</i>


72 C. - 1 D.


<i>− 85</i>


72 E.
101
72
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<b>HS lên bảng thực hiÖn ?1</b>
GV: Ta cã 3


5+
<i>−3</i>


5 =0 , ta nãi


<i>− 3</i>


5 là
số đối của 3


5 , ta còng nãi
3


5 là số
đối của <i>− 3</i>


5 .


<i>? VËy hai sè </i>


2
3
 <i><sub> vµ </sub></i>


2


3<i><sub> cã quan hệ nh thế</sub></i>


<i>nào với nhau?</i>


<b>HS trả lời và làm ?2 tại chỗ.</b>


<i>? Hóy tỡm s i ca phõn s </i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>?</i>



<i>? Khi nào hai phân số là đối nhau?</i>


HS trả lời và đọc định nghĩa SGK.


<i>? Hãy tìm số đối của phân số </i> <i>a</i>


<i>− b</i> <i>?</i>
GV: giíi thiệu kí hiệu SGK.


HS: so sánh các phân số <i>−a</i>
<i>b;</i>


<i>− a</i>
<i>b</i> <i>;</i>


<i>a</i>
<i>−b</i>


<i>? Hai phân số đối nhau có gì khỏc nhau?</i>


HS: Trả lời và làm bài 58/ 33


<i>? Hai số đối nhau có vị trí nh thế nào</i>
<i>trên trục số?</i>


<b>HS lµm nhãm ?3</b>


GV kiĨm tra 1 nhãm tríc líp - nhËn xÐt.
GV kh¸i quát: 1



3<i></i>
2
9=
1
3+
<i> 2</i>
9


<i>? Qua bài tập trên có thể phát biểu quy</i>
<i>tắc trừ phân số nh thế nào?</i>


HS c quy tắc sgk/


GV: Biến đổi phép trừ thành phép cộng
với số đối của số trừ.


<b>1. Số đối:</b>
<b>?1.</b>


3
5+


<i>−3</i>
5 =0 ;


2 2
0
3 3 



<b>?2.</b>


<i><b>* Định nghĩa: SGK/ 32.</b></i>
- Số đối của phân số <i>a</i>


<i>b</i> kÝ hiƯu lµ
<i>− a</i>


<i>b</i>
ta cã: <i>a</i>


<i>b</i>+

(


<i>−a</i>


<i>b</i>

)

=0
<i>−a</i>
<i>b</i>=
<i>− a</i>
<i>b</i> =
<i>a</i>
<i>− b</i>


<b>2. PhÐp trõ phân số:</b>
<b>?3.</b>


<i><b>* Quy tắc: SGK/ 32.</b></i>
<i>a</i>


<i>b−</i>


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>
<i>b</i>+

(

<i>−</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

7

(

4

)

28
15


28+
<i>−1</i>


4 =
2
7


<i>? Vậy tơng tự hiệu hai phân số </i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i> <i> lµ</i>


<i>sè nh thÕ nµo? </i>


HS trả lời và đọc nhận xột sgk


GV: Phép trừ hai phân số là phép toán
ng-ợc của phép cộng phân số.


<b>HS lm ?4 cỏ nhõn thực hiện tại chỗ.</b>


GV lu ý hs chuyển phép trừ thành phép
cộng với số đối của số trừ.


7

(

4

)

7 4 28
<i><b>*/ NhËn xÐt: SGK/ 33</b></i>


<b>?4</b>


<i><b>3. Cñng cè - lun tËp:</b></i>


<b>Bµi tËp 59/SGK </b>–<b> 33</b>: TÝnh:


a.


1 1 1 1 1 4 3


8 2 8 2 8 8 8


  


     


d.


1 1 1 1 15 16 31


16 15 16 15 240 240 240


     



     


b.


11 11 11 12 1


( 1) 1


12 12 12 12 12


  


      


e.


11 7 11 7 22 21 43
36 24 36 24 72 72 72




     


c.


3 5 3 5 18 25 7
5 6 5 6 30 30 30


  



     


g.


5 5 5 5 20 15 5


9 12 9 12 36 36 36


    


     


<b>Bµi tËp 61/ 33 - Thực hiện tại chỗ</b>


GV: Khi thc hin tr hai phân số cùng mẫu nên làm theo quy tắc đó sẽ nhanh
hơn, khơng cần làm theo quy tắc phép trừ.


<b>Bµi 62/34 </b><b> SGK:</b> Một hs lên bảng thực hiện, dới lớp lại làm vở.


Bài tập thêm: Kết quả phép trừ
1 1
27 9 <sub> lµ:</sub>


A.
0


18 <sub>B.</sub>


2
27




C.
2


27 <sub>D. - 2. </sub>
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết: 83 - Tuần: 27


Ngày soạn: 19/3/2008



Bài:

luyện tập



<b>I. mục tiêu:</b>


- HS cú k năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- Rèn kỹ năng trình by cn thn, chớnh xỏc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>? Phát biểu quy tắc trừ hai phân số, áp dụng điền số thích hợp vào dấu . . .</i>


a/



1 2


...


12 3



 


b/


1 2


...


3 5




 


c/


1 1


...


4 20 <sub>d/</sub>
8



... 0
13




 
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


HS hoạt động cá nhân.


4 häc sinh lên bảng trình bày, mỗi học
sinh một phần.


<i>? Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết</i>
<i>phim hay không ta phải làm nh thế nào?</i>


HS đứng tại chỗ trả lời, 1 em lên bảng
trình bày, cịn lại làm vở.


- NhËn xÐt, nªu ý kiÕn.


HS đọc yêu cầu bài 66.


GV phát phiếu học tập cho hs và yêu cầu
hs làm việc theo nhóm trên phiếu học tập.
HS: đại diện 1 nhóm lên điền kết quả.
- Nhận xét - kiểm tra chéo nhóm và báo


cáo kết quả.


<i>? Em có nhận xét gì về số đối của số đối</i>
<i>của một số?</i>


<b>Bµi tËp 64/SGK - 34</b>.:
Hoµn thµnh phÐp tÝnh:
a/ 7


9<i>−</i>
2
3=


1


9 b/
1


3<i>−</i>
<i>−2</i>
15 =


7
15
c/ <i>− 11</i>


14 <i>−</i>
<i>− 4</i>


7 =


<i>− 3</i>


14 d/
19


21<i></i>
2
3=


5
21


<b>Bài tập 65/SGK - 34</b>.
Số thời gian Bình có lµ:


21h 30’<sub> - 19h = 2h30</sub><sub> = </sub> 5
2<i>h</i>
Tổng số thời gian Bình làm viƯc lµ
1


4+
1
6+1+


3
4=


26
12=



13
6 <i>h</i>


Sè thêi gian Bình có hơn tổng số thời
gian Bình làm việc là:


5
2<i></i>


13
6 =


1
3<i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GV: Đối víi mét d·y tÝnh chØ cã phÐp
céng và trừ các phân số, ta thực hiện phép
tính từ trái sang phải.


1 HS lên làm trên bảng, còn lại lµm vë vµ
nhËn xÐt.


<i>b</i> <i>− 3</i>


4


4


5 11



0


<i>−a</i>
<i>b</i>


3


4 <i>− 4</i>


5


7


11 0











<i>b</i>


<i>a</i> <i>− 3</i>


4 4



5


<i>− 7</i>


11 0


NhËn xÐt: <i>−</i>

(

<i>−a</i>
<i>b</i>

)

=


<i>a</i>
<i>b</i>


<b>Bµi tËp 67/SGK </b>–<b> 35:</b>


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Ôn lại quy tắc cộng, trừ các phân số.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

TiÕt: 84 - TuÇn: 27


Ngày soạn: 12/3/2008



Bài:

Phép nhân phân số



<b>I. mục tiêu:</b>


- HS hiểu và biết vận dụng quy tắc nhân phân số.



- Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>HS 1: Phát biểu quy tắc trừ phân số. Điền dấu < ; >; = vµo dÊu . . . </i>“ ” “ ”


a/


15 2 27
...


3  6 6 <sub>b/</sub>
1 1


...0


7 8 <sub>c/ </sub>


9 7 100


...
5 13 65



HS 2: Rót gän:
2.14


7.4
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? Nhắc lại quy tắc nhân phân số đã đợc</i>
<i>học ở tiểu học?</i>


HS:


GV: Quy tắc đó đợc áp dụng với phân số
có tử và mẫu là các s t nhiờn.


<i>? Vận dụng thực hiện tính tại chỗ </i>


2 4
.
5 7<i><sub>?</sub></i>
<b> HS hoàn thành cá nhân ?1</b>


GV: Vi các phân số mà tử và mẫu là các số
nguyên quy tắc đó vẫn hồn tồn đúng.
HS: Đọc quy tắc sgk và áp dụng làm VD,
<b>làm ?2 vào vở, một học sinh lên bảng</b>
điền vào bảng phụ.



<b>? Qua phÇn b cđa ?2 em rót ra nhận xét gì?</b>
HS: Cần chú ý rút gọn phân số trớc khi
thực hiện phép nhân kết quả.


<b>HS làm ?3 - theo nhãm (3phót)</b>


NhËn xÐt bµi 1 nhãm tríc líp vµ cho hs
kiểm tra chéo, báo cáo kết quả.


GV: Quy tc nhân phân số vừa nêu còn
đúng cho phép nhân nhiều phõn s.


GV đa ra bảng phụ có bài tập:
Tính:


<b>1. Quy tắc: SGK/36.</b>


<b>?1</b>


* Tổng quát:




.
.


.
<i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b d</i> <i>b d</i> <sub> víi a, b, c, d  Z vµ b, d ≠ 0</sub>



* VÝ dô:


3 2 3.2 6 6


.


7 5 7.( 5) 35 35


  


  


  


<b>?2.</b>


a.
5 4


.
11 13


 <b>-5.4</b> <b>-20</b>


<b>11.13</b> <b>143</b>


b.



6 49 ( 6).( 49) ( 1).( 7)
.


35 54 35.54 5.9


     


  <b>7</b>


<b>45</b>


<b>?3</b>


a.


28 3 ( 28).( 3) 7.( 1) 7
.


33 4 33.4 11.1 11


     


  


b.


15 34 15.34 1.( 2) 2
.


17 45 17.45 1.3 3



 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

HS làm tại chỗ vào nháp.
3 2 3 ( 2).( 3) 6
( 2). .


7 1 7 1.7 7


    


   


3 3 4 ( 3).( 4) 12
.( 4) .


13 13 1 13.1 13


    


   


GV: Qua hai vd trªn h·y cho biÕt muèn
nh©n 1 ph©n sè víi 1 sè nguyên hoặc
nhân 1 số nguyên với một phân số ta làm
nh thế nào?


HS: trả lời tại chỗ.



GV: Đó chính là cách để tính nhanh khi
nhân . . .


<b>HS áp dụng làm ?4 tại chỗ và làm thêm 1</b>
số VD khác.


<i><b>? Qua ?4 hóy cho bit tớch của 1 phân số</b></i>
<i>với 0 đợc xác định nh thế nào?</i>


<i><b>2. NhËn xÐt: Sgk/ 36</b></i>




.
.<i>b</i> <i>a b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>  <i>c</i> <sub> víi a, b, c,  Z vµ c ≠ 0</sub>


VD:


3 ( 10).( 3)


( 10). 6


5 5


  



  


<b>?4</b>


b.


5 5.( 3) 5.( 1) 5
.( 3)


33 33 11 11


  


   


c.


7 7.0


.0 0


31 31


 


 


<i><b>3. Cñng cố </b></i><i><b> Luyện tập:</b></i>


Làm bài tập 69/SGK 36: Nhân các phân số:



a.


1 1 1
.
4 3 12






b.


2 5 2
.


5 9 9




 <sub>c. </sub>


3 16 12
.


4 17 17


 





d.


8 15 5
.


3 24 3


 




e.


8 8


( 5).


15 3


 


g.


9 5 5
.


11 18 22



 




<i><b>4. Híng dÉn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tiết: 85 - Tuần: 27


Ngày soạn: 20/3/2008



Bài:

tính chất cơ bản của

Phép nhân phân số



<b>I. mục tiêu:</b>


- HS biết các tính chất cơ bản của phÐp nh©n ph©n sè.


- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên của phân số để tính đợc hợp lý,
nhất là khi nhân nhiều phân số.


- Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng linh hoạt các
tính chất cơ bản của phân số khi nhân các phân số với nhau.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bµi míi:</b></i>



<i>HS 1: Phát biểu quy tắc nhân phân số. áp dụng chỉ ra đáp án đúng:</i>



3


34<sub> lµ tÝch cña hai sè:</sub>


A.


3 1
.
2 17




  <sub>B. </sub>


3 1
.


17 2 <sub>C. </sub>


3 1
.


17 2 <sub>D. </sub>


3 1
.


2 17


 


<i>HS 2: Phép nhân số nguyên có những tính chất cơ bản nào? Viết dạng tổng quát?</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Các tính chất của phép nhân số
ngun vẫn cịn hồn tồn ỳng cho phộp
nhõn phõn s.


GV đa ra các tính chất trên bảng phụ dới
dạng điền khuyết.


HS: Lên bảng viết điền vào chỗ trống, HS
d-ới lớp làm viết các tính chất cơ bản vào vở.


<i>? Phát biểu thành lời nội các tính chất trên?</i>
<i>? Các tính chất của phép nhân phân số</i>
<i>có những ứng dơng g× trong khi tÝnh</i>
<i>to¸n?</i>


 HS đọc nội dung đóng khung trong SGK.
HS: Vận dụng làm VD . . .


2 hs lên bảng làm vd tính



7.( 16)
15
.
8
5
.
15
7




<i>M</i>
Còn lại làm vở.


Nhận xét, so sánh hai cách làm.


<i>? Tại sao nên chọn cách này?</i>


<b>HS: Làm tiếp ?2 theo nhóm, thảo luận rồi</b>
trình bày vào bảng nhãm.


Nhận xét trớc lớp 1 nhóm sau đó cho
kiểm tra chéo báo cáo kết quả.


<i><b>? Qua ?2 cho biÕt muèn tÝnh nhanh cần</b></i>
<i>làm nh thế nào?</i>


<b>1. Các tính chất:</b>



<i>a/ Tính chất giao ho¸n:</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
. 


<i>b/ TÝnh chÊt kÕt hỵp: </i>

















<i>n</i>
<i>m</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
.
.


<i>c/ Nh©n víi sè 1:</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

1.
1
.



<i>d/ Tính chất phân phối của phép nhân </i>
<i>đối với phép cộng.</i>




. . .


<i>a</i> <i>c</i> <i>m</i> <i>a c</i> <i>a m</i>
<i>b d</i> <i>n</i> <i>b d</i> <i>b n</i>


 


  


 


 


<b>2. </b>


<b> ¸ p dơng:</b>


TÝnh


7 5 15
. . .( 16)
15 8 7


<i>M</i>  







7 15 5
. . .( 16)
15 7 8
1.( 10) 10



 
<sub></sub> <sub></sub> 

 
  
<b>?2</b>


7 3 11


A = . .


11 41 7


7 11 3 3 3


. . 1.


11 7 41 41 41



  


 


<sub></sub> <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

13 5 4 13 13


. .( 1)


28 9 9 28 28


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp:</b></i>
Gv đa ra bài tập trên bảng phụ:


Để tính


4 50 3 4


. .


64 53 53 61



<i>N </i> 


cã ba bạn hs làm nh sau:


HS1:


50 3 4 4 53 8 8


. .


53 53 61 61 53 61 61
<i>N</i> <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub> 


   


HS2:


200 12 212 4
3233 3233 3233 61


<i>N </i>   


HS3:


4 50 3 4 4


. .1


61 53 53 61 61


<i>N</i>  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai? Cách làm nào theo em là hợp lý?
HS đứng tại chỗ trả lời.


HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 73/SGK – 38.
<i><b>4. Hớng dn v nh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tiết: 86 - Tuần: 28


Ngày soạn: 25/3/2008



Bài:

Luyện tập



<b>I. mục tiêu:</b>


- Cng c v khc sâu quy tắc nhân phân số và các tính chất cơ bản của nó.
- HS có kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của phép nhân phân số
tớnh c hp lý.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>
HS 1: Chữa bài 76b/SGK - 39



HS 2: Chữa bài 77b/SGK - 39
<i><b>2. Bài míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Treo đề bài trên bảng phụ.


<i>? Cã thĨ thùc hiƯn theo nh÷ng cách nào?</i>


2 hs lên bảng thực hiện theo hai cách.
- Nhận xét, nêu ý kiến.


GV: lu ý hs cách thực hiện nhanh và hợp lý.
HS làm bài tập sau tại chỗ.


<i>? Sửa sai nh thế nào? </i>


GV: Cho hs nhận xét và sửa lại sau đó lu
ý hs khi thực hiện tính cần chú ý . . .
HS: làm bài 80 cá nhân - 2 hs lên bảng
thực hin.


Dới lớp làm vở ghi - nhận xét.


HS: thảo luận nhãm bµi tËp 81.


1 nhóm lên bảng báo cáo kết quả, GV
nhận xét, chốt kết quả, các nhóm khác
đối chiếu, sửa sai.



<i>? Cho biết có những đại lợng nào?</i>
<i>chuyển động theo những tình huống nào?</i>


GV: Minh hoạ bằng sơ đồ đoạn thẳng .. .
và tóm tắt bài vào bảng phụ . . .


GV: Muèn tÝnh AB lµm nh thÕ nµo?
muèn tÝnh AC vµ BC lµm thế nào?


HS: Lên bảng trình bày lời giải, còn lại
tập trình bày vào nháp.


Nhận xét, bổ sung hoàn thiện lời giải.


HS làm bài 79 theo nhóm vào phiếu học tập.
Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng phụ.


<i><b>Bài tập 1: Tính giá trị biểu thức sau:</b></i>


<i>N=12 .</i>

(

1
3<i></i>


3
4

)

=12.


1
3<i>12 .</i>


3



4=4 9=5


<b>Bài tập 2: </b>


<i>HÃy chỉ ra chỗ sai trong lời giải sau:</i>


(

45+
1
2

)

.

(



3
13 <i>−</i>


8
13

)

=


4
5+
1
2.
<i>−5</i>
13
¿4
5+
<i>−5</i>
26 =
<i>104 −25</i>
130 =
79


130


<b>Bµi tËp 80/SGK - 40: TÝnh:</b>


a/ 5 .<i>−3</i>


10 =<i>− 6</i> b/
2
7+
5
7.
14
25=
2
7+
2
5=
24
35


c/ 3 0


1
3
1
4
5
.
15
4


3
1





d/

(

3
4+


<i>−7</i>
2

)

.

(



2
11+


12
22

)

=


<i>−11</i>
4 .


8
11=<i>− 2</i>


<b>Bµi 81/ SGK - 41:</b>


Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
1



4.
1
3=


1


32 (m2)
Chu vi khu đất hình chữ nhật là:

(

1


4+
1
8

)

. 2=


3
8. 2=


3


4 (m)


<b>Bµi 83/ 41:</b>


Thời gian Việt đi từ A đến C là:
7h 30’<sub> - 6h50</sub>’<sub> = 40</sub>’<sub> = </sub> 2


3<i>h</i>
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
7h 30’<sub> - 7h10</sub>’<sub> = 20</sub>’<sub> = </sub> 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Quãng đờng BC dài là: 12. 1


3=4 km
Quãng đờng AB dài là: 10 + 4 = 14 km


<b>Bµi 79/ 40:</b>


<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> luyện tập:</b></i>


HS làm bài tập sau: Kết quả phép tính <i>− 5</i>
7 .


1
35+


6


49<i>. (−8)+</i>
16


<i>− 3</i>.
<i>− 3</i>


8 lµ:


A. -3 B. 3 C. -1 D. 1


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- ¤n l¹i lý thuyÕt . . .



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

TiÕt: 87 - Tuần: 28


Ngày soạn: 25/3/2008



Bài:

Phép chia phân số



<b>I. mơc tiªu:</b>


- HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một
số khác 0.


- HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia phân số.
- HS có kỹ năng thực hiện phép chia phõn s.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i>HS 1: Viết CTTQ của quy tắc nhân 2 phân số. áp dụng xác định tích:</i>


5
5.


5
10 .



5
15.


5
20 .


5
25=<i>?</i>


<i>A. </i> 1


120 <i>B. </i>
1


60 <i>C. </i>


1


30 <i>D. </i>


5
30


<i>HS 2: TÝnh </i> (<i>−8).</i> 1


<i>−8</i> <i> ; </i>
<i>− 4</i>


7 .


7
<i>− 4</i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Ta cã: - 8. 1


<i>− 8</i>=1 khi đó ta nói
rằng:


- 8 là số nghịch đảo của 1


<i>− 8</i> hay
1
<i>− 8</i>
là số nghịch đảo của - 8, hoặc 1


<i>− 8</i> và
-8 là hai số nghịch đảo của nhau.


<b> Hoµn thµnh ?2</b>


<i>? Hai số là nghịch đảo của nhau khi nào?</i>


HS: Trả lời và đọc định nghĩa sgk.


GV: Nhấn mạnh quan hệ hai chiều của
định nghĩa.



<i>? Sè </i> <i>− 1</i>


8 <i> vµ </i> <i>−</i>
1


8 <i> cú l s nghch o</i>


<i>của - 8 không? Vì sao?</i>


GV: Chó ý hs <i>−</i>1
8=


<i>−1</i>
8 =


1
<i>−8</i>


<i>? Muốn tìm số nghịch đảo của một số ta</i>
<i>sẽ làm nh thế nào?</i>


<b>HS: Làm ?3 tại chỗ.</b>


<i>? Nghch o ca s 0 l s no? Vỡ sao?</i>


- Tìm SNĐ của số b, của <i>a</i>


<i>b</i> (víi b ≠ 0)


<i>? Số nào có nghch o l chớnh nú?</i>



HS trả lời tại chỗ.


<b>HS lm ?4 - hoạt động nhóm.</b>


<i>? Hãy nhận xét sự thay đổi phép tính và</i>
<i>mối quan hệ giữa hai số </i> 3


4<i>;</i>
4
3 <i>?</i>


GV: Víi hai ph©n sè bÊt kú ta cịng lµm
nh vËy.


<b>1. Số nghịch đảo:</b>
<b>?1 - 8. </b> 1


<i>− 8</i>=1 ;
<i>− 7</i>


4 .
<i>− 4</i>


7 =1


<b>?2</b> <i>− 7</i>


4 là số nghịch đảo của
<i>− 4</i>



7
hay <i>− 7</i>


4 là số nghịch đảo của
<i>− 4</i>


7 ,
hc <i>− 4</i>


7 vµ
<i>− 7</i>


4 là hai số nghịch
o ca nhau.


<i><b>* Định nghĩa: sgk/ 42.</b></i>


<b>?3</b>


<b>2. Phép chia ph©n sè:</b>
<b>?4</b>


2 3 2 4


: .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>? Muèn chia một phân số hay một số nguyên</i>
<i>cho một phân số ta làm nh thế nào?</i>



HS: Đọc quy tắc sgk.


<b>Làm ?5 theo nhóm. Đại diện nhóm lên</b>
điền bảng phơ.


- NhËn xÐt, nªu ý kiÕn.
HS: VËn dơng tÝnh <i> 3</i>


4 <i>:2=?</i> tại chỗ.


<i>? Khi chia mét ph©n sè cho mét số</i>
<i>nguyên làm nh thế nào?</i>


HS: Tr li ti ch. Đọc nhận xét sgk.
GV nhấn nội dung nhận xét để hs lu ý
vận dụng hợp lý.


<b>HS lµm ?6 vào vở, 1 hs lên bảng trình bày.</b>


<i>a</i>
<i>b</i>:


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>d</i>
<i>c</i>=



<i>a . d</i>
<i>b . c</i>
<i>a :c</i>


<i>d</i>=<i>a .</i>
<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>a . d</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>b:c=</i>
<i>a</i>
<i>b . c</i>


<b>?5</b>


<i><b>* NhËn xÐt: </b></i> . .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i> <i>b c</i>


<b>?6</b>


<i><b>3. Cñng cè </b></i>–<i><b> Luyện tập:</b></i>



HS làm tại lớp bài 84/ 43 - làm theo nhóm các phần a, b, c. Các phần d, e, f làm
cá nhân vào vở, lên bảng trình bày.


a/ <i>− 5</i>
6 :


3
13=


<i>− 5</i>
6 .


13
3 =


<i>− 65</i>


18 b/


<i>− 4</i>
7 :


<i>−1</i>
11 =


<i>− 4 . 11</i>
<i>7 .(−1)</i>=


44



7 f/


0 :<i>− 7</i>
11 =0


c/ <i>−15 :</i>3


2=<i>−15 .</i>
2


3=<i>− 10</i> d/


9
5:


<i>−3</i>
5 =


9
5.


<i>−5</i>


3 =<i>−3</i> e/
5


9:
5
<i>3</i>=



<i>1</i>
3
g/ 3


4<i>:( 9)=</i>
3
4.


<i>1</i>
9 =


<i>1</i>
12
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Ôn l¹i lý thuyÕt . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

TiÕt: 88 - Tuần: 28


Ngày soạn: 29/3/2008



Bài:

Luyện tập



<b>I. mục tiêu:</b>


- HS biết vận dụng quy tắc chia phân số vào giải tốn. Có kỹ năng tìm số
nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi giải toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cị </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i>HS 1: Phat biĨu vµ viết dạng TQ quy tắc chia phân số. áp dụng cho biết kết quả </i>


<i>phép chia </i> 5


9:
<i>3</i>


5 <i> là:</i>


<i>A. </i> 25


<i>− 27</i> <i>B. </i>
25
27 <i>C. </i>
<i>− 1</i>
3 <i>D. </i>
<i>− 2</i>
45


<i>HS 2: Chữa bài 87/SGK - 43.</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


HS: Lên bảng thực hiện cá nhân bài 89.
Dới lớp làm vào vở.


<i>Hot động nhóm (Mỗi nhóm một phần)</i>
Một nhóm lên bảng báo cáo, các nhóm
khác đổi chéo kim tra ln nhau.


? Phần a/ còn cách làm nào khác nhanh
hơn không?


a/ 4
7 :

(



2
5.


4
7

)

=

(



4
7:


4
7

)

:


2
5=1 :



2
5=


5
2


GV: Chú ý hs cần quan sát phép tính để
có thể nhẩm nhanh đợc kết quả. Phần b/
cần chú ý thứ tự thực hiện chính xác.
HS quan sát bài 90 - Tho lun nhúm tỡm
hng thc hin


3 hs cùng lên bảng trình bày dới làm vào
vở. Tơng tự với 3 phần còn lại.


GV lu ý hs cách tìm x trong từng trờng hợp.


<i><b>Bài tập 89/ 43: Thực hiện phép chia:</b></i>


a/ <i>− 4</i>
13 :2=


<i>− 4</i>
13 . 2=


<i>−2</i>
13
b/ 24: <i>− 6</i>



11 =
24 . 11


<i>−6</i> =<i>− 44</i>
c/ 9


34 :
3
17=
9
34.
17
3 =
3
2


<i><b>Bµi 93/SGK - 44: TÝnh:</b></i>


a/ 4
7 :

(



2
5.


4
7

)

=


4
7:
8


35=
4
7.
35
8 =
5
2
b/ 6


7+
5
7<i>:5 −</i>


8
9=
6
7+
5
7.
1
5<i>−</i>
8
9
¿6
7+
1
7<i>−</i>
8
9=1−
8


9=
1
9


<b>Bµi tËp 90/ SGK - 43: T×m x biÕt.</b>


a/ <i>x .</i>3
7=


2
3<i>⇒ x=</i>


2
3:
3
7=
14
9
b/ <i>x :</i> 8


11=
11


3 <i>⇒ x=</i>¿
11
3 .
8
11=
8
3


c/ 2


5<i>: x=</i>
<i>− 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

HS đọc và suy nghĩ cách giải cho bi toỏn.


<i>? Bài này thuộc loại toán nào?</i>


<i>? Có những đại lợng nào tham gia vào</i>
<i>chuyển động trong bài?</i>


<i>? Viết công thức biểu thị quan hệ giữa các</i>
<i>đại lợng đó?</i>


<i>? Muốn tính đợc thời gian Minh đi từ </i>
<i>tr-ờng về nhà cần tính gì?</i>


HS lên bảng trình bày, còn lại làm vở.
- Nhận xét, nªu ý kiÕn.


<i>⇒</i>4
7 <i>x=</i>


13
15<i>⇒ x=</i>


13
15 :



4
7=


91
60
e/ 2


9<i>−</i>
7
8<i>x =</i>


1
3<i>⇒</i>


7
8<i>x=</i>


2
9<i>−</i>


1
3<i>⇒</i>


7
8<i>x=</i>


<i>−1</i>
9
<i>⇒ x=−1</i>



9 :
7
8<i>⇒ x=</i>


<i>− 8</i>
63
g/ 4


5+
5
7<i>: x=</i>


1
6<i>⇒</i>


5
7<i>: x=</i>


1
6<i>−</i>


4
5
<i>⇒</i>5


7<i>: x=</i>
<i>−19</i>
30
<i>⇒ x=</i>5



7:
<i>−19</i>
30 <i>⇒ x=</i>


<i>− 150</i>
133


<b>Bµi tËp 92/44:</b>


Quãng đờng Minh đi từ nhà đến trờng
là:


10 : 1


5=2 km


Thêi gian Minh ®i tõ trêng vỊ nhµ lµ:
2:12=2.1


2=
1
6 (h)
<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp:</b></i>


HS làm bài tập sau: Cho biết lời giải sau đúng hay sai
4


7:

(


2
3+


1
3

)

=


4
7:


2
3+


4
7:


1
3=


4
7.


3
2+


4
7.


3
1=


6
7+



4
7=


10
7
HS đứng tại chỗ trả lời và sửa lại nếu phát hiện sai.
<i><b>4. Hng dn v nh:</b></i>


- Ôn lại lý thuyết . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tiết: 89 - Tuần: 29


Ngày soạn: 29/3/2008



Bài:

Hỗn số, số thập phân, phần trăm



<b>I. mục tiêu:</b>


- HS hiểu đợc khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.


- Có kỹ năng viết phân số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 dới dạng hỗn s v ngc
li.


- Biết sử dụng ký hiệu phần trăm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
HS:



<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>HS 1: Phát biểu quy tắc chia phân số, áp dụng cho biết kết quả của biểu thức:</i>
4 + 7 - 3 : 2


5+1=?
A. 42


2 B.


62


7 C.
9


2 D.


54
5


<i>HS 2: ? Cho vd về phân số, số thập phân, phần trăm mà em đã bit tiu hc.</i>


<i>Viết một phân số lớn hơn 1 dới dạng hỗn số ta làm nh thế nào?</i>


<i><b>2. Bài míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>



<i>? ViÕt ph©n số </i> 7


4 <i> dới dạng hỗn số, giải</i>


<i>thích cách lµm?</i>


<i>? Hãy chỉ rõ phần nguyên và phần thập</i>
<i>phân trong hn s va xỏc nh?</i>


<b>Trả lời tại chỗ và làm ?1 cá nhân vào vở.</b>
- Nhận xét.


<i>? Khi no 1 phân số dơng viết đợc thành</i>
<i>1 hốn số?</i>


HS: . . . lớn hơn 1.


<i>? HÃy viết hỗn số </i> 32


5 <i> thành phân số?</i>


<i>Giải thích cách làm?</i>


<b>Hai học sinh lên bảng thực hiện ?2, dới</b>
lớp làm vào vë.


GV: Giới thiệu hỗn số âm và hớng dẫn hs
đổi hỗn số âm thành phân số.


HS: Theo dõi và đọc chú ý sgk/ 45.



HS ¸p dơng viết các hỗn số sau thành
phân số.


<i>2</i>4
7<i>;5</i>


3
5


<i>? H·y viÕt c¸c ph©n sè sau díi dạng</i>
<i>phân số có mẫu là luỹ thừa của 10?</i>


HS thực hiện tại chỗ.


GV: Cỏc phõn s trờn c gọi là các phân
số thập phân.


<i>? VËy em hiÓu nh thế nào là các phân số</i>
<i>thập phân?</i>


HS c nh ngha sgk.


GV: Những phân số thập phân còn viết


<b>đ-1. Hỗn sè. </b>


Ta cã: 7
4=1+



3
4=1


3
4
Ta còng cã: 13


4=


1. 4 +3
4 =


7
4


<b>?1</b>


17 1
4
4  4


21 1
4
5  5


<b>?2 </b>


4 2.7 4 18
2



7 7 7




 


;


3 23
4


5 5
- C¸c sè <i>−2</i>1


4<i>;−5</i>
3


7 ; . . . cũng gọi là
các hỗn số.


<i><b>* Chú ý: sgk/ 45.</b></i>
24


7=
18


7 nªn <i>−2</i>
4
7=



<i>−18</i>
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HS: …...


<i>? Em cã nhËn xÐt vỊ sè ch÷ số ở phần</i>
<i>thập phân với sè ch÷ sè 0 ë mÉu của</i>
<i>phân số thập phân?</i>


HS: Đọc phần in nghiêng sgk.
<b>HS làm ?3 và ?4 cá nhân.</b>


GV: Những phân số có mẫu là 100 còn
đ-ợc viết dới dạng phần trăm, ví dụ. . .
HS làm thêm 1 số vd tơng tự. . .


<b>HS làm ?5 tại chỗ cá nhân vào vë.</b>


<i><b>* Sè thËp ph©n: sgk/ 46.</b></i>


<b>?3</b>


27


0, 27
100 <sub>; </sub>


13


0,013


1000





;
216


0,00216
100000


<b>?4</b>


121
1, 21


100


;


7
0, 07


100


;


2013


2,013


1000




<b>3. Phần trăm:</b>


- Nhng phõn s có mẫu là 100 cịn đợc
viết dới dạng phần trăm, kí hiệu là %.
VD: 3


100=3 % ;
127


100=127 %


<b>?5</b>


63 630


6,3 630%


10 100


  


;



34


0,34 34%


100


 


<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp:</b></i>


- HS lµm bµi tËp 94, 95/SGK – 47.


<i>- GV đa ra bài tập: Các cách viết sau đúng hay sai? </i>
a/ <i>−3</i>1


4=<i>−3+</i>
1


4 b/ <i>−2</i>
1


2=<i>− 2+</i>

(

<i>−</i>
1


2

)

c/ 10, 234 = 10 + 0, 234
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Ôn lại lý thuyết . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tiết: 90 - Tuần: 29



Ngày soạn: 29/3/2008



Bài:

luyện tập



<b>I. mục tiêu:</b>


- HS bit cỏch thc hiện các phép tính đối với hỗn số, biết tính nhanh khi
cộng (hoặc nhân) hai hỗn số.


- HS đợc củng cố các kiến thức về hỗn số dới dạng phân số và ngợc lại:
viết phân số dới dạng số thập phân, phần trăm, kí hiệu.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chính xác khi giải toán. Rèn cho HS cách tính
nhanh và t duy sáng tạo khi giải toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài míi:</b></i>


<i>HS 1: Nêu cách đổi một phân số lớn hơn 1 thành hỗn số và ngợc lại? Vận dụng:</i>


<i>a, §ỉi </i>


11 27
;


3 11


<i> ra hỗn số.</i> <i>b, Đổi </i>


7 11


2 ; 3
11 23


 


<i> ra ph©n sè.</i>


<i>HS 2: ? Nêu định nghĩa phân số thập phân?Một số thập phân gồm my phn?</i>


<i>Viết các phân số sau dới dạng phân số thập phân, số thập phân, phần trăm.</i>


2 4


0, 4 40%
5 10  


3 15


0,15 15%
20 100  
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>



HS đọc đầu bài 99.


HS suy nghĩ cá nhân, một HS đứng tại
chỗ trả lời.


Díi líp theo dâi, nhận xét.


GV chốt cho HS hai cách cộng hỗn số.


<i>C1: Đổi ra phân số rồi cộng.</i>


<i>C2: Cng phần nguyên với nhau, cộng</i>
<i>phần phân số với nhau rồi cộng các kết</i>
<i>quả tìm đợc.</i>


HS đọc bài tập 101/47.


<i>? Bµi toán yêu cầu gì?</i>


2 HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
GV nhận xét bài trên bảng, chốt lại cách làm.
GV treo bảng phụ bài tập 102/SGK 47.
HS thảo luận nhóm, trình bày cách làm.
Đại diƯn mét nhãm tr¶ lời tại chỗ, các
nhóm khác nhận xét.


GV đa bài tập 100/SGK 47.


<i>? Muốn tính giá trị một biểu thức ta làm</i>


<i>nh thế nào? </i>


HS hot ng nhúm (3)


Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày, các
nhóm còn lại kiểm tra chÐo lÉn nhau.


<b>Bµi tËp 99/SGK </b>–<b> 46: </b>


a, Cờng đã đổi ra phân số rồi cộng.
b. Cách 2:


2 3
2 3


3 8<sub> = </sub>


2 3
(2 3) ( )


3 8
  
=
13 13
5 5
15 15
 


<b>Bµi tËp 101/SGK </b>–<b> 47:</b>



a,


1 3 11 15
5 .3 .


2 4 2 4 <sub> = </sub>


11.15 165
2.4  8 <sub>=</sub>


5
20


8
b,


1 2
6 : 4


3 9<sub>=</sub>


19 38
:
3 9 <sub>=</sub>


19 9
.
3 38<sub>=</sub>


3 1


1
2 2


<b>Bµi tËp 102/47:</b>


Ta cã:


3 31
4 .2 .2


7 7 <sub>=</sub>


62 6
8
7  7
C¸ch 2:


3 3


4 .2 4 .2


7 7


 


<sub></sub>  <sub></sub>


<sub> = 8+</sub>
6
7 <sub>=</sub>



6
8


7


<b>Bài tập 100/47:</b>


Tính giá trị c¸c biĨu thøc:


a, A =


2 4 2


8 3 4


7 9 7


 


 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub> = </sub>


2 2 4


8 4 3


7 7 9


 



 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

luận nhóm tìm cách làm.
GV đa thêm VD minh hoạ.
GV chốt cho HS cách tính nhẩm.


<i>HS hot ng cỏ nhõn bi tp 104 (Mi</i>


<i>dÃy làm một phần)</i>


Hai dóy đổi chéo kiểm tra bài lẫn nhau.
GV nhận xét.


b, B =


2 2 2


10 2 6


9 3 9


 


 


 



 


=


2 2 2


10 6 2


9 9 3


 


 


 


  <sub>= 4 + </sub>


2
2


3<sub> = </sub>
2
6


3


<b>Bµi tËp 103/47:</b>


Ta cã: a:0,5 = a.2


a: 0,25 = a.4
a: 0,125 = a.8


<b>Bµi tËp 104/47:</b>


7 28


0, 28 28%
24 100  
19 475


4,75 475%
4 100  
26


0, 4 04%
65 
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tiết: 91 - Tuần: 29


Ngày soạn: 2/4/2008



Bài:

luyện tập



<b>I. mơc tiªu:</b>


- HS đợc rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số và số thập
phân.



- HS thấy đợc có nhiều cách khác nhau để tính tổng , hiệu của các hỗn số
từ đó chọn ra cách tính hợp lí nhất.


- HS biết vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tốn, quy tắc dấu
ngoặc để tính giá trị của một biểu thức sao cho hp lớ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>HS 1: ? Phát biểu quy tắc cộng, trừ các phân số?</i>
<i>HS 2: ? Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số?</i>


<i>HS 3: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV đa bảng phụ bài tập 106, HS hoạt
động cá nhân, một HS lên bảng điền, các
HS khác theo dõi, nhn xột.


<i>? Nhắc lại thø tù thùc hiÖn các phép</i>


<i>tính?</i>


HS làm bài tập 107.


Nửa lớp làm phần a, c còn lại làm phần b, d.
Đại diện các nhóm lên bảng thực hiện,
dới lớp theo dõi nhận xét.


GV chia lớp làm 3 dÃy, mỗi dÃy thực hiện
một phần (A, C, E)


Đại diện các dÃy lên bảng trình bày, dới
lớp theo dõi, nhận xét.


GV chốt lại cách làm, lu ý HS khi bỏ dấu
ngoặc.


<i><b>Bài tập 106: Hàn thành phép toán sau:</b></i>


7 5 3
9 12 4  <sub>=</sub>


28 15 27
36
 


=


16 4
369



<b>Bµi tËp 107/48: </b>


<i>Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:</i>


a.


1 3 7
3 8 12  <sub> = </sub>


8 9 14
24
 


=


3 1
24 8
b.


3 5 1
14 8 2


 
=


12 35 28 5


56 56



   




c.


1 2 11
4 3 18  <sub> = </sub>


9 24 22
36
 
=
37 1
1
36 36


d.


1 5 1 7


4 12 13 8   <sub> = </sub>


78 130 24 273
312
  
=
89


312


<b>Bài tập 110/SGK </b><b> 49:</b>


<i>Tính giá trÞ biĨu thøc:</i>


A =


3 4 3


11 2 5


13 7 13


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>= </sub>


3 3 4


11 5 2


13 13 7


 
 
 


 
=
4
6 2
7

=
3
3
7
C =


5 2 5 9 5


. . 1


7 11 7 11 7


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

E =


5 36 1 1


6,17 3 2 . 0, 25


9 97 3 12


   



    


   


   


=


5 36 1 1 1
6,17 3 2 .


9 97 3 4 12


   


    


   


   <sub> = 0</sub>


<i><b>Bµi tËp: T×m x, biÕt:</b></i>


a,


2 7


0,5x - x
3 12



1 2 7


x - x
2 3 12


1 2 7


x -


2 3 12


 




 


 


-1 7
x


6 12<sub>  x = </sub>
7 -1


:
12 6 <sub>= </sub>


7
2




b,


3x 1


1 : 4


7 28




 


 


 


 


3x 1


1 .4


7 28



 





3x 8
7 7





 3x = - 8 


8
x


3



<i><b>3. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tiết: 92 - Tuần: 30


Ngày soạn: 2/4/2008



Bài:

luyện tập



<b>I. mục tiêu:</b>


- HS c rốn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia)
về phân số, hỗn số và số thập phân.


- HS biết vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tốn, các kết quả
đã có để tìm kết quả của phép tính mà khơng cần tính tốn.



- HS đợc rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét đặc điểm của các phép
toán về phân số, số thập phân.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i>HS 1: ? Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?Chữa bài tập 111/49 </i>–<i> SGK.</i>


<i>HS 2: ? Đổi hỗn số ra phân số ta làm nh thế nào? Hãy đổi các hỗn số sau ra</i>


<i>phân số:</i>


2 8
2


3 3<i><sub>; </sub></i>


8 85
7


11 11





<i><b>2. Bài míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV đa bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.
HS hoạt động cá nhân trong 2phút.


HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích ti
sao chn ỏp ỏn ú.


GV chốt lại các kiến thức trong bài.


GV đa ra bài tập 2.


HS hot ng cỏ nhõn, nờu cỏch tỡm x.


Đại diện lên bảng thực hiện.


GV nhËn xÐt, söa sai cho HS.


<i><b>Bài tập 1: Khoanh tròn chữ cái đứng</b></i>


<i>trớc đáp án đúng: </i>


1. Số nghịch đảo của -3 là:


A. 3 B.
1



3 <b><sub> C. </sub></b>
1
3


D. 1


2. Đổi
3
7


4


<b> ra phân sè lµ: (B)</b>


25 31 17 14


A. B. C. D.


4 4 4 4


   


3. NÕu
3 x


4 12 <b><sub> th×: (C)</sub></b>



A.x 6 B.x9 C.x 9 D.x 15 
4. NÕu


a 3
0
b 6 <sub> thì </sub>


a


b<b><sub>có giá trị là: (A)</sub></b>


3 3 1 6


A. B. C. D.


6 6 2 3






<i><b>Bài tập 2: Tìm x, biết:</b></i>


a,


4 2


6 : x 2
7  7
x =



4 2
6 : 2


7 7<sub> = </sub>
2
3


7
b,


2 1 5


x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

HS đọc yêu cầu bài tập 112/SGK – 49.
HS hoạt động nhóm trong 5phỳt.


Đại diện các nhóm báo cáo cách làm và
giải thích.


GV đa ra bài tập 114/SGK 50.


<i>? Em có nhận xét gì về bài tập trên?</i>
<i>? Ta thực hiện các phép toán nh thế nào? </i>


HS hot ng nhúm trong 6 phút.
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
GV chốt lại đáp án đúng.



1 5


x


6 12<sub>  x = </sub>
5 1


:
12 6<sub> = </sub>


5
2
c,


1 1


x : 3 1
5 12
1 1
x 1 .3


12 5


13 16


x .


12 5



=
52
15


<i><b>Bµi tËp 3: (bµi tËp 112/49 </b></i>–<i><b> SGK):</b></i>
a, (36,05 + 2678,2) + 126 = 2840,25
b, (126 + 36, 05) + 13,214 = 175,264
c, (678,27 + 14,02) + 2819,1 = 3511,39
d, 3497,37 – 678,27 = 2819,1


<i><b>Bµi tËp 4: (bµi tËp 114/SGK </b></i>–<i><b> 50):</b></i>


<i>Thùc hiÖn phÐp tÝnh:</i>

3, 2 .

15 0,8 2 4 : 32


64 15 3


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


=


32 15 8 34 11


. :



10 64 10 15 3


   


<sub></sub>  <sub></sub>


 


=


3 4 34 3
.
4 5 15 11


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> = </sub>


3 22 3
.
4 15 11





=
3 2
4 5 <sub> = </sub>



7
20
<i><b>3. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các bài tp ó cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tiết: 93 - Tuần: 30


Ngày soạn: 2/4/2008



Bài:

kiểm tra 1 tiết



<b>A. Đề bài:</b>


<b>I.Trắc nghiệm: (4điểm).</b>


<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng nht.</b></i>


<i><b>Câu 1 (0,5đ):Trong các cách viết sau đây cách viết nào không phải là phân số?</b></i>
A. <i> 3</i>


5 B.


5


<i> 7</i> C.


<i> 1</i>


6,3 D.



9
13
<i><b>Câu 2 (0,5đ): Ta cã: </b></i> <i>− 3</i>


<i>x</i> =
15


<i>−20</i> khi x nhËn gi¸ trị là:


A. 4 B. 4 C. 4 D.


Đáp số khác.


<i><b>Câu 3 (0,5đ): Kết quả rút gọn phân sè </b></i> <i>− 36</i>
84 lµ.
A. 6


<i>− 14</i> B.


<i> 4</i>
5 C.
<i> 3</i>
7 D.
9
21


<i><b>Câu 4 (0,5đ): So sánh hai phân số.</b></i>
A. <i>− 7</i>



<i>− 13</i>=
7


13 B.
5
<i>− 7</i><


5


7 C.
9
17>


9


18 D. Cả A, B, C
đều đúng


<i><b>Câu 5 (0,5đ). Khi quy đồng mẫu 2 phân số </b></i> 5
<i> 6</i>v


3


8 nên chọn mẫu chung là :
A. 0 B. 24 C. - 24 D. 2


<i><b>Câu 6 (0,5đ). Phân số đối của phân số: </b></i> <i>− 4</i>
5 là:
A. 4



<i>− 5</i> B.


5


<i>− 4</i> C.


4


5 D.


5
4
<i><b>Câu 7 (0,5): Khi i </b></i> <i>5</i>1


3 ra hỗn số thì có kết quả là :
A. <i>− 14</i>


3 B.
<i>− 16</i>


3 C.


<i>− 5</i>


3 D.


<i>− 8</i>
3
<i><b>C©u 8 (0,5®): Cho A = </b></i> 31



5<i>⋅2</i>
5


8 , giá trị của A là:
A. 42


5 B.
6


8 C. 6
1


8 D. 5


6
13


<b>II. Tự luận (6 đ)</b>


<b>Bài 1( 3® ): TÝnh nhanh nÕu cã thĨ:</b>
<b>a) A = </b> 2


3+(
5
7+


<i>−2</i>


3 ) <b> </b> <b> b) B = </b>
6


7+


5
7<i>:5 −</i>


3
5
<i><b>c) C =</b></i> 5


11 <i>⋅</i>
7
13+
9
13 <i>⋅</i>
5
11<i>−</i>
5
11<i>⋅</i>
3


13 <i><b> d) D = </b></i> 10
3


7 - ( 4
3
7
- 21


8 )



<i><b>Bài 2 ( 2 đ ): Tìm x biết:</b></i>
a) 3


5 + x =
7


5 b) x -


2


3 =
2


5 c)
54


7 : x= 13


<i><b>Bài 3 ( 1 đ):</b></i> Tính M = 22
1 . 3 +


22


3 . 5 +
22


5 . 7 + ... +
22


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,5 điểm.



<i><b>C©u 1</b></i> <i><b>C©u 2</b></i> <i><b>C©u 3</b></i> <i><b>C©u 4</b></i> <i><b>C©u 5</b></i> <i><b>C©u 6</b></i> <i><b>C©u 7</b></i> <i><b>C©u 8</b></i>


C A C D B C B A


<b>II. Tự luận (6 điểm)</b>


<i><b>Bài 1 (3 điểm).</b></i><b> Tính nhanh nêu có thể.</b>



<i>A=</i>2
3+(
5
7+
<i>− 2</i>
3 )


¿

(

2


3+
<i>−2</i>


3

)

+
5
7


¿0+5


7=
5


7

<i>B=</i>6
7+
5
7<i>:5 −</i>


3
5


¿

(

6


7+
1
7

)

<i>−</i>


3
5


¿13


5=
2
5

<i>C=</i> 5
11 <i>⋅</i>
7
13+
9


13 <i>⋅</i>
5
11<i>−</i>
5
11 <i>⋅</i>
3
13
¿ 5


11<i>⋅</i>

(


7
13+
9
13<i>−</i>
3
13

)


¿ 5


11 <i>⋅1= 5</i>11


<i>D=10</i>3
7<i>−</i>

(

4


3
7<i>−2</i>


1
8

)



¿(103



7<i>− 4</i>
3
7)+2


1
8


¿4+21


8=8
1
8
<i><b>Bµi 2 (2 ®iĨm).</b></i>


a) x = 7
5 -


3
5 =


4


5 ( 0,5 ® ) b ) x =
2
5 +


2
3 =
16



15 ( 0,5 ® )
c) 54


7 : x = 13 
39


7 : x = 13 ( 0,5 ® )  x =
39


7 : 13 =
39


7 .
1
13 =
3


7 ( 0,5 đ )
<i><b>Bài 3 ( 1 ®iĨm ).</b></i>
M = 2


2


1 . 3 +
22
3 . 5 +


22



5 . 7 + ... +
22


99 .101 = 2.(
2
1 . 3 +


2
3 . 5 +


2
5 . 7


+ ... + 2


99 .101 ) ( 0,5® )
M = 2.(1 - 1


3 +
1
3 -


1
5 +


1
5 -


1



7 + ... +
1
99 -


1


101 ) = 2 . ( 1
-1
101 )


= 200


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

TiÕt: 94 - TuÇn: 30


Ngày soạn: 12/4/2008



Bài:

tìm giá trị phân số của một sè cho tríc.



<b>I. mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
- HS có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
- HS có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tế.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>HS 1: ? Muốn nhân một phân số với một số tự nhiên ta làm nh thế nào? ¸p dông tÝnh:</i>
2


2. ?
3 <i><sub>; </sub></i>


8
7. ?


11


 


<i>HS 2: ? Hồn thành sơ đồ sau:</i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


HS c VD (SGK)


<i>? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?</i>


HS tóm tắt bài toán.


<i>? tính số HS thích bóng đá, ta làm nh</i>
<i>thế nào? </i>



 GV hớng dẫn HS cách tìm số HS thích
bóng ỏ, ỏ cu.


<b>HS làm tiếp ?1 theo nhóm.</b>


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, dới lớp
nhận xét.


<i>? tỡm số HS thích bóng đá ta dã làm</i>
<i>nh thế nào? </i>


GV: Nh vậy, ta đã đi tìm giá trị phân số
2
3
của 45.


<i>? Với các trờng hợp còn lại, ta đã tìm giá</i>
<i>trị phân số nào của 45?</i>


HS: …


<i>? Muèn tìm giá trị phân số của một số</i>
<i>cho trớc ta làm nh thế nào? </i>


GV chốt lại cách tìm.


<b>1. Ví dơ:</b>


Tỉng sè HS líp 6A: 45hs.



Trong đó:
2


3<sub> thích bóng đá.</sub>
60% thích đá cầu.


2


9<sub> thÝch bãng bµn.</sub>
4


15<sub> thÝch bãng chun.</sub>
TÝnh số HS thích chơi từng môn thể thao.


<i><b>Giải</b></i>


S HS lp 6A thích bóng đá là:


45.
2


3<sub> = 30HS</sub>


Số HS lớp 6A thích đá cầu là:
45.60% = 27HS


<b>?1</b>


Sè HS líp 6A thÝch bãng bµn lµ:



45.
2


9<sub> = 10HS</sub>


Sè HS líp 6A thÝch bãng chun lµ:


45.
4


15<sub> = 12HS</sub>
20


. 4


: 5


: 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>nh thÕ nµo? </i>


 HS đọc quy tắc/SGK – 51


<b>HS hoạt động nhóm ?2/ SGK</b>


Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo kết quả,
các nhóm khác đổi chéo kiểm tra lẫn nhau.


HS làm cá nhân bài tập 115/SGK 51 vào
vở.



Một số HS lên bảng báo cáo.


<b>2. Quy tắc: SGK/51</b>


m


n <sub> cđa b lµ: b.</sub>
m


n
(m, n  N; n ≠ 0)


VD:
3


7<sub> của 14 là: 14. </sub>
3
7<sub> = 6</sub>


<b>?2. Tìm:</b>


3


4<sub> cđa 76cm lµ: 76. </sub>
3


4<sub> = 57cm</sub>
62,5% cđa 96 tÊn lµ:



96.62,5% =


96.625


100 <sub> = 60 tÊn</sub>


0,25 cđa 1h lµ: 1.
1
4<sub> = </sub>


1
4<sub>h</sub>
<i><b>Bµi tËp 115/51 </b></i>–<i><b> SGK:</b></i>
a,


2


3<sub> cđa 8,7 lµ: 8,7.</sub>
2


3<sub> = 5,8</sub>


b,
2
7<sub> cđa </sub>


11
6 <sub> lµ: </sub>


11


6 <sub>.</sub>


2
7<sub> = </sub>


4
21
c, 2


1


3<sub> cđa 5,1 lµ: 5,1. 2</sub>
1


3<sub> = 4,9</sub>


d, 2
7
11<sub> cđa </sub>


3
6


5<sub> lµ: </sub>
3
6


5<sub>.2</sub>
7
11<sub> = </sub>



87
5
<i><b>3. Cđng cố </b></i><i><b> Luyện tập:</b></i>


<i>? Muốn tìm giá trị phân số cđa mét sè cho tríc ta lµm nh thÕ nµo? </i>


HS lµm bµi tËp 120/52 – SGK b»ng MTBT (GV híng dÉn)
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

TiÕt: 95, 96 - Tuần: 31


Ngày soạn: 13/4/2008



Bài:

luyện tập



<b>I. mục tiêu:</b>


- HS đợc củng cố và khắc sâu cách tìm giá trị phân số của một số cho trớc và có
kĩ năng thành thạo trong việc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.


- HS biÕt vËn dông mét cách linh hoạt vào các bài tập mang tính thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>



<i>HS 1: ? Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho tríc? ¸p dơng tÝnh:</i>
2


5<i><sub> cđa 175; </sub></i>


5


9<i><sub> cđa -135</sub></i>
<i>HS 2: Chữa bài tập upload.123doc.net/52 </i><i> SGK:</i>


<i>Dng c Tun cho: 21.</i>


3


7 <i><sub> = 9 viên</sub></i>


<i>Tuấn còn lại: 21 </i><i> 9 = 12 viên</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa bảng phụ bài tập 1.


HS hot ng nhúm theo bàn.


GV đa đáp án, các nhóm đối chiếu kiểm
tra bi ln nhau.



GV nhận xét.


GV đa bài tập 2.


HS hot động cá nhân vào vở.


GV đa ra đáp án.


HS đổi chéo bài trong bàn, kiểm tra bài
của nhau.


GV ®a bài tập 3 lên bảng phụ.


<i><b>Bài tập 1: Ghép mỗi ý ë cét A víi mét ý</b></i>


<i>ở cột B để cú mt kt qu ỳng:</i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Đáp án</b>


1.
2


5 <sub> cña 40</sub> a. 16 1 – a
2. 0, 5 cña 50


b.
3


100 2 – e



3.
5


6 <sub> cña 4800</sub> c. 4000 3 – c


4.
1
4


2<sub> cña </sub>
2


5 d. 1,8 4 – d


5.
2
7 <sub> cña </sub>


3


4 e. 25 6 b


6.
3


4<sub> của 4%</sub>


<b>Bài tập 2: </b>


<i>Điền số thích hợp vào ô trống:</i>



<b>Số</b>
<b>giờ</b>


1
2


1
3


1
6


3
4


2
5


7
12


4
15


<b>Số</b>
<b>phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

4 HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào
vào vở.



GV chữa các bài trên bảng, HS dới lớp
đối chiếu bi, sa sai.


HS c u bi.


<i>? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?</i>


<i>? Ví dụ 1 qun s¸ch giá 9000đ, nếu</i>
<i>giảm 15% thì giá mới là bao nhiêu?</i>


HS: .


<i>? Vy kim tra xem ngời bán hàng tính</i>
<i>giá mới đúng hay sai ta làm nh thế nào?</i>


 HS hoạt động nhóm theo bàn.


Đại diện một nhóm đứng tại chỗ trình bày
kết quả, các nhóm khác nhận xét.


GV hớng dẫn học sinh sử dụng MTBT để
tính giá mới.


<b>TiÕt 96</b>


GV ®a ra b¶ng phơ néi dung bµi tËp 5
(tóm tắt)


<i>? Bài tập cho biết gì? Hỏi gì?</i>



HS hot ng cỏ nhõn vo v.


Một HS lên bảng trình bµy bµi lµm.


GV gäi mét HS nhËn xÐt.


HS đọc đầu bi.


<i>? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?</i>


HS tóm tắt bài toán.


a. 5 của 12,5 là: 12,5. 5 = 72


b.
4


7<sub> cđa 2 lµ: </sub> <sub>2. </sub>
4
7<sub> = </sub>


1
1


7


c.
2
9<sub> cđa </sub>



3
7<sub> lµ: </sub>


3
7<sub>.</sub>


2
9<sub> = </sub>


2
21


d.
2


11<sub> cđa 22% lµ: 22%.</sub>
2
11<sub> = </sub>


1
25


<i><b>Bµi tËp 4: (bµi tËp 123/SGK </b></i><i> 53):</i>


A: Sai (31500đ)
B: Đúng.


C: Sai (63000đ)
D: Sai (405000đ)


E: Đúng.


<b>Bài tập 5: </b>


Tuổi bố: 48 tuổi


Tuổi chị:
1


3<sub> tuổi bố</sub>


Tuổi Bảo:
3


4<sub> tuổi chị</sub>
Tính tuổi của mỗi ngời.


<b>Giải</b>


Tuổi của chị Bảo là:


48.
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>? Tìm sè häc sinh TB, kh¸, giái nh thÕ</i>
<i>nµo? </i>


Một đứng tại chỗ nêu cách làm, lên bảng
trình by.



HS dới lớp làm vào vở.
HS nhận xét bài trên bảng.


GV chốt lại cách trình bày, kết quả.


GV a bi tp 7 lờn bng ph.
HS c u bi.


<i>? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?</i>


<i>? Gọi số cần tìm là </i>abc<i> thì a, b, c cần</i>
<i>thoả mÃn điều kiện gì?</i>


<i>? Khi nào </i>abc<i> chia hết cho 45?</i>


<i>? Vậy trong 3 số a, b, c, ta tìm số nào trớc?</i>


HS: Số c.


<i>? Tìm số c nh thế nào? </i>


<i>? a cã quan hƯ g× víi c? T×m a nh thế nào? </i>
<i>? Muốn tìm b ta dựa vào điều kiện nào?</i>


GV chốt lại cách tìm các số a, b, c.
HS lên bảng trình bày, dới lớp làm vào vở.
GV nhận xét, uốn nắn lại bài làm của HS.


16.
3



4<sub> = 12 ti</sub>


<i><b>Bµi tËp 6: (bµi tËp 2/75 </b></i>–<i> VBT):</i>


Sè HS TB của lớp là:


45.
7


15<sub> = 21(HS)</sub>
Số HS còn lại là:


45 21 = 24 (HS)
Số HS khá là:


24.
5


8<sub> = 15 (HS)</sub>
Sè HS giái lµ:


45 – (21 + 15) = 9 (HS)


<b>Bµi tËp 7: </b>


Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số
biết rằng số đó chia hết cho 45 và chữ số
hàng trăm bằng 60% chữ số hàng đơn v.



<b>Giải</b>


Gọi số phải tìm là: abc


<i><b>(a, b, c N, a ≠ 0, 0 ≤ a, b, c≤ 9)</b></i>
Ta cã: abc <sub> 45 và a = 60%c</sub>


Vì abc<sub>45 </sub>


abc 5
abc 9









abc <sub>5  c = 0 hc 5</sub>


NÕu c = 0  a = 60%c = 0 (lo¹i)
NÕu c = 5  a = 60%c = 3 (tho¶ m·n)


abc<sub>9 </sub> <sub> a + b + c</sub><sub>9</sub>
 3 + b + 3<sub>9</sub>
b = 1


Vậy số cần tìm là: 315


<i><b>3. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Bài:

tìm một số biết giá trị một phân số của nó.



<b>I. mục tiêu:</b>


- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó.
- HS có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị một phân
số của nó.


- HS có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tế.


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV: PhÊn màu, bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


HS 1: ? Nêu cách tìm giá trị phân sè cđa mét sè cho tríc? ViÕt c«ng thøc tỉng quát?


áp dụng tính:
3


4<sub> của 32.</sub>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>



GV đa ra VD/SGK, HS đọc u bi.


<i>? Bài cho biết gì? yêu cầu gì? HÃy tóm</i>
<i>tắt bài toán?</i>


<i>? Giả sử số HS lớp 6A là x th× </i>


3


5<i><sub>cđa sè</sub></i>


<i>HS lớp 6A đợc tính nh thế nào? </i>


<i>? Theo bµi, ta cã x.</i>


3
5<i><sub> = ?</sub></i>


<i>? Muốn tìm x ta làm nh thế nào?</i>


GV hớng dÉn HS t×m sè HS cđa líp 6A.


<i>? Qua VD trên, để tìm một số khi biết </i>


3
5


<i>của nó bằng 27 ta đã làm nh thế nào?</i>
<i>? Vậy hãy cho biết muốn tìm một số khi biết</i>



m


n <i><sub> của nó bằng a ta làm nh thế nào? </sub></i>
 HS đọc quy tc/SGK 53.


<b>HS làm cá nhân ?1, hai HS lên bảng trình bày.</b>


<b>HS hot ng nhúm ?2 di s gợi ý của GV.</b>
Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài làm.


<b>1. VÝ dơ:</b>


3


5<sub> sè HS líp 6A là 27. Hỏi lớp 6A có</sub>
bao nhiêu học sinh?


<b>Giải</b>


Gọi số HS líp 6A lµ x, ta cã
3


5<sub> sè HS</sub>


cđa líp lµ: x.
3
5
 x.



3


5<sub> = 27  x = 27: </sub>
3
5<sub> = 45</sub>
VËy líp 6A cã 45 HS.


<b>2. Quy tắc: (SGK/53)</b>


Muốn tìm một số biết
m


n <sub> của nã b»ng a</sub>


ta tÝnh: a:
m


n <sub> (m, n  N*)</sub>


<b>?1 </b>


a. T×m mét sè biÕt
2


7<sub> cđa nã là 14.</sub>


Số cần tìm là: 14:
2


7<sub> = 14.</sub>


7
2<sub> = 49</sub>


b. T×m mét sè biÕt
2
3


5<sub> cđa nã lµ </sub>
2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp:</b></i>


GV đa ra bài tập 1, HS hoạt động nhóm
theo bàn, các nhóm đổi chéo nhận xét
theo ỏp ỏn ca GV.


<i>Điền vào chỗ trống:</i>


1) Muốn tìm
x


y<sub> (x, y  N, y ≠ 0) cña sè a</sub>
cho tríc ta tÝnh ……


2) Muốn tìm …. ta lấy số đó nhân với
phân số.


3) Mn t×m mét sè biÕt


m


n <sub> cđa nã b»ng</sub>
a, ta tÝnh …….


4) Muèn t×m ……….. ta lÊy
a
c :


b


GV chốt lại hai dạng toán và sự khác biệt
của chóng.


HS hoạt động cá nhân bài tập 126;
129/SGK - 55


2
3


:
2
3


5<sub> = </sub>
2
3



:
17


5 <sub> = </sub>
10
51


<b>?2 Lỵng níc dïng rèi chiÕm:</b>


1 -


13 7


2020<i><sub> (dung tÝch bĨ)</sub></i>
7


20<sub>dung tÝch bÓ b»ng 350l. VËy dung</sub>


tÝch bĨ lµ: 350:
7


20<sub> = 1000l.</sub>


<i><b>Bài tập 1: Điền vào chỗ trống:</b></i>


1)
x
a.



y


2) giá trị phân số của một số cho trớc


3) a:
m


n


4) mét sè biÕt
a


b<sub>cđa nã b»ng c.</sub>
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Häc theo vë vµ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Bµi:

lun tËp



<b>I. mơc tiªu:</b>


- HS đợc củng cố và khắc sâu về cách tìm một số khi biết giá trị mt phõn s ca
nú.


- Có kĩ năng làm thành thạo bài toán tìm một số khi giá trị một phân số của nó.
- HS biết vận dụng một cách linh hoạt vào các bài tập mang tính thực tế,
biết sử dụng MTBT.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.
HS:


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>HS 1: ? Nêu cách tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó? áp dụng tính:</i>


<i>Tìm x biết </i>


3


5<i><sub> của nó bằng 14?</sub></i>
<i>HS 2: Chữa bài tập 128/24 </i><i> SBT:</i>


<i>a. </i>


2


5<i><sub>% cña nã b»ng 1, 5 (375)</sub></i>


<i>b. </i>


5
3


8<i><sub>% cña nã b»ng -5, 8 (- 160)</sub></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


HS đọc yêu cầu của bài tập (SGK)


<i>? Để tìm x ta làm nh thế nào? </i>


HS trả lời, đa ra cách làm.


HS làm vào vở, 2 HS lên bảng trình bày.
Các HS khác nhận xét.


HS c bi tp.


<i>? Bài tập cho biết gì? Yêu cầu gì?</i>


HS tóm tắt bài toán.


<i>? tớnh lng ng, lợng dừa ta làm nh</i>
<i>thế nào?</i>


 HS nêu cách tính và hoạt động nhóm
(3phút)


<b>Bµi tËp 1: (Bµi 432/ 53 </b>–<b> SGK)</b>


a.
2
2


3<sub>x + </sub>


2
8


3<sub> = </sub>
1
3


3
8 26 10


x


3  3 3
8 10 26


x


3 3  3 <sub> = </sub>
16
3


x =


16 8


: 2


3 3






b.


2 1 3


3 x 2


7  8 4
23 1 11


x


7  84
23 11 1 23


x


7 4 8 8 <sub>  x = </sub>


23 23 7
:


8 7 8


<b>Bài tập 2 (bài tập 133/55 - SGK):</b>


Lợng thịt =
2



3<sub> lợng cùi dừa.</sub>
Lợng đờng 5% lợng thịt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
Các nhóm cịn lại đổi chéo bài nhận xét
bài của nhau.


GV ®a bảng phụ bài tập 3.


<i>? Bài tập cho biết gì? yêu cầu gì?</i>


<i>? Hoàn thành các ô còn trèng nh thÕ</i>
<i>nµo? </i>


HS trao đổi trong bn.


Đại diện một số bàn lên bảng điền vào
<i>bảng phụ (Mỗi bàn điền một phần)</i>


GV nhận xét sửa sai.


<b>Tiết 99: </b>


<b>(thực hành toán bằng MTBT)</b>


GV đa ra bài tập 4.


GV làm mẫu phép cộng bằng MTBT, HS
quan sát.



Yêu cầu HS trình bày cách làm và
hoàn thành vào bảng.


HS báo cáo kết quả, GV nhËn xÐt.


GV đa ra bài tập 5, học sinh đọc yêu cầu.
GV hớng dẫn học sinh cách nhập phân
số, hỗn số vào MTBT.


HS thực hiện theo sự hớng dẫn của GV.
GV nhn xột, ỏnh giỏ.


GV đa ra nội dung bài tËp 6.


<b>Gi¶i</b>


Lợng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt là:


0,8:
2


3<sub> = 0,8.</sub>
3


2<sub> = 1,2kg.</sub>
Lng ng cn dựng l:


1,2.5% = 0,06kg.
Đáp sè:



<b>Bµi tËp 3: </b>


Cho biÕt:


15,51.2 = 31, 02
31, 02 : 3 = 10, 34


Không tính toán h·y hoµn thµnh chỗ
trống:


<b>STT</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Phép tính</b> <b>Kết quả</b>


1 <sub>Tìm </sub>
2
3<sub> cđa </sub>


15, 51. 15, 51.


2


3 10, 34
2 <sub>T×m </sub>


3
2<sub> cđa </sub>


10, 34 10, 34.


3



2 15, 51


3


T×m mét sè
biÕt


3
2<sub> cđa </sub>


nã lµ 15, 51


15, 51:


3


2 10, 34


4


Tìm một số
biết


2
3<sub> của </sub>


nó là 10, 34


10, 34:



2


3 15, 51


Bài tập 4:


<b>Phép</b>


<b>toán</b> <b>Bài tập</b> <b>Nút bấm</b> <b>kết quả</b>


<b>Cộng</b> 13 + 41


<b>Trừ</b> 115 74


35


<b>Nhân</b> 125.32


<b>Chia </b> 124: 4


<b>Luü</b>
<b>thõa</b>


42
43
34


<i><b>Bài tập 5: Dùng MTBT để thực hiện</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

SGK.


HS thực hiện bằng MTBT trong 5 phút.
HS đứng tại chỗ báo cáo kết quả.


GV híng dÉn cách sử dụng một số phím
chức năng.


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.


b,


13 5 11
21 4 42
c,


5 2 1 1
4 . : 2


6 29 3 7


<b>Bµi tËp 6: </b>


<i><b>Dùng MTBT tính giá trị biểu thức:</b></i>
a, 5.{[(10 + 25):7].8} – 20 = 100
b, 347.{[(126 + 184):8].92} = 1596200
c, (1376 – 87,5). 3,8 – [(15.2):3 –
71] = 4957,3


<i><b>* Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp:</b></i>



GV chốt lại cách sử dụng MTBT để thực hiện phép tính.
<i><b>* Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Bµi:



<b>I. mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- HS có kỹ năng tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


- HS có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào giải bài toán thực tế.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập, MTBT, bn Vit Nam.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bµi cị </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i>HS 1: ? Nêu định nghĩa phân số, viết dạng tổng quát? Trong các cỏch vit sau,</i>


<i>cách viết nào là một phân số?</i>


7
11<i><sub>;</sub></i>


3
0<i><sub>;</sub></i>



7,5
3


<i>;</i>


1
3


6
2
4


7<i><sub>;</sub></i>


1,7
38


<i>GV nhận xét, chốt lại khái niệm phân số và giới thiệu tØ sè cđa hai sè.</i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? C¸c biĨu thøc </i>


7
11<i><sub>; </sub></i>



7,5
3


<i>; </i>


1
3


6
2
4


7 <i><sub>; </sub></i>


1,7


38 <i><sub>; là kết</sub></i>


<i>quả của phép chia nào?</i>


GV giíi thiƯu tØ sè cđa hai sè.


<i>? TØ sè cđa hai số a và b (b 0) là gì?</i>


HS trả lời, GV chốt lại đa ra định nghĩa, kí hiệu.


<i>? KÝ hiƯu </i>


a



b<i><sub>(b ≠ 0) ta đã học cịn l kớ hiu</sub></i>


<i>của khái niệm nào?</i>


GV chốt lại sự khác nhau giữa phân số và tỉ
số của hai số.


GV: Ta thờng dùng tỉ số của hai số để biểu
thị thơng ca hai i lng cựng loi.


<i>GV đa ra bảng phụ: Trong các cách viết sau,</i>


<i>cách viết nào là phân số, cách viết nào là tỉ</i>
<i>số của hai số?</i>


3
5


;
2,75


3
4


7 <sub>; </sub>
5
81<sub>; </sub>



0
7, 25
GV đa ra VD1 SGK.


<i>? Tìm tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD</i>
<i>nh thế nào? </i>


<i>? Tìm tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB?</i>
<i>? Cã nhËn xÐt g× vỊ tØ sè cđa AB và CD với tỉ</i>
<i>số của CD và AB?</i>


GV chốt lại: Tỉ số của a và b khác tỉ số của b
vµ a.


HS làm bài tập 137/57 – SGK cá nhân, đại
diện một HS lên bảng trình bày.


<b>1. TØ sè cđa hai số:</b>


<i><b>* Định nghĩa: (SGK)</b></i>
Tỉ số của a và b kí hiệu là:


a


b<sub> hoặc a:b.</sub>


<b>Ví dụ: Tỉ số của 3 và 5 là: </b>


3



5<sub> hoặc 3:5</sub>


<b>VD 1: AB = 20cm; CD = 1m = 100cm.</b>


Tỉ số độ dài hai đoạn thẳng AB và CD


lµ:


AB 20 1
CD 100 5


<i><b>Bµi tËp 137/37 </b></i>–<i><b> SGK:</b></i>
a. 75cm =


3


4<sub>m  TØ sè cđa </sub>
2


3<sub>m vµ 75</sub>


cm lµ:


2 3
:
3 4<sub> = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Đa ra bài tập 140/58 – SGK.


<i>? Bài tốn sai ở đâu? Vì sao?</i>


<i>? Hãy sa li cho ỳng?</i>


<i>? Qua bài tập trên ta cần chú ý điều gì?</i>


GV: Trong thực tế ngời ta hay dùng tỉ số dới
dạng tỉ sô phần trăm với kí hiƯu %.


<i>? ở lớp 5 để tìm tỉ số phần trăm của hai số</i>
<i>tai làm nh thế nào? </i>


 HS nghiªn cøu VD/SGK.


<i>? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta</i>
<i>làm nh thế nào?  HS đọc quy tắc</i>


(SGK/57)
<b>HS lµm ?1</b>


GV cho HS quan sát bản đồ Việt Nam và
yêu cầu HS đọc tỉ xích số của bản đồ.


GV giới thiệu về tỉ xích số.
 HS đọc VD/SGK.
<b>HS làm ?2</b>


<i>? Nói tỉ xích của một bản đồ là </i>


1
10.000.000



<i>em hiĨu nh thÕ nµo? </i>


b. 20phót =
1
3<sub>h  </sub>


3 1
:
10 3<sub>= </sub>


3 3
.
10 1<sub> = </sub>


9
10
<i><b>Bµi tËp 140/58 </b></i>–<i><b> SGK:</b></i>


Bài làm sai vì khi tính tỉ số khơng đa về
cùng đơn vị đo.


§ỉi: 5 tÊn = 5.000.000 g


Tỉ số khối lợng của chuột và voi là:


30 3


5.000.000500.000


<b>2. Tỉ số phần trăm:</b>



Ta có
1


100<sub> thay bằng %</sub>


<i><b>VD: Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 vµ 25 lµ:</b></i>
78,1 78,1 1


.100.
25  25 100<sub>= </sub>


78,1.100
%


25 <sub> = 312,4%</sub>
<i><b>* Quy tắc: (SGK/51)</b></i>


<b>?1 Tìm tỉ số phần trăm cđa:</b>


a. 5 vµ 8 lµ


5 5.100
%


8  8 <sub> = 62,5%</sub>


b. Đổi
3



10<sub> tạ = </sub>
3.100


10 <sub>kg = 30kg.</sub>
25 25.100


%
30 30 <sub> = </sub>


1
83


3<sub>%</sub>


<b>3. TØ lÖ xÝch:</b>


TØ lÖ xÝch: T =
a


b<i><sub> (a, b cùng đơn vị)</sub></i>
a: khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ.
b: khoảng cách giữa hai điểm tơng ứng
trên thực tế.


<b>?2 a = 16, 2 cm; b = 1.620 km =</b>


126.000.000cm


T =



16, 2


162.000.000<sub> = </sub>
1
10.000.000
<i><b>3. Cñng cố </b></i><i><b> Luyện tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Bài:



<b>I. mục tiêu:</b>


- Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Rèn cho HS kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.


- Luyện tập 3 bài toán cơ bản về phân số dới dạng tỉ số phần trăm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i><i><b> Giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>HS 1: Tỉ số của hai số là gì? Tìm tØ sè cđa a vµ b biÕt: a = </i>
1


4<i><sub>m; b = 0,75m?</sub></i>


<i>HS2: Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số. </i>



<i>Tìm tỉ số phần trăm của a vµ b víi: a = </i>


3
2


7<i><sub>; b = </sub></i>
11
1


21
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bµi tËp.


HS hoạt động cá nhân, một vài HS lên
bảng trình bày.


HS đọc bài tốn, hoạt động nhóm theo bàn.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.


GV hớng dẫn các nhóm đánh giá lẫn
nhau.


HS đọc đầu bài 141/58


<i>? Bµi cho biết gì? Yêu cầu gì?</i>



HS tóm tắt bài toán.


<i>? Để tìm số a và số b ta làm nh thÕ nµo? </i>


 HS đứng tại chỗ trình bày cách làm.
 HS làm dới sự hớng dẫn của GV.


HS đọc đầu bài 143/59 (GV bổ sung phần
b, c)


HS th¶o luËn nhóm trong 5 phút.


<b>Bài tập 1: Tìm tỉ số của p vµ q biÕt:</b>


a, p =


1 1


5 kg; q 2 kg


2  2




p 1 1


5 : 2
q  2 2<sub>= </sub>


11 5 11


:
2 2 5


b, p = 1, 25km; q = 250m = 0, 25km.




p 1, 25
q 0, 25<sub>=5</sub>


c, p =


2 2


3 4


5 m q 2 m


5  5




p 3 4 28 14
5 : 2 :


q  5 5 5 5 <sub> = 2</sub>


<b>Bµi tËp 2: Tìm tỉ số phần trăm của các</b>


số sau:



a,
4
5<sub> vµ </sub>


5
16


4
5 <sub> : </sub>


5
16


64 64.100
%
25 25


 


= 256%


b,
3
3


4<sub> vµ </sub>
7
1



8


3
3


4<sub>: </sub>
7
1


8<sub> = </sub>
15 15


:


4 8 <sub>= 2.100% = 200%</sub>


<b>Bµi tËp 3 (Bµi tËp 141/58):</b>


Ta cã:


a 1 3


1


b  2 2<sub> a = </sub>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

 Đại diện một nhóm lên bảng trình bày


các nhóm cịn lại đổi chéo bài đánh giá
lẫn nhau.


GV chèt lại 3 bài toán về phân số và lập
công thức liên hệ giữa 3 bài toán.


a b.p%
a


p%


b a : p%
b




<sub> </sub>





GV đa ra bài tập 145/59 – HS hoạt động
cá nhân, đại diện lên bảng trình bày.
Dới lớp nhận xột.


Mà a b = 8 nên:
3


b



2 <sub> - b = 8</sub>



1


b 8


2  <sub> b = 16  a = 16 + 8 = 24.</sub>
VËy hai sè cần tìm là 24 và 16.


<b>Bài tập 4 (bài tập 143/59 </b>–<b> SGK):</b>


a, 40kg níc biĨn cã 2kg mi. VËy tỉ số
phần trăm của muối trong nớc biển là:


2.100
%


40 <sub> = 5%</sub>


b, Lỵng mi chøa trong 20 tÊn nớc
biển là: 20.5% = 1 tấn.


c, Để có 10 tấn muối thì lợng nớc biển
cần dùng là: 10:5% = 200 tÊn


<b>Bµi tËp 5 (bµi tËp 145/59 </b>–<b> SGK):</b>


a = 4cm; b = 80km = 8.000.000cm



 T =


a 4 1


b 8.000.000 2.000.000
3. Híng dÉn vỊ nhµ:


</div>

<!--links-->

×