Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

ngaøy soaïn 09 09 2007 trường thcs chư ê wi – cư kuin – đăk lăk năm học 2008 2009 trường thcs chư ê wi – cư kuin – đăk lăk năm học 2008 2009 mục lục 2chương i căn bậc hai căn bậc ba 2§1 căn bậc h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.46 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mục lục</b>


Equation Chapter 1 Section 1


Chương I: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA...2


§1. Căn bậc hai...2


§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A2<sub> = |A|...3</sub>


Luyện tập...4


§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương...5


Luyện tập...7


§3. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương...8


Luyện tập...9


§5. Bảng căn bậc hai...10


§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai...11


Luyện tập...13


§7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)...14


Luyện tập...15


§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai...17



Luyện tập...18


§9. Căn bậc baCăn bậc ba...20


Ôn tập chương I (tiết 1)...22


Ôn tập chương I (tiết 2)
Ôn tập chương I (tiết 2)...23


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương I: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA</b>


Tuần 1. Tiết 1. Ngày soạn 26/08/08. Ngày dạy 28/08/08 >>


<i><b>§1. Căn bậc hai</b></i>


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số khơng âm</b>


<b>Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một vài số. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan</b>
hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.


<b>Thái độ - Tư duy: Phát triển tư duy tốn học nói chung.</b>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>GV: Đồ dùng dạy học.</b>
<b>HS: SGK, đồ dùng học tập .</b>
III. Ti n trình d y h c ế ạ ọ


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>Kiểm tra (2’)</b>



Tính CBH của 16; 81; 100 Đứng tại chỗ trả lời


16 4; 81 9; 100 10  


<b>1. Căn bậc hai số học (16’)</b>
Nhắc lại khái niệm CBH như SGK


Cho HS làm ?1 SGK.
Lưu ý HS hai cách trả lời:


+ C1: Chỉ dùng định nghĩa CBH. Ví dụ:
CBH của 9 là 3 và –3 vì 32<sub> = 9 và (-3)</sub>2<sub> = 9.</sub>
+ C2: Có dùng cả nhận xét về CBH. Ví dụ: 3
là CBH của 9 vì 32<sub> = 9 . Mỗi số dương có hai</sub>
CBH là hai số đối nhau, nên –3 cũng là CBH
của 9 .


Dẫn dắt từ lưu ý trong lời giải ?1 để giới thiệu
định nghĩa CBHSH


Nghe và theo dõi SGK
1 HS lên bảng làm


+ CBH của 9 là 3 và –3
+ CBH của


4
9<sub> là </sub>



2
3<sub>và –</sub>


2
3<sub>.</sub>


+ CBH của 0,25 là 0,5 và – 0,5.
+ CBH của 2 là 2và – 2.


<i><b>Định nghĩa: Với số dương a, số </b></i>

<i>a</i>

<i><b>được gọi là CBHSH của a .</b></i>


<i><b> Số 0 cũng được gọi là CBHSH của 0.</b></i>
- Giới thiệu Ví dụ 1


- Giới thiệu chú ý


- Từ chú ý ta có thể viết lại định nghĩa bằng
công thức như sau:


2


x 0


x a


x a


 



 <sub> </sub>






Cho học sinh làm ?2 SGK


Giới thiệu thuật ngữ phép khai phương, lưu ý về
quan hệ giữa khái niệm CBH đã học từ lớp 7 với
khái niệm CBHSH vừa giới thiệu và yêu cầu HS
làm ?3 để củng cố về quan hệ đó .


Theo dõi SGK


 Chú ý: Với a ≥ 0, ta có:


Nếu x =

<i>a</i>

thì x ≥ 0 và x2<sub> = a.</sub>
Nếu x ≥ 0 và x2 = a thì x =

<i>a</i>



?2 HS làm miệng.


a) 49= 7, vì 7 ≥ 0 và 72<sub> = 49.</sub>
b) 64= 8, vì 8 ≥ 0 và 82<sub> = 64 </sub>
...


?3


a) CBHSH của 64 là 8, nên các CBH của 64
là 8 và – 8 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...


<b>2. So sánh các căn bậc hai số học (15’)</b>
Giới thiệu định lí


Trình bày ví dụ


Theo dõi trên bảng kết hợp SGK


<i><b>Định lí: Với hai số a và b khơng âm, ta có a < b </b></i> <i>a</i>  <i>b<b>.</b></i>


Hãy áp dụng định lí để so sánh các số trong ?4


Yêu cầu HS nghiên cứu VD3 để làm ?5


?4 hai HS lên bảng làm.


a) 16 > 15 nên 16 15. Vậy 4 > 15
b) 11 > 9 nên 11 9<sub>. Vậy </sub> 11<sub>> 3</sub>
?5 Trao đổi theo nhóm nhỏ


a) 1 = 1nên <i>x</i> > 1 có nghĩa <i>x </i> 1.
Vì x<sub>0, nên</sub> <i>x </i> 1<sub> x >1.Vậy x > 1</sub>
b) 3 = 9nên <i>x</i>< 3 có nghĩa <i>x </i> 9.
Vì x <sub>0, nên </sub> <i>x </i> 9<sub> x < 9.</sub>


Vậy 0 <sub>x < 9.</sub>
<b>Củng cố (10’)</b>



Gọi HS lên bảng làm bài tập 1; 2a; 4b,d.


Gọi HS đứng tại chỗ dùng máy tính bỏ túi giải bài tập 3 (SGK – 6,7)
<b>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</b>
BTVN: bài 2(b,c); bài 4(a,c); bài 5 trang 6,7.


Học định nghĩa và định lí.


Tuần 1. Tiết 2. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<

<i><b>§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b><sub> = |A|</sub></b></i>


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>Kiến thức: Hiểu phép chứng minh hằng đẳng thức √A2<sub> = |A|.</sub></b>


<b>Kĩ năng: Biết cách tìm điều kiện có nghĩa của CBH hai khơng phức tạp. Tính CBH của bình</b>
phương các số hay các biểu thức đơn giản.


<b>Thái độ - Tư duy: Phát triển tư duy tốn học nói chung.</b>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>GV: Đồ dùng dạy học.</b>
<b>HS: SGK, đồ dùng học tập .</b>
III. Ti n trình d y h c ế ạ ọ


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>Kiểm tra (5’)</b>
- Hãy phát biểu định nghĩa CBHSH, và định lí so
sánh các CBHSH.



- Bài tập 2b; 4a,c (SGK – 6,7)


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập


<b>1. Căn thức bậc hai (8’)</b>
Cho HS làm ?1, sau đó giới thiệu thuật ngữ căn


thức bậc hai, biểu thức lấy căn .


A <sub>có nghĩa khi nào ? Nêu ví dụ, có phân tích</sub>
theo giới thiệu trên.


?1


Xét tam giác ABC vng tại B, theo định
lí Pi-ta-go, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tổng Quát: (sgk)</b>


- Cho HS làm ?2 để củng cố cách tìm điều kiện xác


định . ?2 5 2x có nghĩa khi 5 – 2x  0  x  2,5


<b>2. Hằng đẳng thức √A2<sub> = |A| (20’)</sub></b>


- Cho HS làm bài tập ? 3


- Cho HS quan sát kết quả trong bảng và nhận xét


2



a <sub>và a</sub>


- Giới thiệu định lí.


?3


A -2 -1 0 2 3


a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>


<b>2</b>


a <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i><b>Định lí: Với mọi số a, ta có </b></i>


2


a

a


<i><b>.</b></i>
- Hướng dẫn chứng minh


Theo đ/n giá trị tuyệt đối thì |a|≥ o.
Ta thấy:


Nếu a ≥ 0 thì |a| = a, nên (|a|)2<sub> = a</sub>2


Nếu a < 0 thì |a| = – a, nên (|a|)2<sub> = (–a)</sub>2<sub> = a</sub>2


Do đó (|a|)2<sub> = a</sub>2<sub> với mọi số a.</sub>


Vậy |a| chính là CBHSH của a2<sub>, tức là </sub> <i>a </i>2 <sub> |a|.</sub>
- Trình bày ví dụ 2 và nêu ý nghĩa. Khơng cần tính
CBH mà vẫn tìm được giá trị của CBH.


- Trình bày câu a) ví dụ 3 hướng dẫn HS làm câu
còn lại .


Theo dõi kết hợp SGK.


- Theo dõi GV thực hiện rồi lên bảng làm.
b)



2


2 5  2 5  5 2


(vì 5 2> )
<b> Chú ý</b><i><b> : Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có: </b></i>


2


A

A


<i><b>, có nghĩa là:</b></i>


<b>A2<sub>= A nếu A  0 (tức là A lấy giá trị không âm);</sub></b>


<b>A2</b> <b><sub> = –A nếu A  0 (tức là A lấy giá trị âm).</sub></b>



- Giới thiệu câu a) và yêu cầu HS làm câu b) VD4 . - HS chú ý theo dõi rồi lên bảng làm phần b)
<b>Củng cố (10’)</b>


- Cho học sinh làm bài tập 7; 8 (SGK – 10).


<b>Hướng dẫn về nhà (2’)</b>
- Học các khái niệm, định lí đã học .


- BTVN: Các bài tập 6, 9, 10 trang 10 và 11 sgk


Tuần 1. Tiết 3. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b>Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về căn bậc hai.</b>
<b>Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán đối với các căn thức.</b>
<b>Thái độ - Tư duy:</b>


<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>GV: Phiếu học tập, đồ dùng dạy học.</b>


<b>HS: Xem trước bài tập về nhà, đồ dùng học tập.</b>
III. Ti n trình d y h c ế ạ ọ


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nêu khái niệm căn thức bậc hai ? và hằng đẳng


thức đã học ?


- BT10: Chứng minh


3 1

2  4 2 3


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài tập


  

2 2 2


VT 3 1 3 2. 3.1 1


3 2 3 1 4 2 3 VP


    


     


<b>Luyện tập (27’)</b>
BT9. Làm mẫu câu a).


a) x<b>2</b> = 7 

<i>x</i>

= 7
Do đó x = 7 hoặc x = –7


BT10. Hướng dẫn rồi gọi học sinh lên bảng giải


Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 11,12 và 13
(Mỗi bài làm 2 câu tại lớp, 2 câu còn lại cho HS
làm ở nhà) bằng cách chia lớp thành nhóm cùng
thảo luận trong ít phút rồi cử đại diện lên giải .


- Chú ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tốn:
khai phương, nhân hay chia, tiếp đó cộng hay
trừ, từ trái sang phải


- Cho HS làm các câu a) và d) bài tập 14, trước
khi giải yêu cầu HS nhắc lại các hằng đẳng thức
có liên quan .


<b>BT9.</b>


b) x<b>2</b> =

8

<i>x</i>

= 8  x = ±8
c) <b>4x2</b> = 6 

<i>2x</i>

= 6  x = ±3
d) <b>9x2</b> = |12| 

<i>3x</i>

= 12  x = ±4
<b>BT10. Một HS lên bảng làm</b>


2


3 1 3 1


4 2 3 3 3 1 3


  


     



<b>BT11.</b>


<b>a)</b> 16 25

.

196

:

49= 4.5 + 14: 7 = 22
d)


2 <sub>4</sub>2 <sub>25</sub>


3   9 16  5
<b>BT12.</b>


b) 3x 4 <sub>có nghĩa khi – 3x + 4  0  x  </sub>


4
3
d) 1 x 2 <sub>ln có nghĩa vì 1 + x</sub>2<sub>  0 với mọi x .</sub>
<b>BT13.</b>


a)


2


2 a  5a

2

a 5a 2a 5a 7a
(Vì a  0)


c) 9a4 3a2<sub>= 3a</sub>2<sub> + 3a</sub>2<sub> = 6a</sub>2
<b>BT14.</b>


a) x


2<sub> – 3 = </sub>

x 3

 

x 3



d)



2



2 <sub>2 5x 5</sub> <sub>x</sub> <sub>5</sub>


x    


<b>củng cố (8’)</b>
- Đặt câu hỏi với nội dung liên quan đến các kiến


thức căn bậc hai đã học


- Chú ý một số sai sót khi thực hiện các phép
tốn có chứa căn.


- HS chú ý theo dõi và trả lời câu hỏi của GV


<b>Hướng dẫn về nhà (2’)</b>
- Xem lại các định nghĩa, khái niệm, định lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần 2. Tiết 4. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<

<i><b>§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương</b></i>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b>Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép</b>
khai phương.


<b>Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính</b>
tốn và biến đổi biểu thức.


<b>Thái độ:</b>


<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>GV: Giáo án, đồ dùng dạy học </b>
<b>HS: SGK, xem trước bài ở nhà</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>Kiểm tra (5’)</b>


- Phát biểu khái niệm căn thức bậc hai ?
- BT15 (tr11 SGK)


- Nhận xét và cho điểm.


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài tập
BT15.


a) x1 = 5; x2 =  5 b) x = 11
Một HS khác nhận xét bài làm của bạn.
<b>1. Định lí (10’)</b>


- GV giao cho HS làm bài tập ?1 SGK


- Sau khi thực hiện xong ?1 GV yêu cầu HS khái
quát kết quả về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương


- HS lên bảng thực hiện ?1. Ta có:


2



a) 16 25 20 20;
b) 16 25 4 5 20


  


   
Vậy: 16 25  16 25
- HS phát biểu khái quát


<i><b>Định lí: Với hai số a và b khơng âm, ta có </b></i>

a.b

<i><b> = </b></i>

a

<i><b>.</b></i>

b



- Hướng dẫn HS chứng minh định lí


- Nêu chú ý: Định lí có thể mở rộng cho tích của
nhiều số khơng âm


- HS lên bảng chứng minh định lí dưới sự hướng
dẫn của GV


<b>2. Áp dụng (20’)</b>
<i><b>a) Quy tắc khai phương một tích</b></i>


- Sau khi giới thiệu quy tắc khai phương một tích
GV hướng dẫn HS tìm hiểu ví dụ 1.


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ cùng trao đổi
trong ít phút sau đó cử đại diện lên bảng trình
bày ?2 .



- Đọc theo SGK
?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>b) Quy tắc nhân các căn bậc hai</b></i>


Giới thiệu chú ý : Với hai biểu thức A và B
khơng âm ta có A.B = A. B.


* Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có


A

<b>2</b>


= A<b>2</b> = A
- Giới thiệu ví dụ 3
- Yêu cầu làm ?4


- Xem kĩ ví dụ 2 rồi làm ?3
?3.


a) 3 75 3 75 225 15
b) 20 72 4,9 2 2 36 49 84


    


      
- HS theo dõi GV thực hiện mẫu.


?4.


3 3 4 2



2 2 2


a) 3a 12a 3a 12a 36a 6a
b) 2a 32ab 64a b 8 ab 8ab


   


   


(do a, b không âm nên a.b  0)
<b>Củng cố (8’)</b>


- Vài HS nhắc lại định lí và các quy tắc.


<b>- Gọi 2 HS lên bảng làm BT17 và BT18 (tr14 SGK)</b>


<b>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</b>
- Học kĩ định lí và các quy tắc.


- Làm các bài tập còn lại và các bài phần Luyện tập.


Tuần 2. Tiết 5. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.</b>
<b>Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán đối với phép khai phương.</b>



<b>Thái độ:</b>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>GV: Giáo án, đồ dùng dạy học </b>
<b>HS: SGK, xem trước bài ở nhà</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>Kiểm tra (8’)</b>
HS1: Phát biểu quy tắc khai phương một tích.


Làm bài tập 17(c,d)


HS2: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai.
Làm bài tập 18(b,c)


2 HS lên bảng trả lời và làm bài tập.


<b>Luyện tập (35’)</b>
BT21. Cho HS chữa để HS làm quen với dạng


bài tập trắc nghiệm. Có thể cho 1 HS lên bảng
làm để tránh sai lầm.


BT22(a,b). Cho 2 HS lên bảng làm các bài tập
22a,b dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai bình
phương:

 



2 2



a  b  a b . a b 


1 HS lên bảng làm.


12.30.40 36.400 6.20 120
KQ: Chọn (B)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BT24. Hướng dẫn rồi gọi HS lên bảng làm và
chia cả lớp thành 2 nhóm cùng làm để so sánh
kết quả.


BT25 (a,d) Tìm.


Sửa chữa bài của HS làm trên bảng


 



 



   


 


   


  


2 2



2 2


a) 13 12 13 12 13 12
25 5


b) 17 8 17 8 17 8
9 25 15


BT24






2


2 2


4 1 6x 9x 2 1 6x 9x


2 1 6 2 18 38 12 2 21,0294


    


     


BT25. 2 HS lên bảng làm.


a) 16x 8  16x 64  x 4
cách khác:



16x  8 4 x  8 x  2 x 4
d)


2


4. 1 x 6 0 2 1 x 6
1 x 3 x 2
1 x 3


1 x 3 x 4


     


   


  <sub>  </sub>


   


<b>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</b>
- Học kĩ định lí và các quy tắc.


- Làm các bài tập: 22 (c,d); 23; 24b; 25(b,c); 26; 27.


<b>- Xem trước bài §3 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương</b>
Tuần 2. Tiết 6. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<



<i><b>§3. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương</b></i>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b>Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai</b>
phương.


<b>Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính</b>
tốn và biến đổi biểu thức.


<b>Thái độ:</b>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>GV: Giáo án, đồ dùng dạy học </b>
<b>HS: SGK, xem trước bài ở nhà</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>Kiểm tra (5’)</b>
- Phát biểu định lí và các quy tắc về mối liên hệ


giữa phép nhân và phép khai phương
- Làm BT27 (tr16 SGK)


BT27


    
     
a) 2 3 4 2 2 2 3



b) 5 4 2 5 2


<b>Định lí (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Khái quát và phát biểu thành định lí.


<i><b>Định lí: Với số a không âm và số b dương, ta có </b></i>


a
b <i><sub> = </sub></i>


a
b <i><sub>.</sub></i>
Hướng dẫn HS cách c/m định lí như sgk - HS theo dõi


<b>Áp dụng (20’)</b>
<i><b>a) Quy tắc khai phương một thương: (SGK)</b></i>


- Giới thiệu và giải thích quy tắc


- HS theo dõi và ghi chép
<b>- Yêu cầu HS nghiên cứu VD1 rồi làm ?2 </b> - 2 HS lên bảng thực hiện
<i><b>b) Quy tắc chia hai căn bậc hai (SGK).</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu VD1 rồi làm ?3


- Tổng quát tính chất trên với A, B là những biểu
thức.



- HS lên bảng làm


<i><b> Chú ý: Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thức B dương ta có </b></i>


A
B <sub> = </sub>


A
B
- GV thực hiện ví dụ 3 sau đó gọi HS lên bảng


làm ?4 .


Rút gọn:


2 4 2


2a b 2ab


a) ; b)


50 162 <sub> với </sub>a 0


- HS theo dõi GV thực hiện sau đó lên bảng làm
bài tập ?4


<b>Củng cố (8’)</b>
- Gọi HS nhắc lại định lí và các quy tắc


- Cho hs làm bt28 và bt29 (sgk) HS nhắc lại định lí và các quy tắc 2 HS lên bảng làm


<b>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</b>


- Học kĩ định lí và các quy tắc.
- Làm các bài tập còn lại


Tuần 3. Tiết 7. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.</b>
<b>Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán đối với phép khai phương.</b>


<b>Thái độ:</b>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>GV: Giáo án, đồ dùng dạy học </b>
<b>HS: SGK, xem trước bài ở nhà</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>Kiểm tra bài cũ (7’)</b>
- Phát biểu định lí và các quy tắc về mối liên hệ


giữa phép chia và phép khai phương
- BT28ab.


- BT29bc.



- HS lên bảng trả lời và làm bài tập
BT28


289 289 17
a)


225  225 15


14 64 64 8


b) 2


25  25  25 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

15 15 1 1
b)


735 49 7
735


12500 12500


c) 25 5


500
500


  


  



<b>Luyện tập (33’)</b>
BT31. Cho HS lên làm, sau đó lưu ý kết quả:


Căn bậc hai của hiệu hai số không âm a và b
khác hiệu của hai căn bậc hai của hai số a và b.


BT32: HS lên bảng làm theo hướng dẫn của GV.


BT33: Hướng dẫn rồi gọi 2 HS lên bảng làm và
chia cả lớp thành 2 nhóm cùng làm để so sánh
kết quả.


BT34: Chú ý HS khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối phải
kiểm tra xem biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối
theo điều kiện đã cho là âm hay dương sau đó
mới áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để bỏ
dấu trị tuyệt đối và thu gọn.


Gọi 2 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét.


1 HS lên bảng làm




a) 25 16 9 3;
25 16 5 4 1


25 16 25 16



b) Có a b b a b b


a a b b a b a b


  


   


   


    


       


2 HS lên bảng làm, các HS khác làm nháp.




2 2


2 2


2 2


9 4 25 49 1


a) 1 5 0, 01


16 9 16 9 100



5 7 1 7


4 3 10 24


b) 1, 44 1, 21 1, 44 0, 4 1, 44 1, 21 0, 4


1, 44 0,81 1, 2 0,9 1,08


165 124 41 289 289 17


c)


164 41 4 4 2


149 76 73 225 225 15


d)


73 841 29


457 384 841


     


 


 


 



    


    


 


  




 


  





2 HS lên bảng làm.


a) x 5; b) x 4
c) x 2 ; d) x 10


 


 


2 HS lên bảng làm:







2


2 2


2 4 2 2


2


3 3 3ab


a) ab ab 3


a b a b ab


(a 0 a a)


27 a 3 9 3


b) a 3 a 3


48 16 4


(a 3 a 3 0 a 3 a 3)


   





  


    


       
<b>Củng cố (4’)</b>


BT36: Gọi HS làm và trả lời tứng ý. Yêu cầu về
nhà làm rõ vì sao đúng sai.


Cho HS nhắc lại định lí và các quy tắc đã học


HS thực hiện theo yêu cầu của gv
a) Đúng.


b) Sai, vì vế phải khơng có nghĩa.


c) Đúng. Có thêm ý nghĩa để ước lượng gần
đúng giá trị 39


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học kĩ định lí và các quy tắc.
- Làm các bài tập 35; 37; 34c,d.
- Xem trước bài bảng căn bậc hai.


Tuần 4. Tiết 8. Ngày soạn 17/09/08. Ngày dạy 19/09/08 >><<

<i><b>§5. Bảng căn bậc hai</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>



<b>Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.</b>


<b>Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm, kĩ năng sử dụng máy tính</b>
bỏ túi để giải quyết vấn đề tương tự.


<b>Thái độ:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>GV: Bảng căn bậc hai, máy tính bỏ túi</b>
<b>HS: Bảng căn bậc hai, máy tính bỏ túi</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>Kiểm tra (7’)</b>
Bài tập 36, 37 (tr8 SBT): Tính


HS 1:


9 7


c) 1 ; d) 2


16 81


HS 2:


192 6


c) ; d)



12 150


GV 123456789 nhận xét cho điểm HS.


2 HS lên bảng giải


9 25 25 5


HS1 c) 1 ;


16 16 16 4
7 169 169 13
d) 2


81 81 81 9


  


  


192 192


HS2 c) 16 4;


12
12


6 6 1 1



d)


150 25 5
150


  


  


<b>Giới thiệu bảng căn bậc hai (3’)</b>
Giới thiệu bảng căn bậc hai:


<b>Cách dùng bảng căn bậc hai (25’)</b>


Hướng dẫn cách tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 bằng bảng căn bậc hai, thông
qua những ví dụ.


<b>a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100</b>


<i>Ví dụ 1. Tìm </i> 1,68.


<b>Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số 1,296. Vậy </b> 1,68 1,296


<i>Ví dụ 2. Tìm </i> 39,18.


<b>Tìm giao của hàng 39, và cột 1, ta thấy số 6,253. Ta có </b> 39,1 6,253. Tìm giao của hàng 39, và
<i><b>cột 8 (phần hiệu chính), ta thấy số 6. Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở số 6,253 như sau:</b></i>
<b>6,253 + 0,006 = 6,259.</b>


Vậy 39,18 6,259



Gọi HS lên bảng làm bài tập ?1 SGK
<b>b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100</b>


<i>Ví dụ 3. Tìm </i> <b>1680</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

, , , , , ,


       


1680 16 8 100 10 16 8 m<b>à</b> 16 8 4 099 1680 10 4 099 40 99
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập ?2 SGK


<b>c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1: </b>


<i>Ví dụ 4. Tính </i> <b>0 00168</b>,


Ta biết: 0,00168 = 16,8: 10000


Do đó: <b>0 00168</b>, = <b>16 8</b>, : <b>10000</b>  4,099: 100 = 0,04099
Sau khi GV giới thiệu chú ý SGK, cho HS thực hiện ?3


<b>Sử dụng máy tính bỏ túi (10’)</b>
Để tính căn bậc hai của số a không âm thực hiện theo các bước sau:
 Khởi động máy


 Bấm phím “căn bậc hai”
 Bấm số cần tính căn
 Bấm dấu “bằng”



Hãy tính lại bằng MTBT các số ở ví dụ 1  ví dụ 4.
<b>Củng cố (3’)</b>
- Bài tập 38, 39 SGK.


<b>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</b>
- BTVN: Các bài tập còn lại


- Xem bài tiếp theo.


Tuần 5. Tiết 9. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<


<i><b>§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa vào trong dấu căn.</b>
<b>Kĩ năng: Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.</b>


<b>Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: Giáo án, đồ dùng dạy học</b>


<b>HS: Ơn lại các kiến thức có liên quan.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>Kiểm tra (5’)</b>


- Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học ?


- Nêu mối liên hệ giữa phép khai phương và
phép nhân, phép chia.


- HS đứng tại chỗ trả lời.


<b>Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (20’)</b>


<b>?1 Với </b>a ≥ 0 và b ≥ 0 hãy chứng tỏ


2


a b a b


- Bằng tính chất của căn bậc hai ta đã biến đổi


2


a b a b <sub>. Ta nói đã đưa thừa số a</sub>2<sub> ra ngồi</sub>
dấu căn.


Ví dụ 1. ;


2


3 2 50


- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn sẽ làm đơn giản
biểu thức trong căn.


Ví dụ 2.  “căn thức đồng dạng”



<b>?1</b>


( )


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?2 Rút gọn biểu thức :</b>


)
)


a 2 8 50


b 4 3 27 45 5


 


  


- Muốn đưa một thừa số không âm ra ngoài dấu
căn ta làm thế nào ?




)


)


a 2 8 50 2 2 2 5 2



2 1 2 5 8 2


b 4 3 27 45 5


4 3 3 3 3 5 5 7 3 2 5


    


  


  


    


- Muốn đưa một thừa số khơng âm ra ngồi dấu
căn ta khai căn số đó rồi viết kết quả ra ngoài dấu
căn.


<i><b>Một cách tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B  0, ta có: </b></i>


2


A B A B


<i>, tức là:</i>
<i>Nếu A  0 và B  0 thì </i> A B A B2  <i><sub>; Nếu A  0 và B  0 thì </sub></i>


2



A BA B


<i>.</i>


Trình bày ví dụ tương tự ví dụ 3.


<b>Yêu cầu hs làm ?3.</b> 4 2 2


2 4 2


a) 28a b 2a b (b 0)
b) 27a b 3ab (a 0)


 


 


<b>Đưa thừa số vào trong dấu căn (10’)</b>
- Đôi khi ta phải thực hiện phép biến đổi ngược


với phép đưa ra ngoài dấu căn. Chẳng hạn để so
sánh 3 7 và 28ta làm thế nào ?


<i>Với A  0 và B  0 ta có </i>A B A B2 <i><sub>;Với A  0 và B  0 ta có </sub></i>A B A B2


<b>Trình bày ví dụ 4, cho HS làm ?4.</b>
Trình bày ví dụ 5 theo hai cách


Cách1: Đưa thừa số vào trong dấu căn
Cách 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn


<i>Lưu ý: Nếu A  0 và B  0 thì </i>


2


A BA B


<i>.</i>


<b>Theo dõi và làm ?4</b>


<b>Củng cố (7’)</b>


Nhắc lại các công thức tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn
Làm các BT43 và BT44


<b>Hướng dẫn học ở nhà(3’)</b>
- Xem kĩ lại các công thức


- BTVN: Làm các bài tập còn lại


Tuần 5. Tiết 10. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Kiến thức: Củng cố đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.</b>
<b>Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.</b>


<b>Thái độ: Có ý thức vận dụng các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào</b>
trong dấu căn để so sánh hai số và rút gọn biểu thức



<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>GV: Giáo án, đồ dùng dạy học</b>


<b>HS: Ơn lại các kiến thức có liên quan.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>Kiểm tra bài cũ (7’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2


d)  0,05 28800 ; e) 7 63 a 
HS2: BT44. Hai ý cuối.




2 2


xy xy 0 ; x x 0


3 x


  


<b>Luyện tập (36’)</b>
BT45. So sánh.



a) 3 3 và 12 ;
b) 7 và 3 5;
c)


1
51
3 <sub> và </sub>


1
150
5 <sub> ; </sub>


d)
1


6
2 <sub> và </sub>


1
6


2


BT46. Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0
a) 2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i>27 3 3 <i>x</i>


b) 3 2<i>x</i> 5 8<i>x</i>7 18<i>x</i>28


Lưu ý: Các biểu thức 3 3 ; 4 3 ; 3 3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là
các căn thức đồng dạng với nhau.



BT47. Rút gọn.


2


2 2


3 x y
2


a)


2
x y







2 2


2


b) 5a 1 4a 4a


2a-1  


BT45. So sánh. 2 HS lên bảng làm.



a) 12  4.3 2 3 3 3<sub> 3</sub> 3  
b) 7 49 3 5  45 7 3 5
c) Vậy


1
51
3 <sub> < </sub>


1
150
5
d)


1 6 3


6


2  4  2 <sub>; </sub>


1 36


6 18


2  2 
V y ậ


1
6
2 <sub> < </sub>



1
6


2
Bài 46. HS lên bảng làm.






a) 2 3x 4 3x 27 3 3x


3x 2 4 3 27 27 5 3x


b) 3 2x 5 8x 7 18x 28
3 2x 5 2 2x 7 3 2x 28


2x 3 10 21 28 14 2x 28


  


     


  


     


     


BT47. Rút gọn


6
a)


x y



b) 2a 5
<b>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</b>
Xem lại các bài tập đã làm.


Làm bài tập: 56  <sub> 60 sbt trang 11 và 12.</sub>
Xem trước các phép biến đối ở bài sau.


Tuần 6. Tiết 11. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<


<i><b>§7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Kiến thức: Hiểu phép biến đổi thơng qua các ví dụ.</b>


<b>Kĩ năng: Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu .</b>
<b>Thái độ: Phát triển tư duy thuật tốn.</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: Giáo án, đồ dùng dạy học</b>
<b>HS: Ơn lại các kiến thức đã học.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phát biểu và viết công thức liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương.


Làm các bài tập 56, 57


2 HS lên bảng thực hiện


<b>Khử mẫu của biểu thức lấy căn (13’)</b>
- Đặt vấn đề (SGK)


- Ví dụ 1 (SGK),


Gi i thi u công th c t ng quát:ớ ệ ứ ổ <i> Với hai biểu</i>
<i>thức A, B mà A, B  0, B  0, ta có: </i>


A
B <i><sub> =</sub></i>
AB


B


- Cho HS thực hiện ?1


- Lưu ý HS có thể giải theo cách khác:


   <sub>2</sub> 



3 3.5 15 15 15


125 125.5 625 25 25


- Theo dõi


?1. a)


 


  




4 4 5 4 5 2 5


5 5 5 5 5


b)
3
125 <sub> = </sub>


3.125
125.125 <sub> = </sub>


2


3.5.5
125 <sub> = </sub>



15
25


c) 3
3
2a <sub> = </sub>


3


3 3


3.2a


2a .2a <sub> = </sub> 3


a 6a


2a <sub> = </sub> 2


6a


2a <sub> (a > 0)</sub>


<b>Trục căn thức ở mẫu (15’)</b>
- Giới thiệu phép biến đổi trục căn thức ở mẫu và


thực hiện ví dụ 2 – SGK


- Sau khi giới thiệu công thức tổng quát, cho HS
làm bài tập ?2



- Theo dõi


T ng quát:ổ <i> a) Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có: </i>


A


B<i><sub> = </sub></i>A BB


b) V i các bi u th c A, B, C mà A ớ ể ứ <i> 0 và A  B2, ta có </i>
C
A B <i><sub> = </sub></i>




2


C A B
A B




<i>c) Với các biểu thức A, B, C mà A  0, B  0 và A  B, ta có: </i>


C


A B<i><sub> =</sub></i>





C A B


A B


- Lưu ý hs có thể giải theo cách khác


  


5 5. 2 5 2 5 2
12
3 8 3 8. 2 3 16


?2
a)


5
3 8 <sub> = </sub>


5 8
3.8 <sub> = </sub>


5 2
12 <sub>; </sub>


2
b <sub> = </sub>


2 b



b <sub> (b > 0)</sub>


b)
5
5 2 3 <sub> =</sub>




 



5 5 2 3
5 2 3 5 2 3




 


=


25 10 3
13


2a
1 a <sub> = </sub>




2a 1 a
1 a





 <sub> (với a  0, a  1)</sub>


   


 
 

 <sub></sub>

  
2 2


4 4.( 7 5) 4.( 7 5)
c)


7 5


7 5 <sub>7</sub> <sub>5</sub>


4.( 7 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6a
2 a b<sub> = </sub>




6a 2 a b
4a b





 <sub> (với a > b > 0)</sub>
<b>Củng cố (10’)</b>


Cho HS ôn lại các cơng thức sau đó áp dụng làm bài tâp.
BT48.


1


600<sub> = </sub> 606 <sub> ; </sub>


5


98<sub> = </sub> 1410


BT49.


a
ab


b <sub> = </sub>ab abb <sub> ; </sub> 2


1 1
b b <sub> = </sub>


b 1
b





BT50.
5


10 <sub> = </sub> 102 <sub>; </sub>


2 2 2
5 2



=


2 2


5


BT51.
3
3 1 <sub> = </sub>




3 3 1
2



;



p
2 p 1 <sub> = </sub>




p 2 p 1
4p 1





<b>Hướng dẫn học ở nhà(2’)</b>
- Học thuộc các cơng thức


- BTVN: Các bài cịn lại


Tuần 6. Tiết 12. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Kiến thức: Khắc sâu, hiểu rõ hơn căn cứ của các phép biến đổi đơn giản</b>


<b>Kĩ năng: Thành thạo các kĩ năng khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu .</b>
<b>Thái độ: Áp dụng cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu vào làm bài tập.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b>
<b>HS:</b>



<b> III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
Kiểm tra bài cũ (8’)


- Phát biểu công thức tổng quát cách trục căn
thức ở mẫu ?


- Cho học sinh lên bảng các BT 48, 49, 50, 51


4 HS lên bảng làm .
BT48


11
540<sub> = </sub>


11
3 60<sub> = </sub>


660
180 <sub> ; </sub>


1 3

2


27


=


3 1 3




9

BT49


a b
b a <sub> = </sub>


ab
b <sub>; </sub>


3


9a
36b <sub> = </sub>


a ab
2b


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5


10 <sub> = </sub> 102 <sub>; </sub>


1


3 20 <sub> = </sub>305


<b>Luyện tập (32’)</b>
Gọi HS lên bảng thực hiện, câu a, d.



Giới thiệu cách làm khác cho câu d).


 



 





 






  


  








2 2


a ab . a b


a ab



a b a b . a b


a a a b a b ab
=


a b
a a b


= a
a b


Gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm để so
sánh và nhận xét cách làm của bạn trên bảng.


Yêu cầu HS đưa các thừa số vào trong dấu căn
rồi sắp xếp.


Gọi 2 HS lên bảng làm, HS khác làm nháp sau
đó nhận xét bài làm của bạn ở trên bảng.


BT53.


2 HS lên bảng làm.


a)



2 <sub>2</sub> 2


18 2 3 3 .2 2 3
=



3 2. 3 2 3 2 3

 2



= 3 6 6


d)


a ab
a b




 <sub> = </sub>




a a b
a b




 <sub> = </sub> a


BT54.


3 HS lên bảng làm.
2 2


1 2


 <sub> = </sub>




2 2 1
1 2




 <sub> = </sub> 2
2 3 6


8 2


 <sub> = </sub>





6 2 1
2 2 1





=


6
2



p 2 p
p 2


 <sub> = </sub>




p p 2


p 2


 <sub> = </sub> p


Bài tập 56 – SGK
2 HS lên bảng làm.


a) 3 5 = 45; 2 6 = 24; 4 2 = 32
Do : 24 < 29 < 32 < 45


Nên: 2 6< 29 < 4 2< 3 5


b) 6 2 = 72, 3 7 = 63, 2 14 = 56
Do: 38 < 56 < 63 < 72


Nên: 38 < 2 14 < 3 7 < 6 2
<b>Củng cố (3’)</b>



Cho HS nhắc lại các công thức đã học


<b>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</b>
- Làm các bài tập còn lại .


- Xem trước bài Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Kiến thức: Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .</b>


<b>Kĩ năng: Biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên</b>
quan.


<b>Thái độ: Phát triển tư duy toán học</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: </b>
<b>HS:</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>Kiểm tra (5’)</b>
- Yêu cầu HS ghi lại các cơng thức đưa thừa số ra
ngồi dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, trục
căn thức ở mẫu ?


- HS lên bảng thực hiện.



Nếu A0<sub> và</sub><i>B </i>0<sub> thì </sub> <i>A B</i>2 <i>A B</i>. <sub>.</sub>
Nếu A <sub> và</sub><i>B </i>0<sub> thì </sub> <i>A B</i>2  <i>A B</i>. <sub>.</sub>
Nếu A0 và<i>B </i>0 thì <i>A B</i>.  <i>A B</i>2 .
Nếu A0<sub> và</sub><i>B </i>0<sub> thì </sub><i>A B</i>.  <i>A B</i>2 <sub>.</sub>
<b>Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (35’)</b>


GV cùng HS thực hiện ví dụ 1 – SGK
Ví dụ 1:


Rút gọn 5 a + 6
a
4 <sub> – a</sub>


4
a <sub> + </sub> 5


- Cho HS thực hiện ?1 – SGK


- Giới thiệu ví dụ 2 như bài tập mẫu sau đó cho
HS áp dụng làm bài tập ?2 – SGK


?2.Chứng minh đẳng thức.



a a b b


a b <sub> – </sub> ab<sub>= </sub>




2


<i>a</i> <i>b</i>


với a 0 ; b 0. 


Cùng HS thực hiện ví dụ 3
Cho biểu thức:


- HS trả lới theo sự gợi ý của GV


<b>Ví dụ 1 : </b>


5 a + 6
a
4 <sub> – a</sub>


4
a <sub> + </sub> 5


= 5 a + 3 a – 2 a + 5 = 6 a + 5
1 HS lên bảng làm.


?1. Rút gọn


3 5a – 20a + 4 45a + a
= 3 5a –2 5a+ 12 5a + a
= 13 5a + a (với a 0)


<b>Ví dụ 2 : </b>



Ta có: (1 + 2 + 3)(1 + 2 – 3)
= (1 + 2)2<sub> – (</sub> 3<sub>)</sub>2


= 1 + 2 2 + 2 – 3 = 2 2.
1 HS lên bảng thực hiện.
?2. Chứng minh đẳng thức.
Biến đổi vế trái ta có:




a a b b


a b <sub>–</sub> ab<sub> =</sub>


   





3
3


a b


ab
a b


=


 

 






a b a ab b


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

P =


     


 


   


   <sub></sub> <sub></sub> 


   


2


a 1 <sub>.</sub> a 1 a 1
2 2 a a 1 a 1


(Với a > 0, a 1)
a) Rút gọn biểu thức P.


b) Tìm giá trị của a để P < 0


Cho HS lên bảng thực hiện ?3 – SGK, yêu cầu HS
làm theo hai cách: sử dụng các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử và dùng các phép biến


đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai .


= a – 2 ab+ b = ( a  b<sub>)</sub>2<sub> = VP</sub>
<b>Ví dụ 3: HS thực hiện theo gợi ý của GV</b>


a) P =


2


a 1
2 a



 
 
  <sub>.</sub>


 


 



2 2


a 1 a 1
a 1 a 1


  


 


=





2


a 1 4 a
2 a
 


=
1 a


a


Vậy P =
1 a


a


với a > 0, a 1
b) Do a > 0, a 1 nên P < 0 


1 a
a


< 0
 1 – a < 0  a > 1



?3. Rút gọn biểu thức


a) C1:


2


x 3
x 3



 <sub> = </sub>


 




x 3 x 3
x 3


 




= x 3 (Với x   3<sub>)</sub>


C2:


2


x 3


x 3



 <sub> = </sub>




 



2


x 3 x 3
x 3 x 3


 


 


= x 3
(Với x   3<sub>)</sub>


b)


1 a a
1 a




 <sub>=</sub>



1 a 1

 

a a



1 a


  


 <sub> =1+</sub> a<sub> + a</sub>
(Với a  0, a  1)


<b>Củng cố (3’)</b>
- Cho HS nhắc lại các công thức đã học.


- Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Bài tập 58ac, 59a - SGK


58. a)


1 1


5 20 5 5 5 5 3 5


5 2     


c) 20 45 3 18  72 2 5 3 5 9 2 6 2 15 2      5


59. a) 5 <i>a</i> 4<i>b</i> 25<i>a</i>3 5<i>a</i> 16<i>ab</i>2  2 9<i>a</i> 5 <i>a</i> 20<i>ab a</i>20<i>ab a</i> 6 <i>a</i>  <i>a</i>
<b>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</b>


- BTVN: Những bài còn lại
- Tiết sau: “Luyện tập”



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Kiến thức: Củng cố các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .</b>


<b>Kĩ năng: Biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên</b>
quan.


<b>Thái độ: </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: </b>
<b>HS: </b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>Kiểm tra bài cũ (8’)</b>
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập


HS 1: bài 58 b,d.


HS 2: Bài 59b.


Nhận xét và cho điểm.


HS 1:
b)



1


2 <sub> + </sub> 4,5<sub> + </sub> 12,5


= 0,5 + 3 0,5 + 5 0,5 = 9 0,5
d) 0,1. 200 + 2. 0,08 + 0,4. 50
= 2 +


4


10 2<sub> + 2</sub> 2<sub> = </sub>


17


5 2


HS 2:
5a


3


64ab <sub>–</sub> 3 <sub>12a b</sub>3 3


+2ab 9ab–5b 81a b3
= 40 ab ab –6ab ab+ 6ab ab– 45ab ab
= – 5ab ab .


<b>Luyện tập (32’)</b>
BT60. Hướng dẫn rồi gọi 2 HS lên bảng thực



hiện. Cả lớp làm bài vào nháp.


BT62. Gọi 2 HS lên bảng thực hiện những học
sinh còn lại làm vào nháp sau đó nhận xét bài làm
của bạn.


BT63.


GV chia lớp thành 4 nhóm cùng thảo luận trong ít
phút sau đó cử đại diện lên bảng thực hiện.


2 HS lên bảng làm
a) Rút gọn biểu thức


B = 16x 16 – 9x 9 + 4x 4
= 4 x 1 –3 x 1 +2 x 1 + x 1
= 4 x 1


b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16


B = 16  x 1 <sub> = 16  </sub> x 1 <sub> = 4  x = 15</sub>
2 HS lên bảng làm


a)


1


2 48<sub>– 2</sub> 75<sub>– </sub>


33


11 <sub> + 5</sub>


1
1


3
= 2 3– 10 3– 3 +


10


3 3<sub>= </sub>


17 3
3


c) ( 28– 2 3 + 7) 7 + 84
= (2 7– 2 3+ 7) 7 + 2 21
= 14 – 2 21 + 7 + 2 21 = 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

BT64. Chia lớp thành hai nhóm thực hiện hai
phần của bài toán rồi ghép lại.


Hướng dẫn chia bài toán thành 2 bài tốn nhỏ.


u cầu hs giải thích rõ tại sao chọn như vậy


a)
a



b <sub> + </sub> ab<sub>+ </sub>ab


b


a <sub> = </sub> bab<sub>+ </sub> ab<sub>+ </sub> bab


= (


2


b<sub> + 1)</sub> ab<sub> (với </sub>a 0 ; b 0.  <sub>)</sub>


b) 2


m
1 2x x  <sub>. </sub>


  2


4m 8mx 4mx
81


=



2


2


4m 1 x
m .



81
1 x





=


2


4m
81 <sub> = </sub>


2m
9


(Với m > 0 và x  1).


BT64. HS trả lời theo câu hỏi của GV.


a) Ta có:


1 a a <sub>a</sub>


1 a


  





 


 <sub></sub> 


 <sub>.</sub>


  


 


 <sub></sub> 


 


2


1 a
1 a
= (1 + a + a + a)


2


1
1 a


 


 





 


= (1 + a)2


2


1
1 a


 


 




  <sub>= 1</sub>
BT65. 1 HS lên bảng làm.
M =


1 1


a a a 1


 




 



 


 <sub>:</sub>


a 1
a 2 a 1




 


=



a 1
a a 1


 




 


 <sub></sub> 


 <sub>:</sub>



2


a 1


a 1





=
a 1


a


= 1 –
1


a<sub>.</sub>


Do 1 –
1


a <sub> < 1, suy ra: M < 1</sub>
BT66. Câu trả lời đúng: D
<b>Củng cố (3’)</b>


- Cho HS nhắc lại các công thức đã học.


<b>Hướng dẫn học ở nhà(2’)</b>
- Làm các bài tập còn lại .


- Xem bài kế tiếp



Tuần 8. Tiết 15. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<

<i><b>§9. </b></i>

<i><b>Căn bậc ba</b></i>

<i><b>Căn bậc ba</b></i>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b>Kiến thức: Hiểu được khái niệm căn bậc ba, nắm được một số tính chất của căn bậc ba.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Biết cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
<b>Thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận suy diễn.</b>


<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>GV: Máy tính bỏ túi.</b>


<b>HS: Bảng số hoặc máy tính bỏ túi .</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>Kiểm tra (5’)</b>
- Hãy phát biểu định nghĩa căn bậc hai của một


số không âm ?
- Chữa BT84a) SBT.


<b>Đặt vấn đề: - Thể tích hình lập phương tính theo</b>
cơng thức nào ?


- HS lên bảng trả lời và ghi công thức .



V = a3<sub>, với a là cạnh của hình lập phương.</sub>
<b>Khái niệm căn bậc ba (18’)</b>


- Giới thiệu bài tốn, u cầu hs tìm số x sao cho
x3<sub> = 64.</sub>


- Từ 43<sub> = 64, ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.</sub>
- Khi nào số x được gọi là căn bậc ba của số a ?
<i><b>Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x</b></i>


<i>sao cho x3<sub> = a</sub></i>


- Căn bậc ba của 8 là số nào ?
- Căn bậc ba của –125 là số nào ?


Có số thực nào khơng có căn bậc ba khơng ?
Giới thiệu kí hiệu căn bậc ba và chú ý.


<i><b> Chú ý: Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có</b></i>


 

3a 3 3 a3 a


- Cho HS làm bài tập <b>?1</b> để củng cố định nghĩa,
kí hiệu căn bậc ba .


- Giới thiệu nhanh nhận xét.


- Cho HS làm bài tập 67 trang 36 sgk.


x3<sub> = 64  x = 4</sub>



Khi x3<sub> = a</sub>


Đứng tại chỗ trả lời:


- Căn bậc ba của 8 là 2.
- Căn bậc ba của –125 là –5


Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.


<b>?1</b> 327 = 3 ; 3 64<sub> = – 4 ;</sub>


3<sub>0</sub>


= 0 ;


3 1


125 <sub> = </sub>15


BT67.


3
3


3 <sub>512</sub> <sub></sub> <sub>8</sub> <sub></sub><sub>8</sub>


  


3 <sub>729</sub> <sub>9 ; 0,064 0,4</sub>3



<b>Tính chất (12’)</b>
Mục này dạy nhanh, chủ yếu cho học sinh hiễu ví


dụ và thực hành làm bài tập


<b>?2.</b> Em hiểu hai cách làm của bài này là gì?


+ a < b 


3 <sub>a</sub><sub></sub> 3 <sub>b</sub>


+ 3ab = 3 a. b3 (với mọi a, b  <sub>)</sub>


+ Với b  0, ta có


3 a


b <sub> = </sub>


3
3


a
b <sub>.</sub>


<b>?2</b>.


+ Cách 1:



3<sub>1728</sub>


: 3 64 = 3123 : 3 43
= 12: 4 = 3.


+ Cách 2:


3<sub>1728</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

= 327 = 333 = 3
<b>Củng cố (8’)</b>


- Cho HS nhắc lại định nghĩa và tính chất của căn bậc ba.
- Làm tiếp bài tập 67


3 <sub>0,064 0,4 ;</sub><sub></sub> 3 <sub></sub><sub>0,216</sub> <sub></sub><sub>0,6 ;</sub> 3<sub></sub><sub>0,008</sub> <sub></sub><sub>0,2</sub>


- Làm bài tập 69


3 3


3 3 3 3 3 3


3 3


a) 5 125 123


b) 5 6 125 6 750 ; 6 5 216 5 1080
5 6 6 5



 


     


 


<b>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</b>
- Học kĩ định nghĩa và tính chất căn bậc ba.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.


- Đọc bài đọc thêm để học cách tìm căn bậc ba bằng bảng số hoặc máy tính bỏ túi.
Tuần 8. Tiết 16. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >><<


<i><b>Ôn tập chương I (tiết 1)</b></i>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b>Kiến thức: - Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống .</b>


- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ
có chứa căn bậc hai, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình .


<b>Kĩ năng: - Ơn lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.</b>
<b>Thái độ: Học tập chủ động.</b>


<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>GV: </b>
<b>HS: </b>



<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>Ơn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm (8’)</b>
Nêu tóm tắt định nghĩa và các tính chất của căn


bậc hai.


<i><b>Nêu rõ: Từ các tính chất thiết lập nên các phép</b></i>
<i><b>biến đổi đơn giản, từ đó thực hiện các bài toán</b></i>
về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.


2 0 ( 0)


x a x a


x a


  <sub></sub> 






<b>Luyện tập (35’)</b>


Hướng dẫn và yêu cầu hs làm các bài tập 70, 71, 72, 74
<b>BT70. </b>



2 2


25 16 196 5 40 1 14 34 7 8 14 196


) ) 3 2 2


81 49 9 9 7 3 27 16 25 81 4 5 9 45


640 34,3 64 343 49 56


) 8 ) 21,6 810 11 5 1296


567 567 81 9


4 14


a b


c d


 


       


   


 


      



 


<b>BT71.</b>






2
2


2 <sub>2</sub>


2


) 8 3 2 10 2 5 5 2 ) ) 0, 2 10 3 2 3 5 2 5


1 1 3 4 1


) 2 200 : 54 2 ) 2 2 3 2 3 5 1 1 2


2 2 2 5 8


a b b


c d


         



 


            


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BT72.</b>


a) xy – y x + x– 1 = ( x– 1)( y x + 1)
b) ...

x y

 

a b



c) a b + a2 b2 = a b (1 + a b )
d) 12 – x – x = (3 – x)(4 + x)


<b>BT74.</b>


a)



2


2x 1


= 3 suy ra |2x – 1|= 3 nên x = 2 hay x = –1


b) 5 15x 15x 23   = 1 15x3 suy ra 1 15x3 = 2 nên 15x = 6.
Do đó x = 2,4


<b>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</b>


Xem lại các phép biến đổi căn bậc hai.


BTVN: 73; 75 trang 40; 41 sgk.
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I


Tuần 9. Tiết 17. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >> <<


<i><b>Ôn tập chương I (tiết 2)</b></i>


<i><b>Ôn tập chương I (tiết 2)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4 và 5.</b>
<b>Kĩ năng: Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện</b>
xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, bất phương trình.


<b>Thái độ:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>GV:</b>


<b>HS: Ôn tập chương I và làm bài tập ôn chương I.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>Lí thuyết và bài tập trắc nghiệm (8’)</b></i>
Cho HS trả lời các câu hỏi còn lại ?


<b>Câu 4: Phát biểu và chứng minh định lý về mối</b>
liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. cho


ví dụ.


Điền vào chỗ (...)để được khẳng định đúng.






2


2


2 3 4 2 3


... 3 ...
... ...
1


  


  


 




<b>Câu 5: Phát biểu và chứng minh định lý về mối</b>
liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. cho
ví dụ.



Bài tập: Giá trị của biểu thức


1 1


2 3 2  3
bằng: A. 4; B. 2 3 ; C. 0


Đứng tại chỗ trả lời


<i><b> Định lí: Với hai số a, b khơng âm, ta có </b></i> a.b<i><b> =</b></i>
a<i><b><sub>.</sub></b></i> b


Chứng minh: (SGK)
Ví dụ:


. , . ,


,


  


   


49 1 44 25 49 1 44 25


7 1 2 5 42


<i>Định lí: Với hai số a khơng âm và số b dương ta</i>
<i>có </i>



a
b <i><sub> = </sub></i>


a
b <i><sub>.</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hãy chọn kết quả đúng.


Ví dụ:


225 255 15
256  256 16


<i><b>Luyện tập (35’)</b></i>
<b>BT73. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau.</b>


a) 9a<sub> – </sub> 9 12a 4a  2 <sub> tại a = -9</sub>
b) 1 +


2


3m <sub>m</sub> <sub>4m 4</sub>


m 2   <sub> tại m = 1,5</sub>


Lưu ý HS tiến hành theo 2 bước:
- Rút gọn


- Tính giá trị của biểu thức.



<b>BT75a, d. HS hoạt nhóm.</b>
Chứng minh đẳng thức.


a)


2 3 6 216


3
8 2
  

 
 <sub></sub> 
 <sub>. </sub>
1


6 <sub> = – 1,5 </sub>


c)


a b b a
ab


:
1


a b <sub> = a </sub><sub></sub> <sub> b </sub>
(Với a, b dương và a b)



<b>BT76. Cho biểu thức:</b>
Q = 2 2


a


a b <sub>– </sub> 2 2


a
1
a b
 

 


 <sub>:</sub> 2 2


b
a a  b


(Với a > b > 0)
Rút gọn Q.


Xác định giá trị của Q khi a = 3b.


HD: Thực hiện rút gọn, sau đó thay a = 3b vào
tính.


<b>BT73 </b>



a) Ta có        


2


9a 9 12 4a 3 a 3 2a


Thay a = – 9 ta được:




3  9  3 2 9 
= 3.3 – 15 = 9 – 15 =  <sub> 6 </sub>


b) Ta có 1 +


2


3m <sub>m</sub> <sub>4m 4</sub>


m 2   <sub> ĐK: m </sub>2


= 1 +



2


3m <sub>m 2</sub>


m 2  <sub> = 1 + </sub>


3m m 2


m 2





* Nếu m > 2 => m – 2 > 0  <sub> |m – 2} = m – 2. </sub>
Biểu thức bằng: 1 + 3m.


* Nếu m < 2 => m –2 < 0 <sub> |m – 2| = -(m – 2)</sub>
Biểu thức bằng: 1  <sub> 3m.</sub>


Với m = 1,5 < 2 => 1 – 3m = 1 – 3*1,5 = -3,5
<b>BT75a, d. HS hoạt nhóm.</b>


a) Ta có:


2 3 6 216


3
8 2
  

 
 <sub></sub> 
 <sub>. </sub>
1
6
=


6 2 6


2
 

 
 
 <sub>.</sub>
1


6 <sub> = 0,5 – 2 = – 1,5 </sub>


c) Ta có


a b b a
ab


:
1
a b
=




ab a b
ab




.

a b


=

a b

.

a b

= a  <sub> b </sub>


(Với a, b dương và a b)
<b>BT76</b>


a) Q = 2 2


a


a b <sub>– </sub> 2 2


a
1
a b
 

 


 <sub>:</sub> 2 2


b


a a  b


=
a b
a b





 <sub> (Với a > b > 0)</sub>
b) Thay a = 3b vào Q


Ta sẽ có


3b b
3b b



 <sub>= </sub>


2b
4b <sub> = </sub>


1
2 <sub> = </sub>


2
2


<i>Hướng dẫn học ở nhà (2’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tiết sau kiểm tra 45’


Tuần 9. Tiết 18. Ngày soạn 27/08/08. Ngày dạy 29/08/08 >> <<

<i><b>Kiểm tra chương I</b></i>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của HS



- Rèn luyện kĩ năng biến đổi đồng nhất các căn bậc hai
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: Đề kiểm tra.</b>


<b>HS: ơn lại định nghĩa, tính chất, định lý đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã sửa.</b>
<b>III. Nội dung kiểm tra: </b>


<b>Đề:</b>
Th ng kê:ố


LỚP Số HS GIỎI KHÁ T. BÌNH YẾU KÉM


SL % SL % SL % SL % SL %


</div>

<!--links-->

×