Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

thöù 2 ngaøy 24 thaùng 08 naêm 2009 thöù 2 ngaøy 24 thaùng 08 naêm 2009 taäp ñoïc phaàn thöôûng i yeâu caàu caàn ñaït bieát ngaét nghæ hôi sau caùc daáu chaámdaáu phaåy giöõa caùc cuïm töø hieåu nd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.58 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ 2 ngày 24 tháng 08 năm 2009</i>
TẬP ĐỌC


<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ


- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt(Trả lời được
các câu hỏi 1,2,4)


<b>II.Đồ dùng dạy và học : </b>


-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa .
-Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn, các từ cần luyện đọc .
<b>III.Các hoạt động dạy và học </b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


-Kiểm tra học sinh đọc và trả lời câu hỏi.


-Đọc thuộc lòng 1 đoạn của bài thơ Ngày hôm qua
đâu rồi? Và trả lời câu hỏi :Em cần làm gì để khơng
phí thời gian?


-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>



-Giáo viên treo tranh và hỏi :Tranh vẽ cảnh gì?


-Giáo viên nêu :Tranh vẽ cô giáo ,cô đang trao phần
thưởng cho bạn Na. Na không phải là học sinh giỏi
nhưng cuối năm bạn vẫn được cô giáo khen thưởng,
các bạn quý mến. Bài học hơm nay sẽ giúp em hiểu
vì sao bạn Na được thưởng.


-Giáo viên ghi tên đầu bài lên bảng và gọi học sinh
đọc đề bài.


<b>2.2.Hoạt động 1 : Luyện đọc đoạn 1, 2 .</b>
<b>a.Đọc mẫu :</b>


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1(Đọc giọng nhẹ
nhàng, cảm động. ) .


-Yêu cầu học sinh khá đọc đọc lại đoạn 1, 2 .
<b>b.Hướng dẫn phát âm từ khó :</b>


-Giáo viên giới thiệu các từ cần luyện phát âm đã ghi
lên bảng : Nửa năm, làm, lặng yên, buổi sáng, sáng
<i>kiến, tẩy, trực nhật, bàn tán ... và gọi học sinh đọc ,</i>
sau đó nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em.


-Yêu cầu học sinh đọc từng câu .


-2 em :.


-Một số em trả lời .



*Tranh vẽ lễ tổng kết năm
học.


-1 em đọc đề bài


-Theo dõi SGK , đọc thầm
theo , sau đó đọc chú giải .
-1 học sinh khá lên đọc
đoạn 1 và 2.Cả lớp theo dõi
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c.Hướng dẫn ngắt giọng:</b>


-Dùng bảng phụ để giới thiệu các câu dài, khó cần
luyện ngắt giọng và tổ chức cho học sinh luyện ngắt
giọng .


<i> d.Đọc từng đoạn </i>


-Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước
lớp , Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét .
-Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo
nhóm .


<b>e.Thi đọc :</b>


-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá
nhân .



-Nhận xét , cho điểm .
<b>g.Đọc đồng thanh : </b>


Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh .
<b>2.3.Hoạt động 2 : Tìm hiểu đoạn 1, 2.</b>
-Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


-Hoûi:


+Câu chuyện kể về bạn nào ? Bạn Na là người như
thế nào?


+Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?


+Các bạn đối với Na như thế nào? Tại sao Na luôn
được các bạn quý mến mà Na lại buồn?


+Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm?


-Mỗi học sinh đọc 1 câu ,
đọc nối tiếp từ đầu cho đến
hết bài .


-3 đến 5 học sinh đọc cá
nhân , cả lớp đọc đồng
thanh.


<i>*Một buổi sáng, / vào giờ</i>
<i>ra chơi, / các bạn trong lớp</i>
<i>túm tụm bàn điều gì / có vẻ</i>


<i>bí mật lắm . //</i>


-Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2
Đọc 2 vịng .


-Lần lượt từng em đọc trước
nhóm của mình , các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau .


-Các nhóm cử cá nhân thi
đọc , các nhóm thi đọc tiếp
nối , đọc đồng thanh 1 đoạn
trong bài .


-Cả lớp đọc đồng thanh .


-1 em đọc thành tiếng , cả
lớp đọc thầm .


-Một số em trả lời.


*Câu chuyện kể về bạn Na.
Na là một cô bé tốt bụng.
*Na gọt bút chì cho bạn
Lan. Cho bạn Mai nửa cục
tẩy. Làm trực nhật giúp các
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Yên lặng có nghóa là gì ?



+Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi?


+Theo em, các bạn của Na bàn bạc điều gì?


*Yên lặng là không nói gì.
*Các bạn túm tụm nhau
bàn bạc điều gì có vẻ bí
mật lắm.


*Các bạn đề nghị cơ giáo
trao phần thưởng cho Na vì
em là một cơ bé tốt bụng.


-Đọc thầm rồi trả lời câu
hỏi 2.


-Một số em trả lời.


<i><b>TIẾT 2</b></i>
<b>2.4.Hoạt động 3 :Luyện đọc đoạn 3.</b>


<b>a.Đọc mẫu </b>


Yêu cầu học sinh khá (giỏi ) lên đọc mẫu.
<b>b.Hướng dẫn phát âm từ khó :</b>


-Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc từng câu. Rèn cho học
sinh luyện đọc các từ khó : lớp, tấm lịng, bước lên,
<i>lặng lẽ, trao, bất ngờ, phần thưởng …</i>



<b>c.Hướng dẫn ngắt giọng </b>


-Dùng bảng phụ để giới thiệu các câu cần luyện ngắt
giọng và tổ chức cho học sinh luyện ngắt giọng :


- Giải nghĩa các từ ngữ: lặng lẽ, tấm lòng đáng quý.
*Lặng lẽ nghĩa là im lặng, khơng nói gì.


*Tấm lịng đáng q chỉ lịng tốt của Na.
<b>c.Đọc từng đoạn .</b>


-Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước
lớp , giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét .


-Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo


-1 em đọc mẫu , cả lớp đọc
thầm theo .


-Một vài em đọc từ khó cá
nhân và đồng thanh.


-3 đến 5 học sinh đọc cá
nhân, cả lớp đọc đồng
thanh


+Đây là phần thưởng, / cả
<i>lớp đề nghị tặng bạn Na. //</i>
<i>+Đỏ bừng mặt, / cô bé</i>


<i>đứng dậy/ bước lên bục //</i>


-Tiếp nối đọc các đoạn 3 .
Đọc 2 vịng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhóm .


<b>d.Thi đọc giữa các nhóm .</b>


-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá
nhân .


-Nhận xét , cho điểm
<b>g.Đọc đồng thanh .</b>


Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh
<b>2.5.Hoạt động 5 :Tìm hiểu các đoạn 3.</b>
-Gọi học sinh đọc đoạn 3 .


H: Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng
khơng? Vì sao?


+Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng
như thế nào?


- Qua câu chuyện này em học được điều gì từ bạn
Na?





<b> Kết luận: Câu chuyện khun chúng ta phải có lịng</b>
<i>tốt hãy giúp đỡ mọi người.</i>


<b>3.Củng cố, Dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học .


nhóm của mình , các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau .


-Các nhóm cử cá nhân thi
đọc , các nhóm thi đọc tiếp
nối , đọc đồng thanh 1 đoạn
trong bài .


-Cả lớp đọc đồng thanh .
-1 em đọc thành tiếng , cả
lớp đọc thầm theo .


* Vì em có một tấm lịng
thật đáng q. Trong cuộc
sống...


TOÁN
<b>LUYệN TậP</b>
I. <b>Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại trong
trờng hợp đơn giản.



- Nhận biết đợc độ dài đề-xi-mét trên thớc thẳng.
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm


II. <b>§å dïng dạy và học:</b>


-Thớc thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.


III. Các hoạt động dạy và học:


<b>2. Bµi cị:</b>


- Gọi học sinh lên bảng:


+c cỏc s o : 2dm, 3dm, 40cm, và trả lời: 40
xăngtimet bằng bao nhiêu ờximet?


+Viết các số đo : 5dm, 7dm, 1dm.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<b>- Giới thiệu bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ghi đầu bài lên bảng .
<b>Hoạt động 2 : Luyn tp.</b>


<b>Bài 1</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm phần a vào vở.



- Yờu cu hc sinh lấy thớc kẻ và dùng phấn vạch
vào điểm có di 1dm trờn thc.


- Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào
bảng con.


- Yờu cu học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có
độ dài 1 dm.


<b>Bµi 2</b>


- u cầu học sinh tìm trên thớc vạch chỉ 2dm và
dùng phấn đánh dấu.


- Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet? (Yêu
cầu học sinh nhỡn trờn thc v tr li)


- Yêu cầu häc sinh tù lµm bµi 2 vµo Vë bµi tËp.
<b> Bµi 3(cét 1,2):</b>


- Hái:


+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+Muốn điền đúng phải làm gì?


- Lu ý cho học sinh có thể nhìn vạch trên thớc kẻ để
đổi cho chính xác.


- Có thể nói cho học sinh “mẹo” đổi: Khi muốn đổi
đêximet ra xăngtimet ta thêm vào sau số đo dm 1


chữ số 0 và khi đổi từ xăngtimet ra đêximet ta bớt đi
ở sau số đo xăngtimet 1 chữ số 0 sẽ đợc ngay kt
qu.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh chữa bài .


- Nhn xột, a ra đáp án đúng và cho điểm.
<b>Bài 4</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Hớng dẫn: Muốn điền đúng, học sinh phải ớc lợng
số đo của các vật, của ngời đợc đa ra. Chẳng hạn bút
chì dài 16,..., Muốn điền đúng hãy so sánh độ dài
ca bỳt chỡ di 16cm, khụng phi 16dm.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập.
- Yêu cầu 1 học sinh chữa bài.


- Giỏo viờn nhn xột a ra ỏp ỏn ỳng.
<b>4. Cng c :</b>


- Giáo viên cho học sinh thực hành đo chiều dài của
cạnh bàn, cạnh ghế, quyÓn vë...


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng các em học tốt , tích cực động viên
khuyến khích các em cha tớch cc .



<b>5. Dặn dò :</b>


- Dặn học sinh ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 em nhắc đề bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Cả lớp vẽ sau đó đổi
bảng để kiểm tra bài của
nhau.


- Một vài em nêu.
- Thao tác, sau đó 2em
ngồi cạnh nhau kiểm tra
cho nhau.


- Mét số em trả lời.
- Cả lớp làm bài.
- Suy nghĩ và trả lời.


- Cả lớp tự làm vào vở bµi
tËp.


- Một vài em lên đọc bài
làm của mình.


- Nghe và ghi nhớ.
- Một em đọc.


- Quan sát, cầm bút chì và


tập ớc lợng. Sau đó làm bài
vào vở. 2 học sinh ngồi
cạnh nhau có thể thảo luận
với nhau.


- Một em đọc bài làm.
- Đổi vở sửa bài.
- HS thực hành đo.


* * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Cũng cố về tên gọi, ký hiệu, độ lớn của dm
- Quan hện giữu dm và cm


- Biết ước lượng độ theo đơn vị dm và cm
II. Hoạt động dạy học:


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:


Bài 1: HS đọc yêu cầu


a. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm .
- 2 HS ngồi cạnh nhau


Thực hành tìm trên thước có chia vạch cm
Yêu cầu 1 số em trình bày.



b. Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
- HS thực hành vẽ vào vở.


- 2 HS ngồi cạch nhau kiểm tra lẫn nhau
Bài 2: HS đọc yêu cầu và làm vào vở.
2 em lên bảng làm


- Nhận xét chữa bài.


Bài3: Tập ước lượng(HS khá, giỏi)
- Độ dài chieéc bút bi,


- Chiều dài, chiều rộng quyển vở.


III. Cũng cố dặn dò: Về nhà tập ước lượng Bàn, ghế.vv…


* <b>* * * * * * *</b>


<i>Thứ 3 ngày 25 tháng 08 năm 2009</i>
<b>KĨ chuyƯn</b>


<b>Tiết 2: PHầN THƯởNG</b>
I. <b>Yêu cầu cần đạt:</b>


- Dựa vào tranh minh họa, gợi ý (SGK), kể lại đợc từng đoạn câu chuyện (BT 1, 2, 3).
- HS khá, giỏi bớc đầu kể lại đợc toàn bộ câu chuyện (BT4).


II. <b>Đồ dùng dạy và học</b>


- Cỏc tranh minh ha trong sách giáo khoa.


- Bảng viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Bµi míi :</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài .</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại tên câu chuyện va hc
trong gi tp c .


- Hỏi :


+Câu chuyện này kĨ vỊ ai?


+Hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện.
<b>*Hoạt động 2: Hớng dẫn kể chuyện </b>
<b>- Kể lại từng đoạn câu chuyện :</b>
<b> Bớc 1: Kể trớc lớp </b>


- Gọi học sinh khá, tiếp nối nhau lên kể trớc líp
theo néi dung 3 bøc tranh .


.
- 3 em


- 1 em nêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu học sinh cả lớp nhận xét sau mỗi lần có
học sinh kể



<b>Bíc 2 : KĨ theo nhãm </b>


- Cho häc sinh chia nhóm, dựa vào tranh minh họa
và các gợi ý kể cho các bạn trong nhóm cùng nghe
- Khi học sinh thực hành kể. Giáo viên đa ra câu
hỏi gợi ý cho häc sinh yÕu theo 3 bøc tranh .


<b>Bíc 3: Kể từng đoạn trớc lớp.</b>
<b>- Kể lại toàn bộ c©u chun: </b>
<b>2. Cđng cè :</b>


NhËn xÐt tiết học, tuyên dơng em thùc hiÖn tèt,
nh¾c nhë 1 sè em thùc hiƯn cha tèt .


<b>3. Dặn dò :</b>


Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân cùng nghe.
Chuẩn bị bài sau .


- 3học sinh khá lần lợt kể 3
đoạn truyện.


- Một sè em nhËn xÐt b¹n
kĨ.


- HS giái


* * *


Tốn



<b>TiÕt 7: Sè BÞ TRõ Sè TRõ HIÖU</b>– –


I. <b>Yêu cầu cần đạt </b>


<i><b> Gióp häc sinh cđng cè vỊ :</b></i>


- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ: Số bị trừ – Số trừ –
Hiệu.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè có hai chữ không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính.


II. <b>Đồ dùng dạy và học</b>
-Chuẩn bị các thanh thẻ:


-Nội dung bài tập viết sẵn trên bảng.


III. <b>Cỏc hot ng dy v hc:</b>
<b>1. Kim tra bi c :</b>


- Gọi học sinh lên làm bài tập về Đêximet trên
bảng.


- Chấm điểm và nhận xÐt .
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi .</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu thuật ngữ Số bị trừ – Số </b>
trừ – Hiệu



- Viết lên bảng phép tính 59 – 35 = 24 và yêu
cầu học sinh đọc phép tính trên.


- Nªu: Trong phÐp trõ 59 35 = 24 thì 59 gọi là
<b>Số bị trừ, 35 gọi là Số trừ, 24 gọi là Hiệu.</b>


+ 59 là gì trong phép trừ 59 - 35= 24?
+35 là gì trong phép trừ 59 - 35= 24?
+Kết quả của phép trừ gọi là gì?
+59-35 bằng bao nhiêu?


+24 gọi là gì ?




Vậy 59-35 cũng gọi là hiệu. HÃy nêu hiệu trong
phép trõ 59-35=24?


<b>Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát bài mẫu và đọc phép
trừ của mẫu.


- 2 em lµm bµi.


- 5 em đọc.


- Häc sinh nghe vµ ghi nhí.
- Mét số học sinh trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên là những
số nào?


+Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và sè trõ ta lµm
nh thÕ nµo?


- Yêu cầu học sinh nhắc lại, sau
đó các em tự làm.


- Yêu cầu học sinh nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2(a, b, c):</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài.
+ Bài tập cho bit gỡ?


+Bài toán yêu cầu làm gì? Và còn yêu cầu gì về
cách tìm?


- Yờu cu hc sinh quan sát mẫu và nêu cách đặt
tính, cách tính của phộp tớnh ny.


- HÃy nêu cách viết phép tính, cách thùc hiƯn phÐp
tÝnh trõ theo cét däc cã sư dụng các từ số bị trừ,
số trừ, hiệu.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Gi hc sinh nhận xét bài của bạn sau đó nhận
xét, cho điểm.



<b>Bµi 3:</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài.
+Bài tốn cho biết những gì?
+Bài tốn hỏi gì?


+Muốn biết độ dài đoạn dây cịn lại ta làm nh thế
nào?


- Yªu cầu học sinh tự làm bài.


- Giỏo viờn nhn xột và đa ra kết quả đúng.
<b>3. Củng cố :</b>


- Gäi học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần
trong phép tình trừ.


- Nhận xét tiết học , biểu dơng các em học tốt,
tích cực , nhắc nhở các em cha chú ý .


<b>4. Dặn dò : </b>


Về tự ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Một số em trả lời.


- 3 em nhắc, cả lớp làm bài
vào vở.



- Học sinh yếu nêu lại cách
làm.


- 1 em đọc.


- Mét sè häc sinh tr¶ lêi .
- 2 häc sinh nªu.


- 2 häc sinh nªu .


- Cả lớp làm vào vở bài tập
sau đó đổi vở để kiểm tra.


- Học sinh đọc đề bài.
- Một số em tr li.


- 1 em lên bảng , dới lớp
lµm vµo vë.


- Mét sè em nhËn xÐt , chữa
bài bạn làm trên bảng .
- Vài em nhắc lại.


* * *
<b>ChÝnh tả</b>


<b>Tiết 3: PHầN THƯởNG</b>


I. Yờu cu cn t:



- Chộp li chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thởng(SGK)
- Làm đợc BT3, BT4, BT(2) a/ b.


II. <b>Đồ dùng dạy và học</b>


-Bảng phụ chép sẵn noọi dung tóm tắt bài Phần thởng và nội dung 2 bài tập chính tả.


III. <b>Cỏc hot ng dy v học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bµi míi :</b>
<b>- Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn tập chép .</b>


- Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh đọc đoạn
cn chộp.


+Đoạn văn kể về ai ?


+Bạn Na là ngời nh thÕ nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên đọc cho học sinh viết các từ khó.
*Viết các từ: năm, la, lớp, luôn luôn, phần thởng,
<i>cả lớp, đặc biệt, ngời, ngh ....</i>


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Đoạn văn cã mÊy c©u?


- Hãy đọc những chữ viết hoa trong bài?


- Những chữ này ở vị trí nào trong cõu?
- Vy cũn Na l gỡ?


- Cuối mỗi câu có dấu gì?


Giúp : Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết
<i>hoa. Cuối câu phải viết dấu chấm.</i>


- Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và
chép vào vở .


- Đọc lại bài thong thả đoạn cần chép, phân tích
các tiếng viết khó, dễ lÉn cho häc sinh kiĨm tra
- Thu vµ chÊm một số bài tại lớp.


- Nhận xét bài viết cña häc sinh.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập chớnh t. </b>
<b>-Bi 2: Hc bng ch cỏi.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Gọi học sinh
lên bảng làm bài.


*Làm bài: điền các chữ theo thø tù: p, q, r, s, t, u,
<i>, v, x, y.</i>


- Gọi học sinh nhận xét bài bạn.
- Kết luận về lời giải của bạn.


- Xoá dần bảng chữ cái cho häc sinh häc thuéc.


<b>3. Cñng cè: </b>


Nhận xét tiết học, tuyên dơng những em học tốt,
viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn
mắc lỗi cố gng.


<b>4. Dặn dò :</b>


Dặn học sinh học thuộc 29 chữ cái.


- 2 học sinh viết trên bảng,
học sinh dới lớp viết vào bảng
con


- Hc sinh tr li .
- Hc sinh c.
- Mt s em tr li .


- Nhìn bảng chÐp bµi .


- Đổi chéo vở, dùng bút chì để
sốt lỗi theo lời đọc của giáo
viên.


- 1 em lªn bảng, dới lớp làm
vào vở bài tập.


- Nhận xét bài bạn.


- Nghe và sữa chữa bài mình


nếu sai.


- Học thuộc 10 chữ cái cuối
cùng.


* * *
Luyn Toỏn
<b>luyn toán</b>


<b>ôn số bÞ trõ </b>–<b> sè trõ </b>–<b> hiƯu</b>


<b>I. u cầu cần t : </b>


-Củng cố hận biết tên gọi, thành phần trong phép tính trừ.
-Vận dụng làm một sỗ bài tập.


<b>II. Các hoạt động dạy - học. </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. LuyÖn tËp:</b>


<b>Bài1: HS đọc yêu cầu.</b>


<b>H: Muèn tÝnh hiÖu ta làm phép tính gì?</b>
<b>- HS làm vào vở 1 em lên bảng làm.</b>
<b>- Nhận xét chữa bài.</b>


<b>Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh hiÖu.</b>


<b>a. số bị trừ là 79, số trừ là 25 b. Số bị trừ là 87, số trừ là 32</b>


<b>c. Số bị trừ là 68, số trừ là 18 d. Số bị trừ là 49, số trừ là 40</b>
<b>- HS khá, giỏi nêu cách đặt tính. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- NhËn xÐt chữa bài </b>


<b>Bi 3: 2 Hs c bi toỏn. </b>


<b>- Bài toán cho biết gì? Mảnh vải dài: 9dm</b>
<b> May tói hÕt: 5dm</b>
<b>- Bµi toán yêu cầu tìm gì? Còn lại mấy dm?</b>
<b>- HS làm vào vở - 1 em lên bảng làm.</b>


<b>- Nhận xét chữa bài.</b>


<b>Bài 5. ViÕt 3 phÐp trõ cã sè bÞ trõ b»ng sè trõ(HS kh¸, giái) </b>
<b>3. Cũng cố dặn dò:</b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>


<b>* * * * * * *</b>


<i>Thửự 4 ngaứy 26 thaựng 08 naờm 2009</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>LàM VIệC THậT L VUI</b>
I. <b>Yờu cu cn t:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi ngời, vật đều làm việc; làm việc mang lại nhiều niềm vui. (trả lời


đợc các CH trong SGK)


II. <b>Đồ dùng day và học</b> .


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa .
- Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn, các từ cần luyện đọc .


III. <b>Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KiĨm tra bµi: PhÇn thëng.


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài .</b>
- Gọihọc sinh đọc đề bài tập đọc
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc .</b>


- Giáo viên đọc mẫu lần 1.


- Yêu cầu học sinh đọc mẫu lần 2.


- Giới thiệu các từ cần luyện phát âm và yêu cầu
học sinh đọc : sắc xuân, rực rỡ, tng bừng, bận rộn,
- Treo bảng phụ, hớng dẫn học sinh cách đọc đúng.
- Yêu cầu học sinh luyện đọc câu dài.


- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc
theo nhóm .



<b> </b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân .
- Nhận xét , cho điểm


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .</b>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài tập đọc và
gạch chân các từ chỉ đồ vật, con vật, cây cối, ngời
đợc nói đến trong bài.


- Yêu cầu nêu các công việc mà các đồ vật, con
vật, cây cối đã làm.


- Hái :


+VËy cßn em BÐ, Bé làm những việc gì?
+Khi làm việc Bé cảm thấy nh thÕ nµo?


+Em có đồng ý với ý kiến của Bé khơng? Vì sao?


- 2 em


- Häc sinh nghe vµ më trang
7 SGK.


- Học sinh nghe .
- Học sinh khá đọc .


- 3 đến 5 em đọc cá nhân,


sau đó cả lớp đọc đồng
thanh .


- Lần lợt từng học sinh đọc
trớc nhóm của mình, các
bạn trong nhóm chỉnh sửa
lỗi cho nhau .


- Các nhóm cử cá nhân thi
đọc tiếp nối 1 đoạn trong bài
.


- Đọc bài và gạch chân các
từ:đồng hồ, con tu hú, chim
sâu, cành đào, Bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Hãy kể các đồ vật, con ngời và công việc của vật
đó, ngời đó làm mà em biết.


+Theo em tại sao mọi ngời, mọi vật quanh ta đều
làm việc ? Nều khơng làm việc thì có ích cho xã
hội không?


- Yêu cầu học sinh đọc câu Cành đào... tng bừng.
- Hãy đặt câu có từ rực rỡ.


- Hãy đặt câu có từ tng bừng.
<b>3. Củng c :</b>


- Bài văn muốn nói với chúng ta điều g×?



*Mọi ngời, mọi vật đều làm việc vì làm việc mang
lại niềm vui. Làm việc giúp mọi ngời, mọi vt u
cú ớch trong cuc sng.


- Giáo viên nhận xÐt tiÕt häc .


<b>4. Dặn dò : Về nhà luyện đọc bài và chuẩn bị bài </b>
sau.


- 2 em đọc.
- Một số em đặt.
- Một số em đặt.
- Một số en trả lời.


Tốn
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.u cầu cần đạt: </b>


Giúp học sinh củng cố về:


- Biết quan hệ giữa đêximet và xăngtimet (1dm = 10 cm) để viết số đo có đơn vị là
cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản


- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm


<b>II.Đồ dùng dạy và học :</b>



-Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
<b>III.Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


-Gọi học sinh lên bảng:


+Đọc các số đo : 2 dm, 3dm, 40cm, và trả lời : 40
xăngtimet bằng bao nhiêu đêximet?


+Viết các số đo : 5dm, 7dm, 1dm.
-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<b>- Giới thiệu bài</b>


Ghi đầu bài lên bảng .
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>


<b>Baøi 1</b>


-Yêu cầu học sinh tự làm phần a.


-Yêu cầu học sinh lấy thước kẻ và dùng phấn vạch
vào điểm có độ dài 1dm trên thước.


-Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào
bảng con.


-Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ


dài 1 dm.


-2em : laøm baøi.


-2 em nhắc đề bài.


*10cm = 1dm, 1dm = 10cm


-Cả lớp tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 2</b>


-u cầu học sinh tìm trên thước vạch chỉ 2dm và
dùng phấn đánh dấu.


-Hỏi :2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet? (Yêu cầu
học sinh nhìn trên thước và trả lời)


<b>Bài 3: (Cột1,2)</b>


-H:+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


. + ? Muốn điền đúng phải làm gì?


-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
<b>Bài 4</b>


-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- HS nối tiếp nêu kết quả
<b>4.Củng cố :</b>



- Giáo viên cho học sinh thực hành đo chiều dài của
cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở...


<b>5.Daën dò :</b>


-Dặn học sinh ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


-Một vài em nêu.


*2dm bằng 20cm


*Đổi các số đo từ đêximet
thành xăngtimet hoặc từ
xăngtimet thành đêximet.
-Thao tác, sau đó 2em ngồi
cạnh nhau kiểm tra cho
nhau.


-Cả lớp làm bài.


- Suy nghĩ và trả lời.


* * *
<b>TËp viÕt</b>


<b>Tiết 2: CHữ HOA: Ă, Â</b>
I. <b>Yêu cầu cần đạt :</b>


Viết đúng hai chữ hoa A, Ă (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- A hoặc Ă), chữ và câu ứng


dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn châm nhai kĩ (3 lần).


II. <b>§å dïng dạy và học:</b>


- Mu ch cỏi , hoa đặt trong khung chữ ( bảng phụ), có đủ các đờng kẻ và đánh
số các đờng kẻ.


- Vë tËp viÕt 2 tËp mét.


III.<b>Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Bài mới </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn viết chữ hoa</b>


<b>a. Quan sát số nét, quy trình viết Ă , Â hoa:</b>
- Yêu cầu học sinh lần lợt so sánh chữ Ă , hoa
với chữ A hoa đã học ở tuần trớc.


+Ch÷ A hoa gåm mÊy nét, là những nét nào?
*Nêu quy trình viết chữ hoa?


+ Chữ A hoa gồm 3 nét. Đó là 1 nét lợn từ trái
sáng phải, nét móc dới và một nét lợn ngang.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?
*Hình bán nguyệt.



+Quan sỏt mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ.
(Dấu phụ đặt giữa các đờng ngang nào? Khi viết
đặt bút vào điểm nào? Viết nét cong hay nét
thẳng, cong đến đâu? Dừng bút ở đâu?)


+DÊu phô của chữ Â giống hình gì?


+t cõu hi hc sinh rút ra cách viết (giống
nh với chữ Ă).


<b>b.ViÕt b¶ng </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết chữ Ă, hoa
vào trong khơng trung, sau đó cho các em viết
vào bảng con .


<b> Hoạt động 3: Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b>
<b>a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng :</b>


- Yêu cầu học sinh mở vở Tập viết, đọc cụm từ
ứng dụng .


+ ¡n chËm nhai kü mang l¹i tác dụng gì?
<b>b. Quan sát và nhận xét .</b>


+Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào?
+So sánh chiều cao chữ Ă và chữ n?


+Những chữ nào có chiều cao b»ng ch÷ A?



+Khi viÕt ¡n ta viÕt nét nối giữa Ă và n nh thế
nào?


+Khoảng cách giửa các chữ bằng chừng nào?
<b>c.Viết bảng </b>


- Yêu cầu học sinh viết chữ Ăn vào bảng. Giáo
viên chỉnh sửa cho những em còn sai .


<b>Hot ng 4: Hng dn viết vào vở tập viết</b>
- Yêu cầu học sinh viết vào vở:


- Giáo viên chỉnh và sửa lỗi .
- Thu và chấm 5 đến 7 bài
<b>4. Củng cố :</b>


Nhận xét tiết học .
<b>5. Dặn dò :</b>


Dặn häc sinh vÒ nhµ hoµn thµnh các bài viết
trong vở.


- Học sinh viết vào bảng con.


- Học sinh viết .
- Học sinh trả lời .
- Quan sát và trả lời .
- So sánh .



- Học sinh trả lời .


- Học sinh viết vµo vë .


* * *
Luyện Tiếng Việt


đọc – viết


I. <b>u cầu cần t:</b>


- Đọc toàn bài Mít làm thơ.


- Luyn viết đúng, viết đẹp đoạn 1 trong bài(Mít làm thơ).
- Rèn kuyện ý thức trau dồi chữ viết cho HS.


II. Hoạt động dạy học.
1. Luyện đọc:


- HS yếu luyện đọc câu
- HS trung bình đọc đoạn
- HS khá, giỏi đọc toàn bài.
2. Hớng dẫn luyện viết.
- 2 học sinh đọc bài.


H: Vì sao cậu bé có tên là mít? (Vì cậu chẳng biết gì)
H: Dạo này Mít có gì thay đổi? (Cậu rất ham học hỏi).
H: Đoạn viết có mấy câu? Những chữ nào phải viết hoa?
- HS tìm và luyện viết một số từ khó vào bảng con.
- Nhận xét sửa sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chấm bài sửa lỗi.


<b>* * * * * * *</b>


<i>Thứ 5 ngày 27 tháng 08 năm 2009</i>
<b>LuyƯn tõ vµ c©u</b>


<b>Từ NGữ Về HọC TậP. DấU CHấM HỏI</b>
I. <b>Yêu cầu cần đạt:</b>


- Tìm đợc các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).


- Đặt câu đợc với 1 từ tìm đợc (BT 2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo
câu mới (BT 3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).


II. <b>Đồ dùng dạy và học:</b>


- Giấy, bút cho học sinh t×m tõ trong nhãm.


III. <b>Các hoạt đơng dạy và học:</b>
<b>1. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- Giáo viên ghi đề bài và gọi HS đọc đề.
<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1: </b>



- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh đọc mu.


- Chia nhóm yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm từ ghi
vào giấy dán lên bảng.


- Gọi học sinh thông báo kết quả của nhóm mình.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


- Yờu cu c lp c cỏc t tỡm c.
<b>Bi 2 :</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hng dn hc sinh: Hóy t chọn 1 từ trong các từ
vừa tìm đợc và đặt câu với từ đó.


- Gọi học sinh đọc câu của mình.


- Sau mỗi câu học sinh đọc, giáo viên yêu cầu cả
lớp nhận xét.


<b>Bµi 3 :</b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Gọi học sinh đọc câu mẫu.


- Để chuyển câu Con yêu mẹ thành 1 câu mới, bài
mẫu đã làm nh thế nào?



- T¬ng tự nh vậy, hÃy nghĩ cách chuyển câu Bác
<i><b>Hồ rất yêu thiếu nhi thành 1 câu mới. </b></i>


- Nhn xét và đa ra kết luận đúng (3 cách).


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ để làm tiếp với câu:
<i><b>Thu là bạn thân nhất của em.</b></i>


<i>- Yêu cầu học sinh viết các câu tìm đợc và vở.</i>
<b>Bài 4:</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu học sinh đọc các câu trong bài.
+ Đây là các câu gỡ?


+Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm g×?


-Yêu cầu học sinh viết lại các câu và t du chm
hi vo cui mi cõu.


-Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi của bài.
<b>4. Củng cố :</b>


- Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu gì?
- NhËn xÐt tiÕt häc


- L¾ng nghe


- 1 học sinh đọc đề bài.


- 1 học sinh đọc mẫu.
- 1 học sinh nêu u cầu.
- 4 em một nhóm thảo luận
tìm từ ghi ra giấy.


- Nhãm trëng nêu kết quả
của nhóm.


- Đọc đồng thanh các từ, sau
đó làm bài vào vở bài tập.
- Một em trả lời.


- Thực hành đặt câu.
- Đọc câu tự đặt đợc.
- Học sinh đọc yêu cầu.
-1 em đọc mẫu.


- Ph¸t biĨu ý kiÕn.
- Tr¶ lêi.


- 1 em đọc yêu cầu bài.
- Hc sinh c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>5. Dặn dò :</b>


-Về nhà hoàn thành nốt bài tập và chuẩn bị sau.
* * *


Toán



<b> Tiết 9: LUYệN TậP CHUNG</b>
I. <b>Yêu cầu cần đạt :</b>


- Biết đếm, đọc viết các số trong phạm vi 100.


- BiÕt víi sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét sè cho tríc.


- BiÕt lµm tÝnh cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phÐp céng.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập </b>
<b>Bài 1 :</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.


- Yêu cầu học sinh lần lợt đọc các số trên.
<b>Bài 2(cột a, b, c):</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm vo v.
- Gi hc sinh cha bi.


- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trớc, số
liền sau cđa 1 sè.



- Sè 0 cã sè liỊn tríc kh«ng?
<b>Bài 3 :</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh
làm một cột, các học sinh khác tự làm vào Vở
bài tập.


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn.


- Cú th hi thờm về cách đặt tính, cách tính của
một phép tính cụ thể.


<b>Bµi 4 :</b>


- Gọi học sinh đọc bi .
- Hi :


+Bài toán cho biết những gì?
+Bài toán hỏi gì?


- Yêu cầu häc sinh tù lµm bµi.


- Giáo viên nhận xét và đa ra kết quả đúng.
<b>4. Củng cố : </b>


Giáo viên nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò : </b>


Về nhà hoàn thành tiếp các bài tập còn lại



- 1 em c bi.


- 3em lên bảng làm bài, dới
lớp làm ra giấy nháp.


- Đọc số theo yêu cầu.
- Cả lớp làm bài .
- Học sinh chữa bài.
- Một số em trả lời .


- Cả lớp tù lµm bµi.


- Nhận xét bài bạn về cả cách
đặt tính và kết quả phép tính.


- 1 học sinh c bi trong
SGK.


- 1 số em trả lời.
- Làm bµi.


- Học sinh đổi vở sửa bài.


* * *
<b>ChÝnh t¶</b>


<b>Tiết 4: LàM VIệC THậT Là VUI</b>
I. <b>Yêu cầu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT 2; bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự Bng


ch cỏi (BT3).


II. <b>Đồ dùng dạy và học:</b>


Bảng phụ có ghi quy tắc chính tả g/gh.


III. <b>Cỏc hot ng dy và học:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gäi häc sinh lên bảng :
+Viết các từ khó:


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn nghe viết.</b>


- Giáo viên đọc đoạn cuối bài: Làm việc thật là
<i>vui.</i>


- Hái :


+Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
+Đoạn trích núi v ai?


+Em Bé làm những việc gì?
+Bé làm viƯc nh thÕ nµo?



- u cầu học sinh tìm và đọc các từ đễ lẫn và các
từ khó viết trong đoạn trích có phụ âm đầu l/n và
có âm cuối là t/c có thanh hỏi, có thanh ngã:


- Yêu cầu học sinh viết các từ vừa tìm c.
+on trớch cú my cõu?


+Câu nào có nhiều dấu chấm phÈy nhÊt?


- Hãy mở sách và đọc to câu văn 2 trong đoạn
trích.


- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết. Chú ý mỗi
câu hoặc cụm từ đọc 3 lần.


- Giáo viên đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ
viết khó, dễ lẫn.


- Thu vµ chÊm tõ 5 – 7 bµi.
- NhËn xÐt bµi viÕt.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập chính tả </b>
<b>Trị chơi: Thi tìm chữ bắt đầu g/gh.</b>


- Giáo viên chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội
1 tờ giấy Rôki to và một số bút màu. Trong 5 phút
các đội phải tìm đơc các chữ bắt đầu g/gh ghi và
giấy.


- Tổng kết, giáo viên vàhọc sinh cả lớp đếm số từ


tìm đúng của mỗi đội. Đội nào tìm đợc nhiều chữ
hơn là đội thắng cuộc.


- Hái :


+Khi nµo chóng ta viÕt gh?
+Khi nµo chóng ta viÕt g?
<i><b>Bµi 3:</b></i>


- Yờu cu hc sinh c .


- Yêu cầu học sinh sắp xếp lại các chữ cái: H, A,
L, B, D theo thứ tự của bảng chữ các.


<b>4. Củng cố :</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng các em học tốt,
nhắc nhở các em còn cha chú ý trong giờ học .
<b>5. Dặn dò: </b>


Dặn dò các em về nhà học thuộc bảng chữ cái .


- 2 em lên bảng


- Dới lớp lớp viết vào mét tê
giÊy nhá


- Häc sinh l¾ng nghe.
- Mét sè em tr¶ lêi.



- Mét sè em tr¶ lêi .


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp
viết vào bảng con.


- Nghe giỏo viờn c v vit
bi.


- Nghe và dùng bút chì sửa
lỗi ra lÒ nÕu sai.


- Nghe phổ biến cách chơi.
- Các đội tham gia trò chơi
dới sự điều khiển của giáo
viên.


- 1 em đọc đề bài.
- Một số em sắp xếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Luyện Tiếng Việt


TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP – DẤU CHẤM HỎI
I. Yêu cầu cần đạt:


- Cũng cố vốn từ liên quan đến học tập.


- Cũng cố cách sắp xếp trật tự các từ trong câu để tạo câu mới – làm quen với câu
hỏi.


II. Hoạt động dạy học:


1. Luyện tập:


Bài 1: Xếp cáctừ trong ngoặc đơn vào 2 nhóm thích hợp(Học hành, học tập, học
sinh, tập đọc, tập viết, luyện tập, tập tành).


- Từ có tiếng học:
- Từ có tiếng tập:


Học sinh thảo luận theo nhóm đơi và làm vào vở.
- u cầu một số nhóm trình bày.


- Nhóm khác nhận xét bổ sung.


Bài 2: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành câu mới:
- Em rất yêu cô giáo.


………
………
- Hương là học sinh giỏi nhất lớp.


………
………
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở


Nhận xét chữa bài


Bài 3: Đặt đấu câu thích hợp vào cuối mỗi câu sau:
a. Em học trường nào


b. Em thích nhất môn học nào


học sinh thảo luận theo nhóm đôi.
- Một số em trình bày.


III. Cũng cố dặn dò: Nhận xét tiết học


<b>* * * * * * *</b>


<i>Thứ 6 ngày 28 tháng 08 nm 2009</i>
<b>Tập làm văn </b>


<b>Tit 2: cho hi. T GII THIệU</b>
I. <b>Mục đích yêu cầu:</b>


- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản
thân (BT1, BT2).


- Viết đợc một bản tự thuật ngắn (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

III.<b>Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Yªu cầu học sinh lên bảng trả lời:


+Tên em là gì? Quê em ở đâu? Em học lớp mấy?
Trờng nào? Em thích môn häc nµo? Em thích
làm việc gì?


-Giỏo viờn nhn xột, ghi im.
<b>2. Bi mới :Giới thiệu bai</b>
<b>.Hoạt động 1: Nói lời của em.</b>


-Gọi hc sinh c yờu cu bi.


-Yêu cầu học sinh thực hiện lần lợt từng yêu cầu.
Sau mỗi lần học sinh nói, giáo viên chỉnh sửa lỗi
cho các em.


+Chào bố mẹ khi đi học.


*Con chào mẹ, con đi học a./ Mẹ ơi, con đi học
đây ạ./ Tha bố, mẹ con đi học ạ....


+Cho thy, cụ khi n trng.
*Em cho thy(cụ) !


+Chào các bạn khi gặp nhau ở trờng. *Chào cậu!/
Chào bạn!/ Chào Thu!/...


-Nêu: Khi chào ngời lớn tuổi em nên chú ý chào
sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi
mở.


-Yờu cu hc sinh thc hnh hỏi đáp theo cặp đơi
với hình thức đóng vai.


-Sau mỗi lần học sinh trình bày , giáo viên gọi
học sinh khác nhận xét , sau đó giáo viên nhận
xét và cho điểm học sinh.


<b>.Hoạt động 2: Nhắc lại lời các bn trong tranh.</b>
-Gi hc sinh c yờu cu bi.



*Nhắc lại lời các bạn trong tranh.
-Treo tranh lên bảng và hỏi:
+Tranh vẽ những ai?


*Tranh vẽ Bóng nhựa, Bút thép và MÝt.


+Mít đã chào và tự giới thiệu về mình nh thế
nào?


*Chµo hai cËu, tí lµ MÝt tí ë thµnh phè TÝ Hon.
+Bãng Nhùa vµ Bót ThÐp chµo MÝt vµ tù giíi
thiƯu nh thÕ nµo?


*Chµo cËu, chóng tí lµ Bãng Nhùa vµ Bót ThÐp.
Chóng tớ là học sinh lớp 2.


+Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau nh thế
nào? Có thân mật không? Có lịch sự không?
*Ba bạn chào hỏi nhau rất lịch sự.


+Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn
làm gì?


*Bắt tay nhau rất thân mật.


-Yờu cu 3 học sinh tạo thành 1 nhóm đóng lại
lời chào và giới thiệu của 3 bạn.


<b>Hoạt động 3:Viết bản tự thuật</b>



-Cho học sinh đọc yêu cầu sau đó tự làm bài vào
Vở bài tập.


-Gọi học sinh đọc bài làm, lắng nghe và nhn
xột.


<b>3.Củng cố:</b>


-Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng cá em
học tốt, chú ý học bài. Nhắc nhở các em cßn cha


- 2 em


-1 em đọc đề bài tập 1.
-Thc hin theo yờu cu.


-Học sinh lắng nghe và ghi
nhớ.


-Các cặp học sinh lên thực
hành.


-Các bạn khác nhận xÐt.


-1 em đọc.


-Häc sinh thùc hµnh.
-Häc sinh lµm bµi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chú ý.
<b>4.Dặn dò:</b>


* * *
Toán


<b>Tiết 10: LUYệN TậP CHUNG</b>
I. <b>Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của các chục và các đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.


- BiÐt sè bÞ trõ, sè trõ, hiƯu.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


II. <b>Đồ dùng dạy và học:</b>


Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.


III. <b>Cỏc hot động dạy và học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi häc sinh lên bảng viết các số:


- Giỏo viờn nhn xét đa ra đáp án đúng và cho
điểm.


<b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi học sinh đọc bài mẫu.
- Hỏi:


+20 cßn gäi lµ mÊy chơc?


+25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của
hàng chục và hàng đơn vị (cho HS viết 3 số)
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong cột đầu
tiên bảng a (chỉ bảng).


- Hỏi:


+Số cần điền vào các ô trống là số nh thÕ nµo?
+Mn tÝnh tỉng ta lµm lµm thÕ nµo?


- Yêu cầu học sinh làm bài. Sau khi học sinh làm
xong giáo viên cho học sinh khác nhận xét. Giáo
viên đa ra kết luận và cho điểm.


- Tin hnh tơng tự đối với phần b.
<b>Bài 3:</b>



- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm (3 phép
tính đầu). Sau đó gọi học sinh đọc chữa bài.
- u cầu học sinh nêu cách tính 65-11 (có thể
hỏi với các phép tính khác).


<b>Bµi 4:</b>


- Gọi học sinh đọc bi.
- Hi :


+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán yêu cầu gì?


+Mun bit ch hỏi c bo nhiờu qu cam, ta
lm phộp tớnh gỡ? Ti sao?


- Yêu cầu học sinh lµm bµi.


- Giáo viên nhận xét và đa ra ỏp ỏn ỳng:
<b>Túm tt:</b>


Chị và mẹ: 85 quả cam.
MĐ h¸i : 44 qu¶ cam.
Chị hái : . . . qu¶ cam?


- 2 em


- 2 em đọc mẫu.
- Một số em trả lời.



- Học sinh làm bài sau đó 1
em đọc chữa bài, cả lớp theo
dõi, tự kiểm tra bài của mình.
- 1 em đọc.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- 1học sinh lên bảng làm bài,
các học sinh khác làm bài sau
đó nhận xét bài của bạn


- 1 học sinh làm bài, 1 học
sinh đọc chữa.


- Học sinh khá nêu cách tính.
- Học sinh đọc.


- Mét sè em tr¶ lêi.


- 1 học sinh lên bảng làm bài,
các học sinh khác làm bài vào
vở bài tập sau đó nhận xét bài
của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Cñng cè: </b>


- Gv nhận xét tiết học, biểu dơng các em học tốt,
nhắc nhở các em học còn cha tốt, cha chú ý.
<b>5. Dặn dò: </b>



Về nhà chuẩn bị bài sau.


* * *
Luyện Tiếng Việt


CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU
<b>I. u cầu cần đạt:</b>


- Củng cố cách chào hỏi và tự giới thiệu


- Cũng cố kỹ năng viết một bản tự thuật ngắn.
II. Hoạt động dạy học:


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:


Bài 1: Đánh dấu x vào ô trống trước lời chào hỏi không đúng
a. Em chào bố, mẹ khi đi học về:


 Bố, mẹ  Con chào bố mẹ.  Con chào bố mẹ, con đã về.
b. Chào em bé khi đi học về:


 Chào em  Chào em ạ.  Chị đã về đây. Em ở nhà có ngoan khơng?
- Học sinh đọc u cầu.


- Học sinh suy nghĩ làm vào vở.
- Yêu cầu một số em trình bày.


- Học sinh trung bình và HS yếu nhắc lại.
Bài 2. Viết bản tự thuật theo mẫu.



Tự thuật
- Họ và tên:………


- Nam, nữ: ………..
- Ngày sinh: ………..
- Nơi sinh: ………
- Nơi ở hiện nay: ………..
- Học sinh lớp: ……….
- Trường: ………


<i>Ngày …… tháng …. năm …………</i>
Người tự thuật


Học sinh đọc yêu cầu và làm vào vở
- Một số em trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



* * *


HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>Qua tiết sinh hoạt học sinh nắm được tình hình học tập của mình trong tuần .</b>
<b>Từ đó học sinh có hướng phấn đấu học tập trong tuần sau.</b>


II.Hoạt động


Giáo viên nêu nội dung tiết sinh hoạt .



Giáo viên nhận xét, đánh hoạt động của lớp trong tuần qua:
-Ưu điểm:


+Nhìn chung các em đã đi vào nề nếp học tập, học bài làm bài đầy đủ
+Ngoan ngoãn lễ phép, vệ sinh sạch sẽ .


+ Đa số các em đi học đúng giờ.


+Trong học tập :có ý thức học tập,thi đua học tập tốt , hăng hái phát biểu xây dựng bài.
-Khuyết điểm:


+còn 1 số em viết chậm , đọc chậm.


+Một số em còn quên đồ dùng.(Thủy,Thắng, Nhâm, Quỳ, Hợp và thảo)
<b>III.Phương hướng tuần sau :</b>


+Thi đua học tập xây dựng bài , phát huy tính tích cực trong học tập.
+Đi học phải mặc đồng phục vệ sinh sạch sẽ, đầy đủ dụng cụ học tập.
+Xây dựng phong trào vui chơi văn nghệ.


</div>

<!--links-->

×