Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1. Kiến thức :</b></i>
+ HS xác định đúng dạng phương trình đường thẳng.
+ Biết giải các bài tốn cơ bản về phương trình đường thẳng.
<i><b>2. Kỹ năng :</b></i>
+ Biết tính tốn chính xác.
+ Phân tích, tổng hợp kiến thức để định hướng giải đúng.
<i><b>3. Thái độ :</b></i>
+ Sơi nổi, tích cực trong học tập.
+ Tỉ mỉ, cẩn thận trong tính tốn.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HOÏC SINH :</b>
<b>1.</b> <i><b>Giáo viên :</b></i> Giáo án, hệ thống hóa phương pháp giải và bài tập tương
ứng.
<b>2.</b> <i><b>Học sinh :</b></i> Nắm vững các kiến thức về pt đường thẳng.
<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i><b>1. Ơn lại kiến thức :</b></i>
+ PT tổng quát của đường thẳng (d) qua M0 ( x0; y0 ) có véc tơ pháp tuyến
n = (a; b ) là : a (x – x0 )+ b ( y – y0 ) = 0 ax + by + c = 0 a2 + b2 0
c = - ax0 – by0
+ Pt đường thẳng cắt 2 biên độ tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A (a, 0 ); B ( o, b )
( a0; b 0 )
<i>x</i>
<i>a</i>+
<i>y</i>
<i>b</i>=1
+ <i><sub>Δ</sub></i><sub>:ax</sub><i>a</i>2<sub>+</sub>+<sub>by</sub><i>bb</i><sub>+</sub><i>≠<sub>c</sub></i>0<sub>=</sub><sub>0</sub><sub>¿</sub>
<i>Δ'<sub>⊥</sub><sub>Δ</sub><sub>⇒</sub></i><sub>pt</sub>
<i>−</i>bx+ay+<i>c'</i>=0
bx<i>−</i>ay+<i>c'</i>=0
<i>Δ'</i><sub>//</sub>
(<i>Δ</i>)<i>⇒</i>pt(<i>Δ</i>):ax+by+<i>c</i>=0
<i><b>2. Phương pháp chung :</b></i>
Để viết pt tổng quát của đường thẳng () ta thực hiện .
+ Tìm 1 vectơ pháp tuyến n = (a, b ) của ()
+ Tìm 1 điểm M0 ( x0, y0 ) thuộc ()
+ Viết pt () theo cơng thức : a (x – x0); N ( 4, D ); P ( 2; 4 )
<i><b>3. Bài tập và hướng dẫn giải :</b></i>
<b>Bài 1 : </b> Lập phương trình 3 đường trung trực của 3 cạnh 1 tam giác có các
trung điểm các cạnh lần lượt là : M ( - 1, 0 ); N ( 4, D ); P ( 2, 4 )
<b>Hướng dẫn :</b>
N trung ñieåm AC
P trung ñieåm AB
+ Đường trung trực cạnh BC qua M và nhận NP làm vectơ pháp tuyến
<b>Bài 2 :</b> Cho ABC biết A ( 2; 2 ) và có 2 đường cao là :
( PH ): 3y – 4 = 0; ( CH ) : x + y – 2 = 0. Viết pt các cạnh và đường cao
còn lại của tam giác.
<b>Hướng dẫn :</b> + Đường thẳng AC qua A và vng góc BH
+ Đường thẳng AB qua A và vng góc CH
+ Đường thẳng BC qua B và C ( tìm tọa độ B và C )
+ Đường cao AH qua A và vuông góc BC.
<b>Đáp số :</b> CA: x + 3y – 8 = 0; AB : x – y = 0; BC : 7x + 5y – 8 = 0,
AH : 5x – 7y – 4 = 0.
<b>Bài 3 : </b> Cho ABC biết AB có phương trình 5x – 3y + 2 = 0. Hai đường cao
(AH ) : 4x – 3y + 1 = 0; ( BH ): 7x + 2y – 22 = 0. Viết phương trình các cạnh và
đường cao cịn lại.
<b>Hướng dẫn :</b> + Tìm tọa độ B, A, H
+ Đường Cao CH qua H và CH AB
+ Đường thẳng AC qua A và vuông góc BH
+ Đường thẳng BC qua B và vng góc AH
<b>Đáp số :</b> (CA) : 2x – 7y – 5 = 0 ; (BC ) : 3x + 4y – 22 = 0;
( CH ): 3x + 4y – 23 = 0
<b>Bài 4 : </b> Cho điểm M ( 1, 2 ). Lập phương trình của đường thẳng qua M và
chắn trên 2 trục tọa độ 2 đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.
<b>Hướng dẫn :</b> Sử dụng phương trình đoạn chẵn : <i>x<sub>a</sub></i>+<i>y</i>
<i>b</i>=1(<i>Δ</i>)
Với A ( a, 0 ) Ox; B ( 0, b ) Oy. Xét 2 trường hợp
<b>TH1 :</b>A B 0 pt đường thẳng có dạng : y = Kx, thế M (1,2 ) vào
phương trình đường thẳng giá trị K.
<b>TH2 : A B 0 thì a 0, b 0</b>
Dùng giả thiết : OH = OB
a, b
( ) qua M
<b>Đáp số :</b> TH1 : ( ) y = 2x
x + y – 3 = 0
TH2 : ( ) x – 1 + 1 = 0
<i><b>4. Củng cố :</b></i>
<i><b>a. Kiến thức :</b></i>
+ Xác định đúng dạng pt tham số của đường thẳng.
+ Biết giải các bài tốn cơ bản về phương trình tham số của đường thẳng.
+ Biết chuyển từ pt tham số phương trình tổng qt
<i><b>b. Kỹ năng :</b></i>
+ Biết phân tích tổng hợp kiến thức để định hướng giải đúng.
+ Biến đổi, tính tốn chính xác để có kết qủa tốt.
<i><b>c. Thái độ :</b></i>
+ Sơi nổi, tích cực trong các hoạt động học tập.
+ Tỉ mỉ, cẩn thận trong tính tốn.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :</b>
<b>a.</b> <i><b>Giáo viên :</b></i> Giáo án, hệ thống hóa phương pháp giải tương ứng.
<b>b.</b> <i><b>Học sinh :</b></i> Nắm vững các kiến thức về pt tham số của đường thẳng.
<i><b>a. Ơn lại kiến thức :</b></i>
+ Phương trình tham số của đường thẳng (d) qua M0 (x0, y0) cóvectơ chỉ
phương U = (a, b).
x = x0 + at
+ R
y = y0 + bt
+ Phương trình chính **** của (d) qua M0 ( x0, y0 ) có vectơ chỉ phương a = (a,b)
<i>x − x</i><sub>0</sub>
<i>a</i> =
<i>y − y</i><sub>0</sub>
<i>b</i> (<i>a ≠</i>0<i>, b≠</i>0)
+ Phương trình đường thẳng đi qua A ( xA, yA ) ; B ( xB, yB )
xB xA
<i>x − x<sub>A</sub></i>
<i>xB− xA</i>
=<i>y − yB</i>
<i>yAyB</i> yB yA
<b>2. Phương pháp chung :</b>
Để viết pt tham số của ( ) ta thực hiện :
+ Tìm VT chỉ phương U = (a,b) của ( )
+ Tìm 1 điểm M0 (x0, y0 ) thuộc ( )
Phương trình tham soá ( ) x = x0 + at
y = y0 + bt
+ KL Phương trình chính tắc : <i>x − x</i>0
<i>a</i> =
<i>y − y</i><sub>0</sub>
<i>b</i> (<i>a ≠</i>0<i>;b ≠</i>0)
<b>Bài 1 : Biết trung điểm 3 cạnh BC, CA, AB của </b> ABC lần lượt là M ( 2; 1 ); N
( 5; 3 ), D ( 3, - 4 ) viết pt các cạnh AB, BC, CA.
<i>Hướng dẫn :</i> + Đường thẳng BC qua M & có Vtcp : NP
+ Đường thẳng AC qua N & có Vtcp : MP
+ Đường thẳng AB qua P & có Vtcp : MN
<i>Đáp số :</i> + BC : 7x – 2y – 12 = 0
+ AB : 2x – 3y – 18 = 0
+ AC : 5x + y – 28 = 0
<b>Baøi 2 : Cho A ( 0;4 ) ; B ( - 4, 1 ), F ( 3; 0 )</b>
a) Viết pt đường thẳng AB
b) Viết pt đường thẳng đối xứng vế AB qua F.
<i>Hướng dẫn :</i>
a) Sử dụng pt đường thẳng đi qua 2 điểm.
b) () //AB () nhận vectơ AB làm vectơ ****** phương.
+ Chọn 1 điểm M (x0, y0) thuộc đường thẳng AB, tìm M’ đối xứng với M
qua F, khi đó M thuộc ().
<i>Đáp số :</i> + AB : 3x – 4y + 16 = 0
+ : 3x – 4y – 34 = 0
<b>Bài 3 :</b> Lập pt đường thẳng qua M ( -2; 3 ) và cách đều 2 điểm A ( -1; 0 )
và B ( 2; 1).
<i>Hướng dẫn :</i>
TH1 : Song song với đường thẳng AB
TH2 : () qua M và qua trung điểm của đoạn AB
<i>Đáp số :</i> TH1 : () : x – 3y + 11 = 0
TH2 : () : x + y – 1 = 0
<b>Bài 4 : Hình hbh ABCD biết 2 cạnh : (AB ) : x + 3y – 6 = 0; (AD): 2x – 5y – 1 = 0</b>
và tâm I ( 3; 5 ). Viết pt 2 đường chéo và 2 cạnh cịn lại.
<i>Hướng dẫn :</i>
+ Đường thẳng DC //AB
Tìm tọa độ A là giao điểm AB và AD, tìm tọa độ C là điểm đối xứng A qua
I pt DC.
+ Tương tự tìm pt BC
+ Đường chéo AC đi qua 2 điểm A và C
+ Tìm B là giao điểm AB và BC, đường thẳng BD đi qua 2 điểm B và I.
<i>Đáp số :</i> + AC : x – 3 = 0 BC : 2x – 5y + 39 = 0