Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dfsf ngµy so¹n ngµy gi¶ng tiõt 18 ®ò kióm tra häc k× i n¨m häc 2007 2008 m«n vët lý 7 thêi gian 45 phót i môc tiªu hs n¾m ®­îc néi dung lý thuyõt cña c¸c bµi ® häc ®ó tr¶ lêi c¸c c©u hái trong bµi kió

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:.
Ngày giảng:
<i><b> TiÕt 18.</b></i>


<b>đề kiểm tra học kì I năm học 2007-2008</b>


<b>mơn : vật lý 7</b>


<b>thêi gian: 45 phót</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc nội dung lý thuyết của các bài đã học để trả lời các câu hỏi
trong bài kiểm tra.


- HS vận dụng đợc các kiến thức để giải các dạng bài tập khác nhau.
- Rèn tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


-GV chuẩn bị đề kiểm tra.
-HS ôn tập các bài đã học.


<b>III. ThiÕt lËp ma trËn hai chiÒu:</b>


<i><b> 1.Mức độ yêu cầu của bài kiểm tra. </b></i>
<i><b> Mức độ</b></i>


<i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thơng hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>


<i><b>1. Sù trun ¸nh</b></i>



<i><b>s¸ng.</b></i> <i>- §iỊu kiƯn nh×nthÊy mét vËt.</i>
<i>- HiƯn tỵng</i>
<i>ngut thùc.</i>
<i>- Chïm tia song</i>
<i>song.</i>


<i><b>2. Định luật</b></i>
<i><b>phản xạ ánh</b></i>
<i><b>sáng.</b></i>


<i>- Định luật phản</i>


<i>x ánh sáng.</i> <i>- Định luật phảnxạ ánh sáng.</i> <i>- Vận dụng đợcđịnh luật phản x</i>
<i>ỏnh sỏng gii</i>
<i>bi tp.</i>


<i><b>3.Các loại g¬ng.</b></i> <i>- TÝnh chÊt ảnh</i>
<i>tạo bởi gơng</i>
<i>phẳng.</i>


<i>- Vùng nhìn thấy</i>
<i>của gơng phẳng.</i>


<i>- So sánh vùng</i>
<i>nhìn thấy của</i>
<i>các gơng.</i>


<i><b>4. m hc.</b></i> <i>- Độ cao của âm.</i>
<i>- Biên độ dao</i>
<i>động.</i>



<i>- VËn tèc truyền</i>
<i>âm.</i>


<i>- Tần số dao</i>


<i>động của vật</i> <i>- Tính đợc quãngđờng âm truyền</i>
<i>trong chất lỏng.</i>


<i><b> 2. Ma trËn hai chiÒu.</b></i>


Mức độ


Chủ đề Nhận biếtTNKQ TNTL TNKQThông hiểuTNTL TNKQVận dụngTNTL <i><b>Tổng</b></i>
<i><b>1. Sự truyền ánh </b></i>


<i><b>s¸ng.</b></i> 3 1,5 3 1,5


<i><b>2. Định luật phản</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>3. Các loại gơng.</b></i> 2


1 1 0,5 3 1,5


<i><b>4. ¢m häc.</b></i> 3


1,5 1 0,5 1 2 5 4


<i><b>Tæng</b></i> 9



4,5 3 1,5 2 4 14 10
<b> IV. Hoạt động lên lớp.</b>


<i><b> 1. ổn định:</b></i>
<i><b> 2. Phát đề thi:</b></i>


<b>A. Tr¾c nghiƯm khách quan: (6 điểm). </b>
<i><b>Câu 1. Vì sao ta nhìn thấy một vật?.</b></i>


A. Vì ta mở mắt hớng về phía vËt.


B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.
C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
D. Vì vật đợc chiếu sáng.


<i><b>Câu 2. Tần số dao ng cng cao thỡ:</b></i>


A. Âm nghe càng trầm. B. Âm nghe càng to.
C. ¢m nghe cµng vang. D. ¢m nghe cµng bỉng.


<i><b>Câu 3. Biên độ dao động của vật là:</b></i>


A. Tốc độ dao động của vật.
B. Vận tốc truyền dao động.


C. Độ lệch lớn nhất khi vật dao động.
D. Tần số dao động của vật.


<i><b>Câu 4. Hiện tợng nguyệt thực là hiện tợng:</b></i>



A. Hình thành bóng đen trên trái đất khi mặt trăng nằm giữa trái đất và
mặt trời.


B. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất
và mặt trời.


C. Hình thành bóng đen trên trái đất khi trái đất nằm giữa mặt trăng và
mặt trời.


D. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi trái đất nằm giữa mặt trăng và
mặt trời.


<i><b>Câu 5. Chiếu một tia sáng lên gơng phẳng ta thu đợc một tia phản xạ tạo</b></i>


<i><b>víi tia tíi mét gãc 110</b></i> <sub></sub>0 <i><b><sub>. Tìm giá tri góc tới?.</sub></b></i>


C. 110 <sub></sub>0 <sub>. B. 60</sub>


❑0 .


C. 45 <sub>❑</sub>0 <sub>. D. 55</sub>


❑0 .


<i><b>C©u 6. So sánh vùng nhìn thấy trong gơng cầu lồi và trong gơng phẳng có</b></i>


<i><b>cùng kích thớc:</b></i>


A. Vùng nhìn thấy trong gơng phẳng lớn hơn vùng nhìn thấytrong gơng
cầu lồi.



B. Vùng nhìn thấy trong gơng cầu lồi lớn hơn trong gơng phẳng.
C. Vùng nhìn thấy trong hai gơng bằng nhau.


D. Khơng so sánh đợc.


<i><b>C©u 7. VËn tèc trun âm trong không khí vào khoảng:</b></i>


A. 3,40 m/s. B. 340 m/s.
C. 240 m/s. D. 540 m/s.


<i><b>C©u 8. Nãi vỊ tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng, câu phát</b></i>


<i><b>biu no di õy l ỳng?.</b></i>


A. Hng c trờn màn chắn và lớn bằng vật.
B. Không hứng đợc trên màn chắn và bé hơn vật.
C. Không hứng đợc trên màn chắn và lớn bằng vật.
D. Hứng đợc trên màn chắn và nhỏ hơn vật.


<i><b>C©u 9. Chïm tia song song lµ chïm tia gåm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Các tia sáng không hội tụ cũng không phân kỳ.
D. Các câu A,B,C đều đúng.


<i><b>Câu 10. Nội dung nào sau đây không thuộc nh lut phn x ỏnh sỏng.</b></i>


A. Góc phản xạ bằng gãc tíi.


B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đờng pháp tuyến với


gơng ở điểm tới.


C. Tia phản xạ bằng tia tới.


D. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và
pháp tuyến.


<i><b>Câu 11. Khi mắt và gơng phẳng tiến lại gần nhau thì:</b></i>


A. Vựng nhỡn thy m rộng ra.
B. Vùng nhìn thấy thu hẹp lại.
C. Vùng nhìn thấy khơng đổi.


D. Vïng nh×n thÊy më réng hay thu hẹp lại phụ thuộc vào số lợng vật
tr-ớc g¬ng nhiỊu hay Ýt.


<i><b>Câu 12. Trong 20 giây, một lá thép thực hiện đợc 4000 dao động. Hỏi tần </b></i>


<i><b>số dao động của lá thép có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?</b></i>
A. 20 Hz. B. 4000Hz.


C. 200Hz. D. 80000Hz.


<b>B. Trắc nghiệm tự luận ( 4 điểm ).</b>


<b>Câu 1( 2 điểm). A O</b>
<b> Cho bài toán nh hình vÏ. BiÕt tia s¸ng </b>


xuất phát từ A đến gơng phẳng tại O rồi phản
xạ đến B và góc hợp bởi giữa tia tới và tia phản



x¹ b»ng 90 <sub>❑</sub>0 <sub>. B</sub>


a) Bằng phép vẽ hãy xác định vị trí đặt gơng phẳng( Có nêu cách xác định).
b) Xác định giá trị của góc pản xạ?.


<b>Câu 2( 2 điểm). </b>


<b> Để xác định độ sâu của biển, ngời ta cho tàu phát ra siêu âm và thu đợc</b>


tiÕng vang sau 2 giây. Hỏi biển sâu bao nhiêu? Biết vận tốc truyền siêu âm
trong nớc biển là 1500 m/s.


<b> </b>


<b> Đáp án và thang điểm vật lý 7</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan(6 điểm).</b>


<i><b> * Mi câu chọn đúng đợc 0,5 điểm.</b></i>


<i><b>C©u</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<i><b>Đáp án</b></i> C D C D D B B C D C A C


<b>B. Trắc nghiệm tự luận( 4 điểm).</b>
<b>Câu1( 2 điểm). A O</b>


N B


a) - Kẻ tia phân giác ON( ON chính là đờng pháp tuyến).



- Kẻ đờng thẳng đi qua O và vng góc với ON. Đó chính là vị trí đặt
g-ơng phẳng.


b) Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng ta có:


Góc phản xạ (NOB) bằng góc tới( AON) và bằng 45 <sub></sub>0 <sub>.</sub>


<b> Câu 2( 2 điểm). </b>


Gọi h là độ sâu của đáy biển. Vì tàu phát ra siêu âm đến đáy biển rồi
phản xạ lại đến tàu . Nh vậy âm sẽ đi đợc đoạn đờng là 2h, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×