Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dap an HD cham de thi chuyen Hoa Hung Yen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục và đào tạo</b>
<b>Hng yên</b>


đề thi chính thức


<b> Kú thi tun sinh vµo líp 10 thpt chuyên </b>
<b>Năm học 2009 - 2010</b>


<b>Môn thi: Hoá học </b>


<i>(Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Hoá)</i>


<b>Hớng dẫn chấm thi</b>



<i>(Bản Hớng dẫn chấm thi gồm 04 trang)</i>
<i><b>Câu I: (2,0 ®iĨm)</b></i>


<b>1. (0,75 đ) Hồn thành sơ đồ phản ứng sau: (Cứ 2 PTHH đúng cho 0,25 đ).</b>
CaCO3


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub><sub>↑</sub>
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O


Na2CO3 + H2O + CO2 → 2NaHCO3


NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O



Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2↑


Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl


<i><b>2. (1,25 ®)</b></i>


Dùng H<b>2</b>O phân biệt đợc 2 nhóm:
- Nhóm tan gồm: KNO<b>3</b>, K<b>2</b>CO<b>3</b>, K<b>2</b>SO<b>4</b>
- Nhóm không tan gồm: BaCO<b>3</b>, BaSO<b>4</b>


Sơc CO<b>2</b> vµo nhãm không tan có H<b>2</b>O. Chất nào tan là BaCO<b>3</b>, chất không tan
là BaSO<b>4</b>. BaCO<b>3</b> + H<b>2</b>O + CO<b>2</b> → Ba(HCO<b>3</b>)<b>2</b>


Dùng dung dịch Ba(HCO<b>3</b>)<b>2</b> thu đợc ở trên cho tác dụng với nhóm tan. Chất
nào khơng phản ứng là KNO<b>3</b>, hai chất còn lại đều cho kết tủa trắng (BaCO<b>3</b> và
BaSO<b>4</b>). K<b>2</b>CO<b>3</b> + Ba(HCO<b>3</b>)<b>2</b> → BaCO<b>3</b>↓ + 2KHCO<b>3</b>


K<b>2</b>SO<b>4</b> + Ba(HCO<b>3</b>)<b>2</b> → BaSO<b>4</b>↓ + 2KHCO<b>3</b>


Tiếp tục dùng CO<b>2</b> và nớc nh ở trên sẽ phân biệt đợc BaCO<b>3</b>, BaSO<b>4</b>, từ đó
nhận biết đợc K<b>2</b>CO<b>3</b> và K<b>2</b>SO<b>4</b>.


0,25
0,25


0,25


0,25
0,25



0,5
0,25


<i><b>C©u II: (1,5 ®iÓm)</b></i>
<b>1. (0,50 ®)</b>


CH<b>3</b>COOH đẩy đợc H<b>2</b>CO<b>3</b>.


2CH<b>3</b>COOH + Na<b>2</b>CO<b>3</b> → 2CH<b>3</b>COONa + H<b>2</b>O + CO<b>2</b>↑
H<b>2</b>SO<b>4</b> đẩy đợc CH<b>3</b>COOH.


H<b>2</b>SO<b>4</b> + 2CH<b>3</b>COONa
<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Na</sub><b><sub>2</sub></b><sub>SO</sub><b><sub>4</sub></b><sub> + 2CH</sub><b><sub>3</sub></b><sub>COOH</sub>
Hc: (H<b>2</b>SO<b>4</b> + CH<b>3</b>COONa


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>NaHSO</sub><b><sub>4</sub></b><sub> + CH</sub><b><sub>3</sub></b><sub>COOH)</sub>


<b>2. (1,00 đ)</b>


Đặt công thức oxit là M<b>x</b>O<b>y</b>.
M<b>x</b>O<b>y</b> + yH<b>2</b>



<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> xM + yH</sub><b><sub>2</sub></b><sub>O</sub>


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


0, 06


<i>y</i> <sub> 0,06 0,06</sub>


Theo BTKL ta cã: m<b>M</b> = 3,48 + 0,06.2 – 0,06. 18 = 2,52 g
2M + 2nHCl → 2MCl<b>n</b> + nH<b>2</b>↑



0, 09


<i>n</i> <sub> 0,045</sub>


Ta cã:
0, 09


<i>n</i> <sub>M = 2,52 => M = 28n, víi n = 2 => M = 56. VËy M lµ Fe.</sub>


=>


0, 06


<i>y</i> <sub>(56x + 16y) = 3,48 => </sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> = </sub>


3


4<sub>. Vậy CT oxit là Fe</sub><b><sub>3</sub></b><sub>O</sub><b><sub>4</sub></b>


0,25
0,25
0,25


<b>Câu III: (2,50 điểm)</b>
<b>1. (1,50 ®)</b>


- Xác định các chất:


CO2 → (-C6H10O5-)m → C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH → CO2


↓ ↑
CH<b>3</b>COONa CH<b>4</b>


- PTHH: (Cứ 2 PTHH đúng cho 0,25 đ).
6mCO<b>2</b> + 5mH<b>2</b>O


<i>anh sang MT</i>
<i>Clorofin</i>



    


(-C6H10O5-)m

+ 6mO<b>2</b>↑
(-C6H10O5-)m

+

mH<b>2</b>O


<i>o</i>


<i>axit</i>
<i>t</i>


 


mC<b>6</b>H<b>12</b>O<b>6</b>


C<b>6</b>H<b>12</b>O<b>6</b>
<i>o</i>


<i>men ruou</i>
<i>t</i>


   


2C<b>2</b>H<b>5</b>OH + 2CO<b>2</b>↑
C<b>2</b>H<b>5</b>OH + O<b>2</b>


<i>men giam</i>


   


CH<b>3</b>COOH + H<b>2</b>O


C<b>2</b>H<b>5</b>OH + CH<b>3</b>COOH


2 4


<i>o</i>


<i>H SO</i>
<i>t</i>


  
 


CH<b>3</b>COOC<b>2</b>H<b>5</b> + H<b>2</b>O
CH<b>3</b>COOC<b>2</b>H<b>5</b> + NaOH


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> CH</sub><b><sub>3</sub></b><sub>COONa + C</sub><b><sub>2</sub></b><sub>H</sub><b><sub>5</sub></b><sub>OH</sub>
C<b>2</b>H<b>5</b>OH + 3O<b>2</b>


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> 2CO</sub><b><sub>2</sub></b><sub> + 3H</sub><b><sub>2</sub></b><sub>O</sub>


CH<b>3</b>COOH + NaOH → CH<b>3</b>COONa + H<b>2</b>O
CH<b>3</b>COONa + NaOH



<i>o</i>


<i>CaO</i>
<i>t</i>


 


CH<b>4</b>↑ + Na<b>2</b>CO<b>3</b>
CH<b>4</b>+ 2O<b>2</b>


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> CO</sub><b><sub>2</sub></b><sub> + 2H</sub><b><sub>2</sub></b><sub>O</sub>


<i><b>2. (1,00 ®)</b></i>


PTHH : CH<b>4</b>+ 2O<b>2</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> CO</sub><b><sub>2</sub></b><sub> + 2H</sub><b><sub>2</sub></b><sub>O</sub>
Sè mol Ba(OH)<b>2</b> = 0,1 mol


Sè mol BaCO<b>3</b> = 0,08 mol
<b>TH 1: Ba(OH)2</b> d



CO<b>2</b> + Ba(OH)<b>2</b> → BaCO<b>3</b>↓ + H<b>2</b>O
0,08 0,08


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>VCH</i>4 0,08.22, 4 1, 792 lÝt


<b>TH 2: S¶n phÈm gåm 2 muèi: Ta cã </b>


2


3


( ) 10 5


8 4


<i>Ba OH</i>
<i>BaCO</i>



<i>n</i>


<i>n</i>  


=> ta cã PTHH:
6CO<b>2</b> + 5Ba(OH)<b>2</b> → 4BaCO<b>3</b>↓ + Ba(HCO<b>3</b>)<b>2</b> + 4H<b>2</b>O


0,12 ← 0,1


<i>V</i>

<i>CH</i>4

0,12.22, 4 2,688

<sub> lÝt</sub>


0, 5


<i><b>C©u IV: (2,5 ®iĨm) </b></i>
<i><b>1. (1,0 ®)</b></i>


Fe<b>x</b>O<b>y</b> + 2yHCl → xFeCl<b>2y/x </b>+ yH<b>2</b>O


16


56<i>x</i>16<i>y</i><sub> </sub>


16
56 16


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>



Ta cã
16
56 16


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


71
56 <i>y</i>
<i>x</i>
 

 


 <sub>= 32,5 => </sub>
2
3


<i>x</i>


<i>y</i>  <sub> => CT oxit lµ: Fe</sub>


<b>2</b>O<b>3</b>
Sè mol HCl:


32


0,6
56 16



<i>y</i>


<i>mol</i>


<i>x</i> <i>y</i> 


VËy
0, 6
1, 2
0,5
<i>HCl</i>
<i>M</i>


<i>C</i>   <i>M</i>


<i><b>2. (1,5 ®)</b></i>


3 ( 3 2)

0, 2



<i>AgNO</i> <i>Cu NO</i>


<i>n</i>

<i>n</i>

<i>mol</i>



, lËp luËn M d
PTHH:


M + nAgNO<b>3</b> → M(NO<b>3</b>)<b>n</b> + nAg↓



0, 2


<i>n</i> <sub> 0,2 0,2 </sub>


2M + nCu(NO<b>3</b>)<b>2</b> → 2M(NO<b>3</b>)<b>n</b> + nCu↓


0, 4


<i>n</i> <sub> 0,2 0,2</sub>


<i>m</i>

<i>Ag</i>

<i>m</i>

<i>Cu</i>

0, 2.108 0, 2.64 34, 4

<i>g</i>


Khèi lỵng M ph¶n øng:

<i>a</i>

<i>a</i>

27, 2

34, 4

7, 2

<i>g</i>


Ta cã: M(


0, 2


<i>n</i> <sub> + </sub>


0, 4


<i>n</i> <b><sub>) = 7,2 => M = 12n => Víi n = 2 => M = 24. VËy M lµ Mg</sub></b>


<i>n</i>

<i>Mg NO</i>( 3 2)

<i>n</i>

<i>Mg</i>

0,3

<i>mol</i>



0,25
0,5
0,25
0,25
0,25


0,25
0,5
0,25


<i><b>Câu V: (1,5 điểm)</b></i>


Cho 18,6 g A(Zn, Fe)    <i>500ml HCl</i> 34,575 g chÊt r¾n khan. (1)
Cho 18,6 g A(Zn, Fe)    <i>800ml HCl</i> 39,9 g chÊt r¾n khan. (2)


- ë (2) khối lợng chất rắn tăng so với ở (1) => Trong trờng hợp (1) kim loại d, HCl
hết.


Theo b¶o toàn nguyên tố:

<i>m</i>

<i>Cl</i>

34,575 18,6 15,975

<i>g</i>





15,974


0, 45
35,5


<i>HCl</i> <i><sub>Cl</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i>   <i>mol</i>


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chú ý: 1. Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn đợc điểm tối đa.</b>


2. Nếu phơng trình phản ứng thiếu điều kiện, cha cân bằng thì trừ đi 1/2 số điểm của


phơng trình đó.


3. Trong phơng trình hố học có một cơng thức hố học sai thì khơng đợc điểm của
ph-ơng trình đó.


4. Nếu thí sinh tiếp tục sử dụng kết quả sai để làm bài ở các phần tiếp theo thì khơng
tính điểm ở các phần tiếp theo đó.


</div>

<!--links-->

×