Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

lòch baùo giaûng lòch baùo giaûng tuaàn 28 töø ngaøy 2703 ñeán ngaøy 31032006 thöù moân teân baøi daïy 2 taäp ñoïc taäp ñoïc toaùn ñaïo ñ öùc chaøo côø kho baùu kho baùu ktñk giuùp ñôõ ngöôøi khuye

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.72 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG


<b>TUẦN 28 : Từ ngày 27/03 đến ngày 31/03/2006</b>



<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>2</b>



<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Đạo đ ức</b></i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Kho báu</b></i>
<i><b>Kho báu</b></i>
<i><b>KTĐK</b></i>


<i><b>Giúp đỡ người khuyết tật (T2)</b></i>


<b>3</b>



<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Hát nhạc</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Đơn vị – chục – trăm – nghìn.</b></i>
<i><b>Kho báu</b></i>



<i><b>Kho báu</b></i>
<i><b>Bài 55</b></i>

<b>4</b>



<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TNXH </b></i>
<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>So sánh các số tròn trăm</b></i>
<i><b>Bạn có biết?</b></i>


<i><b>Một số lồi vật sống trên cạn.</b></i>
<i><b>Chữ hoa Y</b></i>


<b>5</b>



<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>Mó thuật</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Cây dừa</b></i>


<i><b>Các số trịn chục từ 110 - 200</b></i>
<i><b>Cây dừa</b></i>



<i><b>Bài 50</b></i>

<b>6</b>



<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Từ và câu</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>


<i><b>TLV</b></i>
<i><b>SH lớp</b></i>


<i><b>Các số từ 101 - 110</b></i>


<i><b>Từ ngữ về cây cối – Đặt và trả lời câu hỏi: ..?</b></i>
<i><b>Làm vòng đeo tay (T1)</b></i>


<i><b>Đáp lời chia vui . . . cây cối</b></i>




<b></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP ĐỌC : KHO BÁU.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Đọc :</b>


<b>-</b> Đọc lưu loát được cả bài.


<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ ngữ khó: <i>quanh năm, hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, hão</i>
<i>huyền, lâm bệnh nặng.</i>



<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


<b>-</b> Biết phân biệt được lời các nhân vật qua lời đọc.


<b>II/ Hieåu :</b>


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ :<i>cơ ngơi, đàng hoàng, hão huyền, kho báu, bội thu, hai sương một nắng,</i>
<i>cuốc bẫm cày sâu .</i>


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó sẽ
có cuộc sống ấm no, hạnh phúc .


<b>- B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh họa bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TIẾT 1 :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra HS chuẩn bị.
+ Nhận xét ghi điểm


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu ghi bảng.


<b>2/ Luyện đọc:</b>


<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.


<i><b>b/ Luyện phát âm</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm
trên bảng phụ.


+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét .


<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .


+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn?
Các đoạn được phân chia như thế nào?


+ Yêu cầu giải thích thành ngữ: hai sương một
nắng


Yêu cầu giải thích thành ngữ: cuốc bẫm cày
sâu


+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu khó,
câu dài


+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: <i>như phần</i>



Nhắc lại tựa bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.


+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu,
đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS
đọc 1 câu.


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:


Đoạn 1:Ngày xưa …..cơ ngơi đàng hoàng .
Đoạn 2:Nhưng rồi …..đào lên mà dùng .
Đ oạn 3:Đoạn còn lại .


+ Chỉ công việc của người nông dân vất vả từ
sớm tới khuya .


+ Nói lên sự chăm chỉ cần cù trong cơng việc
nhà nơng.


<i>Ngày xưa,/có hai. .nông dân kia/quanh . .</i>
<i>nắng,/cuốc . . .cày sâu.//</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>mục tiêu.</i>


<i><b>d/ Đọc theo đoạn, bài</b></i>



+ u cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả lớp


<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhóm.


+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
+ Đại diện các nhóm thi đọc.


Cả lớp đọc đồng thanh.
* GV chuyển ý để vào tiết 2.


<b>TIẾT 2 :</b>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


* GV đọc lại bài lần 2 * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
Gọi HS đọc chú giải.


+ Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù chịu
khó của vợ chồng người nông dân ?


+ Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã đạt được những


điều gì?


+ Tính nết hai người con trai của họ ntn ?
+ Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi, già nua của
hai ông bà ?


+ Trước khi mất, người cha cho các con biết
điều gì?


+ Theo lời cha, hai người con đã làm gì?
+ Kết quả ra sao?


+ Treo bảng phụ có 3 phương án trả lời.Yêu
cầu HS thảo luận để chọn phương án đúng.
+ Gọi HS phát biểu ý kiến


GV kết luận: Vì ruộng được hai anh em đào
bới để tìm kho báu, đất được làm kĩ nên lúa tốt
+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?


<b>6/ Luyện đọc lại bài</b>


+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.


1 HS đọc bài


+ Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm
cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy. . .ngơi tay.
+ Họ gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.


+ lười biếng, ngại làm ruộng, chỉ mơ chuyện
hão huyền.


+ già lão, qua đời, lâm bệnh nặng.


+ Người cha dặn: Ruộng nhà ta có một kho
báu, các con hãy đào lên mà dùng.


+ Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm kho báu
+ Họ chẳng thấy kho báu đâu và đành phải
trồng lúa.


+ HS thảo luận theo 4 nhóm tìm 1 trong 3
phương án dưới:


1. Vì đất ruộng vốn là đất tốt.


2. Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm
kho báu, đất được làm kĩ nên lúa tốt.


3. Vì hai anh em trồng lúa giỏi.


+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các
nhóm


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?


<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?



<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.





<b>TOÁN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>




<b></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A/ MỤC TIÊU: </b>


1. HS hiểu:


<b>-</b> Vì sao cần giúp đỡ người khuyết tật.


<b>-</b> Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật.


<b>-</b> Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ.
2. HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân.
3. HS có thái độ thơng cảm, khơng phân biệt đối xử với người khuyết tật.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh ảnh minh hoạ.


<b>-</b> Phiếu thảo luận nhóm.


<b>-</b> Vở bài tập đạo đức.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng trả lời.
+ Nhận xét đánh giá.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu:</b>


<b>Hoạt động 1 : Xử lí tình huống</b>


+ Vì sao cần phải giúp đỡ người khuyết tật?
Nhắc lại tựa bài


<b>Mục tiêu: </b>GiúpHS biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật.


<b>Cách tiến hành: </b>


+ GV nêu tình huống:Đi học về đến đầu làng thì Thuý và Quân gặp một người bị hỏng mắt.
Thuý chào: “Chúng cháu chào chú ạ!”. Người đó bảo: “Chú chào các cháu. Nhờ các cháu giúp
chú tìm đến nhà ơng Tuấn xóm này với”. Qn liền bảo: “Về nhanh để xem phim hoạt hình
trên ti vi, cậu ạ!?


+ Nếu là Thuỷ, em sẽ làm gì khi đó?
+ Cho HS thảo luận các câu hỏi:


+ Gọi đại diện các nhóm trình bày và nhận xét + Các nhóm thảo luận các câu hỏi.+ Đại diện các nhóm nêu và nhận xét



<i><b>Kết luận: </b></i>Thuỷ nên khuyên bạn: Cần chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà người


cần tìm.


<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật</b></i>


<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS củng cố, khắc sâu bài học về cách cư xử đối với người khuyết tật.
+ GV yêu cầu HS trình bày, giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm được .


+ Cho các nhóm thảo luận về cách trình bày.
+ Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
+ Nhận xét bổ sung.


+ Các nhóm thảo luận.


+ Đại diện từng nhóm báo cáo.
+ Nhận xét


<i><b>Kết luận chung: </b></i>Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ, thiệt thịi, họ thường gặp nhiều khó khăn


trong cuộc sống. Cần giúp đỡ người khuyết tật để họ bớt buồn tủi, vất vả, thêm tự tin vào cuộc
sống. Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Bày tỏ ý kiến.


<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS có thái độ đúng đối với việc giúp đỡ người khuyết tật.


Cách tiến hành: GV lần lượt nêu từng ý kiến và yêu cầu HS bày tỏ thái độ đồng tình hoặc
khơng đồng tình



+ Đồng tình: đưa phiếu màu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Lưỡng lự : đưa phiếu màu vàng.


<b>Các ý kiến như sau</b>:
a/ Giúp đỡ người khuyết tật là việc mọi người nên làm.
b/ Chỉ giúp đỡ người khuyết tật là bà con họ hàng.


c/ Phân biệt đối xử với bạn khuyết tật là vi phạm quyền trẻ em.


d/ Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần làm bớt đi những khó khăn, thiệt thòi của họ.


<i><b>Kết luận chung: </b></i>Ý kiến a; c ; d là đúng. Ý kiến b là chưa hoàn toàn đúng vì mọi người khuyết


tật đều cần được giúp đỡ.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Tiết học hơm nay giúp các em hiểu được điều gì ?


<b>-</b> Vì sao cần phải giúp đỡ người khuyết tật?


<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:.



<b>-</b> Ơn lại mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm.


<b>-</b> Nắm được đơn vị nghìn, hiểu được nối quan hệ giữa trăm và nghìn.


<b>-</b> Biết cách đọc và viết số tròn trăm.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> 10 hình vng biểu diễn đơn vị, kích thước 2,5cm x 2,5cm.


<b>-</b> 20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, kích thước 2,5cm x 2,5cm, có vạch chia thành 10 ơ.


<b>-</b> 10 hình vng, mỗi hình biểu diên100, kích thước 2,5cm x 2,5cm, có vạch chia thành 100
hình vng nhỏ.


<b>-</b> Bộ số bằng bìa.


<b>-</b> Mỗi HS chuẩn bị một bộ ơ vng biểu diễn, kích thước mỗi ô vuông là 1cm x 1cm.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Kiểm tra HS chuẩn bị
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>



<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2.1/ Ôn tập về đơn vị, chục, trăm </b>


+ Gắn lên bảng 1 ơ vng và hỏi có mấy đvị?
+ Tiếp tục gắn 2; 3 . . .10 ô vuông như phần
bài học và yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự.
+ 10 đơn vị gọi là mấy chục?


+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
+ Viết lên bảng: 10 đơn vị = 1 chục.


+ Gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn
chục và yêu cầu HS nêu số chục từ 1 chục(10)
đến 10 chục(100) tương tự như phần đơn vị.
+ 10 chục bằng mấy trăm?


+ Viết bảng 10 chục = 100
+ Nhận xét tuyên dương.


Nhắc lại tựa bài.
+ Có 1 đơn vị.


+ Có 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 đơn vị.
+ 10 đơn vị gọi là 1 chục.


+ 1 chục bằng 10 đơn vị.


+ Nêu: 1 chục là 10 ; 2 chục là 20. . ,10 chục
là 100.



+ 10 chục bằng 1 trăm.


<b>2.2/ Giới thiệu số trịn trăm</b>


+ Gắn lên bảng 1 hình vuông
biểu diễn 100 và hỏi có mấy
trăm?


+ Gọi HS lên bảng viết số 100
+ Gắn lên bảng 2 hình vuông
biểu diễn 100 và hỏi có mấy
traêm?


+ Gọi HS lên bảng viết số 200
+ Lần lượt đưa ra 3 , 4 , 5 , 6 ,
7 , 8 , 9 , 10 hình vng như
trên để giới thiệu các số 300,
400 …


+ Các số từ 100 đến 900 có
đặc điểm gì chung? GV nêu:


+ Có 1 trăm.


+ 1 HS lên bảng, cả lớp viết ở bảng con .
+ Có 2 trăm.


+ 1 HS lên bảng, cả lớp viết ở bảng con .
+ Đọc và viết số từ 300 đến 900.
+ Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.


+ Nhắc lại nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Những số này được gọi là
những số trịn trăm .


<b>2.3/ Giới thiệu 1000</b>


+ Gắn lên bảng 10 hình vuông
và hỏi có mấy trăm?


+ Giới thiệu: 10 trăm được gọi
là 1 nghìn.


+ Viết lên bảng 10 trăm = 1
nghìn


+ Cho HS đọc và viết số 1000
và hỏi


+ 1 chục bằng mấy đơn vị?
+ 1 trăm bằng mấy chục?
+ 1 nghìn bằng mấy trăm?
+ Yêu cầu HS nêu lại các mối
quan hệ giữa các đơn vị và
chục, giữa chục và trăm, giữa
trăm và nghìn.


<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài a: </b>Đọc và viết số
+ GV gắn các hình vng


biểu diễn một số đơn vị, một
số chục, các số trịn trăm bất
kì lên bảng, sau đó gọi HS lên
bảng đọc và viết số tương ứng
+ Nhận xét từng lần thực hiện


<b>Bài b: </b>Chọn hình phù hợp với
số


+ GV đọc một số chục hoặc
trịn trăm bất kì, u cầu HS
sử dụng bộ hình cá nhân của
mình để lấy số ơ vng tương
ứng với số GV đọc.


+ Nhận xét


+ Nghe và nhắc lại


+ Nhiều HS đọc và viết vào bảng con.
+ 1 chục bằng 10 đơn vị.


+ 1 trăm bằng 10 chục.
+ 1 nghìn bằng 10 trăm.


+ Một số HS nhắc lại các mối quan hệ.


+ Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
+ Nhận xét.



+ Thực hành làm việc cá nhân theo hiệu lệnh của GV. Sau mỗi
lần chọn hình, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra bài của nhau và
báo cáo kết quả với GV


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại các mối quan hệ giữa các đơn vị và chục, giữa chục và trăm, giữa
trăm và nghìn.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CHÍNH TẢ: (NV)</b>
<b>KHO BÁU.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nghe và viết chính xác đoạn : <i>Ngày xưa . . . trồng cà.</i>


<i><b>-</b></i> Trình bày đúng hình thức<i>.</i>


<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: <i>ua/uơ ; l/n ; ên/ênh.</i>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>-</b> Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính tả.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1/ G thiệu:</b> GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


+ GV đọc mẫu.


+ Đoạn văn nói lên điều gì ?


+ Những từ ngữ nào cho thấy họ rất cần cù?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Những dấu câu nào được sử dụng trong đoạn
văn?


+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>



+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó


<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần cho
HS viết.


+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2: </b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


Nhắc lại tựa bài.


+ 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


+ Nói về sự chăm chỉ làm lụng của hai vợ
chồng người nông dân.


+ Hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra
đồng . . . trồng cà.


+ 3 câu.


+ Dấu chấm, dấu phẩy



+ chữ Ngày, Hai, Đến vì là chữ đầu câu.


+ Đọc các từ: <i>quanh năm, sương, lặn, trồng</i>
<i>khoai, cuốc bẫm, trở về, gà gáy. </i>


+ Viết các từ trên vào bảng con rồi sửa chữa
+ Nhìn bảng viết bài chính tả.


+ Sốt lỗi.HS đổi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Yêu cầu HS lên bảng trình bày
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 3a:</b>


+ Gọi 1 HS đọc u cầu.


+ GV chép thành 2 bài cho HS thi tiếp sức,
mỗi HS của 1 nhóm lên điền 1 từ, nhóm nào
xong trước và đúng sẽ thắng .


+ Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng


+ Tổng kết, tuyên dương .
Bài 3b:


+ Gọi HS đọc u cầu.
+ Gọi HS lên bảng làm


+ Gọi HS nhận xét chữa bài
+ Ghi điểm


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.


<b>Đáp án</b>:


<i>- </i>voi h<i></i> vòi ; m<i>ùa</i> màng<i>.</i>


- th<i></i>û nhoû ; chanh ch<i>ua</i>


+ Đọc đề bài.


+ Thảo luận và thi đua giữa 2 nhóm
Ơn trời mưa <i><b>n</b></i>ắng phải thì


<i><b>N</b></i>ơi thì bừa cạn, <i><b>n</b></i>ơi thì cày sâu
Cơng lênh chẳng quản bao <i><b>l</b></i>âu
Ngày <i><b>n</b></i>ay nước bạc, ngày sau cơm vàng


Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang,
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.
+ Đọc đề bài.


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
Cái gì cao lớn l<i><b>ênh</b></i> khênh
Đứng mà khơng tựa ngã k<i><b>ềnh</b></i> ngay ra.


Tị vị mà ni con nhện
Đến khi nó lớn, nó qu<i><b>ện</b></i> nhau đi



Tò vò ngồi khóc tỉ ti


Nhện ơi, nh<i><b>ện</b></i> hỡi, nh<i><b>ện</b></i> đi đằng nào?


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà giải lại các bài tập.


<b>-</b> Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>THỂ DỤC : BÀI 55.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Tiếp tục làm quen với trị chơi “Tung vịng vào đích”<b>.</b>u cầu thực hiện tương đối chủ
động .


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>-</b> Địa điểm: Sân trường.


<b>-</b> Phương tiện : 1 còi và phương pháp cho trò chơi “Tung vịng vào đích”<b>.</b>
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>



+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV phổ
biến nội dung giờ học. ( 1 p)


+ Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu gối .
+ Xoay cánh tay, khớp vai


+ Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên: 80 – 100m


+ Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu .


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


* Ơn 5 động tác: tay, chân, lườn, bụng và nhảy
của bài thể dục phát triển chung: Mỗi động tác
2 lần 8 nhịp.


* Trị chơi: “Tung vịng vào đích”<b>:</b>16 – 18 phút
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. Chia
tổ tập luyện, sau đó cho cả lớp thi đấu (mỗi tổ
có 1 nam và 1 nữ)


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC</b>:
+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
+ Một số trò chơi thả lỏng


+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại.
+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau.



+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe
+ HS thực hiện .


+ HS thực hiện theo yêu cầu
+ Thực hành đi


+ Cả lớp cùng thực hiện.


+ Thực hiện theo sự hướng dẫn .Cả lớp thực
hiện theo nhịp hô của lớp trưởng


+ HS thực hiện theo yêu cầu .
+ Thả lỏng cơ thể.


+ Thực hiện.
+ Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KỂ CHUYỆN: KHO BÁU.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện .


<b>-</b> Biết kể với giọng kể tự nhiên, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.


<b>-</b> Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: </b>


<b>-</b> Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.



<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng kể chuyện tiết học trước.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>


<b>1) Giới thiệu bài :</b> Yêu cầu HS nhắc tên bài
tập đọc, GV ghi tựa .


<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>
<i><b>a/ Kể từng đoạn chuyện</b></i>


<i><b>Bước 1: </b></i>Kể trong nhóm


+ Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên
bảng


+ Chia nhóm và yêu cầu kể lại nội dung từng
đoạn trong nhóm


<i><b>Bước 2 :</b></i> Kể trước lớp


+ Gọi đại diện mỗi nhóm kể lại từng đoạn, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung



<i>Đoạn 1:</i>


+ Nội dung đoạn 1 nói gì?


+ Hai vợ chồng thức khuya dậy sớm ntn?
+ Hai vợ chồng làm việc ra sao?


+ Kết quả hai vợ chồng đã đạt được là gì?
+ Đoạn 2 và 3 hướng dẫn tương tự


<i><b>* Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>


+ Gọi 3 HS xung phong lên kể lại chuyện
+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3
HS và yêu cầu kể trong nhóm và kể trước lớp
+ Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


+ 2 HS kể


Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc thầm.


+ Mỗi nhóm cùng nhau kể lại, mỗi HS kể về 1
đoạn .


+ Caùc nhóm trình và nhận xét.


+ Hai vợ chồng chăm chỉ.



+ Họ thường ra đồng lúc gà gáy sáng và trở về
khi mặt trời đã lặn.


+ Hai vợ chồng cần cù làm việc chăm chỉ
không lúc nào ngơi tay. Đến vụ lúa họ cấy lúa
rồi trồng khoai, trồng cà, không để cho đất
nghỉ.


+ Nhờ làm lụng chuyên cần, họ đã gây dựng
được một cơ ngơi đàng hoàng


+ Mỗi HS kể một đoạn.


+ Thực hành kể , mỗi nhóm 3 HS, sau đó nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Yêu cầu nhận xét lời bạn kể


+ Caâu chuyện khuyên chúng ta điều gì? + Nhận xét bạn kể.+ HS nêu và nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DOØ:</b>


<b>-</b> Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ?


<b>-</b> Qua câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? Em học những gì bổ ích cho bản
thân?


<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ tư, ngày 29 tháng 03 năm 2006.</b></i>
<b>TỐN : SO SÁNH CÁC SỐ TRỊN TRĂM.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:.


<b>-</b> Biết so sánh các số tròn trăm.


<b>-</b> Nắm được thứ tự các số trịn trăm.


<b>-</b> Biết điền các số tròn trăm vào các vạch có trên tia số.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> 10 hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, kích thước 25cm x 25cm. Có vạch chia thành 100
hình vng nhỏ. Các hình làm bằng bìa.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Kiểm tra HS đọc và viết các số tròn trăm
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng


<b>2/ Hướng dẫn so sánh các số trịn trăm </b>


+ Gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 100 và
hỏi có mấy trăm ô vuông?


+ Gọi HS lên bảng viết số 200 xuống dưới hình
biểu diễn.


+ Gắn lên bảng 3 hình vng, mỗi hình biểu
diễn 100 lên bảng cạnh 2 hình trước và hỏi: Có
mấy trăm ơ vng?


+ Gọi HS lên bảng viết số 300 xuống dưới hình
biểu diễn.


+ Hỏi: 200 ơ vng với 300 ơ vng thì bên
nào có nhiều ô vuông hơn?


+ Vậy 200 với 300 số nào lớn hơn?
Vậy 200 với 300 số nào bé hơn?


+ Gọi HS lên bảng điền dấu (>,=,< vào chỗ
trống của: 200 . . .300 và 300 . . .200


+ Tiến hành tương tự với 300 và 400


Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết 200 và 400
Số nào lớn hơn? Số nào bé hơn?



300 và 500 Số nào lớn hơn? Số nào bé hơn?


+ Một số HS lên bảng thực hiện u cầu.


Nhắc lại tựa bài.
+ Có 200.


+ 1 HS lên bảng và viết số 200.
+ Có 300 ô vuông.


+ 1 HS lên bảng viết số 300.


+ 300 ơ vng nhiều hơn 200 ô vuông.
300 lớn hơn 200


200 bé hơn 300


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng con.
200 < 300 ; 300 > 200


+ Thực hiện theo yêu cầu và rút ra kết luận:
300 bé hơn 400 ; 400 lớn hơn 300.


300 < 400 ; 400 > 300
400 lớn hơn 200; 200 bé hơn 400.
400 > 200 ; 200 < 400
300 bé hơn 500 ; 500 lớn hơn 300.
300 < 500 ; 500 > 300


<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>


<b>Bài 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

laøm gì?


+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
+ Yêu cầu nhận xét bài làm
của bạn.


+ Nhận xét thực hiện và ghi
điểm


<b>Bài 3: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Các số được điền phải đảm
bảo u cầu gì?


+ u cầu HS đếm các số
trịn trăm từ 100 đến 1000
theo thứ tự bé đến lớn, lớn
đến bé.


+ Yêu cầu Thảo luận 2 nhóm
và chơi theo kiểu tiếp sức sau
đó mỗi nhóm 4 đại diện thi
đua với nhau


+ Nhận xét



+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét


+ Điền số còn thiếu vào ô trống.


+ Là số tròn trăm.Số đứng sau lớn hơn số đứng trước.
+ Cả lớp cùng đếm.


+ Các nhóm thảo luận và cử 4 đại diện thi đua tiếp sức.
+ Nhận xét nhóm bạn


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách so sánh các số tròn trăm.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


<sub></sub>


10
0


20
0



30
0


40
0


500
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TẬP ĐỌC : BẠN CÓ BIẾT?</b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b> 1/ Đọc :</b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ: <i>xê-côi-a, bao-báp, xăng- ti-met.</i>


<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


<b>II/ Hieåu :</b>


<b>-</b> Hiểu ý nghĩa các từ mới trong bài: <i>tuổi thọ, ước tính, Vườn Quốc Gia Cúc Phương</i>.


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Cung cấp thông tin về 5 loại cây lạ trên thế giới (cây lâu năm nhất,
cây to nhất, câu cao nhất, cây gỗ thấp nhất, cây đồn kết). Có ý thức tìm đọc mục <i>Bạn </i>
<i>có biết</i> trên các báo .


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh họa trong SGK.



<b>-</b> Bút dạ, giấy khổ to ghi sẵn nội dung : Các cây lạ mà em biết
1/ Cây cao nhất . . . .


2/ Cây thấp nhất . . .
3/ Cây to nhất


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các câu, từ cần luyện đọc.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC:</b> Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: <i>Kho báu</i>


và trả lời câu hỏi .


GV nhận xét cho điểm từng em .


<b>II / DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b> 1) Giới thiệu</b></i> :ghi tựa


<i><b> 2) Luyện đọc</b></i>
<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo
tranh và tóm tắt nội dung.


<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>



+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng.
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó


<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ Gọi HS đọc câu.


+ Yêu cầu HS đọc từng mục trước lớp và tìm
cách đọc các câu dài.


+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các từ: <i>như</i>


- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 :Câu hỏi 3?


- HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì?


3 HS nhắc lại tựa .


+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.


+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.
+ 1 HS đọc bài


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>phần mục tiêu</i>



+ u cầu luyện đọc nối tiếp đoạn.


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết
bài.


<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Tổ chức thi đọc trước lớp


+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .


<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>
<b>c / Tìm hiểu bài</b> .
* GV đọc mẫu lần 2.


+ Nhờ bài viết trên, em biết được những điều
gì mới?


+ Vì sao bài báo lại được đặt tên là <i>Bạn có</i>
<i>biết</i>?


+ Gọi HS đọc câu 3, phát giấy và bút cho các
nhóm.


+ Hướng HS vào những cây cối ở xung quanh
ta



+ Gọi đại diện các nhóm trình bày.
+ Bình chọn nhóm có bản tin hay nhất.
+ Đọc mục cần biết sẽ có tác dụng gì ?


<i>Cây. . .khơng kém:/cả. .tay nhau/mới ơm được</i>
<i>hết thân của nó.//</i>


+ Cho HS luyện đọc nối tiếp


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.Nghe
và chỉnh sửa cho nhau.


+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm
khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .


+ Em biết trên thế giới có những loại cây: to
nhất, cây gỗ thấp nhất, cây đồn kết nhất và
biết nơi các loại cây đó .


+ Vì đó là những tin lạ mà mọi người chưa
biết. Đó là những tin gây sự ngạc nhiên.


+ Nói về các loại cây ở làng hay trường em.
Hoạt động theo nhóm


+ Nói tên tên cây, các chi tiết về độ cao, thấp
và to của cây.



+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


+ Sẽ biết được nhiều điều mới lạ trên thế giới.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


+ Các em vừa học bài gì ?


+ Qua bài học em rút ra được điều gì ?


+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình
+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TẬP VIẾT : CHỮ CÁI </b>

Y

<b>HOA</b>
<b>A/MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Viết được chữ cái Y hoa theo cỡ vừa và cở nhỏ.


<i><b>-</b></i> Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : <i>Yêu luỹ tre làng.</i>


<b>-</b> Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp .


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


<b>-</b> Mẫu chữ Y hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các
đường kẻ.


<b>-</b> Mẫu chữ cụm từ ứng dụng:<i> Yêu luỹ tre làng.</i>



<b>-</b> Vở tập viết.


<b>C/ </b>CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i> </i><b>1/ Giới thiệu bài:</b> Ghi tựa bài, giới thiệu chữ
viết và cụm từ ứng dụng .


<b> 2/ Hướng dẫn viết chữ P hoa</b>.


<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


+ Chữ Y hoa cỡ vừa cao mấy ô li?


+ Chữ Y hoa gồm mấy nét? Là những nét
nào?


+ Cho HS quan sát mẫu chữ


+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu.



<i><b>b)Viết bảng .</b></i>


+ u cầu HS viết trong khơng trung sau đó
viết vào bảng con chữ Y


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .


<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng


- Hỏi nghĩa của cụm từ “<i>Luỹ tre làng”</i>.


<i> Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào
+ Nêu chiều cao của các chữ trong cụm từ?


+ HS nhắc lại


+ Chữ Y hoa cỡ vừa cao 8 li. 5 li trên và 3 li
dưới.


+ Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét nét
khuyết dưới.


+ Quan sát.


+ Lắng nghe và nhắc lại.



+ HS viết thử trong khơng trung ,rồi viết vào
bảng con.


+ HS đọc từ <i>Yêu luỹ tre làng.</i>


- Là hình ảnh quen thuộc của người dân Việt
nam.Trên khắp mọi miền đất nước nơi đâu
cũng có thể gặp.


+ 4 tiếng là: <i>Yêu, luỹ, tre, làng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Khi viết chữ Yêu ta viết nét nối giữa chữ Y
và ê như thế nào?


+ Nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?


<i>+ Viết bảng</i> .


+ u cầu HS viết bảng con chữ <i>u</i>


+ Theo dõi và nhận xét khi HS vieát .


<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở</b> .


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như
trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách
cầm bút .



+ Thu và chấm 1số bài


chữ cịn lại cao 1 li.


+ Từ điểm cuối của chữa Y viết tiếp luôn chữ
ê.


+ Dấu ngã trên chữ y, dấu huyền trên chữ a.
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ 0.
- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con .
- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:


- 1 dòng chữ Y cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Y cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ <i>Yêu </i> cỡ vừa.
- 1 dòng chữ <i>Yêu </i> cỡ nhỏ.


- 3 dòng cụm từ ứng dụng <i>Yêu luỹ tre làng</i> cỡ
nhỏ.


+ Noäp bài


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Nhận xét chung về tiết học .


<b>-</b> Dặn dị HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết .



<b>-</b> Chuẩn bị cho tieát sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TN & XH : MỘT SỐ LOAØI VẬT SỐNG TRÊN CẠN</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS biết


<b>-</b> Nêu tên và lợi ích của một số lồi vật sống trên cạn.


<b>-</b> Phân biệt vật nuôi trong nhà và vật sống hoang dã.


<b>-</b> Có kó năng nhận xét và mô tả.


<b>-</b> u q và bảo vệ các con vật, đặc biệt là những động vật quý hiếm.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Aûnh minh hoạ trong sách.


<b>-</b> Phiếu trò chơi.


<b>-</b> Một số tranh ảnh về cây cối.


<b>-</b> Giấy khổ to, bút.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi:
+ GVnhận xét.



<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu :</b> Ghi tựa


<i><b> 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Nói tên và nêu lợi ích của một số


lồi vật sống trên cạn. Phân biệt vật ni trong
nhà và vật sống hoang dã. Yêu quý và bảo vệ
các con vật, đặc biệt là những động vật quý
hiếm.


<i><b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b></i>


+ Yêu cầu thảo luận theo nhóm đơi, quan sát
hình ở SGK trả lời các câu hỏi:


a/ Chỉ và nói tên các con vật có trong hình?
b/ Con nào làvật ni, con nào sống hoang dã?
+ Cho HS tự hỏi thêm một số câu hỏi khác,
chẳng hạn:


- Đố bạn con vật nào có thể sống ở sa mạc?
- Con nào đào hang sống dưới mặt đất?
+ Gọi vài nhóm trình bày và nhận xét


<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp </b></i>



+ Yêu cầu các nhóm báo cáo theo các nội
dung


+ Cây sống ở đâu?


Nhắc lại tựa bài


+ Hoạt động theo cặp theo các nội dung GV
nêu ra.


a/ lạc đà, bị, hươu, chó, thỏ rừng, hổ, gà.
b/ Vật nuôi:lạc đà, bị, chó, gà.Hoang dã:
hổ,thỏ rừng, hươu.


- lạc đà . . ..
- thỏ, chuột . . .


+ Các nhóm thảo luận


+ Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


<i><b>Kết luận : </b></i>Có rất nhiều lồi vật sống trên cạn, trong đó có những lồi vật chuyên sống trên mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chuột, dế . . . Chúng ta cần bảo vệ các loài vật có trong tự nhiên, đặc biệt là các động vật quí
hiếm.


<i><b>Hoạt động 2 : Làm việc với tranh ảnh các con vật sống trên cạn sưu tầm được</b></i>
<b>Mục tiêu</b> : Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mơ tả .



<b>Cách tiến hành</b>:


<i><b>Bước 1</b></i>: Làm việc theo nhóm nhỏ


Yêu cầu các nhóm đem những tranh ảnh đã sưu tầm được ra để cùng quan sát và phân loại, sắp
xếp các con vật vào giấy khổ to. Tiêu chí phân loại do các nhóm tự lựa chọn. Chẳng hạn:


* Dựa vào cơ quan di chuyển
- Các con vật có chân.


- Các con vật vừa có chân vừa có cánh.
- Các con vật khơng có chân.


* Dựa vào điều kiện hkí hậu nơi các con vật sống.
- Các con vật sống ở xứ nóng.


- Các con vật sống ở xứ lạnh.
* Dựa vào nhu cầu của con người.


- Các con vật có ích đối với con người và gia súc.


- Các con vật có hại đối với con người, cây cối mùa màng hay đối với con vật khác


+ Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình, sau đó xem của nhóm khác và đánh giá lẫn
nhau.


<i><b>Bước 2</b></i> :Hoạt động cả lớp


Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình, sau đó đi xem sản phẩm của nhóm khác và đánh giá
lẫn nhau.



<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức trị chơi “Đó bạn con gì?”</b></i>


Mục tiêu: Nhớ lại những đặc điểm chính của các con vật đã học. HS được hình thành khả năng
đặt câu hỏi và trả lời


+ Chia lớp thành 2 đội thảo luận trong nhóm và bắt đầu thực hiện, đội bên này đố, đội kia trả
lời và ngược lại, nếu đội nào trả lời đúng nhiều hơn thì đội đó thắng


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>
<b>-</b> C ác em vừa học bài gì ?


<b>-</b> Qua bài học em hiểu được điều gì?


<b>-</b> Các em có thể làm những cơng việc gì để bảo vệ các loài vật?


<b>-</b> Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ năm, ngày 30 tháng 03 năm 2006.</b></i>
<b>TẬP ĐỌC : CÂY DỪA</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
<b>I/ Đọc :</b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ mới : <i>nước lành, rì rào, bạc phếch, quanh cổ, bay vào bay ra, đủng đỉnh</i>



<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ . Ngắt đúng nhịp thơ.


<b>-</b> Biết đọc bài thơ với giọng nhẹ nhàng, có nhịp điệu.
- <b>II/ Hiểu :</b>


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ mới:<i>toả, bạc phếch, đủng đỉnh, canh . . ..</i>


<b>-</b> Hiểu nội dung bài thơ : Với cách nhìn của trẻ em, nhà thơ trẻ Yrần Đăng Khoa đã miêu
tả cây dừa giống như con người ln gắn bó với đất trời và thiên nhiên.


<b>-</b> Học thuộc lòng bài thơ.


<b>- B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng. Bài tập đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài : <i>Bạn có biết </i>và
trả lời các câu hỏi.


+ Nhận xét ghi điểm từng HS


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng


<b>2/ Luyện đọc</b>


<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo
tranh và tóm tắt nội dung.


<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng.
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó


<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ Gọi HS đọc câu.


+ Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng


+ u cầu HS luyện đọc giải thích các từ: <i>như</i>
<i>phần mục tiêu</i>


+ Yêu cầu tìm đọc các câu khó.
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo nhóm


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết


+ HS1: Câu hỏi 1?
+ HS2: Câu hỏi 2?



+ HS3: Trình bày các tin ngắn về cây laï?


Nhắc lại tựa bài


+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.


+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.
+ 1 HS đọc bài


+ Phân đoạn và nhận xét
+ Đọc chú giải.


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:


<i>Cây dừa xanh/ toả nhiều tàu,/</i>
<i>Dang tay đón gió,/gật đầu gọi trăng./</i>


<i>Thân dừa/ bạc phếch tháng năm,/</i>
<i>Quả dừa/ đàn lợn con/ nằm trên cao.//</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

baøi.


+ Yêu cầu HS chia nhóm 4 và đọc bài trong
nhóm.


<i><b>e/ Thi đọc </b></i>



+ Tổ chức thi đọc trước lớp


+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .
+ Đọc đồng thanh.


<i><b> 3/ Tìm hiểu bài:</b></i>


GV đọc mẫu lần 2, gọi HS đọc chú giải.


+ Các bộ phận của cây dừa(lá, ngọn, thân quả)
được so sánh với những gì?


+ Tác giả đã dùng những hình ảnh của ai để tả
cây dừa, việc dùng những hình ảnh này nói lên
điều gì?


+ Cây dừa gắn bó với thiên nhiên(gió, trăng,
mây, nắng, đàn cị) ntn?


+ Bài tập đọc muốn lên lên điều gì?


<b>4/ Học thuộc lòng:</b>


+ GV treo bảng phụ , u cầu HS đọc đồng
thanh, sau đó xố dần cho HS đọc thuộc lòng.
+ Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng.


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.Nghe
và chỉnh sửa cho nhau.



+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm
khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh .


Đọc thầm và trả lời. Đọc chú giải


+ HS thảo luận theo nhóm và phát biểu.


<i>- Lá: như bàn tay dang ra đón gió, như chiếc</i>
<i>lược chải vào mây xanh.</i>


<i>- Ngọn dừa: Như người biết gật đầu để gọi</i>
<i>trăng.</i>


<i>-Thân dừa:Bạc phếch, đứng canh trời đất.</i>
<i> Quả dừa: như đàn lợn con, như những hủ rượu</i>


+ Tác giả đã dùng những hình ảnh của con
người để tả cây dừa. Điều này cho thấy cây
dừa rất gắn bó với con người.


+ Với gió: dang tay đón, gọi gió cùng đến múa
reo.Với trăng: gật đầu gọi. Với mây: là chiếc
lược chải vào mây. Với nắng: làm dịu nắng
trưa. Với đàn cị: hát rì rào cho đàn cò đánh
nhịp bay vào bay ra.


+ Trả lời và nhận xét như phần mục tiêu.



+ Học thuộc lòng bài thơ.
+ Các nhóm thi đọc.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Các em vừa được học bài gì ?


<b>-</b> Bài thơ nói lên điều gì?


<b>-</b> Dặn HS về luyện đọc bài và chuẩn bị tiết sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TỐN : CÁC SỐ TRỊN CHỤC TỪ 110 – 200.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giuùp HS:.


<b>-</b> cấu tạo thập phân của các số tròn chục từ 110 đến 200 là gồm: các trăm, các chục, các
đơn vị.


<b>-</b> Đọc viết các số tròn chục từ 110 đến 200.


<b>-</b> So sánh các số tròn chục từ 110 đến 200 và nắm được thứ tự của các số này.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Các hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục.



<b>-</b> Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: <i>Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số</i> như phần bài học.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Kiểm tra HS đọc và viết các số tròn trăm, so
sánh các số trịn trăm


+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng


<b>2.1/ Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến</b>
<b>200 </b>


+ Gắn lên bảng hình biểu diễn số110 và hỏi có
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?


+ Cho HS đọc số và viết số.


+ Số 110 có mấy chữ số, là những số nào?
+ Một trăm là mấy chục?


+ Vaäy số 110 có mấy chục?
+ Có lẻ ra đơn vị nào không?



Hướng dẫn tương tự với dịng thứ 2 của bảng
để HS tìm ra cách đọc, cách viết và cấu tạo
của số 120.


+ Yêu cầu thảo luận để tìm ra cách đọc và viết
của các số: 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190;
200.


+ Yêu cầu báo cáo kết quả thảo luận.


+ u cầu cả lớp đọc các số trịn chục từ 110
đến 200.


<b>2.2/ So sánh các số tròn chục</b>


+ Gắn lên bảng hình biểu diễn 110 và hỏi có
bao nhiêu ô vuông?


+ Gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn 120 hình
vuông và hỏi: Có bao nhiêu ô vuông?


+ 110 hình vuông và 120 hình vuông thì bên
nào nhiều hơn.


+ Vậy 110 và 120 số nào lớn hơn, số nào bé


+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


Nhắc lại tựa bài.



+ Có 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị.
+ Đọc và viết số như phần bài học.


+ Số 110 có 3 chữ số: hàng trăm là 1, hàng
chục là 1, hàng đơn vị là 0.


+ Một trăm là 10 chục.
+ 110 có 11 chục


+ Không lẻ ra đơn vị nào.


+ HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào
bảng số trong phần bài học.


+ 2 HS lên bảng, 1 HS đọc, 1 HS viết
+ Cả lớp đọc đồng thanh.


+ Có 110 hình vng sau đó lên bảng viết số
110.


+ Có 120 hình vng sau đó lên bảng viết số
120.


+ 120 nhiều hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hơn?


+ Gọi HS lên bảng điền dấu (>,=,< vào chỗ
trống



+ Hướng dẫn cách so sánh khác: với các số ở
hàng trăm thì trước hết so sánh chữ số hàng
trăm đến chữ số hàng chục.


+ Yêu cầu HS suy nghĩ và so sánh 120 và 130
Số nào lớn hơn? Số nào bé hơn?




+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng con.
110 < 120 ; 120 > 110


+ Lắng nghe và nhắc lại


1200 bé hơn 1300 ; 130 lớn hơn 120.
120 < 1300 ; 120 > 130


<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ u cầu cả lớp tự làm bài.
+ Yêu cầu nhận xét bài làm
của bạn.


+ Nhận xét thực hiện và ghi
điểm



<b>Bài 2: </b>


+ Đưa ra hình biểu diễn số để
HS so sánh, sau đó yêu cầu
HS so sánh số thông qua việc
việc so sánh các chữ số cùng
hàng.


<b>Bài 3:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Để điền số cho đúng cần
phải làm gì?


+ Làm bài và sửa chữa.


+ Yêu cầu kể các số trịn chục
đã học từ bé đến lớn


<b>Bài 4:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ u cầu HS tự làm bài.
+ Tại sao lại điền số 120 vào
ơ trống thứ nhất?



+ Nhận xét


<b>Bài 5: </b>


+ Tổ chức cho các nhóm thi
xếp hình nhanh trong thời
gian 3 phút


+ Nhaän xét tuyên dương


+ Đọc đề


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét


+ Nghe hướng dẫn, sau đó làm bài


+ Điền dấu (> , = , < ) vào ô trống.


+ Trước hết so sánh số sau đó mới điền dấu.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


+ Kể tên và nhận xét


+ Điền số thích hợp vào ơ trống.


+ Làm bài, 1 HS lên bảng: 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170;
180; 190; 200


+ Vì đếm 110 sao đó đếm 120. . .140


+ Nhận xét nhóm bạn


+ Các nhóm thảo luận và cử 4 đại diện thi đua tiếp sức.
+ Nhận xét.


<b>III/ CUÛNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .





<b>CHÍNH TẢ : CÂY DỪA</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Nghe và viết lại đúng chính xác bài thơ Cây dừa<i>.</i>


<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: <i>s/x</i>, <i>in/inh</i>.


<b>-</b> Củng cố cách viết hoa tên riêng địa danh.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Bài tập 2 viết vào giấy.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe và viết
lại các từ mắc lỗi của tiết trước.


+ Nhận xét sửa chữa.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả:</b>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt


+ Đoạn thơ nhắc đến những bộ phận nào của
cây dừa?


+ Các bộ phận đó được so sánh với những gì?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


+ Đoạn thơ có mấy dịng??
+ Dịng thứ nhất có mấy tiếng?
+ Dịng thứ hai có mấy tiếng?


+ Đây là thể thơ lục bát. Dòng thứ nhất viết


thụt vào 1 ơ, dịng thứ hai viết sát lề.


+ Các chữ cái đầu dòng thơ viết ntn?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó


Cả lớp viết ở bảng con.


+ Viết các từ: <i>lúa chiêm, thuở bé, bền vững,</i>
<i>bến bờ, quở trách.</i>


Nhắc lại tựa bài.


2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.


+ Nhắc đến: lá dừa, thân dừa, quả dừa, ngọn
dừa.


<i>- Lá: như bàn tay dang ra đón gió, như chiếc </i>
<i>lược chải vào mây xanh.</i>


<i>- Ngọn dừa: Như người biết gật đầu để gọi</i>
<i>trăng.</i>


<i>-Thân dừa:Bạc phếch, đứng canh trời đất.</i>
<i>-Quả dừa: như đàn lợn con, như những hũ rượu</i>



+ 8 dòng thơ.


+ Dịng thứ nhất có 6 tiếng.
+ Dịng thứ hai có 8 tiếng.


+ Chữ đầu dịng phải viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.


<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài</b></i>, sau đó đọc cho HS


sốt lỗi.


GV thu vở chấm điểm và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Baøi 2 a:</b>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


+ Chia lớp thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy. Yêu cầu thảo luận và lên bảng điền từ
tiếp sức.


+ Nhận xét và tuyên dương nhóm thắng.


<b>Bài 2b:</b>


+ Đọc đề bài



+ u cầu HS tìm từ và ghi vào vở
+ Chấm điểm, nhận xét


<b>Baøi 3:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu .


+ Gọi 1 HS đọc bài thơ.Yêu cầu HS đọc thầm
để tìm ra các tên riêng?


+ Gọi 1 HS lên bảng viết lại các tên riêng
trong bài thơ.


+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng.


Viết bài vào vở, sau đó sốt bài và nộp bài.


+ Đọc yêu cầu:


+ Thảo luận theo nhóm, sau đó đại diện các
nhóm lên bảng ghi. Nhận xét


+ Làm bài và chữa bài theo đáp án:
Tên cây bắt đầu


bằng s Tên cây bắt đầubằng x
Sắn, sim, sung, si.


sen, súng, sâm, sấu,
sậy . . .



Xoan, xà cừ, xà nu,
xương rồng . . .
+ Đọc yêu cầu.


+ Làm bài rồi nhận xét chữa sai


<b>Đáp án:</b>


<i>Số chín/ chín/ thính</i>


+ Đọc đề bài.
+ Cả lớp đọc thầm


+ Các tên riêng đó là: <i>Bắc Sơn, Đình Cả, Thái</i>
<i>Ngun, Tây Bắc, Điện Biên.</i>


+ Nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Hôm nay, học chính tả bài gì?


<b>-</b> Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>THỂ DỤC : BÀI 56</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Ơn trị chơi “Tung vịng vào đích”<b>.</b>u cầu thực hiện tương đối chủ động, đạy thành tích
cao .


<b>-</b> Ơn trị chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”<b>.</b>Yêu cầu thực hiện tương đối chủ động.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>-</b> Địa điểm: Sân trường.


<b>-</b> Phương tiện : 1 còi và phương pháp cho trò chơi “Tung vịng vào đích”<b>.</b> Kẻ vạch giới hạn
cách nhau 5 – 8 m cho trò chơi: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”<b>.</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV phổ
biến nội dung giờ học. ( 1 p)


+ Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu gối .
+ Xoay cánh tay, khớp vai


+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.


+ Ôn 4 động tác: tay, chân, toàn thân, nhảy
của bài thể dục phát triển chung. Mỗi động tác


2 x 8 nhịp .


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


* Trị chơi: “Tung vịng vào đích”<b>:</b>16 – 18 phút
+ GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi. Chia
tổ tập luyện, sau đó cho cả lớp thi đấu (mỗi tổ
có 1 nam và 1 nữ)


* Trò chơi: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”.
Thực hiện như tiết trước trong thời gian 8 đến
10 phút.


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC</b>:
+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
+ Một số trò chơi thả lỏng


+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại.
+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau.


+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe
+ HS thực hiện .


+ HS thực hiện theo yêu cầu
+ Cả lớp cùng thực hiện.


+ Thực hiện theo sự hướng dẫn .Cả lớp thực
hiện chơi theo tổ.



+ HS thực hiện theo yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Thứ sáu, ngày 31 tháng 03 năm 2006.</b></i>
<b>TOÁN : CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giuùp HS:.


<b>-</b> Cấu tạo thập phân của các số từ 101 đến 110 là gồm: 1 trăm, 0 chục, các đơn vị.


<b>-</b> Đọc viết các số từ 101 đến 110.


<b>-</b> So sánh các số từ 101 đến 110 và nắm được thứ tự của các số này.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Các hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục. Các hình
vng nhỏ biểu diễn đơn vị


<b>-</b> Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: <i>Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số</i> như phần bài học.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Kiểm tra HS đọc và viết các số tròn trăm, so
sánh các số trịn chục từ 10 đến 200



+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng


<b>2.1/ Giới thiệu các số tròn chục từ 101 đến</b>
<b>110 . </b>


+ Gắn lên bảng hình biểu diễn số100 và hỏi có
mấy trăm?


+ Gắn thêm một hình vuông nhỏ và hỏi: có
mấy chục và mấy đơn vị?


+ Cho HS đọc và viết số 101
+ Giới thiệu số 102, 103 tương tự


+ Yêu cầu thảo luận để tìm ra cách đọc và viết
của các số: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110
+ Yêu cầu báo cáo kết quả thảo luận.


+ Yêu cầu cả lớp đọc các số từ 101 đến 110.


+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


Nhắc lại tựa bài.


+ Có 1 trăm sau đó lên bảng viết 1 vào cột


trăm.


+ Có 0 chục và 1 đơn vị, lên bảng viết 0 vào
cột chục và 1 vào cột đơn vị.


+ HS viết và đọc số 101.


+ HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào
bảng số trong phần bài học.


+ 2 HS lên bảng, 1 HS đọc, 1 HS viết
+ Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
+ Yêu cầu nhận xét bài làm
của bạn.


+ Nhận xét thực hiện và ghi
điểm


+ Đọc đề


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Baøi 2: </b>


+ Vẽ lên bảng tia số như
SGK, sau đó gọi 1 HS lên
bảng làm bài.


+ Nhận xét ghi điểm và yêu
cầu HS đọc các số trên tia số
theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b>Bài 3:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Để điền số cho đúng cần
phải làm gì?


+ Viết lên bảng và hỏi: Hãy
so sánh chữ số hàng trăm của
số 101 và 102?


+ Hãy so sánh chữ số hàng
đơn vị của số 101 và 102?
+ Yêu cầu HS tự làm các ý
còn lại của bài.


GV đúc kết: Tia số được viết
theo thứ tự từ bé đến lớn, số


đứng trước bao giờ cũng nhỏ
hơn số đứng sau.


<b>Baøi 4:</b>


+ Baøi tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ u cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét


+ Đọc các số


+ Điền dấu (> , = , < ) vào chỗ trống.


+ Trước hết so sánh số sau đó mới điền dấu.
+ Chữ số hàng trăm đều là 1.


+ Chữ số hàng chục đều là 0.
+ Làm bài, 1 HS lên bảng


+ Các nhóm thảo luận và cử 4 đại diện thi đua tiếp sức.
+ Nhận xét.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách đọc, viết và so sánh các số từ 101 đến 110.



<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU :</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI – ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI:ĐỂ LÀM GÌ?</b>
<b> DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Mở rộng và hệ thống vốn từ về<i> Cây cối</i>.


<i><b>-</b></i> Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm từ: Để làm gì?


<i><b>-</b></i> Củng cố cách dùng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Bài tập 1 viết vào 4 tờ giấy to, bút dạ.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>


+ GV thu 3 vở kiểm tra .


+ 3 HS lên bảng làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1/ GV thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: </b>(thảo luận nhóm)
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


+ Chia HS thành các 4 nhóm , mỗi nhóm
thảo luận các loại cây. Phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy, yêu cầu thảo luận để tìm từ theo
u cầu của bài.


+ Phát giấy và bút.


+ Nhận xét tun dương các nhóm tìm được
nhiều từ.


+ 1 HS laøm baøi 1 ; 1 HS laøm baøi 2 ; 1 HS laøm baøi
3.


+Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc yêu cầu.


+ Thảo luận theo yêu cầu, sau đó một số HS đưa
ra kết quả bài làm:



Cây lương
thực, thực
phẩm
Cây ăn
quả
Cây lấy
gỗ
Cây
bóng
mát
Cây hoa
Lúa, ngơ,
sắn, khoai
lang, đỗ,
lạc, vừng,
rau muống,


bắp cải, su
hào, cà rốt…


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi HS đọc đề.
+ Gọi HS lên làm mẫu.


+ Gọi một số HS lên thực hành
+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>Baøi 3 :</b>



+ Gọi 2 HS đọc yêu cầu.


+ Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
+ Gọi HS nhận xét chữa bài.


+ Vì sao ở ơ trống thứ nhất lại điền dấu
phẩy?


+ Vì sao ở ơ trống thứ hai lại điền dấu
chấm?


+ Đọc đề bài.


+ HS1: Người ta trồng cây bàng để làm gì?
HS2: Để lấy bóng mát cho sân trường, cơng
viên . . ..


+ 10 cặp HS thưcï hành


+ Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


<i>Chiều qua, Lan được nhận thư bố. Trong thư, bố</i>
<i>dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều. Song Lan</i>
<i>nhớ nhất lời bố dặn riêng em ở cuối thư: “Con</i>
<i>nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về,</i>
<i>bố con mình có cam ngọt ăn nhé!”</i>


+ Vì đó chưa thành câu.



+ Vì đã thành câu và chữ đầu câu sau đã viết
hoa


<b>III/ CUÛNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Hôm nay, chúng ta học bài gì?


<b>-</b> Em có thích các lồi vật khơng? Vì sao? GD HS.


<b>-</b> Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở bài tập.


<b>-</b> CB bài tuần 29


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>THỦ CÔNG :</b>


<b>LÀM VÒNG ĐEO TAY (T1).</b>
<b>A/ MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> HS biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy thủ công.


<b>-</b> Làm được vịng đeo tay.


<b>-</b> Có hứng thú làm đồ chơi. u thích chiếc vịng đeo tay .


<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC </b>


<b>-</b> Mẫu vòng đeo tay bằng giấy .



<b>-</b> Qui trình làm vòng đeo tay có hình vẽ minh họa .


<b>-</b> Giấy thủ cơng đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ GV nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:</b>


+ Vịng đeo tay được làm bằng gì? có màu sắc
gì?


+ Vòng đeo tay có màu sắc gì?


Nhắc lại tựa bài


+ Bằng giấy màu thủ công.


+ Hình tròn và có rất nhiều màu sắc.


<b> 3/</b> Hướng dẫn mẫu:


Bước 1: Gấp các nan giấy.
Bước 2: Cắt các nan giấy.
Bước 3: Dán nối các nan giấy.
Bước 4: Hồn chỉnh vịng đeo tay.
+ Cho nhắc lại các bước thực hiện


<b>* Thực hành</b>:


+ Cho HS thực hành gấp và cắt các nan giấy
theo màu tự chọn


+ Nhận xét sửa chữa


+ Nghe hướng dẫn và có thể tự chọn kích
thước.


+ Nhắc lại


+ Thực hành chọn màu tuỳ thích sao đó gấp và
cắt các nan giấy.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TẬP LÀM VĂN :</b>


<b>ĐÁP LỜI CHIA VUI – TẢ NGẮN VỀ CƠI CỐI.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Biết đáp lại lời chúc mừng của mọi người một cách lịch sự, khiêm tốn, có văn hố.


<b>-</b> Biết trả lời câu hỏi khi tìm hiểu văn bản <i>Quả măng cụt</i>.


<b>-</b> Viết các câu trả lời thành đoạn văn có đủ ý, đúng ngữ pháp.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập 3.


<b>-</b> Quả măng cụt thật.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng đóng vai, thể hiện lại các
tình huống của bài tập 2 tiết trước.


+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


<b>1/ G thiệu: </b>GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn làm bài:</b>


<b>Baøi 1:</b>



+ Treo tranh. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Gọi 2 HS lên làm mẫu.


+ Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS2, sau đó suy
nghĩ để tìm cách nói khác.


+ u cầu nhiều HS lên thực hành.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>Baøi 2 :</b>


* GV đọc mẫu bài: Quả măng cụt.
+ Cho HS quan sát quả măng cụt thật


+ Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung
+ Yêu cầu HS nói liền mạch về hình dáng bên
ngồi của quả măng cụt.


+ Nhận xét tuyên dương.


+ 2 HS thực hành.
+ 1 HS kể chuyện
+ Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc đề bài.
+ 2 HS lên bảng:


HS1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong
cuộc thi.



HS2: Caùm ơn bạn rất nhiều<i>.</i>


+ HS phát biểu về cách nói khác, chẳng hạn:


<i>Các bạn quan tâm đến mình nhiều q, lần</i>
<i>sau, mình sẽ cố gắng đoạt giải cao hơn./ Mình</i>
<i>cảm động quá. Cám ơn các bạn nhiều lắm. . ..</i>


+ 10 cặp HS được lên thực hành nói.
+ Nhận xét từng cặp


+ Đọc thầm theo


+ Quan sát quả măng cụt.


+ HS làm việc theo cặp, hỏi và đáp trước lớp .
+ 3 đến 5 HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Phần nói về ruột và mùi vị của quả măng cụt
thì tiến hành tương tự phần a


+ Nhận xét ghi điểm


+ Từng cặp HS lên bảng hỏi và đáp.Sau đó
một số HS nói liền mạch


+ Nhận xét bổ sung
Bài 3:



+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS tự viết


+ Gọi HS đọc bài làm của mình. Lưu ý nhận
xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng


+ Ghi điểm cho từng HS đọc bài.


+ Đọc yêu cầu của bài.
+ Tự viết trong 5 đến 7 phút.


+ 3 đến 5 HS được trình bày bài viết của mình.
+ Nhận xét.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Vừa học xong bài gì?


<b>-</b> Dặn về nhà thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự, văn minh. Viết về một
loại quả mà em thích.


<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

×