Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

luyện tập oxi lưu huỳnh luyện tập oxi lưu huỳnh câu 1 hoàn thành sơ đồ phản ứng sau a b c d câu 2 cho các lọ mất nhãn chứa các chất sau nh4cl h2so4 baoh2feso4 nacl chỉ dùng một thuốc thử hãy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP OXI-LƯU HUỲNH</b>
<b>Câu 1:</b> Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:


a)


KNO3


KMnO4


H2O2
KClO<sub>3</sub>


O2
O<sub>3</sub>


FeO Fe3O4 Fe2(SO4)3


SO<sub>2</sub> NaHSO3 Na2SO3 Na2SO4


I2


1 <sub>2</sub> 3 4


5 <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> 9


10
11


12 <sub>13</sub>


b)





O<sub>3</sub> O<sub>2</sub> CO2 C6H12O6 CO2 Ca(HCO3)2


CuSO4 Cu(OH)2 CuO


1 2 3 4 5


6 <sub>7</sub> <sub>8</sub>


c)




O2 SO2 SO3 Na SO3 NaCl NaOH


S Na<sub>2</sub>S H2S SO2 H2SO4


1 2 3 <sub>4</sub> 5


6


7 <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>


d)


FeS2 SO2 SO3


H2SO4 SO<sub>2</sub> S HgS



FeSO4 Fe2(SO4)3


CuSO<sub>4</sub> Cu(NO3)2 O2


1 2 3


4 5 <sub>6</sub>


7 <sub>8</sub>


9 10 11


<b>Câu 2:</b> Cho các lọ mất nhãn chứa các chất sau: NH4Cl, H2SO4, Ba(OH)2,FeSO4, NaCl. Chỉ dùng một thuốc thử
hãy nhận biết các chất.


<b>Câu 3:</b> Cho hỗn hợp khí O2 và O3. Sau một thời gian O3 bị phân huỷ hoàn tồn thành O2 thì thể tích tăng lên
30% so với thể tích ban đầu. Tính tỉ lệ thể tích O2 và O3?


<b>Câu 4:</b> Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi đối với oxi là 1,3.
a) Tính % về khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp?


b) Cho 20,8g hỗn hợp X có thể đốt cháy hồn tồn bao nhiêu gam benzen?


<b>Câu 5:</b> Có hai bình A,B có thể tích bằng nhau, bình A chứa đầy khí O2. Bình B chứa đầy hỗn hợp O2 và O3. Ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, khối lượng 2 bình chênh nhau 0,96g. Tính khối lượng ozon có trong bình?
<b>Cây 6:</b> Có năm dd lỗng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, ZnCl2. Hiện tượng gì xảy ra khi:
+ Cho dd Na2S vào mỗi dd muối trên.


+ Khí H2S đi vào mỗi muối dd trên.



<b>Câu 7:</b> Từ pirit sắt, khơng khí, nước, muối ăn (đk và xtác đầy đủ) hãy điều chế sắt (III) clorua, axit H2SO4
<b>Câu 8:</b> Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ đựng các khí sau: Cl2, O2,O3, SO2,H2S.


<b>Câu 9:</b> Cho 23,2g hỗn hợp Fe,FeS tác dụng với V lít dd HCl 0,2M thu được 6,72 lít khí có tỉ khối so với H2 là
11,667.


a) Tính khối lượng Fe,FeS? b) Tính CM


<b>Câu 10:</b> Từ 1 tấn quặng pirit sắt FeS2 có lẫn 10% tạp chất có thể điều chế được bao nhiêu kg dd H2SO4 98%.
Biết hiệu suất chung của quá trình là 70%.


<b>Câu 11:</b> Cho 15,4g hỗn hợp Mg,Zn tác dụng với 62g dd H2SO4 60% thu được 6,72 lít H2 ở đktc.
a) Tính khối lượng muối tạo thành?


b) Tính C% các chất trong dd sau phản ứng? Giả sử Vdd thay đổi không đáng kể.


<b>Câu 12:</b> Cho hỗn hợp Fe, Cu có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng dd H2SO4 đặc nóng,dư. Khí sau phản ứng làm mất
màu vừa đủ dd chứa 40g brom. Tính khối lượng Fe,Cu?


<b>Câu 13:</b> Hấp thụ 80g SO3 vào 2kg dd H2SO4 60%. Tính nồng độ dd H2SO4 sau phản ứng?


<b>Câu 14:</b> Cho m(g) hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng với 250ml dd H2SO4 2M thu được 5,152lít khí (đktc)
có tỉ khối hơi so với hidro là 25.


a) Tính m?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15:</b> Hồ tan 6,76g oleum vào nước được 200ml dd H2SO4. Lấy 5ml dd này trung hoà vừa hết 8ml dd
NaOH 0,5M. Xác định công thức oleum?



<b>Câu 16:</b> a) Cho 6,72 lít SO2(đktc) phản ứng với 1 lít dd Ca(OH)2 2M. Tính khối lượng chất tạo thành?


b) Cho 6,72 lít SO2(đktc) phản ứng với 2 lít dd NaOH 0,225M. Xác định thành phần các chất trong dd? Tính CM
các chất sau phản ứng? Giả sử Vdd thay đổi không đáng kể.


<b>Câu 17:</b> Nhúng 1 đinh sắt vào 100ml dd CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy ra, đem rửa cẩn thận và sấy khô thấy
khối lượng đinh sắt tăng lên so với ban đầu 0,8g. Tính CM các chất trong dd sau phản ứng? Giả sử Vdd thay đổi
không đáng kể.


<b>Câu 18:</b> Cho 25,7g hỗn hợp X gồm Al,Fe,Cu phản ứng với dd H2SO4 vừa đủ thu được 14,56 lít khí (đktc). Mặt
khác hồ tan hỗn hợp trên trong H2SO4 đặc nguội thu được 2,24 lít khí duy nhất(đktc)


a) Tính khối lượng mỗi kim loại?


b) Dẫn 2,24 lít khí trên qua 150ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành?


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn a(g) cacbon trong V lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với
hidro là 20. Dẫn hỗn hợp A vào 500ml dd Ba(OH)2 0,3M thu được 1,97g kết tủa. Tính a và V?


<b>Câu 20:</b> Chia 200ml dd X chứa Pb(NO3)2 làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với dd H2SO4 dư tạo kết tủa A.


Phần 2: Cho tác dụng với dd HCl dư tạo kết tủa B.


Lượng kết tủa chênh lệch của phần 1 và phần 2 là 2,5g. Hãy tính CM dd Pb(NO3)2?
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 1: </b>Cho phản ứng : H2SO4đặc nóng + Fe ⃗<i>t</i>0 A + SO2 + H2O. A là:


<b>A.</b> Fe2(SO4)3 <b>B.</b> FeSO4 <b>C.</b> H2 <b>D.</b> FeSO3



<b>Câu 2:</b> Từ Fe, S, H2SO4 có mấy cách để điều chế H2S? Có: <b>A.</b>1 <b>B.</b>2 <b>C.</b> 3 <b>D. </b>4


<b>Câu 3:</b> Thuốc thử thích hợp để nhận bết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn gồm:HCl, H2SO4, Na2SO4 là :


<b>A.</b> dung dịch BaCl2 <b>B.</b> Quỳ tím và dung dịch BaCl2 <b>C.</b> dung dịch BaCl2 và NaOH <b>D.</b> Cả A và B


<b>Câu 4:</b> Để phân biệt 2 khí O2 và O3 người ta dùng dung dịch nào dưới đây:


<b>A.</b> dung dịch AgNO3 <b>B.</b> dung dịch KI cã hå tinh bét <b>C.</b>dung dịch CaCl2 <b>D.</b> dung dịch NaOH


<b>Câu 5:</b> Lấy 1,6g một kim loại hoá trị II không đổi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nhẹ thu được V lít khí SO2
(đktc). V lít khí này có thể làm mất màu 100ml dung dịch Br2 0,25M. Kim loại và giá trị V lần lượt là:


<b>A.</b> Cu và 0,336 lít <b>B.</b> Cu và 0,56 lít <b>C.</b> Mg và 0,56 lít <b>D.</b> Mg và 5,6 lít


<b>Câu 6:</b> Có 2 bình đựng riêng khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó, người ta dùng thuốc thử là:


<b>A.</b> dung dịch Pb(NO3)2 <b>B.</b> dung dịch NaCl <b>C.</b> dung dịch KOH <b>D.</b> dung dịch HCl


<b>Câu 7:</b> Sục 5,6 lít SO2 ở ddktc vào 450ml dung dịch NaOH 1M thì sau phản ứng thu được muối nào ? Khối lượng bao
nhiêu?


<b>A.</b> 26 gam NaHSO3 <b>C.</b> 31,5 gam Na2SO3


<b>B.</b> 25,2 gam Na2SO3 và 5,2 gam NaHSO3 <b>D.</b> 25,2 gam NaHSO3 và 5,2 gam Na2SO3


<b>Câu 8:</b> Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:


<b>A.</b> Dùng dịch bị vẩn đục màu vàng <b>B.</b> Khơng có hiện tượng gì xảy ra



<b>C.</b> Dung dịch chuyển thành màu nâu đen <b>D.</b> Tạo chất rắn màu đỏ


<b>C</b>õu<b> 9: </b>Cho 33,2g hỗn hợp X gồm đồng, nhôm và magie tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đợc 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn khơng tan
B. Cho B hồ tan hồn tồn vào H2SO4 đặc, nóng, d thu đợc 4,48 lít khi SO2 (đktc). Khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lợt là:


<b>A.</b> 13,8g; 11,8g vµ 7,6g <b>B.</b> 11,8g; 11,8g vµ 9,6g <b>C.</b> 12,8g; 10,8g vµ 9,6g. <b>D.</b> 12g; 11,5g; 10g


Cõu<b> 10: Hoà tan hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó (MO) vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H</b>2SO4 0,5M thấy có 1,12 lít khí (đktc) thốt
ra. Biết trong hỗn hợp ban đầu khối lợng của M bằng 0,6 lần khối lợng của MO. Thì M là:


<b>A.</b> Fe. <b>B.</b> Fe hc Mg. <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Ca.


<b>Bài 11</b>.Cho axit H2SO4 đậm đặc tác dụng với 58,5g NaCl đun nóng .Khí sinh ra cho hồ tan vào 146g nước .Nồng độ %
dung dịch thu được là:(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


<b>A.</b> 25% <b>B.</b> 5,2% <b>C.</b> 20% <b> D.</b> 15%


<b>Bài 12:</b> Có một olium có cơng thức là: H2SO4.3SO3, cần bao nhiêu g oleum này để pha vào 100ml dung dịch H2SO4 40%
(d=1,31g/ml) để tạo ra olium có hàm lượng SO3 là 10%.


<b>A.</b> 274,55g <b>B.</b> 823,65g <b>C.</b> 449,1 g <b>D.</b> 549,1 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×