Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.56 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TỈNH PHÚ N</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THƠNG</b>
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
Mơn thi: <b>TỐN </b>
Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)
*****
<b>Câu 1.</b>(2,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
2 1
3 4 14
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
b) Trục căn thức ở mẫu:
25 2
,
7 2 6 <sub>4 2 3</sub>
<i>A</i> <i>B</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 2.</b>(2,0 điểm) Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe cần phải chuyên chở 150 tấn hàng. Hôm làm việc có 5 xe được
điều đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 5 tấn. Hỏi đội xe
ban đầu có bao nhiêu chiếc?
<b>Câu 3.</b>(2,5 điểm) Cho phương trình x2<sub> - 4x – m</sub>2 <sub>+ 6m - 5 =0 với m là tham số.</sub>
a) Giải phương trình với m = 2.
b) Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm.
c) Giả sử phương trình có hai nghiệm là x1, x2, hãy tìm giá trị bé nhất của
biểu thức P = x13+x23 .
<b>Câu 4.</b>(2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có đỉnh D nằm trên đường trịn
đường kính AB = 2R. Hạ BN và DM cùng vng góc với đường chéo AC.
a) Chứng minh rằng tứ giác CBMD nội tiếp được.
b) Chứng minh rằng: DB.DC = DN.AC.
c) Xác định vị trí điểm D để hình bình hành ABCD có diện tích lớn nhất và
tính diện tích hình bình hành trong trường hợp này.
<b>Câu 5.</b>(1,0 điểm) Cho D là điểm bất kỳ trên cạnh BC của tam giác ABC nội tiếp
trong đường tròn tâm O. Ta vẽ hai đường tròn tâm O1 , O2 tiếp xúc với AB, AC
lần lượt tại B,C và đi qua D. Gọi E là giao điểm thứ hai của hai đường tròn này.
Chứng minh rằng điểm E nằm trên đường tròn (O).
=HẾT=