Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.9 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b><sub>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </sub></b>
<b>QUẢNG NAM</b> <b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN (đề chung cho tất cả thí sinh)</b>
<b>NỘI DUNG </b> Điểm
<b>Bài 1</b> <b>2.0</b>
1 0.75
a) Tìm được x ≥ 0 0.25
b) + Điều kiện: x -1 ≠ 0
+ Tìm được x ≠ 1
0.25
0.25
2 0.75
a) 3 3 2
2
2
0.25
b) + Nhân đúng lượng liên hiệp
+ Kết quả:
3 1
2
0.25
0.25
3 0.5
+ Tìm đúng được x hoặc y
+ Kết luận đúng nghiệm của hệ: (1; 2)
0.25
0.25
<b>Bài 2</b> <b>3.0</b>
a) 1.0
+Lập bảng giá trị của hàm số y = x2
+Vẽ đúng đồ thị y = x2 <sub>:</sub>
+ Xác định được tọa độ hai điểm trên đường thẳng (d)
+ Vẽ đúng đường thẳng (d)
0.25
0.25
0.25
0.25
b) 1.25
+Lập đúng được pt hoành độ giao điểm: x2 <sub>– x – 2 = 0 </sub>
+Tìm đúng được nghiệm thứ nhất
+ Tìm đúng được nghiệm thứ hai
+Tìm đúng tọa độ hai điểm A(–1 ;1)
và B(2 ; 4)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
6
4
2
<b>K</b> <b>H</b>
-2 <b>O</b> 1
<b>A</b>
<b>B</b>
-1 2
y
x
<b>I</b>
c) 0.75
Cách 1:
1 1 15
1 4 3
2 2 2
<i>ABHK</i>
<i>S</i> <i>AK BH HK</i>
1 1 1
. .1.1
2 2 2
<i>OAK</i>
<i>S</i> <i>OK AK</i>
1 1
. .2.4 4
2 2
<i>OBH</i>
<i>S</i> <i>OH BH</i>
Suy ra:
<i>(Ghi chú: Nếu hs tính đúng một trong ba diện tích trên thì</i>
<i>GK cho 0.25 điểm) </i>
0.25
0.25
0.25
( Cách 2: Tìm được tọa độ giao điểm I(0; 2) của (d) với Oy.
1 1
. 2.1 1
2 2
<i>OAI</i>
<i>S</i> <i>OI OK</i>
1 1
. 2.2 2
2 2
<i>OBI</i>
<i>S</i> <i>OI OH</i>
Suy ra
0.25
0.25
0.25
<b>Bài 3</b> <b>1.0</b>
+ Tính đúng = m – 3 và nêu được điều kiện để pt có
nghiệm là: m ≥ 3
+ Biểu diễn được <i>x</i>12<i>x</i>22 2<i>m</i>22<i>m</i> 6
+ Biến đổi được:
2 2
1 2
2 1 13
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Và nêu được m ≥ 3 2m + 1 ≥ 7>0
2
2<i>m</i>1 49
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
+ Tìm được m = 3 để dấu “=” xảy ra và kết luận giá trị m
cần tìm là m = 3
0.25
0.25
<b>Bài 4</b> <b>4.0</b>
<i>Vẽ hình đúng và chỉ cần phục</i>
<i>vụ cho câu a </i> 0.25
a) 1.0
+ Nêu được đường kính vng góc với một dây tại trung
điểm.
+ Suy ra CB = CD và kết luận CBD cân.
+ Nêu CKH = 90o và c/m được CEH = 90o
+ Suy ra : CKH + CEH = 180o và kết luận tứ giác
CEHK nội tiếp.
0.25
b) 0.75
+ C/m được ADH =AED
+ C/m được ∆ ADH ~ ∆ AED
+ Lập được tỉ số và suy ra được AD2<sub> = AH. AE</sub>
0.25
0.25
0.25
c) 1.25
+ Tính được BK = 12 cm
+ Áp dụng định lý Pytago vào ∆BKC vng tại K, tính được
CK = 16 cm
+ Áp dung hệ thức lượng trong ∆ BAC vuông tại B:
2
<i>CB</i>
<i>CA</i>
<i>CK</i>
CA= 25 cm bán kính R = 12,5 cm
+ Nêu đúng cơng thức tính chu vi của hình trịn C =2R
và tính đúng C = 25 (cm)
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
d) 0.75
+ Để điểm M thuộc đường trịn (O) ta cần có:
tứ giác ABMC nội tiếp
ABM + ACM = 180o
90o + 2 MBC + 2
= 180o
+ Tính được
180
4
<i>o</i>
<i>MBC</i>
0.25
0.25
0.25
<i><b>Ghi chú:</b> Nếu HS có cách giải khác vẫn đúng thì GK căn cứ biểu điểm trong</i>
<i>hướng dẫn chấm mà cho điểm hợp lý.</i>