Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

tr­êng tióu häc §ång l­¬ng gi¸o viªn §oµn thþ liªn tuçn 16 thø hai ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2008 tëp ®äc tiõt1 thçy thuèc nh­ mñ hiòn i môc tiªu 1 §äc thµnh tiõng §äc ®óng c¸c tiõng tõ khã hoæc dô lén

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.02 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần 16 Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008</i>


<b> Tập đọc:</b>


<b>tiÕt1 Thầy thuốc nh mẹ hiền</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. Đọc thµnh tiÕng</b>


* Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ :
- <i>Danh lợi, nóng nực, nồng nặc, nổi tiếng...</i>


* Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở các từ ngữ nói về tình cảm của ngời bệnh, sự tận tụy và lịng nhõn
hu ca Lón ễng.


* Đọc diễn cảm toàn bài văn.


<b>2. Đọc - hiểu</b>


* Hiểu nghĩa các từ ngữ : <i> Hải Thợng LÃn Ông, danh lợi, bệnh đậu, tái phát,</i>
<i>vời, ngự y,...</i>


* Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao
thợng của Hải Thợng LÃn Ông.


<b>Ii. dựng dy - học</b>


* Tranh minh ho¹ trang 153, SGK.


* Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị </b>


- u cầu 2 HS đọc bài thơ <i>Về ngôi</i>
<i>nhà đang xây </i>và trả li cõu hi v ni
dung bi.


<i>+ Bài thơ nói lên ®iỊu g× ?</i>


- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả
lời câu hỏi.


- NhËn xÐt cho ®iĨm từng HS


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài
tập đọc và mơ tả những gì vẽ trong tranh
rồi giới thiệu bài


- <i><b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i>a) Luyện đọc</i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn (2


lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm. Ngắt
giọng cho từng HS


- Gọi HS c phn<i> chỳ gii.</i>


- Giải thích : LÃn Ông có nghĩa là ông


- 2 HS ni tip nhau c thnh tiếng
toàn bài thơ, lần lợt trả lời các câu hỏi..


- Nhận xét.


- Tranh vẽ ngời thầy thuốc đang chữa
bệnh cho em bé mọc mụn đầy ngời trên
một chiếc thuyền nan.


- L¾ng nghe.


- 4 HS đọc bài theo trình tự:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lão lời. Đây là biệt hiệu danh y tự đặt
cho mình, ngụ ý nói rằng ơng lời biếng
với chuyện danh lợi.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc thành bài.


- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc nh
sau :



2 HS ngồi cùng bàn đọc tiếp nối từng
đoạn


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Theo dõi GV đọc mẫu.


+ Toàn bài đọc với giọng kể nhẹ nhàng, điềm tĩnh, thể hiện thái độ cảm phục
lòng nhân ái, khơng màng danh lợi của Hải Thợng Lãn Ơng.


<i>- Nhấn giọng ở những từ ngữ : Nhân ái, danh lợi, nặng, nhà nghèo, nóng nực,</i>
<i>đầy mụn mủ, hơi tanh, nồng nặc, ngại khổ, ân cần, suốt một tháng trời, cho thêm,</i>
<i>kĩ, lấy thuốc khác, hối hận, nổi tiếng, tiến cử, chối từ, trôi nh nớc, nhân nghĩa,</i>
<i>chẳng đổi phng,...</i>


<i>b) Tìm hiểu bài</i>


+ Hải Thợng LÃn Ông là ngời nh thế
nào?


+ Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân
ái của LÃn Ông trong c«ng viƯc ông
chữa bệnh cho con ngời thuyền chài ?
+ Điều gì thể hiện lòng nhân ái của LÃn
Ông trong việc ch÷a bƯnh cho ngêi phơ
n÷ ?


- Giảng : Hải Thợng Lão Ông là một
thầy thuốc giàu lòng nhân ái. ….Điều
đó cho thấy ơng là một thầy thuốc có
l-ơng tâm và trách nhiệm đối với nghề,


đối với mọi ngời. Ơng cịn là một ngời
cao thợng và khơng màng danh lợi.


+ V× sao cã thÓ nãi Hải Thợng LÃn
Ông là một ngời không màng danh lợi ?


+ Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối
bài thơ thế nào ?


+ Bài văn cho em biết điều gì ?


- Ghi nội dung chính của bài lên bảng.
- Kết luận : Nhắc lại nội dung chính.


<i>c, Đọc diễn cảm </i>


+ Hải Thợng LÃn Ông là một thầy
thuốc giàu lòng nhân ái, không màng
danh lợi.


+ Những chi tiết : LÃn Ông nghe tin
con nhµ thun chµi bị bệnh đậu nặng
mà nghèo, .không những không lấy
tiền mà còn cho họ thêm gạo, củi.


+ Ngời phụ nữ chết do tay thầy thuốc
khác song ông tự buộc tội mình về cái
chết ấy. Ông rất hối hận.


- L¾ng nghe.


..


+ Ơng đợc vời vào cung chữa bệnh,
đ-ợc tiến chức ngự y song ông đã khéo léo
chối từ


+ Hai c©u thơ cuối bài cho thấy Hải
Thợng LÃn Ông coi công danh trớc mắt
trôi đi nh nớc còn tấm lòng nhân nghĩa
thì còn mÃi.


+ Bài văn cho em hiểu rõ về tài năng,
tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao
th-ợng của Hải Thth-ợng LÃn Ông.


- 2 HS nhắc lại nội dung của bài, HS cả
lớp ghi vào vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 1HS đọc .Yêu cầu HS cả lớp theo dõi,
tìm cách đọc hay.


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 1 :


+ Treo b¶ng phơ cã viết đoạn 1.
+ Đọc mẫu.


+ Yờu cu HS luyn c theo cặp


- Đọc và tìm cách đọc hay.



+ Theo dõi GV đọc mẫu


+ 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc bài
cho nhau nghe.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Cđng cè - dỈn dò </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học và soạn bài <i>Thầy</i>
<i>cúng đi bệnh viện</i>


- 3 HS thi c din cm.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b> Toán: </b>

<b>tiết 2 luyÖn tËp</b>


<b> </b>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>Giúp HS :</b></i>


- Rèn kĩ năng tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm quen với các khái niệm :



+ Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vợt mức một số phần trăm kế hoạch.
+ Tiền vốn, tiền bán, tiền lÃi, số phần trăm lÃi.


- Làm quen với các phép tính với tỉ số phần trăm (Cộng và trừ hai tỉ số phần
trăm, nhân và chia số phần trăm với một số tự nhiên).


<b>II. Cỏc hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Hoạt động 1: Củng cố kién thức</b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập hớng dÉn lun tËp thªm cđa tiÕt
häc tríc.


- GV nhËn xÐt ghi điểm.


<b>* Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiƯu bµi : Trong tiết học
toán hôm nay chúng ta làm một số bài
toán luyện tập về tỉ số phần trăm.


<b>Hot ng 2: Hng dn luyn tp</b>
<b>Bi 1</b>


- GV cho HS lên bảng làm



- 2 HS lên bảng làm bµi, HS díi líp
theo dâi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- 6% + 15% = 21%


C¸ch céng : Ta nhÈm 6 + 15 = 21
(V× 6% =


600


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


<b>Bµi 2</b>


- GV gọi HS đọc đề tốn.


-Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đề .
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV híng dẫn HS trình bày lời giải
bài toán.


6 15 6 15 21



21%
100 100 100 100




   


)


Viết % vào bên phải kết quả đợc 21%,
99,5 %, 42,6 %,12 %.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vµo vë bµi tËp.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài - HS : bi tp cho bit ;


Kế hoạch năm : 20ha ngô
Đến tháng 9 : 18ha
Hết năm : 23,5ha
- HS lên bảng làm bài.


<b>Bài giải</b>


a, Theo k hoch c nm, n hết tháng 9 thơn Hồ An đã thực hiện đợc


là:


18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%


b, Đến hết năm thơn Hồ An đã thực hiện đợc kế hoạch là :
23,5 : 20 = 1,175


1,175 = 117,5%
Thơn Hồ An đã vt mc k hoch l :


117,5% - 100% = 17,5%


<i>Đáp số :</i> a, Đạt 90% ; b, Thực hiện 117,5% và vợt 17,5%


<b>Bài 3</b>


- Gi HS c toỏn.


- GV hỏi : Bài toán cho biết gì ?


- Bài toán hỏi gì ?


- Thế nào là phầ trăm lÃi ?


- 1 HS c bi trc lp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.


- Bài toán cho biết :
Tiến vốn : 42000 đồng


Tiền bán : 525000 ng.


<b>Bài giải</b>


a, Tỉ số phần trăm của tiền bán rau vµ tiỊn vèn lµ :
52500 : 42000 = 1,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b, Coi tiền vốn là 100% thì bán rau là 125%.
Do đó, phần trăm tiền lãi là :


124% - 100% = <b>25%(tiền vốn)</b>


<b>Đáp số : a, 125% ; b, 25%</b>
<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau


<b> LÞch sư</b>


<b>tiÕt3 HËu phơng những năm sau chiến dịch </b>


<b> biªn giíi</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



Sau bài học HS nờu c:


- Mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu ph¬ng.


- Vai trị của hậu phơng đối với cuộc kháng chin chng Phỏp
<b>II. dựng dy hc</b>


- Các hình minh ho¹ trong SGK.
- PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cò</b>


- GV gọi 4 HS lên bảng hỏi và yêu cầu
trả lời câu hỏi về nội dung bài cũ, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bµi míi</b>
<b>a)Giíi thiƯu bµi</b>


Hái: Em hiểu thế nào là hậu phơng?
Thế nào là tiỊn tun?


- GV giíi thiƯu bµi


<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<i><b> </b></i> <b>Đại hội đậi biểu toàn</b>
<b>quốc lần thứ II của Đảng ( 2 - 1951)</b>



- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong
SGK và hỏi: Hình chụp cảnh gì?


- 4 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:


+ Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới
thu - đông 1950?


+ Thuật lại trận Đông Khê trong chiến
dịch Biên giới thu đông 1950.


+ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên
giới thu - đông 1950.


+ Cảm nghĩ về gơng chiến đấu dũng
cảm La Văn Cầu.


- HS nªu ý kiÕn tríc líp:


+ Tiền tuyến: là nơi giao chiến giữa ta
và địch.


+ Hậu phơng: là vùng tự do ( không bị
địch chiếm đóng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- - GV yêu cầu: Em hãy đọc SGK và
tìm hiểu nhiệm vụ cơ bản mà Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng


( 2/1951) đã đề ra cho cách mạng; để
thực hiện nhiệm vụ đó cần các điều kiện
gì?


- GV gäi HS nªu ý kiÕn tríc líp


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Sự lớn mạnh của hậu</b>
<b>phơng những năm sau chiến dịch biên</b>
<b>giới.</b>


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ,
yêu cầu HS thảo luận để tìm hiểu các
vấn đề sau:


+Sù lín m¹nh cđa hậu phơng những
năm sau chiÕn dÞch biên giới trên các
mặt: kinh tế, văn hoá- giáo dục thể hiện
nh thế nào?


+ Theo em v× sao hËu ph¬ng cã thể
phát triển vững mạnh nh vậy?


+S phỏt trin vững mạnh của hậu
ph-ơng có tác động thế nào đến tiền tuyến?


- GV yêu cầu các nhóm trình bày ý
kiến. GV nhận xét câu trả lời cỉa HS,
sau đó u cầu HS quan sát hình minh
hoạ 2,3 và nêu nội dung của từng hình.



Hỏi: Việc các chiến sĩ bộ đội tham gia
giúp dân cấy lúa trong kháng chiến
chống Pháp nói lên điều gì?


- HS đọc SGK và dùng bút chì gạch
chân dới nhiệm vụ cơ bản hiện nay mà
Đại hội đề ra cho cách mạnh:


Nhiệm vụ: Đa kháng chiến đến thắng
lợi hồn tồn.


§Ĩ thùc hiƯn nhiƯm vụ cần:
+ Phát triển tinh thần yêu nớc.
+ Đẩy mạnh thi đua


+ Chia rung t cho nụng dõn


- HS nêu ý kiÕn, HS kh¸c nhËn xÐt, bá
sung.


- Mỗi nhóm gồm 4 HS cùng thảo luận
về các vấn đề GV đa ra, sau đó ghi ý
kiến vào phiếu học tập:


+ Sù lín m¹nh cđa hậu phơng:


- Đẩy mạnh sản xuÊt l¬ng thùc, thùc
phÈm.


- Các trờng Đại học tích cực đào tạo


cán bộ cho kháng chiến. Học sinh vừa
tích cực học tập vừa tham gia sản xuất.


- Xây dựng đợc xởng công binh ngiên
cứu và chế tạo vũ khí phục vụ kháng
chiến.


+Vì Đảng lãnh đạo đúng đắn, phỏt
ng phong tro thi ua yờu nc.


+Vì nhân dân ta có tinh thần yêu nớc
cao.


+Tin tuyn đợc chi viên đầy đủ sức
ngời, sức của có sức mạnh chiến đấu
cao.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày về một
vấn đề, các nhóm khác bổ sung ý kiến để
có câu trả lời hồn chỉnh.


- HS quan sát và nêu nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hot động 3</b></i>:<i><b> </b></i> <b>Đại hội anh hùng và</b>
<b>chiến sĩ thi đua lần thứ nhất</b>


- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng thảo
luận để trả lời các câu hỏi sau:


+ Đại hội Chiến sĩ thi đua và cán bộ


g-ơng mẫu toàn quốc đợc tổ chức khi nào?


+ Đại hội nhằm mục đích gì?


+ Kể tên các anh hùng đợc Đại hội bầu
chọn.


+ KĨ vỊ chiến công của 1 trong bảy
tấm gơng anh hùng trên.


- GV nhận xét câu trả lời


- HS trao đổi và nêu ý kiến. Mỗi câu
hỏi 1 HS trả lời, các HS khác theo dõi và
bổ sung ý kiến.


+ Đại hội Chiến sĩ thi đua và cán bộ
g-ơng mẫu toàn quốc đợc tổ chức vào ngy
1/5/1952.


+ Đại hội nhằm tỉng kÕt, biĨu dơng
những thành tích của phong trào thi đua
yêu nớc cảu các tập thể cá nhân cho
thắng lợi của cuộc kháng chiến.


+ Cỏc anh hùng đợc đại hội bầu chọn
là: Cù Chính Lan; La Văn Cầu; Nguyễn
Quốc Trị; Nguyễn Thị Chiên; Ngô Gia
Khảm; Trần Đại Nghĩa; Hong Hanh



+ Một số HS trình bày trớc lớp


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà
học thuộc bài và chuẩn bị ôn tập học kì
1


<i>Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008</i>


<b>Toán </b>


<b>tiết1 Giải toán về tỉ số phần trăm </b>

<sub>( tiếp theo )</sub>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS :</i>


- Biết cách tính một số phần trăm của một sè.


- Vận dụng cách tính một số phần trăm của một số để giải các bài tốn có liên
quan.


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố kién thức</b>


- Gäi 2 HS lªn bảng yêu cầu HS làm bài
tập hớng dẫn luyện tập thªm cđa tiÕt häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tríc.


- GV nhËn xÐt ghi điểm.


<b>* Giới thiệu bài</b>


<b>Hot ng 2. Hng dn gii toán về tỉ</b>
<b>số phần trăm</b>


<i>a, VÝ dơ : Híng dÉn tÝnh 52,5% cña</i>
<i>800</i>


- GV nêu bài toán vÝ - GV hái : Em
hiĨu c©u ' số học nữ chiếm 52,5% số học
sinh của cả trờng" nh thế nào ?


- GV Cả trờng có bao nhiêu học sinh ?
- GV ghi lên bảng :


100%
1%
52,5%


: 800 học sinh
: ....häc sinh ?
: ....häc sinh ?
- Coi sè häc sinh toàn trờng là 100% thì
1% là mấy học sinh ?



- 52,5% số học sinh toàn trờng là bao
nhiêu học sinh ?


- Vậy trờng đó có bao nhiêu học sinh
nữ ?


- GV nêu : thông thờng hai bớc tính ta
gộp l¹i nh sau :


800 : 100 x 52,5 = 420 (häc sinh)


Hc 800 x 52,5 : 100 = 420 (häc
sinh)


Hc


800 52,5


420
100






(häc sinh)


- GV hỏi : Trong bài tốn trên để tính
52,5% của 800 chúng ta đã làm nh thế
nào ?



<i>b, Bài toán về t×m mét sè phần trăm</i>
<i>của một số</i>


- GV nêu bài toán - GV hái : Em hiĨu
c©u "L·i suÊt tiÕt kiÖm 0,5 một tháng"
nh thế nào ?


- GV nhận xét
- GV viết lên bảng :


100 đồng lãi


1 000 000 đồng lãi


: 0,5 đồng
:...đồng ?
- GV yêu cầu học sinh làm bài :
- GV chữa bài trên bảng lớp.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ ca tit
hc.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.


- HS : Coi số học sinh của cả trờng là
100% thì số học sinh nữ chiếm 52,5 phần
nh thÕ.


- C¶ trêng cã 800 häc sinh.



- 1% sè häc sinh toµn trêng lµ :
800 : 100 = 8 (häc sinh)
- 52,5% sè häc sinh toµn trêng lµ :


8 x 52,5 = 420 (học sinh)
- Trờng đó có 420 học sinh n.


- HS nêu : Ta lấy 800 nhân với 52,5
råi chia cho 100 hc lÊy 800 chia
cho 100 råi nh©n víi 52,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV hỏi : Để tính 0,5% của 1 000 000
đồng chúng ta làm nh thế nào ?


<b>Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành</b>
<b>Bài 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, tóm tắt bài
tốn.


- GV hỏi : Làm thế nào để tính đợc số
học sinh 11 tuổi ?


-VËy tríc hÕt chúng ta phải đi tìm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài và ghi ®iĨm HS.


<b>Bµi 2</b>



- GV gọi HS đọc đề tốn.


- GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
- GV hỏi : 0,5% của 5 000 000 là gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ?
- Vậy chúng ta phải đi tìm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 3</b>


- GV Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cu HS t lm bi


- GV Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài và ghi điểm.


<b>Hot ng ni tip </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp


làm bài vào vở.


<i>Bài giải</i>


Sau mt thỏng thu đợc số tiền lãi là :
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5 000 (đồng)


<i> Đáp số :</i> 5 000 đồng


- HS líp theo dõi và tự kiểm tra lại bài
của mình.


- §Ĩ tÝnh 0,5% cđa 1 000 000 ta
lÊy 1000000 chia cho 100 råi nh©n
víi 0,5.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp đọc
thầm bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Số học sinh 10 tuổi là :
32 x 75 : 100 = 24 (häc sinh)


Sè häc mêi mét ti lµ :
32 - 24 = 8 (häc sinh)
<i><b> Đáp số :</b></i><b> 8 học sinh</b>



- 1 HS c bi trc lp,


<i>Bài giải</i>


S tin lói gửi tiết kiệm một tháng là :
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau một
tháng là :


5 000 000 + 25 000 = 5 025 000 (đồng)
<i><b>Đáp số : </b></i><b>5 025 000 đồng</b>


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu
bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.


- HS l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> ChÝnh t¶: ( Nghe viÕt )</b>


<b>tiÕt2 VÒ ngôi nhà đang xây</b>


<b> </b>

<b>I. Mục tiêu</b>


* Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ : <i>Chiều đi học về ... cịn ngun màu vơi</i>
<i>gạch </i>trong bài th<i>ơ Về ngơ nhà đang xây.</i>


* Làm đúng bài tập chính tả phân biệt <i>r / d / gi, v / d</i> hoặc <i>iêm / im, iêp / ip</i>.
<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


- Bài tập 3 viết sẵn vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu HS lên bảng tìm những tiếng
có nghĩa chỉ khác nhau ở âm đầu <i>tr / ch</i>


hoặc khác nhau ở <i>thanh hỏi / thanh ngÃ.</i>


- Yêu cầu HS nhận xét từ bạn viết trên
bảng


- Nhận xét chữ viết của HS


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu: Tiết chính tả hôm nay các em
cùng nghe viết 2 khổ thơ đầu trong bài


<i>Về ngôi nhà đang xây</i> và làm bài tập
chính tả phân biệt <i>r / d / gi, v / d</i> hoặc


<i>iêm / im, iêp / ip</i>.


<i><b>2.2 Hớng dẫn viết chính t¶</b></i>


<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ..</i>


<i>- </i>Yêu cu HS c on th.


<i>- Hỏi: </i>Hình ảnh ngôi nhà đang xây cho
em biết điều gì về đât nớc ta ?


<i>b) Hớng dẫn viết từ khó</i>


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


- Yờu cu HS luyện đọc và luyện viết .


<i>c) ViÕt chÝnh tả</i>
<i>d) Soát lỗi, chấm bài</i>


<i><b>2.3 Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
Bài 2


a, Gi HS c yờu cu v mu ca bi
tp.


- Yêu cầu HS làm theo nhóm.


- 2 HS viết trên bảng , HS dới lớp viết
vào vở nh¸p.


- NhËn xÐt


- HS nghe và xác định nhiệm vị của
tiết học.



- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- HS : Khổ thơ là hình ảnh ngơi nhà
đang xây dở cho đất nớc ta đang trên
đà phỏt trin.


- HS tìm và nêu từ khó. Ví dụ : <i>xây dở,</i>
<i>giàn giáo, huơ huơ, sẫm biếc,</i>


<i> còn nguyªn,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS làm ra giấy dán lên bảng, đọc
các từ nhóm mình tìm đợc. u cầu HS
các nhóm khác bổ sung từ mà nhóm bạn
cịn thiếu.


- Nhận xét các từ đúng.
* Ví dụ các t :


nhóm khác viết vào vở.


- 1 nhóm báo cáo kết quả làm bài,
HS khác bổ sung ý kiến.


- 1 HS đọc lại bảng các từ ngữ.


<i>Giá rẻ, đắt rẻ, bỏ rẻ, rẻ quạt, rẻ sờn</i> <i>Rây bột, rây ma</i>


<i>Hạt dẻ, mảnh dẻ</i> <i>Nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây</i>
<i>Giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân</i> <i>giây bẩn, giây mực,</i>



GV tổ chức cho HS làm phần b, c tơng tự nh cách tổ chức phần a.


<b>Bài 3</b>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS
dùng bút chì viết các từ còn thiếu vào
SGK.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Kt lun li gii ỳng.


- Gi HS đọc mẩu chuyện.


- Câu chuyện đáng cời ở chỗ no ?


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cời
cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lp
nghe.



- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dới lớp
làm vào SGK.


- Nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa
nếu bạn làm sai.


- Theo dõi GV chữa bài và tự chữa lại
bài nếu bài mình sai. Thứ tự các tiếng
cần điền : <i>rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, råi, dÞ.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


- HS : chuyện đáng cời ở chỗ anh thợ
vẽ truyền thần quá xấu khiến bố vợ
không nhận ra, anh lại tởng bố vợ quên
mặt con.


- HS l¾ng nghe.


- HS chuÈn bị bài sau.
<b> </b>


<b> Khoa häc</b>


<b>tiÕt3 Chất dẻo</b>



<b>I) Mục tiêu </b>
Giúp học sinh



- Nờu mt số đồ dùng bằng chất dẻo và đặc điểm của chúng.
- Biết đợc nguồn gốc và tính chất của chất dẻo.


- Biết cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
<b>II) Đồ dùng dạy-học.</b>


- Chuẩn bị một số đồ dùng bằng nhựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


-<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> GV gọi 3 học sinh
lên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
cho học sinh.


-Gọi học sinh giới thiệu đồ vật bằng
nhựa mang tới lớp.


* Giới thiệu: Những đồ vật em mang
tới lớp chúng đợc làm từ chất dẻo.
Chất dẻo còn …..


-3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+) Nªu tÝnh chÊt cđa cao su?


+) Cao su thờng đợc sử dụng để làm gì?


+) HS 3: Khi sử dụng đồ dùng bằng cao
su chúng ta cần lu ý điều gì?


-3-5 HS đứng tại chỗ giơ đồ dùng mà
mình mang tới lớp nói tên đồ dùng đó.


-L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 1: đặc điểm của những đồ dùng bằng nhựa</b>
- Yêu cầu học sinh làm việc theo


từng cặp quan sát hình minh hoạ trang
60 SGK và đồ dùng bằng nhựa mà các
em mang đến lớp. Dựa vào kinh
nghiệm sử dụng và nờu c im ca
chỳng.


- Gọi học sinh trình bày trớc líp.


-2 HS ngồi cùng bàn traođổi, thảo luận,
nói đặc điểm ca nhng vt bng nha.


-5-7 HS ngồi tại chỗ trình bày.
ví dụ:


+) Hỡnh 1: Cỏc ng dõy nha cng và máng luồng điện, các đồ dùng này cứng,
chịu đợc nén, khơng thấm nớc, nhiều màu sắc, kích cỡ khác nhau.


+) Hình 2: Các loại ống nhựa có mầu sắc khác nhau: đen, trắng, đỏ,xanh, ….các
loại ống này mềm, đàn hồi, có thể cuộn lại đợc, khơng thấm nớc.



+) H×nh 3: áo ma mềm, mỏng, không thấm nớc, nhiều kích cỡ, kiểu dáng, màu
sắc.


+) Hình 4: Chậu, xô nhựa. Các loại chậu, xô nhựa nhiều mầu sắc, giòn, cách
nhiệt, không thÊm níc.


+) Đây là loại lợc nhựa. Lợc có nhiều màu sắc: đen, xanh, đỏ, vàng, …Lợc nhựa
có nhiều màu sắc khác nhau….


- GV hỏi: Đồ dùng bằng nhựa có đặc
điểm gì chung?


- Kết luận: Những đồ dùng bằng
nhựa mà chúng ta thờng dùng đợc làm
ra từ chất dẻo. Chất dẻo có nguồn gốc
từ đâu? chất dẻo có tính chất gì?
chúng em cùng tìm hiểu tiếp bài.


- HS nêu: Đồ dùng bằng nhựa có nhiều
màu sắc, hình dáng, có loại mềm, có loại
cứng nhng khơng đều, khơng thấm nớc, có
tính cách nhiệt, cách điện tốt.


- L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 2: Tính chất của chất của chất dẻo</b>
- Yêu cầu học sinh đọc k bng


thông tin trang 65, trả lời từng câu hỏi


ở trang này, trả lời từng câu hỏi ở
trang này.


- Gợi ý về c©u hái:


1. Chất dẻo đợc làm ra từ nguyờn
liu no?


2. Chất dẻo có tính chất gì?


+) Đọc bảng thông tin.


Gi ý v ỏp ỏn tr li:


1. Chất dẻo đợc làm ra từ than đá và dầu
mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Có mấy loại chất dẻo? Là những
loại nµo?


4. Khi sử dụng đồ dùng bằng chất
dẻo cần lu ý điều gì?


5. Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế
những vật nào để chế tạo ra những sản
phẩm thờng dùng hằng ngày? tại sao?


- NhËn xÐt, khen ngợi những HS
thuộc bài ngay tại líp.



- GV kết luận: Chất dẻo không có
sẵn trong tự nhiên. …….sản phẩm
bằng chất dẻo trong đời sống hằng
ngày. chúng dần thay thế các sản
phẩm bằng gỗ, kim loại, thuỷ tinh, vải.


3. Cã 2 loại: loại có thể tái chế và loại
không thể t¸i chÕ.


4. Khi sử dụng song các đồ dùng bằng
chât dẻo phải rửa sạch hoặc chùi sạch sẽ.


5. Ngày nay có sản phẩm đợc làm ra từ
chất dẻo đợc sử dụng rộng rãi để thay thế
các đồ dùng bằng gỗ, da, thuỷ tinh, kim
loại, mây, tre vì chúng khơng đắt tiền, bền
và chúng có nhiều mầu sắc đẹp.


– L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 3: một số đồ dùng làm bằng chất dẻo</b>
- GV tổ chức trò chơi “thi kể tên các


đồ dùng đợc làm bằng chất dẻo”.
- Cách tiến hành.


+) Chia nhãm häc sinh theo tỉ


+) Nhóm thắng cuộc là nhóm kể đợc
đúng và tên đồ dùng.



- GV đi kiểm tra từng nhóm để đảm
bảo học sinh nào cũng đợc tham gia.


+) Gọi các nhóm đọc tên đồ dùng
mà các nhóm tìm đợc, yêu cầu các
nhóm khác đếm các đồ dùng.


- Tỉng kÕt cc thi thëng cho nhãm
th¾ng cc.


- Hoạt động theo hớng dẫn của giáo viên.
Ví dụ các đồ dùng: Những đồ dùng đợc
làm bằng chất dẻo: chén, cốc, đĩa, khay
đựng thức ăn, mắc áo, ca múc nớc, chậu,
vỏ bọc ghế, áo ma, chai, lọ, vỏ bút, cúc áo,
vải dù……


- Đọc tên đồ dùng, kiểm tra số đồ dùng
của đội bạn.


<b>Hoạt động kết thúc</b>
- Nhận xét câu trả lời của học sinh.


- NhËn xÐt tݪt học, khen ngợi những học sinh tích cực tham gia xây dựng bài.
- Dặn học sinh về nhà học thuộc bảng thông tin về chất dẻo và chuẩn bị bµi sau.


<b> Lun tõ và câu: </b>

<b>tiết4 Tổng kÕt vèn tõ</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


* Tìm đợc những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa nói về tính cách : <i>nhân hậu,</i>
<i>trung thực, dũng cảm, cần cù.</i>


* Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong đoạn vn<i>: Cụ chm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Từ</i> <i>Đồng nghĩa</i> <i>Trái nghĩa</i>


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn miêu tả
hình dáng của một ngời thân hoc mt
ngi quen bit.


- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>2. Dạy häc bµi míi</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bi


tp.


- Chia lớp thành các nhóm 4 HS.


- Yêu cầu mỗi nhóm tìm từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa với một trong các
từ : <i>nhân hậu, trung thực, dũng cảm,</i>
<i>cần cù.</i>


- Yêu cầu 4 nhóm làm lên bảng,
- Nhn xột, kt lun cỏc t ỳng.


- Mỗi HS đoạn văn miêu tả hình dáng
con ngời :


+ Miêu tả mái tóc,vóc dáng, khuôn
mặt,


làn da.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn của
mình.


- HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ
của tiết học.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Hoạt động trong nhóm 4, HS lần lợt
nối tiếp nhau lên bảng viết.



<b>Tõ</b> <b>§ång nghÜa</b> <b>Tr¸i nghÜa</b>


<i>Nhân hậu</i> <i>Nhân ái, nhân nghĩa, nhân</i>
<i>đức, phúc hậu, thơng ngời,...</i>


<i>Bất nhân, bất nghĩa, độc ác,</i>
<i>bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bạo</i>
<i>tàn, hung bạo,...</i>


<i>Trung thùc</i> <i>Thµnh thùc, thành thật, thật</i>
<i>thà, thẳng thắn, ch©n thËt,...</i>


<i>Dối trá, gian dối, gian manh,</i>
<i>gian giảo, giả dối, la di, la</i>
<i>o, la lc,...</i>


<i>Dũng cảm</i> <i>Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn,</i>
<i>dám nghĩ dám làm, gan dạ,...</i>


<i>Hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu,</i>
<i>bạc nhợc, nhu nhợc,...</i>


<i>Cần cù</i> <i>Chăm chỉ, chuyên cần, chịu</i>
<i>khó, siêng năng, tần tảo, chịu</i>
<i>thơng chịu khó,..</i>


<i>Li bing, li nhỏc, i lãn,..</i>


<b>Bµi 2</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ca
bi.


- GV hỏi <i>Bài tập có những yêu cầu</i>
<i>gì ?</i>


- Yờu cu HS c bi vn v tr lời câu
hỏi : <i>Cơ Chấm có tính cách gì ?</i>


- Gọi HS phát biểu, GV ghi bảng :


<i> 1. Trung thực, thẳng thắn.</i>
<i> 2. Chăm chỉ.</i>


- 1 HS c thành tiếng trớc lớp.


HS : Bài tập yêu cầu nêu tính của cơ
Chấm, tìm những chi tiết, từ ngữ để
minh họa cho nhận xét của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> 3. Giản dị</i>


<i> 4 .Giu tỡnh cm, d xỳc ng.</i>


Tìm , gạch chân dới những từ ngữ
minh họa cho tính cách.


- Gi HS dán giấy lên bảng, đọc phiếu,
GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.



- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Nối tiếp nhau phát biểu. Tính cách
của cơ Chấm : <i>Trung thực, thẳng thắn,</i>
<i>chăm chỉ, giản dị, giàu tình cảm, d xỳc</i>
<i>ng.</i>


- Theo dõi GV chữa bài
<i><b>1. Trung thực thẳng thắn.</b></i>


<i>- ụi mt Chm nh nhỡn ai m dỏm nhìn thẳng</i>
<i>- Nghĩ thế nào, Chấm dám nói thế.</i>


<i>- B×nh điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém,.</i>


<i><b>2. Chăm chỉ</b></i>


<i>- Chấm cần cơm và lao động để sống.</i>


<i>- Chấm hay làm, đó là một nhu cầu của cuộc sống, khơng làm chân tay nó bứt</i>
<i>dứt.</i>


<i>- Tết Chấm ra đồng từ sớm mồng hai, có bắt ở nhà cũng khơng c.</i>


<i><b>3. Giản dị :</b></i>


<i>- Chm khụng <b>ua ũi</b> n mc. Mùa hè ……Chấm <b>mộc mạc nh hịn đất.</b></i>
<i><b>4. Giàu tình cm, d xỳc ng</b></i>



<i>- Chấm <b>hay nghĩ ngợi, dễ cảm thơng</b>. ..<b>lại khóc hết bao nhiêu nớc mắt.</b></i>
<b>Củng cố dằn dò : </b>


- Nhận xét giờ học
- Chuản bị bài


<b>o c: </b>


<b>tiết5 Hợp tác với những ngời xung quanh</b>

<sub>( TiÕt 1)</sub>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>


Gióp HS hiĨu:


- Trong cuộc sống và công việc, chúng ta cần phải hợp tác với nhau.Việc hợp tác
sẽ giúp công diễn ra thuận lợi, đạt kết quả tốt, mọi ngời phát huy đợc khả năng
của mình. Nếu khơng hợp tác, cơng việc có thể gặp nhiều khó khăn, khơng đạt
kết quả tốt.


- Hợp tác với ngời xung quanh là biết chia sẻ công việc, biết phân công chịu
trách nhiệm về công việc và phối hợp để thực hiện công việc.


<i>2. Thái độ</i>


- Sẵn sàng hợp tác chia sẽ công việc với ngời khác.


- Chan hoà, vui vẻ, đoàn kết phối hợp với nh÷ng ngêi xung quanh.



-Đồng tình, ủng hộ những biểu hiện hợp tác, khơng đồg tình, nhắc nhở các bạn
khơng hợp tác trong cơng việc.


<i>3. Hµnh vi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tranh nh SGK, phãng to.
- PhiÕu bµi tËp


<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động dạy</b>


<b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Hoạt</b></i>


<i><b>động khởi</b></i>
<i><b>động</b></i>


- GV cho
c¶ lớp hatd
bài bát
Lớp chóng
m×nh”.


- GV giới
thiệu: Các
bạn HS
trong bài hát
và cả lớp ta


ln biết
đồn kết
giúp đỡ
nhau…...
Hôm nay,
chúng ta sẽ
cùng nhau
tìm hiẻu bài
“ Hợp tác
với những
ngời xung
quanh”.


<i><b>2. Hoạt</b></i>
<i><b>động 1</b></i>


- GV treo
tranh t×nh
huèng trong
SGK lên
bảng. Yêu
cầu HS quan
s¸t.


- GV nêu
tình huống
của 2 bức
tranh, lớp
5A đợc giao



- Cả lớp hát bài hát.
- HS lắng nghe.


- Hs quan sát tranh.
- Lắng nghe.


Trả lời.


T 1 cây trồng không thẳng đổ xiêu xẹo, tổ 2 trồng c cõy ng
ngay ngn, thng hng.


- Tổ 1 mỗi bạn trồng 1 cây, tổ 2 các bạn cùng giúp nhau trồng cây.
- HS lắng nghe.


- Chúng ta phải làm việc cùng nhau, cùng hợp tác với mọi ngời xung
quanh.


-3,4 HS đọc.


- Hs làm việc cặp đôi, những việc làm thể hiện sự hợp tác thì đánh Đ
vào phía trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nhiƯm vơ
trång c©y ở
vờn trờng.
Cô giáo yêu
cầu các cây
trồng xong
phải ngay
ngắn, thẳng


hàng.


- Yêu cầu
HS trả lời
câu hỏi:


+ Quan sát
tranh và cho
biết kết quả
trồng cây ở
tổ 1 vµ tỉ 2
nh thÕ nµo?
+ NhËn xét
về cách
trồng cây
của mỗi tổ.


GV nờu: t
2 cây trồng
đẹp hơn vì
các bạn hợp
tác làm việc
với nhau.
Ngợc lại ở
tổ 1, việc ai
nấy làm cho
nên kết quả
công việc
không đợc
tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

viƯc nh thÕ
nµo?


- Cho HS
đọc ghi nh
trong SGK.


<b>3.Hot</b>
<b>ng 2:</b>


<i>Thảo luận</i>
<i>làm bài tËp</i>
<i>sè 1</i>


- Yêu cầu
HS làm việc
theo cặp
đôi, thảo
luận trả lời
bài tập số 1
trang 20.


- Yêu cầu
học sinh
trình bày kết
quả: yêu cầu
đại diện
nhóm lên
bảng gắn


câu trả lời
cho phù hợp
(mỗi ý a - e
c vit vo
1 bng
giy).


<b>Việc làm</b>
<b>thể hiện</b>


<b>sự hợp</b>
<b>tác</b>


<b>Việc làm không hợp tác</b>


<i><b>a.</b></i> <i><b>biết</b></i>
<i><b>phân công</b></i>
<i><b>nhiệm vụ</b></i>
<i><b>cho nhau.</b></i>


<i><b>d.</b></i> <i><b>Khi</b></i>
<i><b>thực hiện</b></i>
<i><b>công việc</b></i>
<i><b>chung luôn</b></i>
<i><b>bàn bạc với</b></i>
<i><b>mọi ngời.</b></i>


<i><b>b. Việc ai ngời ấy làm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>đ. Hỗ trợ,</b></i>


<i><b>phối hợp</b></i>
<i><b>với nhau</b></i>
<i><b>trong c«ng</b></i>
<i><b>viƯc chung.</b></i>


-u cầu
học sinh đọc
lại kết quả.


-Yêu cầu
học sinh kể
thêm một số
biểu hiện
của việc làm
hợp tác (nếu
học sinh
khơng nói
đợc thì GV
gợi ý)


-1-2 học sinh đọc lại kết quả.
- Cá nhân học sinh phát biểu:
Làm việc hợp hợp tác cịn là:


+) Hồn thành nhiệm vụ của mình và biết giúp đỡ ngời khác khi gặp
khó khăn.


+) Cởi mở trao đổi kinh nghiệm, hiểu biết của mình để làm việc.
Làm việc khơng hợp tác:



+) Kh«ng thÝch chia sÏ c«ng viƯc chung.


+) Khơng trao đổi kinh nghiệm, giúp đỡ bạn bè trong công việc
chung.


+) Việc của mình đợc giao thì làm tốt, việc của ngời khác thì mặc kệ.


<b>Hoạt động</b>
<b>3:</b>


<i>Bày tổ thái</i>
<i>độ đối với</i>
<i>các việc làm</i>


- GV treo
lªn b¶ng néi
dung sau:


Học sinh quan sát, đọc nội dung.


Hãy cho biết ý kiến của em đối với nhận định dới đây bằng cách đánh X vào ô phù
hợp.


Đồng ý Phân vân Không đồng ý
a Nếu không


biÕt hợp tác
thì công
việc chung
luôn gặp


khó khăn.
b Chỉ hợp tác


vi ngi
khỏc khi
mình cần họ
giúp đỡ.
c Chỉ ngời


khác kém
cỏi mới cần
giúp đỡ.


d Hợp tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

dẫm vào
ng-ời khác.
i Hợp tác với


ngời khác là
hớng dẫn
ngời khác
mọi việc.


g Chỉ làm


việc, hợp tác
với ngời giỏi
hơn mình.



e Hợp tác


trong cụng
vic giỳp
hc hỏi đợc
điều hay từ
ngời khác
- Cho học


sinh suy
nghĩ, làm
việc cá nhân
để bày tỏ ý
kiến.


gỵi ý, gi¶i
thÝch cho
häc sinh).


VD: ý b:
Khơng đồng
ý vì: Khơng
phải khi cần
giúp đỡ thì
mới hợp
tác….. cơng
việc đạt kết
quả tốt.


ý c và g:


Chúng ta
cần hợp tác
với những
ngời giỏi và
ngời kém để
học hỏi điều
hay, giúp
nhau cùng
tiến b.


ý d và
i:Hợp tác
không ph¶i


-HS suy
nghĩ và
đánh dấu ra
nháp những
ý kiến của
mình.


- HS tr¶
lêi.


ý a,b, h
đồng ý.


ý c,d,g,i
không đồng
ý hoặc phân


vân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

là ỷ lại dựa
dẫm vào
ng-ời khác mà
là chủ động
làm việc của
mình nhng
cũng quan
tâm đến
công ….cả
mọi ngời
đ-ợc làm việc
theo khả
năng.


-Khi hä
khã khăn, ta
cùng chia sẽ
và bàn bạc
những c«ng
viƯc chung.


- GV kết
luận: Chúng
ta hợp tác để
công việc
chung đạt
kết quả tốt,
để học hỏi


và giúp đỡ
nhau.


<b>Hoạt ng</b>
<b>4: </b>


<i>Kể</i> <i>tên</i>
<i>những việc</i>
<i>trong lớp</i>
<i>cần hợp tác</i>


Yêu cầu
học sinh
làm viƯc
theo nhãm
hoµn thµnh
phiÕu bµi
tËp:


HS chia
nhãm nhËn
phiÕu bµi
tËp và cùng
trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Toán: </b>


<b> tiÕt 1 lun tËp </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



<i>Gióp HS<b> :</b></i>


- Củng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một số.
- Giải các bài tốn có lời văn liên quan tới tỉ số phần trăm.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1. Củng c kin thc</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>*Giới thiệu bài</b>


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài.
- GV chữa bài và ghi điểm HS


<b>Bµi 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, t túm tt
toỏn.



- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 3</b>


- GV gi HS c v túm tt bi toỏn.


- GV Yêu cầu HS tù lµm bµi.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng, sau đó cho điểm HS.


<b>Bµi 4 </b>


- 2 HS lªn bảng làm bài, HS díi líp
theo dâi nhËn xÐt.


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó một
HS đọc đề trớc lớp để chữa bài.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.



<i>Bài giải</i>


S ki-lụ-gam go nếp bán đợc là :
120 x 35 : 100 = 42 (kg)


<i>Đáp số :</i> 42kg
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu
bạn làm sai thì sửa lại cho ỳng.


- HS cả lớp theo dõi và tự kiểm tra bài
của mình.


- 1 HS đọc bài toán trớc lớp, HS đọc
thầm đề bi trong SGK.


- 1 HS tóm tắt bài toán trớc lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Din tớch ca mnh t đó là :
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>


Diện tích xây nhà trên mảnh đất đó là :
270 x 20 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV gọi HS đọc đề toán.



- GV yêu cầu HS nêu rõ phép tính để
5% cây trong vờn.


- GV yêu cầu HS suy nghĩ để tìm cách
nhẩm 5% số cây trong vờn.


- GV yêu cầu HS tìm mỗi liên hệ giữa
5% với 10% , 20% ; 25%.


- GV yêu cầu HS dựa vào 5% để tính
10% ; 20% ; 25% số cây trong vờn.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


<b>3. Cđng cè dặn dò </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị .


- 1 HS c toỏn.


- HS nêu : 5% cây trong vờn là :
1200 x 5 : 100 = 60 (c©y)


- Một số HS nêu trớc lớp, sau đó thống
nhất.


1200 x 5 : 100 = 1200 : 100 x 5
= 12 x 5 = 60



- HS suy nghĩ và nêu : 10% = 5% x 2
20% = 5% x 4 ; 25% = 5% x 5
- HS tính và nêu :


10% số cây trong vờn là :
60 x 2 = 120 (c©y)
20% sè c©y trong vên là :


60 x 4 = 240 (cây)
25% số cây trong vờn là :


60 x 5 = 300 (cây)
- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


<b>Tp c:</b>


<b> tiÕt2 Thầy cúng đi bệnh viện</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Đọc thành tiếng</b>


* Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó hoặc dễ làm ảnh hởng của phơng ngữ:
- <i>Cụ ún, lâu năm, một năm nay, lắm lúc, thuyên giảm, nể lời, lấy sỏi...</i>


* Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ, sau các dấu
câu, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả cơn đau của cụ ún ; sự bất lực của các học


trò khi cố cúng bái chữa bệnh cho thầy mà bệnh không giảm ; thái độ khẩn khoản
của ngời con trai, sự tận tình của các bác sĩ, sự dứt khốt b ngh thy cỳng ca
c ỳn.


* Đọc lu loát toàn bài phù hợp với diễn biến truyện.


<b>2. Đọc - hiÓu</b>


* Hiểu đợc các từ : <i>thuyên giảm,...</i>


* Hiểu đợc nội dung bài: <i>Phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan, giúp mọi ngời </i>
<i>hiểu cúng bái khơng thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm </i>
<i>đ-ợc điều đó.</i>


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


* Tranh minh ho¹ trang 158, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc tồn bài


<i>ThÇy thc nh mẹ hiền</i>và trả lời câu hỏi
về nội dung bài.


+ Bài tập đọc cho em biết điều gì ?
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả
lời câu hỏi.



- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và
mô tả những gì vẽ trong tranh.


- Giới thiệu bµi


<i><b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i>a) Luyện đọc</i>


- 1 học sinh đọc toàn bài:


- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài (2 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có).
- Yêu cầu HS đọc phần <i>chú giải.</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc mẫu.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài và trả
lời các câu hỏi.


- NhËn xÐt



- Tranh vẽ hai ngời đàn ơng đang dìu
một cụ già. Cụ già nhăn nhó và đau đớn.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 4 HS lần lợt đọc nối tiếp


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc nối
tiếp từng đoạn. (đọc hai vòng)


- Theo dõi GV đọc mẫu
* Toàn bài với giọng kể chuyện, chậm rãi, thong thả.


<i>* Nhấn giọng ở những từ ngữ: làng xa bản gần, đau quặn, cữa mạnh, không </i>
<i>thuyên giảm, đau nặng, khẩn khoản, nói mãi, nể lời, mổ, sợ mổ, trốn về, quằn </i>
<i>quại, giỏi nhất, suốt ngày đêm, không lui, tất cả, tiêm thuốc, đỡ, ôn tồn, khỏi </i>
<i>bệnh, dứt khốt, ốm đau nên đi bệnh viện,...</i>


<i>b) T×m hiểu bài</i>


+ Cụ ún làm nghề gì ?


+ Những chi tiết nào cho thấy cụ ún
đợc mọi ngời tin tởng về nghề thầy
cúng.


+ Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa bằng
cách nào ? Kt qu ra sao ?



Cụ ún bị bệnh gì ?


+ Vì sao bị sỏi thận mà cụ ún không
chịu mổ, trốn viện về nhà ?


+ Nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh ?


+ Cụ ún làm nghề thầy cóng.


+ Khắp bản gần xa, nhà nào có ngời
ốm cũng nhờ cụ đến cúng. Nhiều ngời
tôn cụ làm thầy, cắp sỏch theo c hc
ngh.


+ Khi mắc bệnh, cụ chữa bệnh b»ng
c¸ch cóng b¸i nhng bệnh tình cũng
không thuyên giảm.


+ Cụ ún bị sỏi thận.


+ Vỡ c s m và cụ không tin bác sĩ
ngời Kinh bắt đợc con ma ngời Thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gi¶ng : Cơ ún khỏi bệnh là nhờ có
khoa học, các bác sĩ tận tâm chữa bệnh.


+ Cõu núi cui bi giỳp em hiểu cụ ún
đã thay đổi cách nghĩ nh thế nào ?


+ Bài học giúp em hiểu điều gì ?



- Ghi nội dung chính của bài lên bảng.


<i>c) Đọc diễn cảm</i>


Yờu cầu HS cả lớp theo dõi tìm cách
đọc hay đoạn 3


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 3 đoạn
:


+ Treo bảng phụ có viết sẵn đoạn 3.
+ Đọc mẫu


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp


+ Câu nói của cụ ún chứng tỏ cụ đã
hiểu ra rằng thầy cúng khơng thể chữa
bệnh cho con ngời. Chỉ có thầy thuốc và
bệnh viện mới làm đợc điều đó.


+ Bài học phê phán cách suy nghĩ mê
tín dị đoan của một số bà con dân tộc và
giúp mọi ngời hiểu cúng bái khơng thể
chữa khỏi bệnh mà chỉ có khoa học và
bệnh viện mới làm đợc điều đó.


- 2 HS nhắc lại nội dung chính, HS cả
lớp ghi lại nội dung của bài vào vở.
- Đọc bài, tìm cách đọc hay.



- Theo dõi giáo viên đọc mẫu.


+ 2 HS ngồi cùng bàn đọc cho nhau
nghe.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm HS


<b>3. Cđng cè dỈn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học và soạn bài <i>Ngu </i>
<i>Công xà Trịnh Tờng.</i>


- 3 HS thi đọc diễn cảm.


- HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện: </b>


<b>tit3 K chuyn đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>


* Tìm và kể lại đợc câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
* Biết sắp xếp các tình tiết trong truyện theo một trình tự hợp lí.



* Hiểu ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể.


* Núi đợc suy nghĩ của mình về buổi sum họp đó.


* Lời kể tự nhiên sinh động, sáng tạo, kết hợp với cử chỉ điệu bộ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS kể lại một câu chuyện em
đã đợc nghe hoặc đợc đọc về những
ng-ời đã góp sức mình chống lại đói nghèo,
lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dân.


- Gäi HS nhËn xÐt b¹n kể chuyện.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>2. Dạy - học bµi míi</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2.2 Híng dÉn kĨ chun</b></i>


<i>a) Tìm hiểu đề bài</i>


- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề bài dùng phấn màu
gạch chân dới các từ ngữ:<i> một buổi sum</i>


<i>họp đầm ấm trong gia đình.</i>


- Đề yêu cầu gì ?


- Gi ý : Em cần kể chuyện về một
buổi sum họp đầm ấm ở một gia đình
mà khi sự việc sảy ra, em là ngời tận
mắt chứng kiến hoặc em cũng tham gia
vào buổi sum họp đó.


- Yêu cầu HS đọc phần <i>Gợi ý</i> trong
SGK


- Hỏi : <i>Em định kể một câu chuyện về</i>
<i>một buổi sum họp nào ? Hãy giới thiệu</i>
<i>cho các bạn cùng nghe.</i>


<i>b, Kể trong nhóm</i>


- HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS,
yêu cầu các em kể câu chuyện của mình
trong nhãm vµ nãi lªn suy nghÜ cđa


- 2 HS nèi tiÕp nhau kĨ l¹i chun. HS
díi líp theo dâi.


- NhËn xÐt.


- Lắng nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.



- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp
- Theo dõi.


- 3 đến 5 HS nối tiếp nhau giới thiệu về
câu chuyện mình sẽ kể. Ví dụ :


+ Gia đình tơi sống rất hạnh phúc. Tơi
sẽ kể về buổi sum họp đầm ấm vào buổi
chiều thứ sáu vừa qua khi bố tôi đi công
tác về.


+ Tô kể về buổi sinh hoạt đầm ấm của
gia đình tơi nhân dịp kỉ niêm 10 ngày
c-ới của bố mẹ tôi.


+ Tôi xin kể về buổi sinh hoạt đầm ấm
của gia đình tơi khi em cu tí vừa đầy
tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mình về buổi sum họp đó.


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn.


+ Nêu đợc lời nói, việc làm của từng
ngời trong buổi sum họp.


+ Lời nói việc làm của từng nhân vật
thể hiện sự quan tâm, yêu thơng đến


nhau.


+ Em làm gì trong buổi sum họp đó ?
+ Việc làm của em có ý nghĩa gì ?
+ Em có cảm nghĩ gì sau buổi sum họp
đó?


<i>c, KĨ tríc líp</i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp.
- Gäi HS nhận xét bạn kể chuyện.
- Nhận xét cho điểm từng HS.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết häc


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà
các em đã đợc nghe, đợc đọc nói về
những ngời biết sống đẹp, biêt mang lại
niềm vui, hạnh phúc cho những ngời
xung quanh.


- 5 đến 7 HS thi kể chuyện của mình
trên lớp.


- Nhận xét


- HS lắng nghe.



- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Kĩ ThuËt:</b>


<b>Một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>
HS cần phải:


- K tờn dc mt s ging gà và đựa điểm chủ yếu đợc nuôi nhiều ở nc ta.
- Cú ý thc nuụi g.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh SGK


- Phiếu học tập.


<b>III/ Các hoạt dộng dạy häc </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <i><b>Kể tên một số giống gà</b></i>
<i><b>đợc nuôi nhiều ở nớc ta và địa phơng.</b></i>


- GV: Hiện nay nớc ta nuôi ất nhiều
giống gà khác nhau. Em hãy kể tên một
số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta?



- Một số giống gà đợc nuôi nhiều ở
n-ớc ta: Gà gi, gà đơng cảo, gà mía, gà ác,.
- GV ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

là: Gà gi, gà đông Cảo, gà mía, gà
ác, ...một số gà nhập ngoại: gà Tam
hoàng, gà lơ- o, gà tốt,....


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Tổ chức hoạt động</b></i>
<i><b>nhóm.</b></i>


? Nêu đặc điểm về một số giống gà
nuôi nhiêu ở nớc ta? ( Phiếu học tập )


- Học sinh hoạt động nhóm 4 theo
phiu


Tên giống gà Đặc điểm hình
dáng


u điểm chủ yếu Nhợc điểm chủ
yếu


Gà gi Thân hình nhỏ,
chân nhỏ, đầu nhỏ,
Gà ác


Gà lơ - go
Gà Tam hoàng



- Gọi đại diện nhóm trình bày kế quả
thảo luận


- NhËn xÐt.


Kết luận một số đặc điểm chính dùng
tranh minh hoạ và hớng dẫn học sinh
quan sát.


GV tóm: ở nớc ta hiện nay ni nhiều
giống gà. Mỗi giống gà cố đặc điểm
hình dáng khác nhau, và có u, nhợc
điểm khác nhau. Khi ni gà, cầ căn cứ
và mục đích ni và điều kiện chăn ni
của gia đình mà lừa chọn ging g cho
phự hp.


<b>Củng cố dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Chuẩn bị bài.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.


- Học sinh nghe và nhắc l¹i.


- Häc sinh nghe.


<b> </b>

<i>Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2007</i>



<b>Toán </b>


<b>tiết 1 Giải toán về Tỉ số phần trăm </b>

( tiếp theo )


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS :</i>


- Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm cđa nã.


- Vận dụng cách tìm một số khi biết một số phần trăm của số đó để giải các bài
tốn có liên quan.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>* Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu bài : Trong giờ học tốn
này chúng ta sẽ tìm cách tính một số khi
biết một số phần trăm của số đó.


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn tìm một số</b>
<b>khi biết một số phần trăm của nó</b>



<i>a, Híng dÉn t×m mét sè khi biết 52,5%</i>
<i>của nó là 420</i>


- GV nêu bài toán


- GV hớng dẫn HS làm theo các yêu cầu
sau :


+ 52,5% có số học sinh toàn trờng là là
bao nhiêu em ?


* Viết bảng : 52,5% : 420 em


+ 1% sè häc sinh toµn trêng là bao
nhiêu em ?


Viết bảng thẳng dòng trên :
1% : ...em ?


+ 100% số học sinh toàn trờng là bao
nhiêu em


Viết bảng thẳng hai dòng trên :
100% : ....em ?


- Nh vậy để tính số học sinh toàn trờng
khi biết 52,5% số học sinh toàn trờng là
420 em ta làm nh thế nào ?



- GV nêu : Thơng thờng để tính số học
sinh toàn trờng khi biết 52,5% số học
sinh đó là 420 em ta viết gọn nh sau :


420 : 52,5 x 100 = 800 (em)
hc 420 x 100 : 52,5 = 800 (em)


<i>b, Bài toán về tỉ số phần trăm</i>


- GV nêu bài toán trớc lớp


- GV hái : Em hiÓu 120% kế hoạch
trong bài toán trên là gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp
theo dâi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán trớc
lớp.


- HS làm việc theo yêu cầu của GV.
+ là 420 em.


+ HS tính và nêu :



1% số học sinh toàn trờng lµ :
420 : 52,5 = 8 (em)


100% sè häc sinh toµn trêng lµ :
8 x 100 = 800 (em)


- Ta lấy 420 : 52,5 để tìm 1% số học sinh
tồn trờng, sau đó lấy kết quả nhân với
100.


- HS nghe sau đó nêu nhận xét cách tính
một số khi biết 52,5% của số đó là 420.


- HS nªu : Ta lÊy 420 chia cho 52,5 råi
nh©n víi 100 råi chia cho 52,5.


- HS nghe và tóm tắt bài toán.


- HS nêu : Coi kế hoạch là 100% thì phần
trăm số ô tô sản xuất đợc là 120%.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV nhn xột bi làm của HS, sau đó hỏi
: Em hãy nêu cách tính một số khi biết
120% của nó là 1590.



<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- GV gọi HS đọc đề toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài và cho điểm học sinh.


<b>Bài 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm
bài.


- GV chữa bài và cho điểm học sinh.


<b>Bài 3</b>


- GV Yờu cầu HS đọc đề bài toán.


- GV yêu cầu HS khá tự nhẩm, sau đó
đi hớng các HS kém cách nhẩm.


<b>3. Hoạt động nối tiếp</b>


- GV tæng kÕt tiÕt học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị .


hoạch là :



1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)


<i>Đáp số :</i> 1325 ô tô
- HS nêu : Muốn tìm một số biết 120%
của nó là 1590 ta có thể lấy 1590 nhân
với 100 råi chia cho 120 hc lÊy 1590
chia cho 120 råi nh©n víi 100.


- 1 HS đọc đề tốn trớc lớp. HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Trờng Vạn Thịnh có số học sinh lµ :
552 x 100 : 92 = 600 (häc sinh)


<i>Đáp số</i> : 600 học sinh
- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS
đọc bài làm trớc lớp cha bi.


<i>Bài giải</i>


Tổng số sản phẩm của xởng may là :
732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phÈm)


<i>Đáp số</i> : 800 sản phẩm
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp


đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS nhẩm, sau đó trao đổi trớc lớp và
thống nhất làm nh sau :


1
10% ;


10






1
25%


4




Số gạo trong kho là :
a, 5 x 10 = 50 (tÊn)
b, 5 x 4 = 20 (tÊn)
- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


<b>Tập làm văn:</b>



<b>tiết3 t¶ ngêi</b>

<b>( KiĨm tra viÕt )</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần : <i>Mở bài, thân bài,</i>
<i>kết bài.</i>


<i>* </i>lời văn tự nhiên, chân thật, biết dùng các từ ngữ miêu tả hình ảnh so sánh khắc
họa rõ nét ngời mình định tả, thể hiện tình cảm của mình đối với ngời đó. Diễn
đạt tốt, mạch lạc.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


Bảng lớp ghi sẵn đề bài cho HS lựa chọn.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


KiĨm tra giÊy bót cđa HS.


<b>2.2 Thùc hµnh viÕt</b>


- Gọi HS đọc 4 đề kiểm tra trên bảng.


Nhắc HS : Các em đã quan sát ngoại hình, hoạt động của nhân vật, lập dàn ý chi
tiết, viết đoạn văn miêu tả hình dáng, hoạt động của ngời mà em quen biết. Từ các
kĩ năng đó, em hãy viết thành bài văn tả ngời hoàn chỉnh.


- HS viết bài.
- Thu một số bài.


- Nêu nhận xét chung.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét chung về ý thức làm bài của HS.


- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị tiết <i>Tập làm văn </i>làm biên bản của một vụ việc.


<b>Luyện từ và câu: </b>


<b> tiÕt 4 Tæng kÕt vèn tõ</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>Gióp HS :</i>


* Tự kiểm tra đợc vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho<i>.</i>
<i>*</i> Tự kiểm tra khả năng dùng từ đặt câu của mình.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>
bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi 4 HS lên bảng đặt câu với 1 từ
đồng nghĩa, 1 từ trái ngha vi mi t :



<i>nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cÇn cï.</i>


- Gọi HS dới lớp đọc các từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa với các từ trên.


- NhËn xÐt viƯc häc bµi cđa HS


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- mi HS đặt 2 câu, một câu có từ trái
nghĩa, một câu có từ đồng nghĩa với các
từ mình chọn.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>2. Dạy học bài míi</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2.2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


GV nêu : Tiết học hôm nay các em sẽ
tự kiểm tra kiến thức về từ và câu của
mình và tham khảo cách dïng tõ, sư
dơng tõ ngữ trong văn miêu tả.


<i><b>Bài 1</b></i>



- Yờu cu HS ly giấy để làm bài.
- Gợi ý HS :


- NhËn xÐt về khả năng sử dụng từ, tìm
từ của HS.


- Kt luận lời giải đúng.
Đáp án :


1a, <i>đỏ - điều - son</i>
<i> Trắng - bạch</i>
<i> xanh - biếc - lục</i>
<i> hồng - đào</i>


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc bài vn.


- Giảng : Nhà văn Phạm Hổ bàn với
chúng ta về chữ nghĩa trong văn miêu tả.
Đó là :


+ <i>Trong văn miêu tả ngời ta hay so</i>
<i>sánh.</i> Em hãy đọc ví dụ về nhận định
này trong đoạn văn.


+ <i>So sánh thờng kèm theo nhân hóa.</i>
<i>Ngời ta có thể so sánh, so sánh để tả bề</i>
<i>ngồi, để tả tâm trạng. </i>Em hãy lấy ví dụ


về nhận định này.


<i>+ Trong quan sát để miêu tả, ngời ta</i>
<i>phải tìm ra cái mới, cái riêng. Khơng có</i>
<i>cái mới, cái riêng thì khơng có văn học.</i>
<i>Phải có cái mới, cái riêng bắt đầu tự</i>
<i>quan sát. Rồi đến cái riêng trong tình</i>
<i>cảm, trong t tởng. </i>Em hãy lấy ví dụ về
nhận định này.


- HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ
của tit hc.


- Lm c lp.


- Chữa bài nếu sai :


1b, <i>Bảng màu đen gọi là bảng đen.</i>
<i>Mắt màu đen gọi là mắt huyền.</i>
<i>Ngựa màu đen gọi là ngựa ô.</i>
<i>Mèo màu ®en gäi lµ mÌo mun.</i>
<i>Chã mµu ®en gäi lµ chã mực.</i>
<i>Quần màu đen gọi là quần thâ</i>m.


- 3 HS ni tiếp nhau đọc thành tiếng
từng đoạn của bài văn, xem mỗi lần
xuống dòng là một đoạn. (2 lợt).


VÝ dơ :



<i>+Tr«ng anh ta nh mét con gÊu.</i>


<i>+ Trái đất nh một giọt nớcmặt trc</i>
<i>khụng trung.</i>


<i>+ Con lợn béo nh một quả sim chín...</i>


- Ví dụ :


<i>+ Con gà trống bớc đi nh mét «ng </i>
<i>t-íng.</i>


<i>+ Dịng sơng chảy lặng tờ nh đang mải</i>
<i>nhớ về một con đò năm xa ...</i>


- VÝ dô :


<i>+ Huy-gô thấy bầu trời đầy sao giống</i>
<i>nh cánh đồng lúa chín, ở đó ngời gặt đã</i>
<i>bỏ qn một cái liềm con là vành trăng</i>
<i>non.</i>


<i>+ Mai-a-cèp-xki lại thấy những ngôi</i>
<i>sao nh những giọt níc m¾t cđa những</i>
<i>ngời da đen.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài 3


- Gi 1 HS đọc đề bài.



- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- Gọi 2 nhóm mà làm bài vào giấy khổ
to dán bài lên bảng. GV và HS cả lớp
nhận xét, sửa chữa để có câu hay.


KÕt ln :


<b>3. Cđng cè - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dn HS v nhà ghi nhớ các từ , thành
ngữ, tục ngữ, ca dao vừa tìm đợc, hồn
thành đoạn văn.


<i>võa gieo vµo vị trơ.</i>


- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp cùng theo
dõi.


- Mỗi nhóm đặt 3 câu, 2 nhóm làm bài
vào giấy khổ to.


+ Ví dụ một số câu có thể đặt :


- Dịng sơng hồng nh một dải lụa đào
vắt ngang thành phố.


- Bé Nga có đơi mắt trịn xoe, đen láy
trơng đến là đáng u.



- Nã lª tõng bớc chậm chạp nh một kẻ
mất hồn.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lí:</b>

<b> tiết5 Ôn TËp</b>


<b> </b>

<b>I. Mơc Tiªu:</b>


Giúp HS ơn tập và củng cố, hệ thống hoá các kiến thức, kĩ năng địa lí sau:
- Dân c và các nghành kinh tế Việt Nam.


- Xác định trên bản đồ 1 thành phố, trung tâm cơng nghiệp, cảng biển lớn của
đất nớc

,



<b>II. §å Dïng D¹y - häc</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam nhng khơng có tên các tỉnh, thành phố.


- C¸c thẻ từ ghi tên các thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Thành Phố Hồ Chí
Minh, Huế, Đà Nẵng.


- Phiếu học tập của HS.


<b>III. Các Hoạt Động Dạy - Học </b>


<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>KiĨm tra bµi cị - Giíi thiƯu bµi míi</b>


- GV gọi 4 HS lên bảng, u cầu trả
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau
đó nhận xét và cho điêm HS.


- GV giới thiệu bài: Trong giờ học
hôm nay chúng ta cùng ơn tập về các
kiến thức, kĩ năng địa lí liên quan đến
dân tộc, dân c và các nghành kinh t
ca Vit Nam.


- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+) Thng mi gm cỏc hot động nào.
Thơng mại có vai trị gì?


+) Nêu những điều kiện thuận lợi để
phát triển du lịch nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV chia HS thành các nhóm, yêu
cầu các em thảo luận để hoàn thành
phiếu học tập sau:


- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4-6
HS cùng thảo luận, xem lại các lợt đồtừ
bài 8-15 để hồn thành phiếu.



PhiÕu häc tËp


Bµi 16: <b>Ôn Tập</b>


Nhóm...


Cỏc em hóy cựng tho lun hon thành các bài tập sau:
1. Điều số liệu, thông tin thích hợp vào ơ trống.


a) Níc ta cã  d©n téc.


b) Dân tộc có dân số đơng nhất là dõn tc sng ch yu


c) Các dân téc Ýt ngêi sèng chñ yÕu ë  .
d) Các sân bay quốc tế của nớc ta là sân bay


...
e) Ba thành phố có cảnh biển lớn nhất níc ta lµ:


ë miỊn b¾c
ë miÒn trung
ë miỊn nam


2) Ghi vào ơ □ chữ Đ trớc câu đúng, chữ s cho câu sai.


 d) Níc ta có nhiều nghành công nghiệp và thủ công nghiệp.


e) Đờng sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành
khách ở nớc ta.



g) Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi hoạt
động thơng mại phỏt trin nht nc ta.


-GV yêu cầu HS báo cáo kết quả làm
bài trớc lớp.


- GV nhËn xÐt sưa ch÷a câu trả lời
cho HS.


- GV yêu cầu HS giải thích vì sao các
ý, a, e trong bài tập 2 là sai.


- Các nhóm nhận xÐt , bỉ sung


<b>Hoạt động 2: Trị chơi những ơ chữ kì diệu</b>


<b>- Chn bÞ:</b>


+) 2 bản đồ hành chính Việt Nam ( khơng có tên các tỉnh ).
+) Các thẻ từ ghi tên các tỉnh là đáp án ca trũ chi.


- GV tổ chức cho HS chơi trò ch¬i nh sau:


+) Chọn 2 đội chơi, mỗi đội có 5 HS, phát cho mỗi đội một lá cờ (hoặc chuông).
+) GV lần lợt đọc câu hỏi về mỗi tỉnh, HS 2 đội dành quyền trả lời bằng phất cờ
hoặc rung chuông.


+) Đội trả lời đúng nhận một ô chữ có ghi tên tỉnh đó và gắn lên đồ của mình
(gắn đúng vị trí).



+) Trị chơi kết thúc khi giáo viên đọc hết các câu hỏi.


+) Đội thắng cuộc là đội có nhiều bảng tên các tỉnh trên bn .
- <b>Cỏc cõu tr hi:</b>


1) Đây là 2 tỉnh trồng nhiều cà phê ở nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

4. Tỉnh này khai thác than nhiều nhất nớc ta.


5. Tỉnh này có nghành công nghiệp khai thác a-pa-tít phát triển nhất nớc ta.
6. Sân bay Nội Bài nằm ở thành phố này.


7. Thành phố này là trung tâm kinh tế lớn nhất nớc ta.
8. Tỉnh này có khu du lịch Ngũ Hành Sơn.


9. Tnh ny ni ting vỡ cú ngh thủ công làm tranh thêu.
10. Vờn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng nằm ở tỉnh này.
- GV tổng kết trò chơi, tuyờn dng i thng.


<b>Củng cố - Dặn dò</b>



- GV hỏi:Sau những bài đã học, em thấy đất nớc ta nh thế nào?


- GV nhận xét giờ học,dặn dò học sinh về ôn lại các kiến thức, kĩ năng địa lý đã
học và chuẩn bị bài sau.


<b> </b>

<i>Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008</i>


<b>To¸n </b>


tiÕt 1

<b>LuyÖn tËp</b>



<b> I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS :</i>


- Ôn lại các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm :
+ Tính tỉ số phần trăm của hai số.


+ Tính một số phần trăm cđa mét sè.


+ Tính một số khi biết một số phần trăm của số đó.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động 1. Củng cố kiến thức</b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>* Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu bµi : Trong tiÕt học toán
này chúng ta làm một số bài toán luyện
tập về tỉ số phần trăm.


<b>Hot ng 2: Hng dn luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- GV gọi HS đọc bài toán .



- GV hỏi : Nêu cách tính tỉ số phần trăm
của hai số 37 và 42.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dâi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Tỉ số phần trăm của 37 vµ 42
37 : 24 = 0,8809...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn
trên bảng.


<b>Bài 2</b>


- GV gi HS c bi toỏn.



- Muốn tìm 30% của 97 ta làm thế nào ?
GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét và cho ®iĨm HS.


<b>Bµi 3</b>


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


- GV : HÃy nêu cách t×m mét sè biÕt
30% cđa nó là 72.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b>3 . Hoạt động nối tiếp </b>


- GV tæng kÕt tiÕt häc, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị .


Tỉ số phần trăm của anh Ba và số sản
phẩm của tổ là :


126 : 1200 = 0,105
0,105 = 105%



<i>Đáp số :</i> 8809%
105%
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS c¶
líp theo dâi vµ tù kiĨm tra lại bài của
mình.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề toán trong SGK.


- HS : Muèn tìm 30% của 97 ta lấy 97
nhân với 30 rồi chia cho 100.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


a, 30% cđa 97 lµ
97 x 30 : 100 = 29,1


b,Sè tiỊn l·i cđa cưa hµng lµ :


6 000 000 x 15 : 100 = 900 000 (ng)


<i>Đáp số : a,29,1</i>
<i>b, 900 000</i>


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề toán trong SGK.



- HS nªu : ta lÊy 72 nh©n víi 100 và
chia cho 30.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


a, S ú là :


72 x 100 : 30 = 240


b, Tríc khi bán cửa hàng có số gạo là :
420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg)


4000 kg = 4 tÊn


<i>Đáp số :</i> a, 240 ; b, 4 tấn
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu
bạn làm sai thì sữa lại cho đúng.


- HS l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TËp làm văn</b>


<b>Làm biên bản một vụ việc</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



* Phõn biệt đợc sự giống, khác nhau về nội dung và cách trình bày giữa biên bản
cuộc họp với biên bản phụ việc.


* Lập đợc biên bản về một vụ việc.
<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


B¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc lại đoạn văn tả hoạt động
của một em bé.


- NhËn xÐt, cho điểm từng HS.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bµi</b></i>:


- GV nêu : Các em đã biết cách viết
một biên bản, hình thức trình bày một
biên bản khi học bài <i>làm biên bản một</i>
<i>cuộc họp.</i> Tiết học hôm nay, các em
cùng tham khảo <i>Biên bản về việc Mèo</i>
<i>Vằn ăn hối lộ của nhà Chuột </i>để lập biên
bản một vụ việc.



<b>2.2 H íng dÉn lµm bµi tËp</b>


<i>Bµi 1</i>


<i>- </i>Gọi HS đọc yêu cu v ni dung ca
bi tp.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, trả lời
câu hỏi của bài.


- Yêu cầu HS phát biểu. GV ghi nhanh
lên bảng ý kiến của HS.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
cho cả lớp nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận trả lời câu hỏi


- Nối tiếp nhau phát biểu, bổ sung ý
kiến để có câu trả lời hồn chỉnh.


<i><b>Sù gièng nhau</b></i> <i><b>Sù kh¸c nhau</b></i>


<i>- Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng.</i>


<i>- Phần mở đầu : Có tên biên bản, có</i>
<i>Quốc hiệu, tiêu ngữ.</i>


<i>- PhÇn chÝnh : Cïng cã ghi :</i>
<i>+ Thêi gian.</i>


<i>+ Địa điểm.</i>


<i>+ Thành phần có mặt.</i>
<i>+ Nội dung sự việc.</i>


<i>- Phần kết : Cùng có ghi :</i>
<i>+ Ghi tên.</i>


<i>- Biên bản cuộc họp có : Báo cáo, phát</i>
<i>biểu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>+ Chữ kí của ngời có trách nhiệm.</i>


<b>Bài 2 </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài
tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS :
Dựa vào <i>Biên bản về việc mèo Vằn ¨n</i>
<i>hèi hé cđa nhµ Chuột </i>và phần <i>gợi ý</i>


trong SGK để làm bài.



- Gäi HS viÕt vµo giấy dán bài lên
bảng, HS cùng GV nhận xét, bổ sung ý
kiến.


- Gi HS dới lớp đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, cho điểm cho HS viết đạt
u cầu.


* VÝ dơ vỊ biên bản ( bảng phụ)


- 2 HS ni tip nhau đọc thành tiếng
tr-ớc lớp.


- 1 HS lµm vµo giÊy khổ to, HS cả lớp
làm vào vở.


- 1 HS báo cáo biên bản của mình, HS
cả lớp theo dõi và bæ sung ý kiÕn.


- 3 HS dới lớp đọc bài lm ca mỡnh.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành biên biên
bản và chuẩn bị bài sau.


<b> Khoa học: </b>

<b>Tơ sợi</b>




<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>Giúp học sinh</b>


<b>- </b>K tờn một số loại vải thờng dùng để may chăn, màn, quần, áo.


<b>- </b>Biết đợc một số công đoạn để làm ra tơ sợi tự nhiên.


<b>- </b>Làm thí nghiệm để biết một số đợc điểm chính của tơ sợi tự nhiên v t si
nhõn to.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học</b>


<b>- </b>GV chun bị bát đựng nớc, diêm đủ dùng theo nhóm (đủ dùng theo nhóm).


<b>- </b>Phiếu học tập (đủ dùng theo nhóm),


<b>- </b>Hình minh hoạ trang 66 SGK.


<b>III) Cỏc hot ng dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


hoạt động khởi động


-Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên
bảng trả lời câu hỏi về nội dung bài trớc
sau đó nhận xét và cho điểm từng học
sinh.



-Yêu cầu học sinh kể một số loại vải
dùng để may chăn, màn, quần áo cho
em để mang tới lớp.


-2 HS lần lợt lên bảng và trả lời các
câu hỏi sau:


Cht do đợc làm ra từ vật liệu nào? nó
có tính chất gì?


-5-7 em HS tiÕp nèi nhau giíi thiƯu.
VÝ dơ:


+) V¶i b«ng (c«-t«ng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Giới thiệu: Tất cả các mẫu vải các em
đã su tầm đều đợc dệt từ các loại tơ sợi.
Bài học hôm nay sẽ giúp các em có
những hiểu biết cơ bản về nguồn gc,
c im v cụng dng ca si t.


len, vải sợi lanh,vải màn.
-Lắng nghe.


<b>Hot ng 1: ngun gc ca cỏc loại sợi tơ</b>
-Tổ chức cho học sinh hoạt động theo


cặp: Yêu cầu học sinh quan sát hình
minh hoạ trang 66 SGk và cho bíêt


những hình nào liên quan đến sợi đay.
Những hình nào liên quan đến sợi tơ
tằm, sợi bơng.


- Gäi häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


+ Hình 1: Phơi đay, đây là một trong
những cơng đoạn để làm ra sợi đay, ngời
ta bóc lấy vỏ của cây đay, đem ngâm
n-ớc, rũ sạch lớp vỏ ngoài sẽ đợc tơ sợi
trắng dùng để làm ra sợi đay.


+ Hình 2: Cán bông, đây là 1 trong
những công đoạn làm ra sợi bông, quả
bông đã đến lúc thu hoạch, ngời ta cho
vào cán lấy bơng.


+ H×nh 3: kéo tơ, đây là những công
đoạn làm ra sợi tơ tằm. con tằm ăn lá
dâu, nhả tơ thành kén, ngời ta quay kéo
tằm thành sợi tơ.


- Hi: Si bụng, sợi đay, sợi tơ tằm, sợi
lanh loại nào có nguồn gốc từ thực vật,
loại nào có nguồn gốc từ động vật?


-Kết luận: Có nhiều loại sợi tơ khác. tơ
sợi tự nhiên cịn có sợi ni lơng đợc tổng
hợp nhân tạo từ cơng nghệ hố học, cịn
gọi là tơ sợi nhân tạo, hai loại tơ sợi này


có đặc điểm gì? các em cùng làm thí
nghiệm để biết.


-2 học sinh ngồi cùng bàn trao đổi ý
kiến, thảo luận.


-3 HS nối tiếp nhau nói về từng hình.
+) Hình 1: Phơi đay có liên quan đến
việc làm sợi đay.


+) Hình 2: Cán bơng có liên quan đến
việc làm sợi bơng.


+) Hình 3: Kéo tơ có liên quan đến
việc làm ra tơ tằm.


+) Sợi bông, sợi đay, sợi lanh, có
nguồn gốc từ thực vật. Tơ tằm có nguồn
gốc từ động vật.


-L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 2: tính chất của tơ sợi</b>
- Tổ chức cho học sinh hoạt động theo


tæ nh sau:


- Phát cho mỗi tổ 1 bộ đồ dựng hc tp
bao gm:



- Phiếu bài tập.


- Hai miếng vải nhỏ các loại: sợi bông
(sợi đay, sợi lanh, sợi tơ tằm, sợi len);


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

sợi nilông.
- Diêm.
- Bát níc.


Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm.
+) ThÝ nghiƯm 1:


nhóng tõng miÕng v¶i vào bát nớc,
quan sát hiện tợng, ghi lại kết quả khi
nhấc miếng vải ra khëi b¸t níc.


+) ThÝ nghiƯm 2:


lần lợt đốt từng loại vải trên, quan sát
hiện tợng và ghhi lại kết quả.


-Gäi một nhóm học sinh lên trình bày
thí nghiệm, yêu cầu nhóm khác bổ sung
(nếu có).


-Nhận xét, khen ngợi học sinh lµm thÝ
nghiƯm trung thùc, biÕt tỉng hỵp kiÕn
thøc vµ ghi chÐp khoa häc.


- 2 HS trực tiếp làm thí nghiệm, HS


khác quan sát hiện tợng, nêu lên hiện
t-ợng để th kí ghi vào phiếu.


- 1 nhóm ghi phiếu thảo luận lên
bảng,2 nhóm học sinh cùng lên bảng
ttrình bày kết quả thí nghiệm, cả lớp
theo dõi, bổ sung ý kiến và i n thng
nht nh sau


Phiếu học tập


<b>Bài: Tơ sợi</b>
<b>Tổ:...</b>


<b>Loại sợi tơ</b> <b>Thí nghiệm</b> <b>Đặc điểm chính</b>


Khi t


lên Khi nhúng n-ớc
1. Tơ sợi tự


nhiên
-Sợi bông


- có mùi
khét.
- tạo
thành tàn
tro



thm nc vi bụng thm nc, cú thể rất mỏng,
nhẹ nh vải màn hoặc có thể dày dựng
lm lu, bt, bum.


-Sợi đay -có mùi
khét.
-tạo
thành tµn
tro


thấm nớc thấm nớc, bền, dùng để làm vải
buồm, vải đệm ghế, vải lều bạt, có
thể nén với giấy và chất dẻo có thể
làm ván ép…


-T¬ t»m - cã mïi
khÐt.
- tạo
thành tàn
tro.


thấm nớc óng ả, nhẹ nhàng.


2. Tơ sợi nhân


tạo (nilông) -Khôngcó mùi
khét.
-Sợi sun
lại.



không thấm


nc khụng thấm nớc, dai, mềm, khôngnhàu. đợc dùng trong y tế, làm bàn
trải, dây câu cá, đai lng an toàn, một
số chi tiết của máy móc….


- Gọi học sinh đọc lại thông tin trang
67 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- KÕt luËn: T sợi là nguyên liệu chính
của nghành dệt may và một số nghành
công nghiệp khác. .


<b>Hot ng kt thỳc</b>
- GV yờu cầu học sinh trả lời nhanh các câu hỏi sau:


+) Hãy nêu đặc điểm và công dụng của một số tơ sợi tự nhiên?
+) Hãy nêu đặc điểm và công dụng của tơ sợi nhân tạo?


- NhËn xÐt c©u trr lêi cña HS.


</div>

<!--links-->

×