Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.67 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngµy soạn: 12/10/2008.</b>
<b>Tiết 21-22: Đ1 - </b>L thõa<b><sub> </sub></b>
<b> A - Mơc tiªu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc</b>
- Nắm đợc khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên.
- Nắm đợc khái niệm và tính chất của căn bậc n.
- Nắm đợc khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và vô tỉ.
- áp dụng thành thạo vào bài tập.
<b> 2. KÜ năng</b>
- Lu tha vi s m nguyờn dơng, nguyên âm và số mũ 0: Định nghĩa và tính chất.
- Căn bậc n: Định nghĩa và tính chất. Cách giải phơng trình xn<sub> = b bằng đồ thị.</sub>
- ¸p dơng vµo bµi tËp.
<b> 3.VỊ thái độ:</b>
<b> - Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của </b>
Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới
4.VỊ tư duy:
-Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
<b>B.Chuẩn bị tiết dạy: </b>
<b>1.Chuẩn bị ca giáo viên:</b>
<b>-</b>Chun b cỏc cõu hi m.
-Caực bảng phụ và các phiếu học tập.
2.Chn bÞ cđa häc sinh:
-Đồ dùng học tập : thước kẻ,
-Kiến thức đã học
<b>C.Phương pháp dạy học. </b>
Sử dụng các phương pháp dạy học cơ bản một cách linh hoạt nhằm giúp học sinh tìm tịi,
phát hiện chiếm lĩnh tri thức:Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
<b>D.Tiến trình bài học và các hoạt động:(TiÕt 21)</b>
<i><b> 1</b><b>.ỉ</b><b>n</b><b> định l</b><b>íp</b><b>:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
a) Hãy nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên dơng, nguyên âm với cơ số là số hữu
tỉ.
b) TÝnh 1,54<sub> ; (-</sub> 2
3 )3 ;( √3 )5.
<i><b>3.Baứi mụựi: I-</b></i>khái niệm lũy thừa<sub>: </sub>
<b> Hoạt động 1:1.Lũy thừa với số mũ nguyên</b>
<b> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh </b>
- Tổ chức cho học sinh đọc và nghiên cứu
các định nghĩa về luỹ thừa với số mũ
nguyên dơng, nguyên âm, số mũ 0.
- Đọc và nghiên cứu định nghĩa về luỹ
thừa với số mũ nguyên dơng, nguyên âm,
số mũ 0.
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học
sinh. - Tính các giá trị: 23
- 2<sub> ; 2</sub>7<sub> ; 2005</sub>0<sub>.</sub>
23- 2<sub> = </sub> 1
232 =
1
529 ; 27 = 128
20050 <sub>= 1.</sub>
<b> Hoạt động 2: Giải bài tốn:</b>
a) Tính A =
10
1
3
<sub>. 27 </sub>- 3<sub> + (0,2)</sub>- 4<sub>. 25</sub>- 2<sub> + 128 </sub>- 1<sub>.</sub>
9
1
2
b) Rót gän biĨu thøc:
B =
3
1 1 2
2
a 2 2 2 a
a 1 a
1 a
<sub> víi a 0, a 1</sub>
<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
- Gọi 2 hc sinh lờn bng thc hin
giải toán.
- Hng dẫn học sinh sử dụng máy tính
điện tử Casio tớnh lu tha.
Giáo viên nhận xét bổ sung nếu cÇn
A =
10
1
3
<sub>. 27 </sub>- 3<sub> + (0,2)</sub>- 4<sub>. 25</sub>- 2<sub> + 128 </sub>- 1<sub>.</sub>
9
1
2
= 310<sub>.</sub> 1
273 + (
1
5 )-4.
1
252 +
1
128 .29
= 3
10
39 +
54
54 +
29
27 = 3 + 1 + 4 = 8
B =
3
1 1 2
2
a 2 2 2 a
a 1 a
1 a
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> =</sub>
=
)√2−2<i>a</i>√2
<i>a</i>3(1<i>−a−</i>2) =
= (a <sub>√</sub>2 +a3
√2 - 2a <sub>√</sub>2 ). 1
<i>a</i>3<i>− a</i> =
= a <sub>√</sub>2 (a2<sub>-1).</sub> 1
<i>a</i>(<i>a</i>2<i>−</i>1) = √2
<b> Hoạt động 3: 2.Phơng trình xn<sub>=b(1)</sub></b>
<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
<b>GV : yêu cầu thực hiện hoạt động 2?</b>
<b>GV: ghi tóm tắt lên bảng KTCB</b>
a/ khi n-lẻ <i>b R</i>, pt (1)cã nghiƯm duy nhÊt.
b/khi n-ch½n: phơ thc b ta cã:
b<0, PT v« nhghiƯm
b=0, PT cã nghiƯm x=0
b>0, PT có 2 nghiệm trái dấu
<b>HS: thực hiện HĐ2</b>
HS NC HĐ2 SGK và đa ra nhận xét dựa
vào đồ thị số nghiệm PT xn<sub>=b</sub>
n-lẻ
n-chẵn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>GV: cho HS đọc KN SGK/51 và suy ngh a ra </b>
kết quả: n-lẻ ; n-chẵn
<b>GV: yêu cầu HS nghiên cứu t/c SGK và thực </b>
hiện HĐ 3
<b>HS: nghiên cứu khái niệm và trả lời </b>
câu hỏi
<b>GV: nhận xét bổ xung</b>
<b>a/ Khái niệm:SGK tr.51</b>
VD căn bËc 4 cđa 16 lµ 2vµ -2
căn bậc 3 của -27 là bằng -3
Ta có:
*n-lẻ có duy nhất 1 căn bậc n cđa a KH: <i>n</i>
√<i>b</i>
* n-ch½n:
.b=0 : <i>n</i>
√<i>b</i> =0
.b<0:Không tồn tại <i>n</i>
<i>b</i>
.b>0:Có 2 căn trái dấu KH giá trị dơng là <i>n</i>
<i>b</i>
và giá trị âm là - <i>n</i>
√<i>b</i>
<b>b/TÝnh chÊt SGK tr.51</b>
HS: ghi nhí kiÕn thøc
<b> Hoạt động 5: Giải bài tập:</b>
a) Rút gọn biểu thức 5 4.5 8
b) §a 3 3 3 vỊ biĨu thøc chøa một căn.
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gọi 2 hc sinh lờn bng thc hin gii
toán.
Giáo viên nhËn xÐt bỉ sung nÕu cÇn
5
√45
√<i>−8</i> = 5
√<i>−32</i> = <i>−</i>2¿
5
¿
5
√¿
= -2
3
¿
¿
3
√¿
= <sub></sub>3
<b>4.Củng cố:</b>
-Nêu khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên?
-Nêu khái niệm căn bậc n và tính chất của nó?
<b>5.Hớng dẫn học ở nhà: </b>
-Xem lại vở ghi,
-Làm bài t©p 1 SGK tr.55
<b>1.ỉn định líp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
a) Hãy nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên dơng, nguyên âm với cơ s l s hu
t.
b) Nêu khái nim căn bậc n và các tính chất ca nó?
<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<b> Hoạt động 1: 4.Lũy thừa với số mũ hữu tỷ</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Gv cho HS đọc ĐN SGK làm VD 4</b>
<b>GV: gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi </b>
dẫn dắt để tính các luỹ thừa
<b>GV cho HS lµm VD 5</b>
<b>GV: gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi </b>
dẫn dắt để tính D=?
<b>HSlµm VD 4 vµ thùc hiƯn theo YC cđa </b>
GV
VD 4:
16
1
4<sub>=</sub><sub>√</sub>4 <sub>16=2</sub> <sub>;4</sub>
❑
3
2 =
<b>HS: nghiên cứu VD và thực hiện theo </b>
YC cña GV
D = <i>x</i>
5
4 <i><sub>y</sub></i>
+<i>x</i>.<i>y</i>
5
4
4
√<i>x</i>+√4 <i>y</i> (x,y>0)
Gi¶i: x,y>0 ta cã: D= xy(<i>x</i>
1
4
+<i>y</i>
1
4
)
<i>x</i>
1
4
+<i>y</i>
1
4
=xy
<b> Hoạt động 2: .Lũy thừa với số mũ vô tỷ</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>ĐN SGK tr.54</b>
a ❑<i>α</i>=lim
<i>n →∞,</i> a ❑
<i>rn</i>
<i>α</i>=lim<i><sub>n → ∞</sub>r</i> <i>n</i>
chó ý: 1 ❑<i>α</i>=1(α<i>∈R)</i>
HS ghi nhËn kiÕn thøc
<b>II- </b>Tính chất của lũy thừa với số mũ thực
<b>Hoạt động 3: Thực hiện hoạt động 4 SGK tr.54</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hãy nhắc lại tính chất ca ly tha vi
số mũ nguyên dơng?
T ú giỏo viên đa ra tính chất của lũy
thừa với số m thc
Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên
<b>Hoạt động 4: Thực hiện hoạt động 5,6 SGK tr.55</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh suy nghĩ, rồi gọi 2 học
sinh lªn trình bày
Cơ số của hàm số này nh thế nào?
VD Rót gän biĨu thøc
<i>a</i>√3<i>−</i>1
¿√3+1
¿
¿
¿
<b>= </b> <i>a</i>2
<i>a</i> <b> =</b> <i>a</i>
VD So sánh các số 3<sub>4</sub>8
và ( 3
4
3
Ta thấy cơ sè a= 3
4 < 1
Và <sub>√</sub>8 < 3 do đó
3<sub>4</sub>¿√8
¿
> ( 3
4¿
3
<b>4.Cđng cố:</b>
-Nêu các tính chất lũy thừa với số mũ thực?
-Nêu khái niệm căn bậc n và tính chất của nó?
<b>5.Hớng dẫn học ở nhà: </b>
-Xem lại vở ghi,
-Làm bài tËp 2-5 SGK tr.55 ,56.
<b></b>
<b> Ngày soạn: 17/10/2008</b>
<b>Tiết 23: </b>bài tập Luỹ thừa<b><sub> </sub></b>
<b>A - Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thøc</b>
- Củng cố định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ thực.
- Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về l thõa víi sè mị thùc.
- Lun kÜ năng giải toán về luỹ thừa cới số mũ thực.
- Chữa các bài tập cho ở tiết 24, 25.
3-Thái độ :
- Tích cực xây dựng bài,chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của giáo
viên,năng động ssáng tạo trong q trình tiếp cận tri thức mới,tháy được lợi ích của tốn học
trong đời sống,từ đó hình thành niềm say mê khoa học và có những đóng góp sau này cho xã
hội .
4-Tư duy :
- Hình thành tư duy logic,lập luận chặt chẽ và linh hoạt trong q trình suy nghĩ .
<b> B - Chn bÞ của giáo viên và học sinh : </b>
- Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm số.
- Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS.
<b> C Phơng pháp dạy học</b>
S dng cỏc phng phỏp dy học cơ bản một cách linh hoạt nhằm giúp học sinh tìm tịi,
phát hiện chiếm lĩnh tri thức:Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
<b> D Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>1</b><b>.ổ</b><b>n</b><b> ủũnh l</b><b>ớp</b><b>:</b></i>
<i><b>2.Kieồm tra baứi cuừ:</b></i>
Nờu cỏc tính chất của lũy thừa với số mũ thực?
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập 1a,c và 2a,b,d</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài 1 a,c </b>
vµ 2 a,b,d
Giáo viên nhận xét bổ sung nếu cần
<b>Bài 2/55</b>
a/ 9 <sub>❑</sub>52 .27
❑
2
5 = <sub>3</sub>
4
5<sub>. 3</sub>
6
5<sub>=3</sub>
10
5<sub>=3</sub>2
=9
c/
16
<i>−</i>0<i>,</i>75
+0<i>,</i>25<i>−</i>
5
2<sub>=2</sub><i>−</i>4 .<i>− o ,</i>75
+4
5
2<sub>=2</sub>3
+25=40
<b>Bài 2/55</b>
Giải
a/ <i><sub>a</sub></i>13<sub>.</sub>
<i>a=a</i>
1
3<sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>
1
2<sub>=a</sub>
1
3+
1
2
5
6
b/ <i><sub>b</sub></i>12<sub>.b</sub>
1
3 6
<i>b=b</i>
1
2+
1
3+
1
6
<i>b</i>:<i>b</i>
1
6<sub>=b</sub>
1
3<sub>:</sub><i><sub>b</sub></i>
1
6<sub>=b</sub>
1
3<i></i>
1
6
<b>Hot ng 2: Chữa bài tập 4</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
GV cho HS cho 4 hc sinh lờn bng
trình bày
GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của học
a/ <i>a</i>
4
3<sub>(a</sub><i></i>
1
3
+<i>a</i>
2
3
)
<i>a</i>
1
4
(<i>a</i>
3
4<sub>+a</sub><i></i>
1
4
)
= <i>a+a</i>
2
<i>a+</i>1 =
<i>a(a+</i>1)
sinh ë díi
GV cho học sinh khác nhận xét bài
làm của bạn
Giáo viên nhËn xÐt bỉ sung nÕu cÇn
b/ <i>b</i>
1
5
(
2
3
(√3<i>b −</i>
= <i>b</i>
1
5<sub>(b</sub>
4
5<i><sub>− b</sub>−</i>
1
5
)
<i>b</i>
2
3<sub>(b</sub>
1
3<i><sub>− b</sub>−</i>
2
3
)
= <i>b−</i>1
<i>b−</i>1 =
<i>b</i>
c/ <i>a</i>
1
3<sub>.</sub><i><sub>b</sub>−</i>13<i><sub>− a</sub>−</i>13<sub>.</sub><i><sub>b</sub></i>13
3
= <i>a</i>
<i>−</i>1
3<i><sub>b</sub>−</i>
1
3
2
3<i><sub>− b</sub></i>
2
3
=<sub>3</sub>1
√ab
d/ <i>a</i>
1
3
√<i>b</i>+<i>b</i>
1
3
√<i>a</i>
6
√<i>a</i>+√6<i>b</i> =¿
<i>a</i>
1
3<i><sub>b</sub></i>
1
3
1
6<sub>+a</sub>
1
6
=√3ab
<b>Hoạt động 3: Chữa bài tập 5</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
Để so sánh 2 lũy thừa ta làm nh thế nào?
Gv cho hai häc sinh lªn trình bày
GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của học
sinh ở dới
GV cho học sinh khác nhận xét bài làm
của bạn
Giáo viên nhận xét bổ sung nếu cần
a/
3
25
<
32
Giải:
Ta có : 25=20<i>,3</i>2=18
nên 25>32
Vì 1
3<1 <b> VËy </b>
2√5
<
3√2
b/ 7 <sub>❑</sub>6√3 <sub>>7</sub>
❑3√6
6√3=√108>3√6=√54
và 7>1 nên ta có
7 63 >7 36
<b>4.Củng cố:</b>
-Nêu các tính chất lũy thừa với số mũ thực?
-Nêu khái niệm căn bậc n vµ tÝnh chÊt cđa nã?
<b>5.Híng dÉn häc ë nhµ: </b>
-Xem lại các bài tập đã chữa,
-Đọc trớc bài :Hàm số lũy thừa.
<b> Ngµy so¹n: 17/10/2008</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>
<i>1.Về kiến thức</i>
- Nắm được khái niệm về hàm số luỹ thừa và công thức đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
- Nhớ hình dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa trên (0;+)
<i><b>2.Về kỹ năng:</b></i>
-Vận dụng cơng thức để tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa trên (0;+)
-Vẽ phác hoạ được đồ thị 1 hàm số luỹ thừa đã cho.Từ đó nêu được tính chất của hàm số
đó.
<i><b>3.Về tư duy và thái độ</b></i>
<b>B. Phương pháp:</b>
-Gợi mở vấn đáp, cho học sinh hoạt động nhóm.
<b>C. Tiến trình bài dạy: (TiÕt 24)</b>
<b>1. Ổn định lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
Nêu các tính chất của lũy thừa với số mũ thực?
<b>3.Bài mới:</b>
ĐVĐ :Ta ó hc các hàm số y = x , y = <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
;
; 3 1
2
các hàm số này là những
trường hợp riêng của hàm số <i>y</i> <i>x</i>( <i>R</i>)
<b> Hoạt động 1:I- Khái niệm hàm số luỹ thừa.</b>
Hoạt động của giáo viên <b> Hoạt động của häc sinh </b>
<b>1.Định nghĩa: Hàm số luỹ thừa là hàm số có dạng </b><i>y</i><i>x</i>
trong đó <sub> là số tuỳ ý</sub>
<b>2. Nhận xét : </b><i>TXĐ: </i>
- Hàm số <i>y</i><i>xn</i>,<i>n</i><i>Z</i><sub> có TXĐ: </sub> <sub> D = R</sub>
-Hàm số <i>y</i><i>xn</i>,<i>n</i><i>Z</i> <sub> hoặc n = 0 có TXĐ là: D = R\{0}</sub>
-Hàm số <i>y</i> <i>x</i> <sub>với </sub><sub></sub> <sub> Z có TXĐ là: D = (0;+ </sub><sub></sub><sub>)</sub>
Häc sinh ghi nhí kiÕn thøc
<b> </b>
<b> Hot ng 2:II-Đạo hàm của hàm số lũy thừa.</b>
Hoạt động của giỏo viờn <b> Hoạt động của học sinh </b>
Hãy tính đạo hàm của các hàm số sau:
y= <sub>√</sub><i>x</i> ;y= 1
<i>x</i> ; y=1; y = xn (n N)
Viết các đạo hàm đó dới dạng lũy thừa
với số mũ thực?
Từ đó giáo viên rút ra công thức tổng
quát:
( <i>xα</i> <sub>)</sub>’<sub> = </sub> <i><sub>α</sub></i> <i><sub>x</sub>α−</i>1
Chó ý:
<i>uα</i>¿<i>'</i>=α.<i>uα </i>1.u<i>'</i>
HS trả lời các câu hỏi của GV
2√<i>x</i> =
1
2 x-2; (
1
<i>x</i> )’ =
<i>−</i>1
<i>x</i>2
= -x-2
(1)’<sub> = 0; (x</sub>n<sub>)</sub>’<sub> = nx</sub>n-1
HS ghi nhí kiÕn thøc
<b> </b>
<b> Ho t ạ động 3:</b>Hoạt động củng cố: Cho học sinh làm các bài tập 1a,c và 2a,c
Hoạt động của giỏo viờn <b> Hoạt động của học sinh </b>
Tập xác định của hàm số lũy thừa phụ
thuéc vµo g×?
Gäi 4 häc sinh lên trình bày c¸c häc
sinh kh¸c ë díi theo dâi bạn làm
Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên
1a/ y = 1− x¿
<i>−</i>1
3
¿
GV gọi học sinh đứng dậy nhận xét bài
làm của bạn.
GV nhËn xÐt bổ sung nếu cần
Vậy TXĐ D = ( - <sub>; 1)</sub>
c/ y= <i>x</i>2<i>−</i>1¿<i>−</i>2
¿ xác định khi
<i>x</i>2<i><sub>−1</sub><sub>≠</sub></i><sub>0</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x </sub><sub></sub><sub></sub><sub>1</sub>
VËy TX§ D = R\ {<i>±1</i>}
2a/y’<sub>= </sub>
2<i>x</i>2<i><sub>− x+</sub></i><sub>1</sub>
¿<i>'</i>
2<i>x</i>2<i><sub>− x+</sub></i><sub>1</sub>
¿
1
3<i>−</i>1<sub>.</sub>
¿
1
3¿
= 2<i>x</i>
2
<i>− x+</i>1¿
<i>−</i>2
3 <sub>(4</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>1)</sub>
1
3¿
c/ y’<sub> =</sub>
3<i>x</i>+1¿<i>'</i>
3<i>x</i>+1¿
<i>Π</i>
2<i>−</i>1<sub>.</sub>
¿
<i>Π</i>
2 ¿
= 3<i>x+1</i>¿
<i>Π</i>
2<i>−</i>1<sub>. 3</sub>
<i></i>
2
<b>4.Củng cố:</b>
-Nêu ĐN và các tính chất của hàm số lũy thừa?
<b>5.Hớng dẫn học ở nhà: </b>
-Xem lại vở ghi,
-Làm các bài tập 1b,d và 2b,d,
-Đọc trớc phần khảo sát hàm số lũy thừa.
<b>(Tiết 25)</b>
<b>3.</b> <b>ổn nh lp </b>
<b>4. Kiểm tra bài cũ:</b>
Nêu ĐN và tập xác định của hàm số lũy thừa?
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Ho t ạ động 1:II khảo sát hàm số lũy thừa </b> <i>y</i>=<i>x</i>
Hoạt động của giáo viên <b> Hoạt động của häc sinh </b>
- Giáo viên nói sơ qua khái niệm
tập khảo sát
- Hãy nêu lại các bước khảo sát
sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
bất kỳ?
- Chia lớp thành 2 nhóm gọi đại
diện lên khảo sát hàm số :y x
ứng với<0,x>0
- Sau đó giáo viên chỉnh sửa ,
- Chú ý
- Trả lời các kiến thức cũ
- Đại diện 2 nhóm lên bảng khảo
sát theo trình tự các bước đã
biết
- ghi bài
- chiếm lĩnh trị thức mới
tóm gọn vào nội dung bảng phụ.
- H: em có nhận xét gì về đồ thị
của hàm số y x
- Giới thiệu đồ thị của một số
thường gặp :
3
2
1
y x , y , y x
x
(1;1)
-Chú ý
<b> Hoạt động 2:Tãm t¾t sự biến thiên và đồ thị hàm số luỹ thừa:</b>
Giáo viên cùng học sinh thực hiện bảng sau:
Hàm số <i>y</i><i>x</i> (<i>R</i>) > 0 < 0
Tập khảo sát
o hm
Sự biến thiên
Tiệm cận
Đồ Thị
D = (0;+ )
y’ = . 1
<i>x</i> <sub>> 0</sub><i>x</i><i>D</i>
Đồng biến trên D
Khơng có tiệm cận
Ln đi qua điểm (1;1)
D = (0:+ )
y’ = . 1
<i>x</i> <sub>< 0</sub><i>x</i><i>D</i>
Nghịch biến trên D
Có 2 tiệm cận:
+Ngang y = 0
Luôn đi qua điểm (1;1)
<b> Ho t ng 3: Chữa bài</b> 4a,c và 5 SGK tr.61
Hoạt động của giáo viên <b> Hoạt động của häc sinh </b>
1 cã thĨ biĨu thÞ qua lòy thõa của số
nào?
Cho 4 học sinh lên bảng trình bày
Gv theo dõi học sinh ở dới chuẩn bị bài
Trả lời câu hỏi của giáo viên
4a/ Ta có: 1= (4,1)0<sub> c/ Ta cã:1= (0,7)</sub>0
C¬ sè a= 4,1 > 1 C¬ sè a= 0,7 < 1
Vµ 2,7 > 0 vµ 3,2 > 0
VËy (4,1)2,7<sub>> 1 vËy (0,7)</sub>3,2<sub> < 1</sub>
<b>4.Cñng cè:</b>
-Nêu ĐN và các tính chất của hàm số lũy thừa?
-Nêu sự biến thiên và đồ thị hàm số lũy thừa?
<b>5.Hớng dn hc nh: </b>
-Xem lại vở ghi,
-Đọc trớc bài lôgarit.
<b> Ngày soạn: 26/10/2008</b>
<b>Tiết 26-27: </b>
<b>A.Mc tiờu:</b>
<i>1.V kin thc:</i>Hc sinh cn nắm:
+ Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
+ Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit
+ Các ứng dụng của nó.
<i><b>2.Về kỹ năng:</b></i>
-Vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải các bài
tập.
<i><b>3.Về tư duy và thái độ</b></i>
+ Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính tốn.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b>Giáo viên:</b> Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính
chất của logarit, phiếu học tập.
<b>Học sinh:</b> Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuản bị bài mới.
<b>C. Phương pháp :</b> Gợi mở, vấn đáp, vận dụng.
<b>D. Tiến trình bài dạy: (Tiết 1)</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định lớp.</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: +</b> Nêu các tính chất của lũy thừa.
<b> + </b>Tìm x sao cho 2x<sub> = 8.</sub>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Bài cũ của học sinh</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+HS nêu các tính chất của lũy thừa?
+Từ các tc đó hãy tìm x biết 2x<sub> = 8.</sub>
+ Có thể tìm x biết 2x<sub> = 5? </sub>
+ x = log25 và dẫn dắt vào bài mới.
+Hs lên bảng thực hiện.
+ 2x<sub> = 2</sub>3 <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x = 3.</sub>
<b>3.</b> <b>Bi mi: i-khái niệm lôgarit</b>
<i><b>Hot ng2:</b></i> 1.<b>nh nghĩa và ví dụ.</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh
-Yêu cầu học sinh xem sỏch giỏo khoa
<b>-</b>Giỏo viên nêu định nghĩa:
<b> </b> <i>α</i>=log<i>ab⇔a</i>
<i>α</i>
=<i>b</i>
-Häc sinh đọc định nghĩa SGK
-Häc sinh ghi nhí kiÕn thøc
<b>-</b>Học sinh c SGK
-Học sinh trình bày bài làm
log<sub>1</sub>
2
4=2 <sub>vì </sub> 1
2¿
<i>−</i>2
=4
¿
log<sub>3</sub> 1
27=−3 v× 3¿
<i>−</i>3
= 1
27
¿
<i>Hoạt động 3:</i> 2-Tính ch tấ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh
<b>Giáo viên nêu tính chất</b>
log<i><sub>a</sub></i>1=0<i>,</i> log<i><sub>a</sub>a</i>=1
<i>a</i>log<i>ab</i>=b , log
<i>a</i>(<i>aα</i>)=α
Yªu cầu học sinh chứng minh các tính
chất trên
Cho hc sinh thực hiện hoạt động 4 SGK
tr.63
GV nhËn xÐt bæ sung nếu cần
Học sinh ghi nhớ kiến thức
Trình bày chứng minh
1
7¿
2
= 1
49
2log2
1
7
¿2=¿
22¿log2
1
7
=¿
4log2
1
7
=¿
1
3¿
<i>−</i>2
=9
5log5
1
3
¿<i>−</i>2=¿
5<i>−</i>2¿log5
1
3
=¿
1
25 ¿
log5
1
3
=¿
¿
<b> </b><sub>II- </sub>quy tắc tính lôgarit
<i>Hot ng 4:1</i>.Lôgarit của một tích
Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H·y so sánh log<i>a</i>(b1<i>b</i>2) và
log<i><sub>a</sub>b</i><sub>1</sub>+log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub> T ú rút ra kết luận gì?
GV nêu định lí 1 SGK tr.63
Thực hiện ví dụ
TÝnh log612+log63
GV nªu chó ý SGK tr.63
Cho HS lm hot ng 6 SGK tr.64
Tớnh log1
2
2+log1
2
1
3+log1
2
1
Đặt <i></i><sub>1</sub>=log<i><sub>a</sub>b</i><sub>1</sub><i>b</i><sub>1</sub>=<i>a</i>1
Đặt <i></i><sub>2</sub>=log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub><i>b</i><sub>2</sub>=a<i></i>2
Khi ú ta cú: log<i><sub>a</sub>b</i><sub>1</sub>+log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub> = <i>α</i><sub>1</sub>+<i>α</i><sub>2</sub>
log<i>a</i>(b1<i>b</i>2) =
log<i><sub>a</sub></i>(<i>aα</i>1.a<i>α</i>2)=log
<i>a</i>(a
<i>α</i>1+<i>α</i>2
)=<i>α</i><sub>1</sub>+α<sub>2</sub>
log<i>a</i>(b1<i>b</i>2) = log<i>ab</i>1+log<i>ab</i>2
HS thùc hiƯn vÝ dơ
log<sub>6</sub>12+log<sub>6</sub>3 =
log6(12 . 3)=log636=log 62=2
HS ghi nhí kiÕn thøc
HS thùc hiƯn:
log1
2
2+log1
1
3+log1
2
1
3 =
1
2¿
2
=2
¿log<sub>1</sub>
2
(2 .1
3.
3
8)=log1
2
1
4=log1
2
¿
<i>Hoạt động 5: 2</i>.L«garit cđa mét th¬ng
Hoạt động của giáo viên <b> Hoạt động của häc sinh </b>
H·y so sánh log<i><sub>a</sub></i>(<i>b</i>1
<i>b</i>2
) và
log<i><sub>a</sub>b</i><sub>1</sub><i></i>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub> T ú rỳt ra kt lun
gỡ?
Đặt <i></i><sub>1</sub>=log<i><sub>a</sub>b</i><sub>1</sub><i>b</i><sub>1</sub>=a<i></i>1
Đặt <i></i><sub>2</sub>=log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub><i>b</i><sub>2</sub>=<i>a</i>2
Khi ú ta có: log<i><sub>a</sub>b</i><sub>1</sub><i>−</i>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub> = <i>α</i><sub>1</sub><i>− α</i><sub>2</sub>
log<i><sub>a</sub></i>(<i>b</i>1
<i>b</i>2
) = log<i><sub>a</sub></i>(<i>a</i>
<i>α</i>1
<i>aα</i>2)=log<i>a</i>(<i>a</i>
<i>α</i>1<i>−α</i>2)=α
1<i>− α</i>2
log<i><sub>a</sub></i>(<i>b</i>1
<i>b</i>2
<b>GV nêu định lí 2 SGK tr.64</b>
Thực hiện ví dụ
TÝnh log<sub>7</sub>49<i>−</i>log<sub>7</sub>343
HS ghi nhí kiÕn thức
Thực hiên ví dụ
log<sub>7</sub>49<i></i>log<sub>7</sub>343 =
log<sub>7</sub>49
343=log7
1
7=log77
<i></i>1<sub>=</sub><sub>1</sub>
<i>Hot ng 6: 2</i>.Lôgarit của mét lịy thµ
Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh
GV nêu định lí 3SGK tr.64
Cho häc sinh lµm vÝ dơ 5 SGK
tr.65
TÝnh a) <sub>log</sub>
24
1
7 b)
log<sub>5</sub>√3<i>−</i>1
2log515
HS ghi nhí kiÕn thøc
Thùc hiƯn vÝ dơ
a) <sub>log</sub>
24
1
7 = log
22
2
7
=2
7log22=
2
7
b) log<sub>5</sub>√3<i>−</i>1
2log515 =
log<sub>5</sub>√3<i>−</i>log<sub>5</sub>√15=log<sub>5</sub> √3
√15
= log<sub>5</sub> 1
√5=log55
<i>−</i>1
2
=<i>−</i>1
2
<b>4.Củng cố :</b>
<b>-Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.</b>
- Nêu các quy tắc tính lôgarit?
5.Hớng dẫn học ở nhà :
-Xem lại vở ghi,
-Làm bài tập 1,2 SGK tr.68.
<b>(Tiết 27)</b>
<b>1.ổ<sub>n</sub> định l<sub>íp</sub>:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
Nêu định nghĩa và quy tắc tính lơgarit?
<i><b>3.Baứi mụựi: </b></i>
<b>Hoạt động 1: III - đổi cơ số</b>
Hoạt động của giỏo viờn <b> Hoạt động của học sinh </b>
<b>Cho HS thực hiện hoạt động 8 SGK tr.65</b>
Cho a=4, b=64,c=2.TÝnh logab;logcb;logca
Tìm một hệ thức liên hệ giữa ba kết quả
thu đợc
GV nêu định lí 4 SGK tr.65
log464=log44
3
=3
log264=log226=6
log24=log222=2
T<sub>a thÊy </sub> log<sub>4</sub>64=log264
log24
<b>Hoạt động 2:IV-VÝ dơ ¸p dơng</b>
Hoạt động của giáo viên <b> Hoạt động của häc sinh </b>
<b>VÝ dô1:TÝnh:</b>
a) <sub>2</sub>log415 b)
3log271
2 <b>HS suy nghÜ råi lªn b¶ng tr¶ lêi</b>
a) log415=log<sub>2</sub>215=
1
VÝ dơ 2:Cho <i>α</i>=log<sub>2</sub>20 .h·y tÝnh
log<sub>20</sub>5 theo <i>α</i>
VËy: <sub>2</sub>log415 = 2log2√15
=√15
b) log1
27
2=log<sub>3</sub><i>−</i>32=−
1
3log32=log3
1
3
√2
Nªn <sub>3</sub>log1
27
2
= 3log3
1
3
√2
=<sub>3</sub>1
√2
<b>HS suy nghĩ rồi lên bảng trả lời</b>
<i></i>=log220=log2(22. 5)=2 log22+log25
Suy ra log<sub>2</sub>5=<i> 2</i>
Vây log<sub>20</sub>5=log25
log220
=<i> </i>2
<i></i>
<b>Hot ng3: III lôgarit thập phân và lôgarit t nhiên</b>
<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-Y/c Hs nhắc lại Đn logarit
-Khi thay a =10 trong ĐN đó ta được gì?
-Tính chất của nó như thế nào?
-Biến đổi A về logarit thập phân
-T/tự đối với B
-HS thực hiện.
-HS chiếm lĩnh được Đn
-Hs nêu đầy đủ các tính chất của logarit với
cơ số a>1.
-A=2log10-log5=log20
<i>⇒</i> B > A.
.
<b>4.Củng cố:</b>
-Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
- Tính chất và các cơng thức biến đổi c s logarit
- Cỏc ng dng ca nú.
- Nêu các quy tắc tính lôgarit?
5.Hớng dẫn học ở nhà :
-Xem lại vë ghi,
-Lµm bµi tËp3,4,5 SGK tr.68.
<b> </b>
<b> Ngày soạn:9/11/2008</b>
<b>Tiết 28: bài tập lôgarit</b>
A. Mục tiêu:
<i><b>1. Về kiến thức</b> :</i>
- Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài
tậpcụ thể
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải bài tập cho HS
- Rèn luyện khả năng tư duy sáng tạo cho HS thông qua các bài tập từ đơn giản đến phức
tạp
- Khả năng tư duy hợp lí và khả năng phân tích tổng hợp khi biến đổi các bài tập phức
tạp
- Trao đổi thảo luận nhóm nghiêm túc
- Khi giải bài tập cần tính cẩn thận chính xác
B. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Giáo án, phiếu học tập
HS: Học bài cũ và làm bài tập SGK
C. Phương pháp :
- Gợi mở, vấn đáp
- Trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập
- Phương pháp phân tích tổng hợp thơng qua các bài tập phức tạp
D. Tiến trìnnh bài học:
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ :
<i><b>Họat động 1: Giúp học sinh nắm lại công thức về Lôgarit</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS nhắc lại
các công thức lôgarit -
a
log b
a = b
- log (b b ) = log b + log ba 1 2 a 1 a 2
-
1
a a 1 a 2
2
b
log = log b - log b
b
- log b = log ba a
-
c
a
c
log b
log b =
log a
<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Cho HS lµm bµi tËp 1-2 SGK tr.68</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV cho HS nhận dạng
công thức và yêu cầu HS
đưa ra cách giải
GV nhận xét và sửa chữa
Bài1
a)
-3
2 2
1
log = log 2 = -3
8 <sub> b) </sub> 14
-1
log 2 =
2
c)
4
3
1
log 3 =
4<sub> d) </sub>log 0,125 = 30,5
Bài 2
a) 4log 32 = 22log 32 = 9
b) 9 3
log 2 <sub>2</sub>
c) 9log 32 = 2
d) 8 2
2
log 27
log 27 <sub>3</sub>
4 = 2 = 9
<i><b>Hoạt động 3: Cho HS lµm bµi tËp 4 SGK tr.68</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV cho HS nhắc lại tính chất của lũy
thừa với số m thc
GV tóm tắt lên bảng:
- a >1, a > a
- a < 1, a > a
GV gọi HS trình bày cách giải
HS trình bày lời giải
a) Đặt log 53 = , log 47 =
Ta có 3 = 5 > 3 1 > 1
7 = 4 < 7 1 < 1
Vậy log 53 > log 47
b) log 305 < log 102
<i><b>Hoạt động 4: Cho HS lµm bµi tËp 5 SGK tr.68</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV gọi HS nhắc lại công thức đổi cơ số
của lơgarit
GV u cầu HS tính log 53 theo C từ đó
suy ra kết quả
HS
c
a
c
log b
log b =
log a
HS áp dụng
3 3
25
3 3
log 15 1 + log 5
log 15 = =
log 25 2log 5
Tacó
3
25
3
1 + log 5
log 15 =
2log 5
Mà C = log 315 = 3
1
log 15<sub>=</sub>
3
1
1 + log 5 3
1
log 5 = - 1
C
Vậy log 1525 =
1
2(1 - C)
4) Củng cố :
- Nhắc lại cách sử dụng cơng thức để tính giá trị biểu thức
- So sánh hai lôgarit
5) Bài tập về nhà :
a) Tính B =
2
1
2
log 8
b) Cho log 257 = và log 52 = . Tính
3<sub>5</sub>
49
log
---Ngày soạn: 16/11/2008
TiÕt 29-30: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
<b>A. Mục tiêu:</b>
<i> <b>1. Về kiến thức:</b></i>
- Biết khái niệm và tính chất của hàm mũ và hàm lôgarit.
- Biết cơng thức tính đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit và hàm số hợp của chúng.
- Biết dạng đồ thị của hàm mũ và hàm lôgarit.
<i> <b>2. Về kỹ năng</b>:</i>
- Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lơgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức
chứa mũ, hàm số lôgarit.
<i> - Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.</i>
- Tính được đạo hàm các hàm số y = ex<sub>, y = lnx.</sub>
<i><b> 3. Về tư duy và thái độ:</b></i>
- Rèn luyện tính khoa học, nghiêm túc.
- Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, các phương tiện dạy học cần thiết.
+ Học sinh: SGK, giấy bút, phiếu trả lời.
<b>C. Phương pháp: Đặt vấn đề</b>
<b>D. Tiến trình bài học:</b>
<b>Tiết: 29</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 HS lên bảng ghi các công thức về lôgarit </b></i>
Đánh giá và cho điểm và chỉnh sửa
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b><b> : I/HÀM SỐ MŨ:</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của 2x <sub>. </sub>
Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt
động 1
Cho học sinh thử định nghĩa và hồn
Tính
Nhận xét
Nêu công thức S = Aeni
A = 80.902.200
n = 7
chỉnh định nghĩa
Cho học sinh trả lời HĐ2
Định nghĩa
Trả lời: Các hàm số sau là hàm số mũ:
+ y = ( √3¿<i>x</i>
+ y = <sub>5</sub><i>x</i>3
+ y = 4-x
Hàm số y = x-4<sub> không phải là hàm số mũ</sub>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh nắm được
Công thức: lim
<i>x→</i>0
<i>ex<sub>−</sub></i><sub>1</sub>
<i>x</i> =1
+ Nêu định lý 1, cho học sinh sử dụng
cơng thức trên để chứng minh.
+ Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp
để tính (eu<sub>)'</sub>
Với u = u(x).
+ Áp dụng để tính đạo hàm
e3x<sub> , </sub> <i><sub>e</sub>x</i>2
+1 <sub> ,</sub> <i><sub>e</sub>x</i>3
+3<i>x</i>
+ Nêu định lý 2
+ Hướng dẫn HS chứng minh định lý 2
và nêu đạo hàm hàm hợp
Cho HS vận dụng định lý 2 để tính đạo
hàm các hàm số
y = 2x<sub> , y = </sub> <sub>8</sub><i>x</i>2
+<i>x</i>+1
+ Ghi nhớ công thức
lim
<i>x→</i>0
<i>ex<sub>−</sub></i><sub>1</sub>
<i>x</i> =1
+ Lập tỉ số <i>Δy<sub>Δx</sub></i> rút gọn và tính giới
hạn.
HS trả lời
HS nêu cơng thức và tính.
Ghi cơng thức
Ứng dụng cơng thức và tính đạo hàm
kiểm tra lại kết quả theo sự chỉnh sửa
Hoạt động 3: Khảo sát hàm số y = ax<sub> (a>0;a </sub> <sub>1</sub> <sub>)</sub>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho HS xem sách và lập bảng như SGK
T73
Cho HS ứng dụng khảo sát và vẽ độ thị
hàm số y = 2x
GV nhận xét và chỉnh sửa.
Cho HS lập bảng tóm tắt tính chất của
hàm số mũ như SGK.
HS lập bảng
HS lên bảng trình bày bài khảo sát và vẽ
đồ thị hàm số y = 2x
- Nhắc lại ĐN ,tính chất, đạo hàm của hàm số mũ
5) Bài tập về nhà :
-Xem lại vở ghi;
-Làm các bài tập 1,2 SGK tr.77
<i><b> Tiết 30</b></i>
1. Bài cũ: Nêu bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ
2. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1:</b><b> II/HÀM SỐ LÔGARIT</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của
log<sub>2</sub><i>x</i> <sub>. Cho học sinh nhận xét Với </sub>
mỗi x>0 có duy nhất giá trị y =
log<sub>2</sub><i>x</i>
Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt
động 1
Cho học sinh thử nêu định nghĩa và
hoàn chỉnh định nghĩa
Cho học sinh trả lời HĐ2
Cho ví dụ:Tìm tập xác định các hàm
số
a) y = log2(<i>x −</i>1)
b) y = log1
2
(<i>x</i>2<i>− x)</i>
Cho học sinh giải và chỉnh sửa
Tính
Nhận xét
VD1: Các hàm số sau là hàm số lôgarit:
+ y = log1
2
<i>x</i>
+ y = log2(<i>x −</i>1)
+ y = log<sub>√</sub><sub>3</sub><i>x</i>
Định nghĩa
Trả lời
Nhận biết được y có nghĩa khi: a) x - 1 > 0
b) x2<sub> - x > 0</sub>
và giải được
<i><b>Hoạt động 2: §ạo hàm cđa hàm số lôgarit.</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Nêu định lý 3, và các cơng thức (sgk)
+ Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp
của hàm lơgarit
+ Nêu ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:
a- y = log2(2<i>x −</i>1)
b- y = ln ( <i>x+</i>
Cho 2 HS lên bảng tính
GV nhận xét và chỉnh sửa
+ Ghi định lý và các cơng thức
HS trình bày đạo hàm hàm số trong ví
dụ.
Cho HS lập bảng khảo sát như SGK T75
+ Lập bảng tóm tắt tính chất hàm số
lôgarit
+ Trên cùng hệ trục tọa độ cho HS vẽ đồ
thị các hàm số :
a- y = log<sub>2</sub><i>x</i> <sub> y = 2</sub>x
b- y = log1
2
<i>x</i> <sub> y = </sub>
<i>x</i>
GV chỉnh sửa và vẽ thêm đường thẳng y
= x
Và cho HS nhận xét
GV dùng bảng phụ hoặc bảng đạo hàm
các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit trong
SGK cho học sinh ghi vào vở.
Lập bảng
Lập bảng
HS1: lên bảng vẽ các đồ thị hàm số ở
câu a
HS2: lên bảng vẽ các đồ thị hàm số ở
câu b
Nhận xét
Lập bảng tóm tắt
3. Củng cố toàn bài:
- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ và lôgarit
- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit tùy thuộc vào cơ số.
- Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà:
- Làm các bài tập 3,4,5 trang 77,78 (SGK)
Ngày soạn: 23/11/2008
TiÕt 31 BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>
- Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit
- Biết cơng thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit.
- Biết dạng của hàm số mũ và lôgarit.
<i> <b>2. Về kỹ năng:</b></i>
- Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức
chứa mũ, hàm số lôgarit.
- Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Tính được đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit
<i><b> 3. Về thái độ:</b></i>
- Biết qui lạ về quen
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i> 1. Giáo viên:</i> Giáo án , bảng phụ
<i> 2. Học sinh</i>: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
<b>III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.</b>
<b>IV. Tiến trình bài học:</b>
<i>1. Ổn định tổ chức:</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: </i>
<b> Câu 1: Trình bày các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y = a</b>x<sub> (a>1)</sub>
Gọi HS1 Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm
<b> Câu 2: Tính đạo hàm các hàm số sau: </b>
a- y = <sub>5</sub><i>x</i>3 b- y = <i>e</i>2<i>x</i>+1 c- y
= log1
2
(2<i>x</i>+1)
Cho HS cả lớp giải, gọi 3 em cho kết quả từng
bài.
<i> 3. Bi mi:</i>
<b>Hot ng 1: Chữa bài tập 1 SGK tr.77</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ghi BT1/77
Cho HS nhận xét cơ số a của 2 hàm
số mũ cần vẽ của bài tập 1
Gọi 1 HS lên bảng vẽ 1 bài a, còn bài
b về nhà làm.
Cho 1 HS ở dưới lớp nhận xét sau
khi vẽ xong đồ thị
Nhận xét
a- a=4>1: Hàm số đồng biến.
b- a= ¼ <1 : Hàm số nghịch biến
Lên bảng trình bày đồ thị
a- y = 4x
+ TXĐ R
+ SBT y' = 4x<sub>ln4>0, </sub> <i><sub>∀</sub><sub>x</sub></i>
lim
<i>x →− ∞</i> 4
x<sub>=0, </sub> lim
<i>x →</i>+<i>∞</i> 4
x<sub>=+</sub> <i><sub>∞</sub></i> <sub>y</sub>
+ Tiệm cận : Trục ox là TCN 4
+ BBT:
x - <i>∞</i> 0 1 + <i>∞</i>
y' + + +
y 1 4 + <i>∞</i> 1
0 O 1 x
+ th:
<b>Hot ng 2: Chữa bài tập 2a,5b SGK tr.77 ,78</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho 1 HS nhắc lại các cơng thức tính
đạo hàm của hàm số mũ và hàm số
lôgarit cso liên quan đến bài tập.
BT 2a/77: Tính đạo hàm của hàm số
sau:
Gọi 2 HS lên bảng giải 2 bài tập 2a/77
và 5b/78 (SGK)
Chọn 1 HS nhận xét
GV đánh giá và cho điểm
BT 5b/78: Tính đạo hàm
y = log(x2<sub> +x+1)</sub>
Giải:
2a) y = 2x.ex<sub>+3sin2x</sub>
y' = (2x.ex<sub>)' + (3sin2x)'</sub>
= 2(x.ex<sub>)' + 3(2x)'.cox2x</sub>
= 2(ex<sub>+x.e</sub>x<sub>)+6cos2x)</sub>
= 2(ex<sub>+xe</sub>x<sub>+3cos2x)</sub>
5b) y = log(x2<sub>+x+1)</sub>
y' = (<i>x</i>
2
+<i>x+</i>1)<i>'</i>
(<i>x</i>2+<i>x</i>+1)ln10=
2<i>x</i>+1
(<i>x</i>2+<i>x</i>+1)ln10
<b>Hoạt động 3: Ch÷a bµi tËp 3c SGK tr.77 </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gọi 1 HS lên bảng giải
Cho 1 HS ở dưới lớp nhận xét
GV kết luận cho điểm
BT 3/77: Tìm TXĐ của hs:
y = log1
5
(<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+3)
Giải:
Hàm số có nghĩa khi x2<sub>-4x+3>0</sub>
x<1 v x>3
Vậy D = R \[ 1;3]
4. Củng cố toàn bài:
- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ và lơgarit
- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà:
- Làm các bài tập còn lại trang 77,78 (SGK) và các bài tập sau:
BT1: Tìm TXĐ của hàm số
a- y = log0,2(4<i>− x</i>2) b- y = log√3(− x
2
+5<i>x+</i>6)
BT2: Sử dụng tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và hàm lôgarit hãy so sánh các số
sau với 1:
a-
3
3
4
<b> Ngày soạn : 26/11/2008</b>
<b>Tiết: 31-32</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT </b>
<i><b>A. Mục tiêu : </b></i>
1. Kiến thức : Học sinh cần :
- Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản.
- Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình logarít.
<b>2. Kĩ năng : Giúp học sinh :</b>
- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.
<b>3. Tư duy : </b>
- Phát triển óc phân tích và tư duy logíc.
- Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi.
<i><b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b></i>
+ Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề các bài tập.
- Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính tốn.
- Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít.
<i><b>C. Phương pháp : Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích.</b></i>
<i><b>D. Tiến trình bài dạy :</b></i>
<b>1)Ổn định tổ chức :</b>
<b>2)KT bài cũ : (5’)</b>
- CH1 : Điều kiện của cơ số và tập xác định của ax<sub> và log</sub>
ax.
- CH2 : Nhắc lại các dạng đồ thị của 2 hàm y=ax<sub> , y=log</sub>
ax.
<b>3) Bi mi : I/</b>phơng trình mũ:
<b> Hot ng 1: 1)PT m c b n :</b>ũ ơ ả
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>GV nêu PT mũ cơ bản a</b>x<sub>=m</sub>
H1:Vi 0<a 1, iu kiện của m để PT
ax<sub> có nghiệm ?</sub>
H2: Với m>0,nghiệm của PT ax<sub>=m ?</sub>
H3: Giải PT 2x<sub>=16 e</sub>x<sub>=5</sub>
-Do ax<sub>>0 </sub> <i><sub>∀</sub><sub>x</sub></i>¿<i><sub>∈</sub></i>
¿
R, ax<sub>=m có nghiệm nếu</sub>
m>0.
-Giải thích về giao điểm của đồ thị y=ax
và y=m để <i>⇒</i> số nghim.
<b>HS trình bày bài giải</b>
2x<sub>=16 </sub>
x= log216<i>x</i>=log224=4
ex<sub>=5</sub> <i><sub>⇔</sub><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>ln5</sub> <sub> </sub>
<b> 2)C¸ch giải một số PT mũ thờng gặp</b> :
<b> Hot ng 2: a, PP đưa về cựng cơ số:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Các đẳng thức sau tương đương với đẳng
thức nào ?
aM<sub>=a</sub>N <i><sub>⇔</sub></i> <sub> ?</sub>
Từ đó ta có thể giải PT mũ, bằng phương
pháp đưa về cùng cơ số.
TD1: Giải 9x+1<sub>=27</sub>2x+1
HS trả lời theo yêu cầu.
aM<sub>=a</sub>N <i><sub>⇔</sub></i> <sub>M=N</sub>
-PT <i>⇔</i> 32(x+1)<sub>=3</sub>3(2x+1)
<i>⇔</i> 2(x+1)=3(2x+1)
<i>⇔</i> 4x=-1
<i>⇔x=−1</i>
4
<b>Hoạt động 3: b, PP đặt ẩn phụ:</b>
32x+5<sub>=3</sub>x+2<sub> +2</sub>
H2: Thử đặt y=3x+2 hoặc t=3x<sub> v gi</sub>à ải.
GV nêu cỏch gii bng pp t n ph:
-Chn biu thc af(x)<sub>,</sub>
-Đặt t= af(x)<sub>= t, t > 0,</sub>
-Chuyển pt về ẩn mới đối với t,
-Giải pt với ẩn t > 0
-Gi¶i pt t= af(x)
-KÐt ln nghiƯm cđa pt.
đổi v àđặt ẩn phụ t=3x
- HS thực hiện yêu cầu.Kết quả PT có 1
HS ghi nhí kiÕn thøc
<b>Hoạt động 4: c, PPlơgarit hóa:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Đôi khi ta gặp một số PT mũ hoặc
logarit chứa các biểu thức không cùng
cơ số
Giải 3x-1<sub>.</sub>
2<i>x</i>2 = 8.4x-2
-Nêu điều kiện xác định của PT.
-Lấy logarit hai vế theo cơ số 2:
x2<sub>-(2-log</sub>
23)x + 1-log23 = 0
khi đó giải PT.
-Chú ý rằng chọn cơ số phù hợp, lời giải
sẽ gọn hơn.
-HS tìm cách biến đổi.
-HS thực hiện theo u cầu.
4.Cđng cè: Phân cơng các nhóm giải các PT cho trên bảng phụ :
1) (2+ √3 )2x = 2- √3 2) 0,125.2x+3 = 1
4<i>x −</i>1
5.Híng dÉn häc ở nhà:
- Xem lại vở ghi,
-Làm các bài tập:1,2 SGK tr.84
<b>---TiÕt 33:</b>
1)Ổn định tổ chức :
2)KT bài cũ :
Giải các PT sau: a) 3<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+2
=92<i>x −</i>5 ; b) 64<i>x−</i>8<i>x−56</i>=0
3) Bài mới :II-<b>phơng trình lơgarit</b>
Hoạt động 1:1. Phơng trình lơgarit thờng gặp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Điều kiện và số nghiệm của PT logax=m ?
Ví dụ: Giải PT log2x=1/2
lnx= -1
Ví dụ: Giải PT:
a) log2(<i>x</i>+1)=3 b) ln(<i>x</i>+2)=4
Giải thích bằng giao điểm của đồ thị
y=logax và y=m
-Nghiệm duy nhất x=am
log2x=1/2 <i><sub>⇔</sub><sub>x</sub></i><sub>=2</sub>
1
2<i><sub>⇔</sub><sub>x</sub></i>
=√2
lnx= -1 <i>⇔x=e−</i>1<i>⇔x=</i>1
2.Cách giải một số phơng trình lơgarit thờng gặp.
Hoạt động 2:a)Đa về cùng cơ số
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Các đẳng thức sau tương đương với
đẳng thức nào ?
logaP=logaQ <i>⇔</i> ?
Từ đó ta có thể giải PT logarit bằng
phương pháp đưa về cựng c s.
Ví dụ: Giải phơng trình:
log3x+log9x+log27x= 11
HS tr li theo yêu cầu.
logaP=logaQ <i>⇔</i> P=Q
HS suy nghÜ tr¶ lêi
log3x+log9x+log27x= 11
<i>⇔</i>log<sub>3</sub><i>x</i>+1
2log3<i>x+</i>
1
3log3<i>x=11</i>
<i>⇔</i>log<sub>3</sub><i>x=11⇔x=3</i>6<sub>=729</sub>
Hoạt động 3:b)Đặt ẩn phụ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nhận xét và nêu cách giải
6
log<sub>2</sub>2<i>x</i>+
4
log2<i>x</i>2 = 3
-Nêu điều kiện và hướng biến đổi để đặt
ẩn phụ.
-Không đưa về cùng cơ số được, biến
đổi và đặt ẩn phụ
§k: x > 0, x 1
2 , x 1
6
log<sub>2</sub>2<i>x</i> +
4
log2<i>x</i>
2 = 3
<i>⇔</i> 6
1+log<sub>2</sub><i>x</i>+
4
2 log<sub>2</sub><i>x</i>=3
Đặt log<sub>2</sub><i>x</i>=<i>t , t ≠ −</i>1<i>, t ≠</i>0 ta đợc
6
1+t+
2
<i>t</i>=3<i>⇔</i>6<i>t</i>+2(1+t)=3<i>t</i>(1+t)
<i>⇔</i>3<i>t</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5t −</sub><sub>2=0</sub><i><sub>⇔</sub><sub>t=2</sub><sub>;t</sub></i><sub>=−</sub>1
3
<i>t</i>=2<i>⇒</i>log<sub>2</sub><i>x=2⇔x=</i>4
<i>t</i>=<i>−</i>1
3 <i>⇒</i>log2<i>x=</i>
<i>−1</i>
3 <i>⇔x=2</i>
1
3
Hoạt động 4:Củng cố
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hãy nêu hướng biến đổi để chọn PP giải
các PT sau:
a/ log2(2x+1-5) = x
b/ 3
2
<i>−</i>4 <sub>= 3</sub>x-2
HS chỉ cần quan sát và nêu PP sử dụng
a/ cùng c s
b/ t n ph
c/ logarit hoỏ
4. Cng c:
-Nhắc lại các phơng pháp giải PT mũ và PT lôgarit
5.Hớng dẫn häc ë nhµ :
- Làm các bài 3,4 SGK tr.84,85 chuẩn bị cho tiết luyện tập.
<b> Ngày soạn: 3/12/2008</b>
<b>Tiết 34</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
1. Về kiến thức:
- Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lơgarit.
- Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lơgarit.
2. Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán .
- Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình mũ và lơgarit.
3. Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic
- Cẩn thận , chính xác.
- Biết qui lạ về quen
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
+ Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập
+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
<b>C. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.</b>
<b>D. Tiến trình bài học:</b>
1. Ổn định tổ chức:
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> - Nêu cách giải phương trình mũ và lơgarit cơ bản . Giải phương trình:</b>
0,3¿3<i>x −</i>2=1
¿
0,5¿1<i>−</i>2<i>x</i>=2
0,5¿<i>x</i>+7.¿
¿
- Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lơgarit . Giải phương trình:
log(x-1)- log(2x-11) =log2
<b> 3. Bài mới:LUYỆN TẬP </b>
<i><b> Hoạt ng 1: Chữa bài tập 2a,d</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ghi BT 2/84
Cho HS nhận xét cơ số a của 2 hàm số
mũ
Gọi 2 HS lên bảng lµm bài 2a, b .
HS lên bảng giải
a)32x-1<sub>+ 3</sub>2x<sub> =108</sub> <i><sub></sub></i> <sub>3</sub>2x<sub>(</sub> 1
3 + 1)= 108
<i>⇔</i> 32x<sub>= 81 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>3</sub>2x<sub> = 3</sub>4 <i><sub>⇔</sub></i> <sub>2x= 4</sub>
<i>⇔</i> x=2
d)3.4x<sub>- 2.6</sub>x<sub> =9</sub>x <sub> </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>3.(</sub>
6
9¿
<i>x</i><sub>=1</sub>
4
9¿
<i>x<sub>−</sub></i><sub>2 .</sub>
Cho 2 HS ở dưới lớp nhận xét sau khi hs
ở trên bảng làm xong.
GV nhận xét bổ sung nếu cần
<i></i>
2
3
<i>x</i>
<i>1=0</i>
2
3
2<i>x</i>
<i></i>2.
3 .
Đặt
2
3
<i>x</i>
<i>t</i>=
, t >0, ta c:
3t2<sub>-2t -1 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>t=1v t=</sub> <i>−</i>1
3 (lo¹i)
t=1 <i>⇔</i> 32
<i>x</i>
=1<i>x=log</i><sub>2</sub>
3
1<i>x=0</i>
<b>Hot ng 2: Chữa bài tập 3c,d</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ghi BT 3/84
Cho HS nhận xét cơ số a của pt
Gọi 2 HS lên bảng lµm bài 3c,d .
Cho 2 HS ở di lp nhn xột sau khi hs
trên bảng làm xong.
GV nhận xét bổ sung nếu cần
c)log2(x-5)+log2(x+2) = 3 (1)
Đk: x > 5
(1) <i>⇔</i> log2(x-5)(x+2) = log223
<i>⇔</i> (x- 5)(x+2)=8 <i>⇔</i> x2<sub>-3x -18 = 0</sub>
<i>⇔</i> x= 6 x= - 3(lo¹i)
d)log(x2<sub>- 6x + 7) =log(x-3)</sub>
<i>⇔</i> x2<sub>- 6x + 7 = x-3</sub>
x- 3 > 0
<i>⇔</i> x2<sub> – 7x + 10 = 0 </sub>
x> 3
<i>⇔</i> x = 2 v x= 5 <i>⇔</i> x=5
x > 3
<b>Hoạt ng 3: Chữa bài tập 4a,b</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ghi BT 3/84 1
2log(<i>x</i>
2
+<i>x −5)=log 5x</i>+log 1
Cho HS nhận xét cơ số a của pt
Gọi 2 HS lên bảng lµm bài 3c,d .
Cho 2 HS ở dưới lớp nhận xét sau khi hs
trên bảng làm xong.
GV nhận xét bổ sung nếu cần
Đk x2<sub>+ x -5 > 0</sub>
x > 0
(2) <i>⇔</i> log(x2<sub>+ x -5) = 2log1</sub>
<i>⇔</i> x2<sub>+ x -5 = 1</sub>
<i>⇔</i> x2<sub>+ x – 6 = 0</sub>
<i>⇔</i> x=- 3 (lo¹i) v x= 2(tm)
1
2log(<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>1)=log 8</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>log 4</sub><i><sub>x</sub></i>
( 3 )
§k x2<sub>- 4x – 1 > 0</sub>
x > 0
(3 ) <i>⇔</i>log
<i>⇔</i>log
<i>⇔x</i>2<i>−</i>4<i>x −</i>1=4
<i>⇔x</i>2<i>−</i>4<i>x −</i>5=0
<i>⇔</i> x= -1(loại) v x=5 (tm)
4. Cng c:
-Nhắc lại các phơng pháp giải PT mũ và PT lôgarit
5.Hớng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các thí dụ và làm các bài tập trong phần củng cố đã nêu.
- Xem trớc bài : Bất pt mũ và bất pt lôgarit.
<b> Ngày soạn: 6/12/2008 </b>
<b>Tiết 35-36: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
<b>A.Mục tiêu: </b>
1/ Về kiến thức:
Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt
mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản
<b>2/Về kỉ năng: </b>
Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ
bản, đơn giản
Kỹ năng lô gic , biết tư duy mở rộng bài tốn
Học nghiêm túc, hoạt động tích cực
<b>B.Chn bị của giáo viên và học sinh:</b>
+Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
+Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước
<b>C.Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm</b>
<b>D. Tiến trình bài học: (TiÕt 35)</b>
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiẻm tra bài cũ:
1/ Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax<sub> ( a> 0, a</sub> <sub>1</sub> <sub>) và vẽ đồ thị hàm số y = 2</sub>x
2/ Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a 1 , x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số y
= log2 (x2 -1)
3/ Bi mi I- bất phơng trình mũ
Hoạt động 1: 1/ Bất phương trình mũ cơ bản:
-Gọi học sinh nêu dạng pt mũ cơ bản đã học
- Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ cơ bản (thay
dấu = bởi dấu bđt)
Bất phương trình mũ cơ bản:
<i>ax</i>><i>b</i> (hc <i>ax≥ b , ax</i><<i>b , ax≤ b</i>¿
-Dùng bảng phụ về đồ thị hàm số y = ax<sub> và đt y</sub>
= b(b>0,b 0 )
H1: hãy nhận xét sự tương giao 2 đồ thị trên
* Xét dạng: ax<sub> > b</sub>
H2: khi nào thì x> loga b và
x < loga b
- Chia 2 trường hợp:
a>1 , 0<a 1
GV treo b¶ng phơ ghi kết quả tập nghiệm của
bất phơng trình ax<sub> > b</sub>
HS điền vào bảng tập nghiệm bpt: a x <sub>< b, </sub>
ax <i><sub>b</sub></i> <sub>, a</sub>x <i><sub>b</sub></i> <sub> </sub>
GV hoàn thiện trên bảng phụ và cho học sinh
chép vào vở
1 HS nêu dạng pt mũ
+ HS theo dõi và trả lời:
b>0 :luôn có giao điểm
b 0 : khơng có giaođiểm
HS suy nghĩ trả lời
-Hs trả lời tập nghiệm
-§ại diện học sinh lên bảng trả lời
-Học sinh còn lại nhận xét và bổ
sung
<b>Hoạt động 2: Ví dụ minh hoạ</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ví dụ: giải bpt sau:
a/ 2x<sub> > 16 b/ (0,5)</sub>x <sub>5</sub>
Hoạt động nhóm: Nhóm 1 và 2 giải a, nhóm 3
và 4 giảib
-Gv: gọi đại diện nhóm 1và 3 trình bày trên
Các nhóm cùng giải
bảngNhóm cịn lại nhận xét
GV: nhận xét và hồn thiện bài giải trên bảng
* H3:em nào có thể giải được bpt 2x<sub> < 16</sub>
HS suy nghĩ và trả lời
<b>Hoạt động 3: 2.Gi i bpt m </b>ả ũ đơn gi nả
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Nêu một số pt mũ đã học,từ đó nêu giải
bpt
VD1:giải bpt 5<i>x</i>2+<i>x</i>
<25 (1)
-Cho HS nhận xét vp và đưa vế phải về dạng
luỹ thừa
-Gợi ý HS sử dụng tính đồng biến hàm số mũ
-Gọi HS giải trên bảng
GV gọi hS nhận xét và hoàn thiện bài giải
VD2: giải bpt:
9x<sub> + 6.3</sub>x<sub> – 7 > 0 (2)</sub>
GV hướng dẫn HS giải bằng cách đặt ẩn phụ
Gọi HS giải trên bảng
GV u cầu HS nhận xét sau đó hồn thiện bài
giải của VD2
HS suy nghĩ và trả lời
Giải:
(1) <i>⇔</i>5<i>x</i>2
+<i>x</i><sub><5</sub>2
2 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>⇔−</i>2<<i>x<1</i>
Đặt t = 3x, <sub>t > 0</sub>
Khi đó bpt trở thành
t 2<sub> + 6t -7 > 0 </sub> <i><sub>⇔</sub><sub>t</sub></i><sub>>1</sub> <sub>(t> 0)</sub>
<i></i>3<i>x</i>
>1<i>x</i>>0
4. Cng c:
-Nhắc lại các phơng pháp giải BPT mị .
5.Híng dÉn häc ë nhµ :
- Xem lại các thí dụ và làm các bài tập trong phần cng c ó nờu
- Làm các bài tập 1,2 SGK tr.89,90.
<b>---TiÕt 36</b>
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiẻm tra bài cũ:
1/ Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax<sub> ( a> 0, a</sub> <sub>1</sub> <sub>) và vẽ đồ thị hàm số y = 2</sub>x
2/ Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a 1 , x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số y
= log2 (x2 -1)
3/ Bài mới : II-Bất phơng trình lôgarit.
Hoạt động 1: 1/ B t phấ ương trìnhlogarit c b n:ơ ả
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit
-Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV
GV: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị
GV:Xét dạng: loga x > b ( 0<<i>a≠</i>1<i>, x</i>.>0 )
Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b
GV: Xét a>1, 0 <a <1
-Nêu được tính đơn điệu hàm số
logarit
y = loga x
GV tãm t¾t l¹i
Loga x > b
+ a > 1 , S =( ab<sub> ;+</sub> <i><sub>∞</sub></i><sub>¿</sub>
+0<a <1, S=(0; ab<sub> )</sub>
-Trả lời : khơng có b
-Suy nghĩ trả lời
Hoạt động 2: Ví dụ minh hoạ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ví dụ: Giải bất phương trình:
a/ Log 3 x > 4 b/ Log 0,5 x 3
Chia HS thành các nhóm
GV : Gọi đại diện nhóm trình bày trên
bảng
GV: Gọi nhóm cịn lại nhận xét
GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài
giải trên bảng
Trả lời tên phiều học tập theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét bài giải
-suy nghĩ trả lời
- điền trên bảng phụ, HS còn lại nhận
xét
Hoạt động 3: Giải bpt logarit đơn giản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (1)
Hình thành phương pháp giải dạng :loga
f(x)< loga g(x)(1)
+Đk của bpt
+xét trường hợp cơ số
- Nhận xét hệ có được
GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng, gọi HS
nhận xét và bổ sung
GV: hoàn thiện bài giải trên bảng
Ví dụ2: Giải bất phương trình:
Log32 x +5Log 3 x -6 < 0 (2)
-Gọi HS giải trên bảng
GV : Gọi HS nhận xét và hoàn thiệnbài
giả
nêu f(x)>0, g(x)>0 và 0<<i>a≠</i>1
-suy nghĩ và trả lời
hs trình bày bảng
(1)
<i>⇔</i>
5<i>x+10></i>0
5<i>x+10>x</i>2<sub>+6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+8</sub>
¿{
<i>⇔</i>
<i>x</i>>−2
<i>x</i>2+<i>x −2</i><0
¿{
<i>⇔−</i>2<<i>x</i><1
-Trả lời dùng ẩn phụ
-Giải trên bảng
Giải:
Đặt t = Log3 x (x >0 )
Khi đó (*) <i>⇔</i> t2<sub> +5t – 6 < 0</sub>
<i>⇔</i> -6< t < 1 <i>⇔</i> <-6<Log3 x <1
<i>⇔</i> 3-6<sub> < x < 3</sub>
4. Củng cố:
Bài 1:Tập nghiệm bpt: Log2 ( 2x -1 ) Log2 (3 – x )
A ¿ B
4
3
3
;
A : R B: (− ∞;2) C: (2<i>;+∞</i>) D:Tập rỗng
5.Về nhà làm bài tập 1và 2 trang 89, 90
<b> </b>
<b>---Ngày soạn: 14/12/2008</b>
<b>Tiết 42: </b>LUYỆN TẬP
<b>A. MỤC TIÊU.</b>
1. Kiến thức: Giúp cho HS củng cố lại các phương pháp giải bất phương trình mũ – logarit
dạng đơn giản đã học và giúp cho HS có kỹ năng vận dụng các cơng thức lũy thừa và
logarit vào giải các bài tập.
<b> </b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cơ bản như:
- Biết biến đổi các bất phương trình đã cho về dạng quen biết đã có cách giải bằng các
cơng thức.
- Biết vận dụng các pp đã học vào giải các bpt quen thuộc.
3. Tư duy, thái độ:
- Biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong phân tích và tính tốn.
- Có khả năng tư duy logic và biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn để hoàn thiện kiến
thức.
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.</b>
GV: Bảng phụ, SGK.
HS: Đồ dùng học tập, thước kẻ, máy tính cầm tay.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP.</b>
Phương pháp: Thuyết trình - vấn đáp – gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề.
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.</b>
Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số:
- Nắm tình hình chuẩn bị bài – chuẩn bị SGK của học sinh.
Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên kiểm tra bài cũ và giải bài tập.
- HS1: Trình bày ngắn gọn các cơng thức nghiệm của các bất phương trình mũ dạng đơn
giản.
Giải bất phương trình sau:
2
2 3
7 9
9 7
<i>x</i> <i>x</i>
- HS2: Trình bày ngắn gọn các cơng thức nghiệm của các bất phương trình logarit dạng
đơn giản.
Giải bất phương trình sau:
1 1
5 5
log 3<i>x</i> 5 log <i>x</i>1
Nội Dung Bài Mới.
<b>Hoạt Động Của GV</b> <b>Hoạt Động Của HS</b>
GV ghi nội dung các bài tập lên bảng:
<i><b>Giải các bất phương trình sau:</b></i>
a.) 3<i>x</i>2 3<i>x</i>1 28
b.) 4<i>x</i> 3.2<i>x</i> 2 0
c.) log0.2<i>x</i> log5
d.) log23<i>x</i> 5log3<i>x</i> 6 0
GV hướng dẫn lại các dạng của các bất
phương trình trên cùng với cách giải của
chúng sau đó u cầu HS lên giải.
GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa vào vở.
bất pt trên về cùng cơ số:
2 1 3
3 3 28 9.3 28
3
3 3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
- Câu b: đặt ẩn phụ để đưa về bất pt bậc
hai…
Đặt: <i>t</i>2<i>x</i>
1 2<i>x</i> 2 0 1
<i>b</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i>
- Câu c: dùng các công thức logarit để đưa
các logarit về cùng cơ số.
0.2 5 0.2
5 5 5
5 5
2
log log 2 log 3 (1)
: 2
(1) log log 2 log 3
log 2 log 3
2 3
2 3 0
1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dk x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Kết hợp với điều kiện ta được: x > 3 là
- Câu d: đặt ẩn phụ
2
3 3
3
3
log 5log 6 0
log 2 0 9
log 3 27
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
- Nhận xét và chỉnh sửa lời giải.
<b>4. Củng cố.</b>
- Nhắc lại các phương pháp cơ bản đã học để giải một số pt – bất pt mũ và logarit dạng
đơn giản.
- Giải các bài tập còn lại trong SGK và xem trước nội dung ơn chương.
<b>5.Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
-Xem lại các bài tập đã chữa;
-Làm bài tập ôn tập chơng.
Ngày soạn 21/12/2008
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG II
1. Kiến thức: Giúp cho HS tổng quát lại các kiến thức đã học của chương như: hàm số lũy
thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
<b> </b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cơ bản như:
- Biết vận dụng các quy tắc lũy thừa và các công thức của logarit để tính giá trị của một
biểu thức hoặc chứng minh các đẳng thức liên quan.
- Kỹ năng tính đạo hàm của các hàm số mũ – logarit.
- Kỹ năng giải các phương trình và bất phương trình mũ và logarit.
3. Tư duy, thái độ:
- Có khả năng tư duy logic, sáng tạo. Thái độ tích cực vào bài học.
- Biết quy lạ về quen. Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.</b>
GV: Bảng phụ, SGK.
HS: Đồ dùng học tập, thước kẻ, MTBT.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP.</b>
Phương pháp: Thuyết trình kết hợp vấn đáp – gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề.
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.</b>
Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số:
- Nắm tình hình chuẩn bị bài – chuẩn bị SGK của học sinh.
Nội Dung Bài Mới.
<b>Hoạt động 1:</b> Sử dụng các tính chất của lũy thừa và cơng thức logarit để giải các
bài tốn sau:
a) Cho biết log 153 <i>a</i>; log 105 <i>b</i> tính log 503
b) Cho biết 4<i>x</i> 4<i>x</i> 23
<sub> tính </sub><i><sub>A</sub></i> 2<i>x</i> 2<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Hoạt Động Của GV</b> <b>Hoạt Động Của HS</b>
GV gọi học sinh nhắc lại các tính chất của
hàm số mũ và lôgarit .
GV yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập
trên..
GV gọi HS nhận xét và chỉnh sửa lời giải
cho hoàn chỉnh.
HS nhớ lại các kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi của GV
Thảo luận và lên bảng giải bài tập
-
3 3 3
3
3 3
log 50 2log 5.10 2 log 5 log 10
2 log 15 log 10 1 2 <i>a b</i> 1
- Ta có:
2
2 <sub>2</sub><i>x</i> <sub>2</sub> <i>x</i> <sub>4</sub><i>x</i> <sub>4</sub> <i>x</i> <sub>2</sub>
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>25</sub> <sub>5</sub>
<i>A</i> <i>A</i>
<b>Hoạt động 2:</b> Giải các phương trình mũ và phương trình logarit.
a) 3<i>x</i>43.5<i>x</i>3 5<i>x</i>43<i>x</i>3<sub> b) </sub>25<i>x</i> 6.5<i>x</i> 5 0
c) 2 18
1 1
log ( 2) log 3 5
6 <i>x</i> 3 <i>x</i> <sub> c) </sub>log<i>x<sub>x</sub></i> 8<sub>1</sub> log<i>x</i>
<b>Hoạt Động Của GV</b> <b>Hoạt Động Của HS</b>
giải phương trình mũ.
GV yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập
trên.
- Gọi học sinh nhắc lại phương pháp giải
phương trình lơgarit.
- Tìm điều kiện để các lơgarit có nghĩa?
- Hướng dẫn hs sử dụng các công thức
+ log<i>a</i><i>b</i> log<i>ab</i>
GV gọi HS nhận xét và chỉnh sửa lời giải
cho hoàn chỉnh.
(*)
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Nếu <i>b</i>0<sub> thì pt (*) VN</sub>
Nếu <i>b</i>0<sub> thì pt (*) có nghiệm duy nhất </sub>
log<i><sub>a</sub></i>
<i>x</i> <i>b</i>
- Thảo luận và lên bảng trình bày
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
log <i>b</i>
<i>ax b</i> <i>x a</i>
(a) 34<sub>.3</sub>x<sub> – 3</sub>3<sub>.3</sub>x<sub> = 5</sub>4<sub>.5</sub>x<sub> – 3.5</sub>3<sub>.5</sub>x<sub> 54.3</sub>x
= 250.5x<sub> </sub>
5 125
3
5 1 0
1
5 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
c.> Điều kiện: <i>x</i>1
2 2
2 2 2
2
1 1 1
log 2 log 3 5
6 3 6
log 2 log 3 5 2 log 2 3 5 2
3
2 3 5 4 3 11 6 0 <sub>3</sub>
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy <i>x </i>= 3 là nghiệm của phương
trình.
d.> (d)
8 <sub>8</sub> <sub>1</sub>
2 8 0
4
1
0, 1 0, 1
0
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
x=4
<b>Hoạt động 3:</b> Giải các bất phương trình:
a)
b)
2
1 3
3
log <i>x</i> 6<i>x</i>5 2log <i>x</i> 2 0
<b>Hoạt Động Của GV</b> <b>Hoạt Động Của HS</b>
GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức
nghiệm của 2 bpt mũ – logarit dạng đơn
giản:
( ) ( )
log ( ) log ( ) log ( )
<i>x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>b</i> <i>f x</i> <i>g x</i>
GV yêu cầu HS đưa các lũy thừa trong bất
HS nhớ lại các công thức nghiệm đã học để
trả lời các câu hỏi của GV
Nhớ lại các cách giải của phương trình mũ
– logarit để giải các bài toán trên.
a)
2 5 5 3
5 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
phương trình (a) về cùng cơ số.
GV hướng HS vận dụng các công thức
trên để giải các bất phương trình trên.
GV gọi HS nhận xét và chỉnh sửa lời giải
cho hoàn chỉnh.
2 5
2 5 3 0
5 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> (1)</sub>
Đặt
2
0
5
<i>x</i>
<i>t</i><sub></sub> <sub></sub> <i>t</i>
Khi đó
2 5
(1) 2 3 5 0 1
2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Kết hợp với đk ta được:
5
0
2
<i>t</i>
2 5
0 1
5 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) Điều kiện: x > 5
3 3
2 2
log 2 log 6 5
4 4 6 5
2 1
1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Kết hợp với điều kiện ta được: x > 5 là
nghiệm của bpt.
<b>Hoạt động 4:</b> Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) <i>y</i>52<i>x</i>2
b) ln 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt Động Của GV</b> <b>Hoạt Động Của HS</b>
GV yêu cầu HS nhắc lại công thức đạo
hàm của các hàm số sau: <i>y a</i> <i>u</i><sub> và</sub>
log<i><sub>a</sub></i>
<i>y</i> <i>u</i><sub>,,,</sub>
GV cho HS tiến hành tính đạo hàm các
hàm số trên.
GV gọi HS nhận xét và chỉnh sửa lời giải
cho hoàn chỉnh.
HS trả lời câu hỏi của GV
- Nhớ lại các công thức đạo hàm của các
hàm số mũ – hàm số logarit để tính đạo
hàm các hàm số trên.
- Nhận xét bài giải của bạn.
a) <i>y</i>'
b)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<b>4. Cñng cè .</b>
- Giải các bài tập còn lại trong SGK và xem lại các kiến thức trọng tâm của chương để
chuẩn bị KT45'.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà :</b>
-Xem lại các bài tập đã chữa;