Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

bảng tuần hoàn hóa học 10 phan đức anh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.26 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>Mụn lch s v a lý</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


- Vị trí địa lý, hình dáng của đất nớc ta.- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống
và có chung 1 lịch sử, 1Tổ quốc.


- Một số yêu cầu khi học xong môn Lịch sử và Địa lý.
<b>B- Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số vùng.


C- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I- Tổ chức:


II- KiĨm tra: KT dụng cụ học tập của HS
III- Bài mới:


+ HĐ1: Làm việc cả lớp


- GV treo bn hnh chính Việt Nam
Giới thiệu vị trí của đất nớc ta v dõn c
mi vựng.



+ HĐ 2: Làm việc nhóm


- GV giao viƯc cho c¸c nhãm:


- Phát cho mỗi nhóm một số tranh, ảnh
về cảnh sinh hoạt của một số dân tộc,
yêu cầu HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh
và ảnh đó.


- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
nớc VN có nét văn hố riêng song đều
có cùng một Tổ Quốc, một lịch sử VN.
+ HĐ3: Làm việc cả lớp


Để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm nay,
ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm
dựng nớc và giữ nớc. Em nào có thể kể
đợc một sự kiện lịch sử nào chng minh
điều đó ?


- GV kết luận:


+ HĐ 4: Làm việc cả lớp


- GVhớng dẫn cách học môn lịch sử và
địa lý


- §a ra vÝ dơ cơ thĨ, råi nhËn xét.
- Nhận xét và lết luận



- Lớp hát


- HS theo dâi.


- HS trình bày và xác định trên bản đồ vị
trí tỉnh, thành phố mà em sống.


- Làm việc nhóm 4
- Thảo luận


- Đại diện trình bày trớc lớp.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS nhắc lại


- HS đa ra các dẫn chứng.
- Nhận xét và bổ xung


- HS đa ra ý kiến của mình về cách học
bộ môn.


IV- Hot ng ni tip:


1- Củng cố: - Môn lịch sử và địa lý lớp 4 giúp các em hiểu biết điều gì ?
2- Dặn dị: VN xem trớc bài “ làm quen với bản đồ”.


<i>LÞch sư</i>



Tiết 2

<b>: Làm quen với bản đồ</b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.


- Biết một số yếu tố về bản đồ: Tên, phơng hớng, tỷ lệ, kí hiệu bản đồ,...
- Các kí hiệu của một số đối tợng địa lý thể hiện trên bản .


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam,...
HS: SGK


<b>C- Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I- Tæ chøc:


II- Kiểm tra:Môn lịch sử và địa lý giúp em
điều gỡ?


III- Dạy bài mới:


+ HĐ1: làm việc cả lớp


B1: Treo các loại bản đồ lên bảng


- HDẫn HS nêu tên các bản đồ và phạm vi
lãnh thổ đợc th hin


B2: Gọi HS trả lời



- Nhận xét và rút ra kết luận.
+- HĐ2: Làm việc cá nhân
B1: Cho HS quan s¸t H1,2


- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK
B2: Gọi đại diện HS trả lời


- Nhận xét và kết luận


+ HĐ2: Làm việc theo nhãm


B1: Cho HS đọc SGK và quan sát bản đồ
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


- Trên bản đồ quy định các hớng ntn?
Tỉ lệ bản đồ cho em biết gì?


B¶ng chó gi¶i ký hiƯu ghi gì?
B2: Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét và giải thích


+ H2: Thc hnh v mt s ký hiệu bản đồ
B1: Làm việc cá nhân:


- GV theo dõi và giúp đỡ HS
B2: Làm việc theo cặp:


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về bản đồ
và một số yếu tố của bản đồ



- H¸t
- Vµi HS.


1- Bản đồ:
- HS quan sát


- Thực hành lên chỉ bản đồ


- HS nêu: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ
một khu vực hay tồn bộ bề mặt trái
đất theo một tỉ lệ nhất định


- Nhận xét và bổ sung


- HS quan sát SGK và trả lời
- Nhận xét và bổ sung


- Đại diện HS trả lời


2- Mt s yu t ca bản đồ:
- HS quan sát bản đồ và thảo luận
- Đó là bản đồ nào, ở đâu


- HS thực hành lên chỉ các hớng B, N,
Đ, T


- Tỉ lệ cho biết bản đồ nhỏ hơm kích
thớc thật của nó bao nhiêu lần


- Thể hiện các đối tợng trên bản đồ


- Các nhóm lên trình bày kết quả
- HS nhận xét và bổ sung


- HS xem bảng chú giải ở hình 3 và
thực hµnh vÏ


- Từng cặp thi đố cùng nhau: 1 em vẽ
kí hiệu, một em nói kí hiệu


<b>IV- Hoạt động nối tiếp:</b>


1- Cđng cè: HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê


2- Dăn dò: Thực hành xem bản đồ và chuẩn b bi sau.

<i>Lch s</i>



Tiết 3:

<b>Nớc Văn Lang</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


Học xong bài HS biết:


- Nớc Văn Lang là nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta. Nhà nớc này ra đời
khoảng 700 năm trớc công nguyên


- Mô tả sơ lợc về tổ chức xà héi thêi Hïng V¬ng


- Mơ tả đợc nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt
- Một số tục lệ của ngời Lạc Việt còn lu giữ tới ngày nay ở địa phơng
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>



- H×nh trong SGK phãng to
- PhiÕu HTËp cña HS


<b>C- Các hoạt đông dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


I- Tỉ chøc


II- Kiểm tra: Em hãy chỉ v nờu chỳ gii
ca bn


III- Dạy bài mới:


+ HĐ1: Làm việc cả lớp


- GV treo lc Bắc Bộ và Bắc Trung


- H¸t


- 2 em lên chỉ, giải thích
- Nhận xét và bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bé vµ giíi thiƯu vỊ trơc thêi gian
+ HĐ2: Làm việc cá nhân


- Phát phiếu HTập


- Hớng dẫn để HS làm bài


+ HĐ3: Làm việc cá nhân


- GV treo khung bảng thống kê phản
ánh đời sống vật chất và tinh thần ngời
Lạc Vit


- Hớng dẫn HS lên điền
- Gọi HS mô tả lại
+ HĐ4: Làm việc cả lớp


- GV hỏi: Địa phơng em còn lu giữ
những tục lệ nào của ngời Lạc Việt
Nhận xét và bổ sung


- 1 vài em lên xác định địa phận nớc
Văn Lang và kinh đô Văn Lang
- HS đọc SGK


- Điền vào sơ đồ các tầng lớp
- Nhận xét và bổ sung


- HS đọc SGK


- Lªn điền trên bảng nội dung các cột


- Vi em mô tả về đời sống của ngời
Lạc Việt


- Một số HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung



<b>IV- Hoạt động nối tiếp:</b>


1- Củng cố: - Mô tả những nét chính về đời sống tinh thần của ngời Lạc Việt
- Nhận xét giờ học


2- Dặn dò: - TiÕp tơc t×m hiĨu vỊ tơc lƯ của ngời Lạc Việt


<i>Lịch sử</i>



Tiết 4:

<b>Nớc Âu Lạc</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này HS biết:


- Nớc Âu Lạc là sự nối tiếp của nớc Văn Lang


- Thời gian tồn tại của nớc Âu Lạc, tên Vua, nơi kinh đơ đóng
- Sự phát triển về quân sự của nớc Âu Lạc


- Ng/ nhân thắng lợi và thất bại của nớc Âu Lạc trớc sự xâm lợc của Triệu Đà
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>


GV: - Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ HS: SGK
- Hình trong SGK phóng to ; Phiếu HTập của HS


<b>C- Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>I- Tỉ chøc:</b>


<b>II- Kiểm tra: Nêu tục lệ của ngời Lạc Việt </b>
ở địa phơng em


- Nhận xét v ỏnh giỏ
III- Dy bi mi:


+ HĐ1: Làm việc cá nhËn


- Cho HS đọc SGK và làm bài tập điền vào
ô trống:


- Sống cùng trên 1 địa bàn
- Đều biết chế tạo đồ đồng
- Đều bit rốn st


- Đều trồng luá và chăn nuôi
- Tơc lƯ cã nhiỊu ®iĨm gièng nhau
- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn


+ HĐ2: Làm việc cả lớp
- GV treo lợc đồ hình 1


- Gọi HS x/ định nơi đ/ đô nớc Âu Lạc
- So sánh sự khác nhau về nơi đóng đơ của
nc Vn Lang v nc u Lc?


- Nêu tác dụng của nỏ và thành Cổ Loa



- Hát


- 2 em tr¶ lêi
- HS nhËn xÐt


- HS đọc SGK


- HS tiến hành đánh dấu vào ô trống
- 1 vài em báo cáo kết quả


- NhËn xÐt vµ bỉ sung


- 1 số HS lên chỉ vị trí nơi đóng đơ
của nớc Âu Lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ HĐ3: Làm việc cả lớp


- Cho HS đọc SGK và kể lại cuộc kháng
chiến chống quân Triệu Đà của ND ta


- V× sao cuéc xâm lợc của quân Triệu Đà bị
thất bại


- Vì sao năm 179 TCN nớc Âu Lạc lại rơi
vào ách đô hộ của phong kiến phơng Bắc
- GV nhận xét và rút ra kết luận


- HS thực hành kể
- HS trả lời



-Nhận xét và bỉ sung


IV- Hoạt động nối tiế


1- Cđng cè: - Đọc ghi nhớ SGK- Hệ thống bài và nhận xét giờ
-2- Dặn dò:Về nhà học bài và tìm hiểu thêm.


<i>Lịch sử</i>



Tit 5:

<b>Nc ta di ỏch ụ hộ của các</b>
<b>triều đại phong kiến phơng Bắc</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS biết từ năm 179 TCN đến năm 938, nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng
Bắc đô hộ.


- HS kể lại 1 số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến...


- HS biết nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa
đánh đuổi qn xâm lợc, gìn giữ nền văn hóa dân tộc.


<b>B. §å dïng d¹y häc</b>


+ GV: - Phiếu học tập của HS + HS: SGK
<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>I- Tỉ chøc:</b>


<b>II- Kiểm tra: Kinh đơ nớc Âu Lc </b>
õu?


Thời kì nớc Âu Lạc quân sự phát triển
nh thế nào?


<b>III- Dạy bài mới</b>


+ H1: Lm vic cá nhân
- Yêu cầu HS đọc sách


- Giáo viên phát phiếu học tập


- Giáo viên treo bảng phụ cha điền nội
dung và giải thích.


- So sánh tình hình nớc ta trớc và sau
khi bị các triều đại phong kiến phơng
Bắc đô hộ.?


- Khi đô hộ nớc ta các triều đại... đã làm
những gì?


- Nhân dân ta đã phản ứng ra sao?
- Giáo viên nhận xét và kết luận.
+ H2: Lm vic cỏ nhõn


- Giáo viên phát phiếu học tập.



- Giáo viên treo bảng thống kê có ghi
nội dung.


- Yêu cầu HS lên điền vào các cột.
- Nhận xét và kết luận


- Hát


- 2 HS trả lời


- HS nhận xét và bæ sung


- HS đọc SGK


- HS đọc thầm và theo dõi
- HS làm bài trên phiếu.
- Vài em báo cáo


- HS nhËn xÐt


- HS nối tiếp lên điền trên bảng
- Nhận xét


- Bất phải theo phong tục ngời Hán, học
chữ Hán.


- Nhân dân khơng cam chịu sự áp bức,
bóc lột của bọn thống trị nên liên tiếp
nổi dậy, đánh đuổi quân đô hộ.



- HS làm việc trên phiếu
- Vài HS báo cáo kết quả
- Nhận xét và bổ sung
- HS lên điền vào bảng
- HS đọc KL-SGK(18)
<b>IV- Hoạt động nối tiếp:</b>


1. Cñng cè: HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Lịch sử</i>



Tiết 6:

<b>Khởi nghĩa Hai Bà Trng ( Năm 40)</b>
<b>A. Mục tiêu: Học xong bài HS biết:</b>


- Vì sao Hai Bà Trng phất cờ khëi nghÜa


- Tờng thuật đợc trên lợc đồ diễn biến khởi nghĩa


- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị triều đại
phong kiến phơng Bắc ụ h


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


+ GV: - Hình trong SGK phóng to ; Lợc đồ khởi nghĩa HBTrng , phiếu học tập
+ HS: - SGK


C. Các hoạt đông dạy và học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>I. Tæ chøc:</b>


<b>II. Kiểm tra: Các cuộc khởi nghĩa lớn </b>
của ND ta chống ách đô hộ pkiến ....?
Nhận xét


<b>III. Dạy bài mới:</b>


+ HĐ1: Thảo luận nhóm


- GV giải thích khái niệm quận Giao
Chỉ và HDẫn thảo luận


- Tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa
Hai Bµ Trng?


- Gọi đại diện nhóm trả lời


- Nhận xét và KL: Nguyên nhân sâu xa
là do lòng yêu nớc


+ H2: Lm vic cỏ nhõn
- GV treo lợc đồ và giải thích


- HdÉn HS tr×nh bµy diƠn biÕn cđa cc
khëi nghÜa


- Gäi HS lên bảng trình bày
- Nhận xét và bổ sung


+ HĐ3: Làm việc cả lớp
- Hdẫn HS trả lời


- Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi có ý
nghÜa g×?


- Hãy nêu tên phố, tên đờng, đền thờ
Hai Bà Trng mà em biết?


- NhËn xÐt và bổ sung


- Hát


- Hai em trả lời


- NhËn xÐt vµ bỉ sung


- HS đọc thầm SGK và trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm


- Các nhóm đại diện trả lời


- Do nhân dân ta căm thù giặc, đặc biệt
là Thái thú Tô Định. Do Tô Định giết hại
Thi Sách chồng bà Trng Trắc


- HS theo dâi


- Mét sè em trình bày
- Nhận xét



- HS trả lêi


- Sau hơn 200 năm bị Pkiến nớc ngoài
đô hộ, lần đầu tiên ND ta giành đợc độc
lập. Sự kiện đó chứng tỏ ND ta vẫn duy
trì và phát hyu đợc truyền thống bất
khuất chống giặc ngoại xâm


- HS nªu


- HS đọc kết luận trong SGK-20


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


1- Cđng cè: Nªu ý nghÜa cc khëi nghÜa Hai Bµ Trng?
-2- Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


<i>Lịch sử</i>



<b>Chin thng Bch ng do Ngụ Quyn lónh o</b>


<b>( Năm 938 )</b>
<b>A. Mục tiêu: Học xong bµi nµy HS biÕt:</b>


- Vì sao có trận Bạch Đằng


- Kể đợc diễn biến chính của trận Bạch Đằng


- Trình bày đợc ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử của dân tộc


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:


II. Kiểm tra: Nêu nguyên nhân và ý
nghĩa của cuộc khởi nghĩa HBTrng
- Nhận xột v ỏnh giỏ


III. Dạy bài mới:


+ HĐ1: Làm việc cá nhân


- GV phỏt phiu hc tp v Hdn điền
- Ngô Quyền là ngời làng Đờng Lâm
- Ngơ Quyền là con rể Dơng Đình Nghệ
- Ngơ Quyền chỉ huy nhân dân ta đánh
quân Nan Hán


- Trớc trận Bạch Đằng , Ngô Quyền lên
ngôi vua


- Gọi HS dựa vào phiếu nêu 1 số nét về
tiểu sử Ngô Quyền


+ HĐ2: Làm việc cá nh©n


- Yêu cầu HS đọc SGK và TLCH:



- Cửa sông Bạch Đằng nằm ở địa phơng
nào?


- Quân Ngô Quyền đã dựa vào thủy
triều để làm gì?


- Trận đánh diễn ra ntn?
- Kết quả trận đánh ra sao?


- Gäi HS tht l¹i diƠn biến trận BĐằng
HĐ3: Làm việc cả lớp


- Sau khi đánh qn N/Hán, Ngơ Quyền
đã làm gì? Điều đó có ý nghĩa gì


- GV nhận xét và đi n KL


- Hát


- Hai em trả lời
- Nhận xét


- HS thực hành điền vào phiếu


- Vài em kể về tiểu sử Ngô Quyền
- NhËn xÐt vµ bỉ sung


- HS đọc sách và trả lời



- Sông Bạch Đằng nằm ở Quảng Ninh
- Cắm cọc gỗ đầu nhọn để diệt thuyền
giặc


- HS nêu


- Quân Nam Hán chết quá nửa...
- Vài em thuật lại


- HS trả lời


- Mùa xn năm 939 NQuyền xng vơng,
đóng đơ ở Cổ Loa. Đát nớc ta độc lập
sau hơn 1 nghìn năm..


- HS đọc KL ở SGK-23
IV. Hoạt động nối tiếp:


1- Củng cố: 2 HS đọc ghi nhớ SGK


2- Dặndò:Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tuần 8</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>A. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết</b>


- Từ bài 1 đến bài 5 học về hai giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc;
Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại độc lập



- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kỳ này rồi thể hiện nó trên
trục và băng thời gian


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Băng và hình vẽ trục thêi gian


- Một số tranh ảnh, bản đồ phù hợp với yêu cầu của mục một
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. Tổ chức


II. Kiểm tra: Ngơ Quyền đã dùng kế gì
để đánh giặc ? Kết quả ra sao ?


III. Dạy bài mới
HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo băng thời gian


- Hát


- Hai em trả lời


- Nhận xét và bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu học sinh ghi nội dung của
mỗi giai đoạn


- Cho các em lên ghi


- Nhận xét và bổ xung
HĐ2: Làm việc cả lớp
- GV treo trục thời gian


- Yêu cầu học sinh tự ghi các sự kiện
t-ơng ứng


- Gọi một số em trả lời
- Nhận xét và bổ xung
HĐ3: Làm việc cá nhân
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Cho học sinh chuẩn bị


- Đặt câu hỏi theo 3 nội dung:


+ Đời sống ngời Lạc Việt dới thời Văn
Lang nh thế nào?


+ Khởi nghĩa Hai Bà Trng nổ ra trong
hoàn cảnh nào? Diễn biến và kết quả của
cuộc khởi nghĩa


+ Trình bày diễn biến và nêu ý nghĩa
của chiến thắng Bạch Đằng


- Gọi một số em báo cáo
- NhËn xÐt vµ bỉ xung


- Häc sinh tù vÏ vào vở và điền
- Vài em lên bảng điền



- NhËn xÐt vµ bỉ xung


- Häc sinh theo dõi


- Học sinh làm bài cá nhân
- Một số em trả lời


- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh lắng nghe


- Học sinh chuẩn bị néi dung
- Häc sinh nªu


- Häc sinh nªu


- Học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ xung


IV. Hoạt động nối tiếp:


1- Cđng cè: HƯ thèng bµi và nhận xét giờ học.


2- Dặn dò:Học bài và chuẩn bị bài Đinh Bộ Lĩnh dẹp 12sứ quân.


<b>Tuần 9</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân</b>
<b>A. Mục tiêu: Học xong bµi nµy häc sinh biÕt</b>



- Sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế bị kìm hãm
bởi chiến tranh liên miên


- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nớc lập nên nhà Đinh
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trong sách giáo khoa phãng to
- PhiÕu häc tËp cña häc sinh


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. Tổ chức


II. KiĨm tra:
III. Dạy bài mới


HĐ1: GV giới thiệu ( SGV- trang 27 )
HĐ2: Làm việc cả lớp


+ Em biết gì vỊ §inh Bé LÜnh ?


+ Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?


Sau khi thống nhất đất nớc Đinh B Lnh
ó lm gỡ ?


Hát



- Học sinh lắng nghe
- Häc sinh tr¶ lêi


- Ơng sinh ra và lớn lên ở Hoa L- Ninh
Bình. Từ nhỏ ơng đã tỏ ra có chí lớn qua
câu chuyện: Cờ lau tập trận


- Lớn lên gặp buổi loạn lạc ông đã xây
dựng lực lợng, đem quân đi dẹp loạn 12
sứ quân. Năm 968 ông đã thống nhất c
giang sn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhận xét và bổ xung
HĐ3: Thảo luËn nhãm


- Yêu cầu các nhóm lập bảng so sánh
tình hình đất nớc trớc và sau khi đợc
thống nhất về: Đất nớc; Triều đình; Đời
sống của nhân dân


- Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo
- Nhận xét và bổ xung


- Häc sinh nhận xét và bổ xung
- Học sinh thảo luận theo nhãm


+ Trớc khi thống nhất: Đất nớc bị chia
thành 12 vùng. Triều đình lục đục. Đời
sống nhân dân nghèo khổ, đổ máu vơ
ích, làng mạc đồng ruộng bị tàn phá


+ Sau khi thống nhất: Đất nớc quy về
một mối. Triều đình đợc tổ chức lại quy
củ. Đời sống nhân dân no ấm, đồng
ruộng xanh tơi, ngợc xuôi buôn bán,
khắp nơi chùa tháp đợc xây dựng
- Đại diện các nhóm lên trả lời
- Nhận xét và bổ xung


IV. Hoạt động nối tiếp:


1- Củng cố:Đinh Bộ Lĩnh đã làm đợc những việc gì ?
2- Dặn dò: Học bài và xem trc bi sau.


<b>Tuần 10</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ nhất ( Năm 981 )</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Học xong bài này học sinh biết:


- Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với lòng dân
- Kể lại đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quõn Tng xõm lc


ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trong SGK phóng to
- Phiếu học tập của học sinh
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức


II. Kiểm tra: Đinh Bộ Lĩnh đã làm đợc gỡ
?


III. Dạy bài mới
HĐ1: Làm việc cả lớp


- Cho hc sinh c SGK v TLCH


+ Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh
nào?


+ Vic Lờ Hon c tơn lên làm vua có
đợc nhân dân ủng hộ khụng?


- Nhận xét và bổ xung
HĐ2: Thảo luận nhóm


- GV phát phiếu cho học sinh thảo luận
+ Quân Tống xâm lợc nớc ta vào năm
nào?


+ Quân Tống tiến vào nớc ta theo những
đờng nào?


+ Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và
diễn ra nh thế nào?



+ Quân Tống có thực hiện c ý xõm
lc ca chỳng khụng?


- Đại diện các nhóm lên trả lời
- Nhận xét và bổ xung


HĐ3: Làm việc cả lớp


- Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống


- Hát


- Hai học sinh trả lêi
- NhËn xÐt vµ bỉ xung


- Học sinh đọc SGK và trả lời câu hỏi
- Học sinh nờu


- Học sinh trả lời
Nhận xét và bổ xung


- Các nhóm nhận phiếu và trả lời
- Vào đầu năm 981


- Chỳng i theo hai ng: Thu tiến vào
cửa sông Bạch Đằng; Bộ tiến vào đờng
Lng Sn


- Đờng thuỷ ở sông Bạch Đằng; Đờng


bộ ở Chi Lăng


- Quõn gic cht n quỏ nửa, tớng giặc
bị chết và chúng bị thua


- Häc sinh tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

quân Tống đã đem lại kết quả gì cho
nhân dân ta ?


- NhËn xÐt vµ bỉ xung


vững tin vào tiền đồ của dân tộc
- Nhận xét và bổ xung


IV. Hoạt động ni tip


1- Củng cố: Quân Tống sang xâm lợc nớc ta năm nào? Kết quả ra sao?
Hệ thống bài và nhận xét giờ học.


2- Dặn dò:Học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tuần 11.</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>Nh Lý di ụ ra Thng Long</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:



- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý. Lý Thái Tổ là ông vua đầu tiên của nhà Lý, ông
cũng là ngời đầu tiên xây dựng kinh thành Thăng Long ( là Hà Nội ). Sau đó, Lý
Thánh Tơng đặt tên nớc là Đại Việt


- Kinh đô Thăng Long thời Lý ngày càng phồn thịnh
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Phiếu học tập của HS


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. Tổ chức:


II. KiĨm tra: Kể lại diễn biến của cuộc
kháng chiến chống quân Tống xâm lợc
III. Dạy bài mới:


H1: GV gii thiu-SGV trang 30
- Năm 1005 vua Lê Đại Hành mất, Lê
Long Đĩnh lên ngơi tính tình bạo ngợc.
Khi Long Đĩnh mất. Lý Công Uẩn đợc
tôn lên làm vua và nhà Lý bắt đầu từ đây
HĐ2: Làm việc cá nhân


- GV treo bản đồ


- Yêu cầu HS xác định vị trí của kinh đơ
Hoa L và Đại La



- Cho HS lập bảng so sánh về vị trí, địa
thế của 2 vùng đất Hoa L và Đại La
Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà
quyết định rời đô từ Hoa L ra Đại La
- Gọi HS trả lời


- Nhận xét và bổ sung
HĐ3: Làm việc cả lớp
- GV đặt câu hỏi


- Thăng Long dới thời Lý đã đợc xây
dựng nh thế nào?


- NhËn xÐt vµ bỉ sung


- Hát


- 2 HS lên trả lời
- Nhận xét và bổ sung


- HS lắng nghe


- HS theo dâi


- Vài em lên xác định vị trí của kinh đơ
Hoa L và Đại La


- Nhận xét và bổ sung
HS so sánh



- Hoa L không phải là trung tâm. Địa
thế rừng núi hiểm trë, chËt hÑp


- Đại La là trung tâm đất nớc. Địa thế
đất rộng, bằng phẳng, màu mỡ


- Thăng Long có nhiều lâu đài, cung
điện, đền chùa. Dân tụ họp ngày càng
đông và lập nên phố phờng


IV. Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố:


- Nhà Lý rời đô ra Thăng Long năm nào?
- Hệ thống bài v nhn xột gi hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tuần 12</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Chùa thời Lý</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS biết:


- Đến thời Lý, đạo phật phát triển thịnh đạt nhất
- Thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi


- Chùa là công trình kiến trúc đẹp
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



- Anh chụp chùa Một Cột, chùa Keo, tợng phật A-di-đà
- Phiếu học tập của HS


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy học Hoạt động của trị


I. Tỉ chøc:


II. Kiểm tra: Thăng Long thời Lý đã đợc
xây dựng nh th no?


III. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Bài học:


HĐ1: Làm việc cả lớp


+ Vỡ sao núi n thời Lý đạo phật trở
nên thình đạt nhất?


- Nhận xét và bổ sung
HĐ2: Làm việc cá nhân
- Phát phiếu cho HS
- Yêu cầu HS tự điền


a) Chùa là nơi tu hành của các nhà s
b) Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo phật
c) Chùa là trung tâm văn hoá của làng xã
d) Chùa nơi tổ chức văn nghệ



- Gäi HS tr¶ lêi


- Nhận xét và bổ sung
HĐ3: Làm việc cả lớp
- Cho HS xem tranh ảnh


- GV mô tả chùa Một Cột, chùa Keo,...
- Gọi HS mô tả bằng lêi


- NhËn xÐt vµ bỉ sung


- Liên hệ mô tả các ngôi chùa mà em
biết ở thực tế


- Hát


- 2 HS trả lời


- Nhận xét và bổ sung
- HS lắng nghe


- HS thảo luận và trả lời


- o pht đợc truyền bá rộng rãi trong
cả nớc, các đời vua đều theo đạo phật
Nhiều nhà s là quan của triều đình


- HS nhận phiếu và điền
- HS tự điền vào ý kiến đúng



- Vµi HS lên trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS theo dõi


- Vài em lên mô tả
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh mô t¶


IV. Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố:


- Sự việc nào cho ta thấy ở thời Lý, đạo Phật rất thịnh đạt ?
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học


2- Dặn dò:Học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tuần 13.</b>
<b>Lich sử</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lÇn thø hai</b>
<b>( 1075 </b>–<b> 1077)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Trình bày sơ lợc nguyên nhân, diễn biến, kết quả cuộc kháng chiến chống quân
Tèng díi thêi Lý


- Tờng thuật sinh động trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Cầu


- Ta thắng đợc quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và thông minh của quân dân.
Ngời anh hùng tiêu biểu của cuộc kháng chiến này là Lý Thờng Kiệt



<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp cña HS


- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. Tổ chức:


II. KiĨm tra: KĨ tªn mét số chùa xây
dựng thời Lý mà em biết ?


III. Dạy bài mới:


+ HĐ1: Làm việc cả lớp


- Cho HS đọc SGK và thảo luận


- Lý Thờng Kiệt cho quân đánh sang đất
Tống để làm gì ?


- Nhận xét và bổ xung
+ HĐ2: làm việc cả lớp


- GV treo lợc đồ và trình bày tóm tắt
din bin cuc khỏng chin


+ HĐ3: Thảo luận nhóm



- Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi
của cuộc kháng chin


- Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận
- GV nhËn xÐt vµ bỉ xung


HĐ4: Làm việc cả lớp
- Cho HS đọc SGK


- Gäi HS trình bày kết quả của cuộc
kháng chiến


- GV nhận xét và kết luận
- Gọi HS đọc ghi nh


- Hát


- Hai HS trả lời


- Nhận xÐt vµ bỉ xung
- HS më SGK


- HS tr¶ lêi


- Lý Thờng Kiệt cho quân sang đất
Tống để triệt phá nơi tập trung quân lơng
của giặc. Nhằm phá âm mu xâm lợc nớc
ta của nhà Tng.


- Nhận xét và bổ sung.



- Nguyên nhân thắng lợi là do quân dân
ta rất dũng cảm, Lý Thêng KiƯt lµ mét
t-íng tµi.


- Nhận xét và bổ sung.
- HS đọc SGK


- Vµi em nêu kết quả


- Sau hn 3 thỏng t ta, quân Tống bị
chết quá nửa, còn lại tinh thần suy sụp.
Chúng vội vàng hạ lệnh cho tàn quân rút
về nớc.


IV. Hoạt động nối tiếp:


1 - Cđng cè: HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc


2- Dặn dò:Học bài xem trớc bài: Nhà Trần thành lập.


<b>Tuần 14.</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>Nhà Trần thành lập</b>
<b>A. Mục tiêu: Học xong bài nµy häc sinh biÕt</b>


- Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần


- Về cơ bản nhà Trần cũng giống nhà Lý về tổ chức nhà nớc, luật pháp và quân


đội. Đặc biệt là mối quan hệ giữa vua với quan, vua với dân rất gần gũi


<b>B. §å dïng d¹y häc</b>


- Phiếu học tập của học sinh
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động cuả thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

quân Tống xâm lợc lần thứ hai diễn ra
vào nm no? Do ai lónh o


III. Dạy bài mới


- GV tóm tắt hồn cảnh ra đời của nhà
Trần ( SGV trang 34 )


+ HĐ1: Làm việc cá nhân
- Cho học sinh đọc SGK
- Phát phiếu học tp


* Đứng đầu nhà nớc là vua


* Vua đặt lệ nhờng ngôi sớm cho con
* Lập Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn
điền sứ


* Đặt chuông trớc cung điện để nhân
dân đến đánh chng khi có điều oan ức


hoặc cầu xin


* Cả nớc chia thành các lộ, phủ, trâu,
huyện, xÃ


* Trai tráng mạnh khoẻ đợc tuyển vào
quân đội, thời bình thì sản xuất, khi có
chiến tranh thì đem ra chiến đấu


- GV híng dÉn häc sinh làm bài
- Gọi các em trình bày


- Nhận xét và bổ xung
+ HĐ2: Làm việc cả lớp


- Sù viƯc nµo trong bµi chøng tá vua víi
quan và vua với dân dới thời Trần cha có
sự cách biệt quá xa


- Gọi vài em trả lời
- NhËn xÐt vµ bỉ xung


- NhËn xÐt vµ bỉ xung


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh mở SGK và đọc
- Nhận phiếu học tập và tự in


- Học sinh thực hiện trên phiếu



- Vài em trình bày kết quả vừa làm


- Nh vua cho đặt chuông ở thềm cung
điện cho dân đến đánh khi có điều gì oan
ức. ở trong triều sau các buổi yến tiệc
vua và các quan có lúc nắm tay nhau ca
hát vui vẻ


IV. Hoạt động nối tip


1- Củng cố: So với thời nhà Lý thì thời nhà Trần mối quan hệ giữa vua với quan và với
dân nh thế nào?


2-Dặn dò: Học bài chuẩn bị bài sau.


<b>Tuần 15.</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>Nh Trn v vic p ờ</b>
<b>A. Mc tiêu: Học xong bài này học sinh biết</b>


- Nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê


- Đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây dựng khối đồn kết
dân tộc


- Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh cảnh đắp đê dới thời Trần


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động cuả thầy Hoạt động của trị
I. Tổ chức


II. Kiểm tra: Nhà Trần có những việc
làm gì để củng cố xây dựng đất nớc
III. Dạy bi mi


+ HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV cho lớp thảo luận


- Sông ngòi tạo nhiều thuận lợi cho


- Hát


- Hai em trả lời


- NhËn xÐt vµ bỉ xung


- Học sinh đọc SGK v tr li


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nông nghiệp nhng cũng gây ra những
khó khăn gì ?


- K túm tt về một cảnh lũ lụt mà em
biết qua thông tin đại chúng?


- Gäi häc sinh tr¶ lêi
- GV nhận xét và kết luận


+ HĐ2: Làm việc cả lớp
- GV nêu câu hỏi


- Em hóy tìm các sự kiện trong bài nói
lên sự quan tâm đến đê điều của nhà
Trần?


- Gọi học sinh trả lời
- GV nhận xét và bổ xung
+ HĐ3: Làm việc cả lớp
- GV đặt câu hỏi


- Nhà Trần đã thu đợc kết quả nh thế
nào trong cơng cuộc đắp đê


- NhËn xÐt vµ bổ xung
+ HĐ4: Làm việc cả lớp


- t cõu hỏi cho học sinh thảo luận
ở địa phơng em nhân dân đã làm gì để
chống lũ lụt?


trång cđa n«ng nghiƯp xong cịng thêng
g©y ra lơt léi


- Vài học sinh kể về những cảnh lũ lụt
mà các em đợc biết


- NhËn xÐt vµ bỉ xung



- Nhà Trần đặt ra lệ mọi ngời đều phải
tham gia đắp đê. Có lúc vua Trần cũng
trơng nom việc đắp đê


- NhËn xÐt vµ bỉ xung


- Hệ thống đê dọc theo những con sơng
chính đợc xây đắp, nông nghiệp phát
triển


- Học sinh trả lời ( Có thể là trồng rừng,
chống phá rừng, củng cố đê điều...)


IV. Hoạt động nối tiếp


1- Cđng cè:NhËn xÐt vµ hƯ thèng bài học
2- Dặndò:Dặn dò học sinh về nhà học bài


<b>Tuần 16</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên</b>
<b>A. Mục tiêu: Học xong bµi nµy häc sinh biÕt</b>


- Dới thời nhà Trần ba lần quân Mông- Nguyên sang xâm lợc nớc ta
Quân dân nhà Trần : Nam nữ già trẻ đều đồng lòng đánh giặc bảo vệ tổ quốc


- Tr©n träng trun thèng yêu nớc và giữ nớc của cha ông ta nói chung và quân
dân nhà Trần nói riêng



<b>B. Đồ dung d¹y häc</b>


- Hình trong SGK phóng to
- Phiếu học tập của học sinh
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức


II. Kiểm tra: Nhà Trần đã có biện pháp
gì và thu đợc kết qu nh th no trong
vic p ờ?


III. Dạy bài mới


- GV nêu một số nét về ba lần kháng
chiến chống quân xâm lợc Mông
Nguyên


+ HĐ1: Làm việc cá nhân
- GV phát phiếu học tập


* Trần Thủ Độ khảng khái trả lời “ Đầu
thần...đừng lo ”


* Điện Diên Hồng vang lên tiếng hô
đồng thanh của các bô lão: “ ... ”
* Trong bài Hịch Tớng Sĩ có câu “ ...


- Hát



- Hai học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ xung


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh nhận phiếu và đánh dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phơi ngoài nội cỏ... ta cũng cam lòng
* Các chiến sĩ tự mình thích vào cánh
tay hai chữ ...


- Gọi vài học sinh trình bày
- Giáo viên nhận xét và kết luận
+ HĐ2: Làm việc cả lớp


- Cho hc sinh c SGK: “ Cả ba
lần...xâm lợc nớc ta nữa ”


- Thảo luận câu hỏi: Việc quân dân nhà
Trần rút ra khỏi Thăng Long là đúng hay
sai? Vì sao?


- GV nhận xét và bổ xung
+ HĐ3: Làm việc c¶ líp


- Kể về tấm gơng quyết tâm đánh giặc
của Trần Quốc Toản?


- Vài em trình bày tinh thần quyết tâm


đánh giặc Mông – Nguyên của quân
dân nhà Trần


- Nhận xét và bổ xung
- Ba em đọc SGK
- Học sinh trả lời


- Quân dân nhà Trần ba lần rút khỏi
Thăng Long là đúng vì lúc đầu thế của
giặc mạnh hơn ta, ta rút đi để kéo dài
thời gian làm cho giặc sẽ yếu dần đi...
- Vài em kể


- Nhận xét và bổ xung
IV. Hoạt động nối tiếp


1- Cđng cè: HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc
2- Dặn dò: Về nhà học bài.


<b>Tuần 17.</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Ôn tập lịch sử</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Sau bài này, HS biết :


- Hệ thống hoá đợc các sự kiện lịch sử và các nhân vật lịch sử ở từng giai đoạn
lịch sử mà các em đã đợc học


- HS thấy đợc truyền thống dựng nớc và giữ nớc của dân tộc ta


- Qua đó giáo dục các em lịng tự ho dõn tc


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK lịch sử 4
- PhiÕu häc tËp


C. Các hoạt động dạy và học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức:


II- Kiểm tra: Hãy kể về tấm gơng quyết
tâm đánh giặc của Trần Quốc Toản ?
III- Dạy bài mới:


a) Hoạt động cả lớp:


- GV đặt câu hỏi cho HS trả lời:
- Nhà nớc Văn Lang ra đời thời gian
nào? Kinh đô đặt ở đâu?


- Khởi nghĩa 2 Bà Trng diễn ra vào năm
nào do ai lãnh đạo?


- Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa nh
thế nào đối với đất nớc ta thời bấy giờ?
- Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long năm
nào? Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất
Đại La làm kinh đơ?



- Nhà Trần đã có những việc làm gì để
củng cố và xây dựng đất nớc?


b) Hoạt động nhóm:
- Phát phiếu học tập


- H¸t


- Vài HS trả lời


- Nhận xét và bổ xung


- Vào khoảng 700 năm trớc công
nguyên kinh đô đóng tai Phong Châu-
Phú Thọ


- Khởi nghĩa HBT diễn ra vào khaỏng
năm 40 do hai bà Trng Trắc và Trng Nhị
lãnh đạo


- Có ý nghĩa kế thúc hồn tồn thời kì
đơ hộ của phong kiến phơng Bắc và mở
đầu cho thời kì đọc lập lâu dài cua đất
n-ớc


- Năm 1010, vì đây là vùng đất trung
tâm của đất nớc, đất rộng bằng phẳng,
muôn vật phong phú tơi tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HÃy nối các sự kiện lịch sử với các


nhân vật


- Các nhóm làm bài


- Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét vµ bỉ xung


phát triển, đời sống nhân dân ấm no
- Các nhóm nhận phiếu và làm bài
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét và bổ xung


IV- Hoạt động nối tiếp:


1- Cñng cè: NhËn xÐt giê häc


2- Dặn dị: Về nhà ơn lại các kiến thức ó hc chun b kim tra hc
kỡ


<b>Tuần 18</b>
<b>Lịch sư</b>


<b>Kiểm tra định kì lịch sử ( cuối học kì I )</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra để đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh về phân môn lịch sử mà
các em đã học trong học kì I qua cỏc mc lch s:


+ Buổi đầu dựng nớc và giữ níc



+ Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập
+ Buổi đầu độc lập


+ Níc §ai ViƯt thêi Lý
+ Nớc Đại Việt thời Trần


- HS nh rừ c các sự kiện lịc sử và nhân vật cũng nh các ý ngiã của các sự
kiện lịch sử đối vi nc ta


- Giáo dục các em lòng tự hào về truyền thống của dân tộc
- Kĩ năng làm bài và ý thức tự giác trong học tập


<b>II- Đồ dùng d¹y häc:</b>


- HS chuẩn bị bút mực
<b>III- Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. T chc:


B. Kiểm tra:
C. Dạy bài học:


- Giỏo viờn phát đề kiểm tra cho học
sinh


<b> ( Đề do Phòng Giáo dục ra )</b>
- Giáo viên quan sát và nhắc nhở học
sinh tự giác làm bài



- Giáo viên thu bài và nhËn xÐt giê häc


- H¸t


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh


- Học sinh nhận đề


</div>

<!--links-->

×