Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai tap cau truc va chua nang ADN tu luan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1 : Một gen có tổng liên kết hiđrơ là 4050, có hiệu giữa G với một loại Nu khơng bổ sung với nó là 20%.</b>
a.Tìm chiều dài của gen?


b.Số lượng từng loại Nu của gen?
c.Số liên kết hố trị của gen?


<b>Bài 2 : Số vịng xoắn trong phân tử AND là 10</b>5<sub> vịng. Bình phương một hiệu của A với một loại Nu khác là 4.10</sub>10<sub> Nu. </sub>
Biết rằng số Nu loại A lớn hơn số Nu loại X. Xác định số lượng từng loại Nu của AND.


<b>Bài 3 : Một gen có phân tử lượng là 720000 đvC. Gen này có tổng giữa A với một loại Nu khác là 720.</b>
Xác định số lượng từng loại Nu và số chu kỳ xoắn của gen ?


<b>Bài 4 : Một gen có chiều dài 0,408 micromet. Trên mạch thứ nhất của gen có A, T, G, X lần lượt phân chia theo tỷ lệ : 1:</b>
2: 3: 4.


a.Tìm số lượng từng loại Nu ở mỗi mạch của gen?


b.Gen thứ hai dài bằng gen nói trên, mạch thứ 2 của gen này có A = 2T = 3G = 4X. Tính số từng loại trên mỗi
mạch đơn của gen này?


c.Cho biết gen nào có số liên kết hiđro nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
<b>Bài 5 : Một gen gồm 150 chu kỳ xoắn, có số liên kết hiđrơ là 3500.</b>


a.Tìm số lượng từng loại Nu của gen?


b.Trên mạch thứ nhất của gen có A + G = 850 và A – G = 450. Tìm số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn
của gen?


c.Gen thứ 2 có số liên kết hiđrơ bằng gen nói trên nhưng chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen 1 là 510 A0<sub>. Tìm </sub>
số lượng từng loại Nu của gen 2 ?



<b>Bài 6 : Một gen có 60 vịng xoắn và có 1450 liên kết hiđrơ, trên mach thứ nhất của gen có A = 15%, X = 25 %.</b>
a.Tìm tỷ lệ và số lượng từng loại Nu của gen?


b.Số lượng và tỷ lệ từng loại Nu trên mỗi mạch đơn củagen?
c.Số liên kết hoá trị, khối lượng phân tử của gen?


<b>Bài 7 : Hai gen dài bằng nhau, gen thứư nhất có 3321 liên kết hiđrơ và có hiệu số giữa G với một loại Nu khác bằng </b>
20%. Gen thứ hai nhiều hơn gen thứ nhất là 65 Ađênin.


a.Số lượng từng loại Nu của gen thứ nhất?


b.Tìm số lượng và tỷ lệ từng loại Nu của gen thứ hai?


<b>Bài 8 : Một gen có 2346 liên kết hiđrơ, hiệu số giữa A với một loại Nu khác không bổ sung là 20% tổng số Nu của gen.</b>
a.Tính số lượng từng loại Nu của gen và chiều dài của gen theo micromet?


b.Tính khối lượng phân tử, số chu kỳ soắn, số liên kết hoá trị của gen?
<b>Bài 9 : Một gen có chiều dài 0,3570 micromet, tổng liên kết hiđrô là 2835.</b>


a.Xác định số lượng và tỷ lệ từng loại Nu của gen?


b.Khối lượng phân tử, số chu kỳ soắn, liên kết hoá trị của gen?


<b>Bài 10 : Một đoạn AND gồm 2 gen M và N. Gen M có chiều dài 0,204 micromet và số liên kết hiđrơ là 1560. Gen N có </b>
số liên kết hđrơ ít hơn số liên kết hiđro của gen M là 258, trên 1 mạch của gen N có G = 36%, X = 12%.


a.Tìm số Nu từng loại của gen M?
b.Tính chiều dài của gen N?
c.Số Nu từng loại của AND?



<b>Bài 11 : Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử AND có A = 40%, G = 20%, T = 30%, X = 156000.</b>
a.Tìm tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch của AND?


b.Tìm tỷ lệ và số lượng từng loại Nu trong cả phân tử AND?


c.Biết khối lượng trung bình của 1 Nu là 300 đvC. Hãy tính khối lượng phân của của AND?
<b>Bài 12 : Một gen có khối lượng phân tử là 360000 đvC và có G = </b>


3


2

<sub>A.</sub>


a.Tìm chiều dài của gen theo micromet?


b.Mạch thứ nhất của gen này có X = 150, mạch thứ hai có T = 60. Tìm số Nu mỗi loại cịn lại ở mỗi mạch của
gen?


c.Tính tỷ lệ % từng loại Nu ở mỗi mạch gen, suy ra tỷ lệ từng loại Nu của gen?


<b>Bài 13 : Trong một đoạn AND có hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 1500, còn tổng số 2 loại Nu này là 7500.</b>
a.Tìm số lượng mỗi loại Nu của AND?


b.Trên mạch thứ nhất của ADN này có A = 4125, G = 1125. Tính số Nu từng loại của mỗi mạch?
c.Một gen có chiều dài bằng


1



10

<sub>chiều dài của đoạn AND nói trên, và có tích số % giữa G với một loại Nu không</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 14 : Một gen có A + G = 900 và X = </b>



2



3

<sub>T. Mạch thứ nhất của gen này có T = </sub>

1



4

<sub>A của gen, mạch thứ hái có X = </sub>

1


4



G của gen.


a.Tính số Nu và tỷ lệ % từng loại của gen?


b.Tính số Nu và tỷ lệ % từng loại Nu ở mỗi mạch?


c.Gen thứ hai có số liên kết hiđrơ bằng số liên kết hiđrơ của gen nói trên nhưng chiều dài ngắn hơn 204 A0<sub>. Hãy </sub>
tính số Nu từng loại của gen 2 ?


<b>Bài 15 : Một đoạn AND gồm 2 gen, mỗi gen có khối lượng phân tử là 360000 đvC. Gen I có tỷ lệ </b>

<i>A T</i>


<i>G X</i>




<sub> = </sub>


2



3

<sub>, gen II </sub>


có tỷ lệ


<i>G X</i>


<i>A T</i>



<sub>= </sub>

5


3

<sub>.</sub>


a.Tính số Nu từng loại của mỗi gen?
b.Tính số Nu từng loại của phân tử AND?


c.Trong đoạn AND, mạch thứ nhất có A = 350, mạch thứ 2 có X = 535. Tính số Nu từng loại của mỗi mạch của
AND?


<b>Bài 16 : Trên mạch thứ nhất của một đoạn AND Nu loại A = 15%, G = 15%. Trên mạch thứ 2 của AND này có A = </b>
40%.


a.Tìm tỷ lệ % từng loại Nu ở mỗi mạch?


b.Biết Nu loại G ở mạch thứ 2 của AND là 360. Hãy tính số Nu từng loại trên mỗi mạch đơn của AND?
c.Tính số chu kì xoắn và số liên kết hoá trị Đ – P của đoạn AND nói trên?


<b>Bài 17 : Gen thứ nhất có chiều dài 0,306 micromet, trong đó X chiếm 20% số Nu của gen. Gen thứ hai dài bằng gen thứ </b>
nhất nhưng A của gen thứ hai nhiều hơn số T của gen thứ nhất là 90 Nu.


a.Tìm tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen thứ nhất?
b.Tìm tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen thứ hai?


c.Trên mạch thứ nhất của cả hai gen có A = 23% số Nu của mạch, trên mạch thứ hai của cả hai gen có X = 5%
số Nu của mạch.Tìm số Nu từng loại ở mỗi mạch của gen 1 và gen2 ?



<b>Bài 18 : Trên 1 mạch của gen A có A = 15%, G = 25%. Trên mạch thứ 2 của gen A có A = 40%, G = 300.</b>
a.Tìm số Nu mỗi loại ở từng mạch của gen A?


b.Gen thứ hai B dài bằng


1



2

<sub> gen A và có số Nu loại G nhiều hơn số Nu loại khác nó là 300. Trên 1 mạch của </sub>


gen B có A = 2T, G =


2



3

<sub>X. Tìm số lượng và tỷ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch của gen B?</sub>


c.Nếu khối lượng phân tử của 1 Nu loại G hoặc A là 400, của 1 loại Nu T hoặc X là 300. Thì khối lượng phân tử
của mỗi gen là bao nhiêu?


<b>Bài 19 : Bốn gen đều có chiều dài 0,408 micromet và tỷ lệ từng loại Nu của các gen bằng nhau.</b>
- Trên mạch 1 của gen thứ I có A, T, G, X lần lượt là : 1: 2: 3: 4.


- Trên mạch 1 của gen II có A = 100, G = 400.
- Trên mạch 1 của gen III có A = 200, G = 500.
- Trên mạch 1 của gen IV có A = 250, G = 550.


Tìm số lượng từng loại Nu trên từng mạch của mỗi gen? (ĐH Y Dược 1982)


<b>Bài 20 : Trong một đoạn phân tử AND, mạch1 có A</b>1 + T1 = 60%, mạch 2 có X2 – G2 = 10%, A2 = 2G2.
a.Tính tỷ lệ % từng loại Nu ở mỗi mạch?



b.Nếu AND có chiều dài 5100A0<sub> thì số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của cả phân tử bằng bao nhiêu?</sub>
<b>Bài 21 : Một phân tử AND có chứa 4 gen có chiều dài lần lựơt hơn nhau 2550A</b>0<sub>. Số lượng Nu loại G của 4 gen đó bằng </sub>
nhau. Tổng số liên kết hiđrơ của 4 gen là 24600, tổng số Nu của 4 gen là 21000. Giả thiết chiều dài của 4 gen tăng dần từ
gen 1,2,3,4.


a.Tìm chiều dài của mỗi gen?


b.Số lượng Nu mỗi loại của từng gen?


<b>Bài 22 : Một phân tử AND chứa 11000 liên kết hiđrơ và có khối lượng phân tử là 27.10</b>5<sub> đvC. AND này chứa 5 gen có </sub>
chiều dài lần lượt dài hơn nhau 255 A0<sub>. Số Nu loại A của 5 gen đều bằng nhau.</sub>


- Trong mạch thứ nhất của gen 1 có A = 10%, G = 20%
- Trong mạch thứ nhất của gen 2 có A = 200, G = 300
- Trong mạch thứ nhất của gen 3 có A = 300, G = 400
- Trong mạch thứ nhất của gen 4 có A = 350, G = 400
- Trong mạch thứ nhất của gen 5 có A = 500, G = 450.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×