Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bµi kióm tra sè 3 bài kiểm tra học kỳ ii môn sinh 9 45’ họ và tên lớp i – trắc nghiệm khách quan 6 điểm 1 nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật đẳng nhiệt a châu chấu dơi chim én b cá sấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>MÔN: SINH 9 (45’)</b>



<b>Họ và tên: </b>……….. <b>Lớp:</b> ………


<b>I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm):</b>


1. Nhóm động v t n o dậ à ướ đi ây thu c ộ động v t ậ đẳng nhi t?ệ


a. Châu chấu, dơi, chim én.
b. Cá sấu, ếch, ngựa.


c. Chó, mèo, cừu, cá chép.
d. Cá heo, trâu, cừu.


2. Để ả b o v cho cây ch ng l i giá rét, cây thệ ố ạ ường có đặ đ ểc i m gì?


a. Tăng cường mạch dẫn trong thân.


b. Chồi cây có lớp vảy mỏng, rễ và thân có
lớp bần dày.


c. Giảm số lượng khí khổng trên lá.
d. Bộ rễ phát triển rộng.


3. M i quan h n o sau ây l m i quan h c ng sinh?ố ệ à đ à ố ệ ộ


a. Tầm gửi sống trên cây đa.
b. Hải quỳ và tôm ký cư.


c. Chim sáo và trâu.


d. Cá ép và rùa biển.


4. Y u t tác ế ố động l m thay à đổi m t ậ độ ủ c a qu n th l :ầ ể à


a. Tỉ lệ tử vong của quần thể.


b. Biến động của điều kiện sống: lũ lụt, hạn
hán, cháy rừng ....


c. Tỉ lệ sinh sản của quần thể.
d. Cả a, b, c đúng.


<i><b>5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được khái niệm hồn chỉnh về hệ quần xã.</b></i>


Quần xã sinh vật là một tập hợp những ... thuộc nhiều loài khác nhau cùng
sống trong một ... xác định. Các sinh vật trong quần xã
có ... gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy, quần xã
là một cấu trúc tương đối ...


<i><b>6. Trong một chuỗi thứ</b></i>c n, lo i chu t luôn l :ă à ộ à


a. Sinh vật sản xuất.
b. Sinh vật tiêu thụ.


c. Sinh vật bị ăn thịt.
d. Sinh vật phân giải.


7. Tác nhân ch y u gây ô nhi m môi trủ ế ễ ường l :à


a. Do xác chết các loài sinh vật.


b. Do thiên tai: lụt, động đất...


c. Do tác động của con người.
d. Do sự thay đổi của khí hậu.


8. Ngu n g c c a ô nhi m do sinh v t l do:ồ ố ủ ễ ậ à


a. Các chất thải khơng được xử lí.
b. Thiên tai: bão lụt, động đất...


c. Thói quen sinh hoạt của con người.
d. Cả a, b, c.


9. Bi n pháp ệ để ử ụ s d ng h p lý t i nguyên ợ à đấ àt l :


a. Trồng rừng.


b. Cải tạo đất bị thối hố.


c. Tránh lãng phí đất.
d. Cả a, b, c.


10. Đố ớ ài v i t i nguyên nước thì vi c tr ng r ng em l i l i ích gì?ệ ồ ừ đ ạ ợ


a. Chống xói mịn.
b. Tăng độ che phủ.


c. Tăng lượng nước ngầm cho đất.
d. Cả a, b, c.



11. T ng că ường công tác l m thu l i v tà ỷ ợ à ưới tiêu h p lý em l i hi u qu gì?ợ đ ạ ệ ả


a. Điều hồ lượng nước.
b. Hạn chế xói mịn đất.


c. Tăng độ màu mỡ cho đất.


d. Đất không bị cạn kiệt nguồn dinh dưỡng.


12. H ệ động v t phong phú h n h th c v t l ậ ơ ệ ự ậ à đặ đ ểc i m c a h sinh thái:ủ ệ


<b>Lời phê của thầy cô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Trên cạn .
b. Nước ngọt.


c. Nước mặn.
d. Cả a, b, c.


<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm):</b>


<b>Câu 1</b><i><b> (2 điểm): Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài ngun khơng tái sinh? Vì sao</b></i>
<i><b>phải sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên?</b></i>


</div>

<!--links-->

×