Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.68 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD&ĐT Hòa Bình Kú thi chän häc sinh giái líp 9 THCS
Năm học 2007 - 2008
1. <i>x</i>+12+<i>y</i>2=0
2. <i>x</i>+15<i></i>32=0
<b>Câu 2 (4,0 điểm): Cho biểu thức A</b> ¿ <i>x</i>
2
<i>−25</i>
<i>x</i>3<i>−</i>10<i>x</i>2+25<i>x</i>:
<i>y −</i>2
<i>y</i>2<i>− y −</i>2
1. Rót gän A.
2. TÝnh giá trị của biểu thức A biết rằng <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>9</sub><i><sub>y</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>6 xy</sub><i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>9</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>Câu 3 (2,0 điểm): 1. Chứng minh rằng mọi số nguyên tố p lớn hơn 3 đều viết đợc dới dng p =</b>
6<i>m</i>1<sub>, với m là số tự nhiên.</sub>
2. Tìm số nguyên tố p sao cho <sub>8</sub><i><sub>p</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub> là số nguyên tố.
<b>Câu 4 (3,0 điểm): Cho hình thang cân ABCD, gọi M, N, K lần lợt là hình chiếu của D trên các </b>
đ-ờng thẳng AB, AC, BC. Chứng minh rằng ba điểm M, N, K thẳng hàng.
<b>Câu 5 (3,0 điểm):</b>
1. Giải phơng trình 3<i>x</i>3 3<i>x</i>2 3<i>x</i>1 0
2. Giải hệ phơng trình
3 2
3 2
3 2
1
0
3
1
0
3
1
0
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 6 (4,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O); các đờng cao AH, BE, CF</b>
cắt (O) tại M, N, K.
1. Gọi T là trực tâm tam giác ABC, chứng minh rằng T và M đối xứng nhau qua đờng
thẳng BC.
2. TÝnh AM
AH +
BN
BE +
CK
CF
<b>Câu 7 (2,0 điểm): Tìm nghiệm x, y, z nguyên dơng của phơng trình x+y+z -1 = xyz </b>
...HÕt...
Hä và tên thí sinh...
Số báo danh...Phòng thi số...