Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tong hop va phan giai cac chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIểM TRA BÀI CŨ</b>



<i><sub>Nêu những tiêu chí cơ bản để phân biệt </sub></i>



<i>các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I/Quá trình tổng hợp:



<i><b>Để sinh trưởng, vi sinh vật phải </b></i>
<i><b>tổng hợp các chất, nhưng những </b></i>


<i><b>chất đó được tổng hợp bằng cơ </b></i>
<i><b>chế nào và con người đã ứng dụng </b></i>


<i><b>khả năng đó của vi sinh vật trong </b></i>
<i><b>đời sống như thế nào?</b></i>


<b><sub>Vi sinh vật </sub></b>


<b>sử dụng </b>


<b>năng lượng </b>
<b>và enzim </b>
<b>nội bào để </b>
<b>tổng hợp </b>
<b>các chất.</b>


<i><b>Quan sát một số sơ đồ tổng hợp </b></i>
<i><b>các chất ở vi vật, hãy cho biết đặc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sơ đồ tổng hợp các chất




<sub>Tổng hợp axit nuclêic và prơtêin:</sub>


ADN ARN PRƠTÊIN


(Sao chép)


(Phiên mã) Dịch mã


(giải mã)


<sub>Tổng hợp polisaccarit:</sub>


(Glucôzơ)<sub>n</sub> + [ADP – glucôzơ ] (Glucôzơ)n + 1 + ADP


<sub>Tổng hợp Lipit:</sub> <sub>Glucôzơ</sub>


Glixêralđêhit-3-P
Axit piruvic


Axêtyl - CoA


Đihiđrôxiaxêtôn-P
Glixêrol


Các axit béo


Lipit


<i>Phiên mã ngược</i>



<i><b> một số VIRUT</b></i>


<sub>Đặc điểm chung: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Trong thực tế con người đã ứng dụng </b></i>
<i><b>các quá trình tổng hợp ở vi sinh vật </b></i>


<i><b>như thế nào?</b></i>


<b><sub>ứng dụng của các quá trình tổng hợp ở vi sinh vật:</sub></b>


<sub>Tổng hợp một số axit amin q và khơng thay thế ở người như: Lizin; </sub>


triptôphan; mêtiônin; thrêônin; axit glutamic; tạo prôtêin đơn bào…


<sub>Sản xuất các chất xúc tác sinh học: </sub>


•Enzim Amilaza: thủy phân tinh bột dùng để làm tương, bánh kẹo, sản
xuất xirơ, rượu nếp.


•Prơtêaza: dùng làm tương, chế biến thịt, trong công nghiệp thuộc da,
công nghiệp bột giặt…


•Xenlulaza: dùng trong chế biến rác thải và xử lí các bã thải làm thức ăn
cho gia súc và sản xuất bột giặt


•Lipaza: dùng trong cơng nghiệp bột giặt và chất tẩy rửa.


<sub>Sản xuất sinh khối: (Prôtêin đơn bào) làm thức ăn cho gia súc nhờ nấm </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II/ Q trình phân giải:



1/Phân giải prơtêin và ứng dụng :



Prôtêin <i>VSV tiết enzim prôtêaza</i> Các axit amin


<i><b>Bình đựng nước thịt và bình đựng </b></i>
<i><b>nước đường lâu ngày, khi mở nắp </b></i>
<i><b>có mùi giống nhau khơng? Vì sao?</b></i>


<sub>Bình đựng nước thịt lâu ngày sẽ có mùi thối do hiện tượng </sub>


khử amin từ axit amin quá dư thừa nitơ và thiếu cacbon.


<sub>Bình đựng nước đường sẽ có mùi chua và VSV thiếu nitơ và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hãy kể những thực </b></i>
<i><b>phẩm bằng cách sử </b></i>
<i><b>dụng VSV phân giải </b></i>


<i><b>prơtêin?</b></i>


<i><b>Theo em thì trong làm tương và làm nước mắm, </b></i>
<i><b>người ta có sử dụng cùng một loại vi sinh vật </b></i>
<i><b>không? Đạm trong tương và nước mắm từ đâu </b></i>


<i><b>ra?</b></i>


<sub>Nước mắm và các loại nước chấm khác.</sub>



<sub>Làm tương: nhờ</sub> <sub>nấm vàng hoa cau, làm nước mắm nhờ vi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2/ Phân giải polisaccarit và ứng


dụng:



b)Lên men lactic:


Tinh bột Nấm (đường hóa)


Glucơzơ Êtanol + CO<sub>2</sub>


a)Lên men êtilic:


<i>Vikhuẩn lactic đồng hình</i>


<i>Vikhuẩn lactic dị hình</i>


Nấm men rượu


Axit lactic + CO2 + Êtanol + axit axêtic…


Axit lactic
Glucôzơ


Glucôzơ


Em hãy kể những thực
phẩm đã sử dụng vi
khuẩn lactic lên men?



c)Phân giải xenlulôzơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Q trình phân giải ở </b></i>
<i><b>vi sinh vật có gây hại </b></i>
<i><b>gì cho con người hay </b></i>


<i><b>khơng?</b></i>


<sub>Do q trình phân giải tinh </sub>


bột, prôtêin, xenlulôzơ…mà
vi sinh vật làm hỏng thực
phẩm, đồ uống, quần áo và
thiết bị có xenlulôzơ.


2/ Phân giải polisaccarit và ứng


dụng:



<sub>Ứng dụng:</sub>


<sub>Sản xuất kẹo, xiro, rượu, phân giải nhanh xác thực vật,…</sub>


<i><b>Con người ứng dụng quá </b></i>
<i><b>trình phân giải polisaccarit </b></i>


<i><b>như thế nào?</b></i>


<sub>Những thực phẩm sử dụng vi khuẩn lactic để lên men: sữa </sub>



chua, quả chua, quả dưa chuột muối, cà muối, ủ chua thức ăn
cho gia súc…


<i><b>Quá trình tổng hợp và phân giải vi </b></i>
<i><b>sinh vật có mối liên hệ với nhau </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<sub>Một số hình ảnh về vi sinh vật</sub>



Vi khuẩn lam hình xoắn


Nấm vàng hoa cau Black Bread Mold()


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Một số hình ảnh về vi sinh vật



Macrophage Engulfing Bacterium


Spirochete


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III/ Mối quan hệ giữa tổng hợp và


phân giải:



Tổng hợp

Phân giải



<sub>Các phân tử liên kết để </sub>


tạo thành các hợp chất
phức tạp


<sub>Các hợp chất phức tạp được </sub>



phân cắt thành các phân tử bé
rồi được hấp thu và phân giải
tiếp ở trong tế bào


<sub>Năng lượng được tích </sub>


lũy trong các mối liên kết
hợp chất phức tạp


<sub>Năng lượng được giải phóng </sub>


do phá vỡ các mối liên kết của
các hợp chất phức tạp


<sub>Sinh khối tăng, tế </sub>


bào phân chia


<sub>Vật chất dự trữ giảm, tế </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Vi khuẩn Lam tổng hợp prơtêin của </b></i>
<i><b>mình từ nguồn cacbon và nitơ ở </b></i>
<i><b>đâu? Kiểu dinh dưỡng của chúng là </b></i>


<i><b>gì?</b></i>


<sub>Nguồn cacbon cung cấp là do quá trình quang tự dưỡng, </sub>


nguồn nitơ là nitrôgenaza cố định nitơ phân tử.



<i><b>Tại sao khi để quả vải chín qua 3 – </b></i>
<i><b>4 ngày thì có mùi chua?</b></i>


<sub>Dịch quả vải chứa nhiều đường nên dễ bị nấm men ở trên vỏ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HỒN THÀNH BÀI TRắC NGHIệM


SAU:



• Câu 1: Sản phẩm của q trình lên men


rượu là:



• A. Êtanol và O

<sub>2</sub>

.


• B. Êtanol và CO

2

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Câu 2: Người ta có thể sử dụng vi sinh vật


để sản xuất kẹo, xirô là nhờ chúng có thể


tiết ra hệ enzim…



• A. Xenlulaza.


• B. Prơtêaza.


• C. Amilaza.


• D. Lipaza.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

• Câu 3: Việc làm tương và nước chấm là


lợi dụng q trình:



• A. Lên men rượu.


• B. Lên men lactic.



• C. Phân giải polisaccarit.



• D. Phân giải prơtêin.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×