Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chöông iii phaàn boán sinh hoïc cô theå chöông i chuyeån hoaù vaät chaát vaø naêng löôïng a chuyeån hoaù vaät chaát vaø naêng löôïng ôû thöïc vaät baøi 1 söï haáp thuï nöôùc vaø muoái khoaùng ôû reã a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>PHẦN BỐN</i>


<i>SINH HỌC CƠ THỂ</i>



<b>CHƯƠNG I: </b>

<b>CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG</b>



<b>A. CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT VAØ</b>


<b>NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT.</b>


<i><b>Bài 1.</b></i>



SỰ HẤP THỤ NƯỚC VAØ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ



<b>A/. Mục tiêu:</b>
<b> 1/. Kiến thức:</b>


Trình bày được đặc điểm hình thái của hệ rễ cây trên cạn thích nghi với chức năng hấp thụ nước và
muối khoáng.


Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và các ion khoáng ở rễ cây.


Mối tương quan giữa mơi trường và rễ trong q trình hấp thụ nước và các ion khoáng.


<b> 2/. Trọng tâm:</b> * Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và các ion khoáng ở rễ cây.


<b> 3/. Rèn luyện kỹ năng:</b>


Phân tích hình ảnh phát biểu nội dung kiến thức.


Sử dụng các hình vẽ để minh hoạ và hiểu rõ hơn các kiến thức của bài, khái quát, hệ thống kiến
thức.


Vận dụng thực tế.



<b>B/. Chuaån bị:</b>


GV: Các hình ảnh SGK. Phiếu học tập.
HS: Cấu tạo của rễ – xem trước bài mới.


<b>C/. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1/. Ổn định lớp:</b> Kiểm tra sỉ số.


<b> 2/. Kiểm tra bài cũ:</b> Sinh hoạt giới thiệu chương trình sinh học 11.


<b> 3/. Bài mới:</b>
<b>I/.</b>


<b> RỄ LAØ CƠ QUAN HẤP THỤ NƯỚC VÀ ION KHỐNG.</b>
<b>T</b>


<b>g.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GV.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS.</b> <b>NỘI DUNG – LƯU BẢNG.</b>
Dựa vào H.1.1-SGK.


Hãy mô tả hình thái của
rễ.



Thực vật hấp thụ
nước và các ion khống
chủ yếu qua thành phần


HS quan sát hình trả
lời.


Dựa vào kiến thức


<b>1.</b> <b>Hình thái của rễ.</b>


Gồm rễ chính và rễ bên, trên rễ có
miền lơng hút gần đỉnh sinh trưởng.
<b>2.</b> <b>Rễ cây phát triển nhanh bề mặt</b>
<b>hấp thụ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

naøo?


Đặc điểm cấu tạo
nào của rễ thích nghi
với việc hấp thụ nước
và ion khống?


Mơ tả sự phát triển
của rễ.


cũ, trao đổi => trả lời.
HS tham khảo SGK
và trả lời.



và các ion khoáng qua khắp bề mặt tế
bào biểu bì của rễ, thân, lá.


Thực vật trên cạn hấp thụ chủ
yếu qua miền lông hút.


Rễ cây sinh trưởng nhanh về
chiều sâu, phân nhánh chiếm chiều
rộng và đặc biệt tăng nhanh số lượng
lông hút. Lông hút dễ gẫy và tiêu biến
trong môi trường quá ưu trương, quá
axit hay thiếu oxy.


<b>II/.</b>


<b> CƠ CHẾ HẤP THỤ NƯỚC VÀ ION KHỐNG Ở RỄ CÂY.</b>
<b>T</b>


<b>g.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GV.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS.</b> <b>NỘI DUNG – LƯU BẢNG.</b>
Thực vật hấp thụ


nước và các ion khống


như thế nào?


Dựa vào mục 1-Tr.7
hồn thành phiếu học
tập.


Tham khảo
H.1.3-SGK mô tả con đường
vận chuyển nước và các
ion khoáng từ đất vào
rễ.


HS trao đổi để hoàn
thành phiếu học tập.


HS trao đổi và trình
bày.


<b>1.</b> <b>Hấp thụ nước và ion khống từ</b>
<b>đất vào tế bào lơng hút.</b>


(Hồn chỉnh phiếu học tập).


<b>2.</b> <b>Dịng nước và các ion khoáng đi</b>
<b>từ đất vào mạch gỗ của rễ.</b>


Theo hai con đường:
Con đường gian bào.
Con đường tế bào chất.
<b>III/.</b>



<b> ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC TÁC NHÂN MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI Q TRÌNH HẤP</b>
<b>THỤ NƯỚC VÀ ION KHỐNG Ở RỄ CÂY.</b>


<b>T</b>
<b>g.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GV.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS.</b> <b>NỘI DUNG – LƯU BẢNG.</b>
Qua nội dung đã học.


Hãy cho biết yếu tố
môi trường nào đã ảnh
hưởng đến quá trình
hấp thục nước và các
ion khoáng?


HS trao đổi và trả lời. hàm lượng oxy ảnh hưởng đến sự hìnhÁp suất thẫm thấu, độ pH, axit,
thành và phát triển của vùng lơng hút.
Do đó ảnh hưởng đến q trình hấp thụ
nước và khống ở rễ.


<b> 4/. Củng cố:</b>


Vì sao cây trên cạn bị gập úng lâu sẽ chết?
Hấp thụ ion khoáng diễn ra theo cơ chế nào?



<b> 5/. Dặn dò:</b>


Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
Đọc mục “em có biết”.


Đọc trước bài 2.


<b> 6/. Phieáu học tập.</b>


<b>ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP 1.1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chỉ tiêu.</b> <b>Hấp thụ nước</b> <b>Hấp thụ ion khống.</b>


<b>Cơ chế.</b>


Vận chuyển thụ động: nước di
chuyển từ môi trường lỗng sang mơi
trường đậm đặc.


Cơ chế thụ động: từ nơi có nồng
độ cao sang nơi có nồng độ thấp.


Cơ chế chủ động: đi ngược chiều
dốc nồng độ (theo nhu cầu của cây).


<b>Điều kiện.</b>


Q trình thoát hơi nước ở lá, đưa
nước lên trên làm giảm lượng nước ở tế


bào lông hút.


Nồng độ các chất tan trong cây cao.


Khi có sự chênh lệch nồng độ ion
khống giữa đất và tế bào, hoặc cây
có nhu cầu và có sự trợ giúp về mặt
năng lượng.


<b>PHIẾU HỌC TẬP 1.1:</b>


So sánh q trình hấp thụ nước và các ion khống ở rễ.


<b>Chỉ tiêu.</b> <b>Hấp thụ nước</b> <b>Hấp thụ ion khống.</b>


<b>Cơ chế.</b>


<b>Điều kiện.</b>


<i>Mỹ Xuyên, ngày tháng năm 200</i> <i>Mỹ Xuyên, ngày thaùng naêm 200</i>


</div>

<!--links-->

×