Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiết 1 trường thpt ngô gia tự giáo án tin học 11 tuần 34 tuần 32 tiết 50 lớp 11c tiết 50 ngày soạn 181207 bài tập chương iv a mục tiêu bài học 1 kiến thức củng cố thêm về chương trình con biết đư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần:34</b> <b>(Tuần 32, Tiết 50: Lớp 11C)</b>


<b>Tiết :50</b> <i>Ngày soạn 18/12/07</i>


<b>BÀI TẬP CHƯƠNG IV</b>
<b>A- Mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


<b>-</b> Củng cố thêm về chương trình con
<b>-</b> Biết được lợi ích chương trình con


<b>-</b> Kết hợp các kiểu dữ liệu cùng với các chương trình con để xây dựng một chương trình
giải một bài tốn .


<b>-</b> Hiểu rõ hơn về hàm và thủ tục; hiểu rõ hơn về tham trị, tham biến, biến toàn cục và biến
cụ bộ ….. trong chương trình con.


<b>2. Kỹ năng : </b>


<b>-</b> Xác định được dữ liệu của bài tốn để khai báo hợp lí


<b>-</b> Vân dụng lợi ích chương trình con để xây dựng và giải bài tốn đơn giản hơn.…
<b>3. Thái độ :</b>


<b>-</b> u thích ngơn ngữ lập trình và nhận thức được tầm quan trọng của cơng việc viết các
chương trình giải các bài tốn để áp dụng vào các lĩnh vực trong đời sống.


<b>B- Phương pháp: Hướng dẫn cho Hs tìm ra PP giải</b>
<b>C- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



<i>1. Giáo viên: Giáo án</i>


<i>2. Học sinh: Các bài tập giáo viên đã cho </i>
<b>D- Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I- Ổn định lớp :</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III- Bài mới:</b>


1. Triển khai bài:



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>ÔN TẬP LẠ CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ THƯ VIỆN CHƯƠNG RÌNH CON</b></i>


Gv: Chương trình con là gì?
Hs: Nhớ lại và trả lời.


Gv: Chương trình con có mấy loại và
phân biệt.


1. Củng cố kiến thức


<b>HĐ2: </b><i><b>Giải bài tập </b></i>


Gv: Yêu cầu HS phân tích và chia
bài toán thành nhiều bài toán nhỏ
rồi đi viết chương trình cho mổi bài
tốn đó



Hs: Thảo luận theo nhóm và đưa ra
câu trả lời.


Gv: Hướng dẫn


Có thể phân thành các thủ tục và
hàm sau.


<b>1)</b> Thủ tục Nhap có chức
năg nhập vào 3 số


<b>2)</b> Thủ tục GPTB2 : thực
hiện tính tốn và đưa ra nghiệm
phương trình Bậc hai.


<b>3)</b> Tổng hợp chương
trình.


GV: Chia lớp thành ba nhóm.
- Nhóm I: Viết thủ tục Nhap
- Nhón II: Viết thủ tục GPTB2


<b>Bài 1. Viết chương trình giải phương trình bậc hai (dùng chương </b>
trình con).


Var a, b, c, x1, x2: real;


Procedure Nhapabc(var aa,bb,cc: real);
Begin



Write('a='); Readln(aa);
Write('b='); Readln(bb);
Write('c='); Readln(cc);
End;


Procedure GPTB2;
Var Delta: real;
Begin


Delta:=sqr(b)-4*a*c;


If Delta<0 then Writeln('Phuong trinh vo nghiem.')
Else


If Delta=0 then
Begin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhóm III. Viết chương trình chính
Gv: tổng kết đánh giá bài của mổi
nhóm.


End
Else
Begin


x1:=(-b+sqrt(Delta))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(Delta))/(2*a);


Writeln('Phuong trinh co 2 nghiem phan biet la :');
Writeln('X1=',x1:8:2, 'X2=',x2:8:2);



End; End;


BEGIN (* CT chính *)
Clrscr;


Writeln(' Giai Phuong Trinh Bac Hai Voi Cac He So :');
Nhapabc(a,b,c);


If a<>0 then GPTB2


Else Writeln(' Khong phai phuong trinh bac hai ');
Readln ; END .


<b>Hđ3: Tìm hiểu và viết chương trình giải bài tập 10 Trang 80 SGK</b>
Gv: Yêu cầu HS phân tích và chia


bài tốn thành nhiều bài tốn nhỏ
rồi đi viết chương trình cho mổi bài
tốn đó


Hs: Thảo luận theo nhóm và đưa ra
câu trả lời.


Gv: Hướng dẫn


Có thể phân thành các thủ tục và
hàm sau.


Hàm Function kt(ch: char; st:


string): boolean: True nếu xâu
khác rỗng ngược lại False
Viết thủ tục Compare ( S1 , S2 :
String ; Var Kq : String ) thực hiện
công việc sau : so sánh hai xâu S1 và
S2 , tìm tất cả các kí tự có trong cả
hai xâu trên . Xâu Kq sẽ chứa tất cả
các kí tự đó , mỗi kí tự chỉ được nhớ
một lần .


GV: Chia lớp thành ba nhóm.
- Nhóm I: Viết hàm kt


- Nhón II: Viết thủ tục Compare
( S1 , S2 : String ; Var Kq : String )
- Nhóm III. Viết chương trình chính
Gv: tổng kết đánh giá bài của mổi
nhóm.


<b>Bài 2 :Viết thủ tục Compare ( S1 , S2 : String ; Var Kq : String ) </b>
thực hiện công việc sau : so sánh hai xâu S1 và S2 , tìm tất cả các
kí tự có trong cả hai xâu trên . Xâu Kq sẽ chứa tất cả các kí tự đó ,
mỗi kí tự chỉ được nhớ một lần .


Var xau1,xau2,xau: string;


Procedure compare(s1, s2: string; Var kq:
string);


Var i: byte;



Function kt(ch: char; st: string):
boolean;


Begin


kt:=pos(ch,st)<>0; End;
Begin


kq:=''; (* Xâu rỗng *)
For i:=1 to length(s1) do
If (not kt(s1[i],kq)) and
(kt(s1[i],s2)) then


kq:=concat(kq,s1[i]); End;
BEGIN


Writeln('Nhap 2 xau S1 va S2 :');
Write('S1: '); Readln(xau1);


Write('S2: '); Readln(xau2);
Compare(xau1, xau2, xau);


If xau<>'' then Writeln('Xau chung la:
',xau)


Else Writeln('Khong co ki tu nao trong
ca hai xau ');


Write('Nhan ENTER de ket thuc...');


Readln; END .


<b>IV- Củng cố bài :(2 phút)</b>


Cần hiểu được những kiến thức đã học và vận dụng những kiến thức đó cùng với những kĩ năng để
giải quyết bài toán tương tự


Từ những dữ liệu cơ sở ta có thể xây dựng những dữ liệu phức tạp hơn và những dữ liệu như vậy
đgl dữ lệu có cấu trúc


<b>V- Dặn dò :Về nhà làm các bài tập còn lại</b>
<b>VI. Rút kinh nghiệm</b>


</div>

<!--links-->

×