Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

tuaàn 3 tuaàn 4 chuû ñeà hoïc – hoïc nöõa – hoïc maõi thöù moân teân baøi hai ñaïo ñöùc tiếng việt atgt oân goïn gaøng saïch seõ tieát 2 oân n m baøi 3 ñeøn tín hieäu giao thoâng ba töï nhieân xaõ h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.21 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 4</b>



<b>Chủ đề : Học – Học nữa – Học mãi</b>



<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI</b>


<b>HAI</b>

<i>Đạo đức<sub>Tiếng việt</sub></i>
<i>ATGT</i>


Ôn : Gọn gàng sạch sẽ (Tiết 2)
Ôn : n - m


Bài 3: Đèn tín hiệu giao thơng


<b>BA</b>

<i>Tự nhiên xã hội</i>
<i>Tốn </i>


Ôn : Bảo vệ mắt và tai
Ôn : Bằng nhau – Dấu =


<b>TƯ</b>

<i>Tiếng việt</i>
<i>Mó thuật</i>


Ôn : t - th


Vẽ hình tam giác (tt)


<b>NĂM</b>

<i>Thủ công<sub>Thể dục</sub></i>
<i>HĐTT</i>


Xé dán hình vng, hình trịn


Ơn : Đội hình, đội ngũ – Trị chơi
Rèn đọc


<b>SÁU</b>

<i>Âm nhạc</i>
<i>Toán</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ ngày tháng năm 2008


<i>Đạo đức</i>


<b>n : GỌN GÀNG SẠCH SẼ (Tiết 2)</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


-Học sinh biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng.


<b>II/CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


-Vở bài tập Đạo đức.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>


<b>NOÄI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: Khởi động : Trị chơi “Tí bảo”


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>: Ơn tập
1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn HS làm bài tập:


+ Bài tập 3:


 Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


 Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? Vì sao?
- HS trình bày.


- GV kết luận : Nên ăn mặc như bạn ở hình 1, 3, 4, 5, 7, 8.
+ Bài tập 4: GV yêu cầu : Hãy giúp bạn sửa lại đầu tóc,
quần áo gọn gàng.


- Nhận xét.


+ Bài tập 5 : Hát bài “Rửa mặt như mèo”


 Mèo con rửa mặt như vậy có sạch khơng? Vì sao?
 Cịn em rửa mặt như thế nào?


<i><b>*Hoạt động3</b></i> : Củng cố :
- Giáo dục tư tưởng.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị.


- Cả lớp
- Nhóm


- Đôi bạn


- Cả lớp



- Cá nhân trả lời


- GV


<i>Tiếng việt</i>


<b>ÔN : n - m</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


-Học sinh đọc nhanh, viết đúng các tiếng có chứa âm n - m.
-Học sinh làm được các bài tập.


<b>II/CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: Trị chơi “Xe chạy”


<i><b>*Hoạt động 2</b></i> : Hướng dẫn HS làm bài tập


- GV mở rộng thêm một số từ cho HS đọc : lọ mỡ, lá me, nụ mơ,
ba má, mỏ cị.


+Bài 1 : Nối


- Nối từ với hình thích hợp : ca nơ, lá mơ.
+Bài 2 : Điền n hay m?


- HS điền chữ l hay h vào chỗ chấm.


...ơ , ...ỏ, ...ỏ


+Bài 3 : Viết


- Viết 1dòng ca nô , 1 dòng bó mạ.


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: Củng cố:
- Chấm bài – Nhận xét.


- Dặn dị: Về nhà tìm thêm tiếng từ có n - m.


- Cả lớp
- Cá nhân
- Cả lớp


- Thi đua (nhóm)
- Cả lớp


<i>An tồn giao thơng</i>


<b>ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


-Học sinh biết ý nghĩa tác dụng, ý hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thơng.
-Đi theo tín hiệu đèn để bảo đảm ATGT.


<b>II/CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


-Tranh các loại đèn.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>



<b>NOÄI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu đèn
 Đèn giao thơng đặt ở đâu?
 Tín hiệu đèn có mấy màu?
 Thứ tự các màu như thế nào?


*Hoạt động 2 : Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 Tín hiệu đèn cho xe chạy màu gì?
 Xe cộ khi đó dừng lại hay chạy đi?


 Tín hiệu đèn cho người đi bộ lúc đó bật màu gì?
 Người đi bộ dừng hay đi?


<i><b>*Hoạt động 3</b></i> : Củng cố:
- GV nêu lại nội dung bài.
- Trị chơi : Đèn giao thơng.


- Cá nhân trả lời
- Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét – Dặn dò.


Thứ ngày tháng năm 2008


<i>Tự nhiên xã hội</i>


<b>BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>


I. <b>MỤC TIÊU</b>:



- HS biết cần bảo vệ mắt và tai như thế nào là tốt nhất.
- HS hiểu và làm được bài tập.


II. <b>CHUẨN BỊ</b>: Vở bài tập TNXH
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


<i><b>*Hoạt động 1 </b></i>: Hát


<i><b>*Hoạt động 2 </b></i>:
1. Giới thiệu :


2. Tập xử lý để bảo vệ mắt và tai.
- HS xử lý các tình huống sau:


Hùng đi học về, thấy Tuấn em trai Hùng đang chơi kiếm
bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em xử lý thế nào?


- HS quan sát hình trong sgk.


+Hình 1: Khi có ánh sáng chói vào mắt, bạn che mắt lại,
việc làm đó đúng khơng?


+Hình 2: Bạn ngồi học bên cửa số đúng hay sai? Vì sao?
+Hình 3: Bạn ngồi xem truyền hình như vậy đúng hay sai?
Vì sao?


+Hình 4: Bạn làm gì? Hành động đó đúng hay sai?



<i><b>*Hoạt động 3</b></i> : Củng cố


- HS nêu cách bảo vệ mắt và tai
- Nhận xét – Giáo dục.


- Dặn dò.


- Cả lớp


- Nhóm


- Cả lớp


- Cá nhân


Tốn



ÔN : BẰNG NHAU – DẤU =


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Củng cố kiến thức về dấu bằng. So sánh số trong phạm vi 5.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>NOÄI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: HS hát.



<i><b>*Hoạt động 2</b></i>:
1. Giới thiệu bài.


2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
+Bài 1: Viết dấu = :


+Baøi 2: Viết theo mẫu:


- HS đếm số chấm tròn rồi điền số và dấu vào ơ trống thích
hợp.


+Bài 3: >, <, =


- HS so sánh hai số rồi điền dấu vào chỗ chấm.
+Bài 4: Làm cho bằng nhau (theo mẫu)


- HS vẽ thêm hình để có số hình của hai bên bằng nhau.


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: Củng cố:
- Chấm trả bài.
- Nhận xét – Dặn dị.


- Cá nhân


- Cả lớp
- Nhóm(4)
- Cả lớp


Thứ ngày tháng năm 2008



<i>Tiếng việt</i>


<b>ÔN : t - th</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc, viết được các tiếng có mang âm t - th.
- Làm được các bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Vở bài tập Tiếng việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


<i><b>*Hoạt động 1:</b></i> Khởi động : HS hát
- HS đọc lại bài t – th.


Tổ cị, thả cá, thơ ca, ơ tơ, thợ nề, thỏ thẻ, lơ thơ.


<i><b>*Hoạt động 2</b></i> : Ôn tập
1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
+Bài 1: Nối


- HS nối tranh với từ thích hợp.


+Bài 2: HS điền chữ t, th vào chỗ chấm thích hợp.
ô ...ô , ...ợ nề



- Cả lớp
- Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+Bài 3: HS viết từng dòng ti vi, thợ mỏ vào vở bài tập.


<i><b>*Hoạt động 3</b></i> : Củng cố:
- Chấm trả một số bài.
- Đọc lại cả bài trên bảng.
- Nhận xét – Dặn dị.


- Cả lớp


<i>Mó thuật</i>



<b>ÔN : VẼ HÌNH TAM GIÁC </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- HS vẽ hình tam giác..
- Biết cách vẽ hình tam giác.


- Có thể vẽ được hình tương tự trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


- Một số hình vẽ dạng hình tròn, tam giác.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>



<i><b>*Hoạt động 1: </b></i>Hát


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>: Ôn tập
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành


a. GV giới thiệu hình tam giác:


- GV vẽ lên bảng chỉ vào các hình : HS gọi tên các hình đó.
+ Cánh buồm.


+ Dãy núi.
+ Con caù.


b. Hướng dẫn vẽ hình tam giác:
- GV đặt câu hỏi – HS trả lời


 Để vẽ hình tam giác ta vẽ như thế nào?
- GV cho HS lên bảng vẽ.


- Vẽ vào vở.


- Hướng dẫn HS tô màu vào hình theo ý thích.


- Nhận xét về tranh.


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: Củng cố
- Thu bài đánh giá.
- Trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét – Tuyên dương.



- Cả lớp


- 5->6HS


- Cá nhân
- Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ ngày tháng năm 2008</b>

<i>Thủ cơng</i>



<b>ÔN: XÉ DÁN HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS làm quen với kĩ thuật xé dán giấy tạo hình.
- Xé được hình vng, hình trịn.


- HS biết cách dán cho cân đối.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bài mẫu hình vuông, hình tròn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


<i><b>*Hoạt động 1:</b></i> HS hát


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.



<i><b>*Hoạt động 2</b></i> : Hướng dẫn xé, dán
1. Giới thiệu:


2. GV nêu cách làm


a. HS vẽ hình vuông cạnh 8ô trên giấy nháp.


- GV làm thao tác vẽ và xé từng cạnh. HS làm theo.


b. GV thao tác mẫu để đánh dấu đếm ô và vẽ 1 hình vng
có cạnh 8ơ


- Xé rời hình vng khỏi tờ giấy. Lần lượt xé 4góc hình
vng dần dần chỉnh sửa thành hình trịn.


c. Hướng dẫn dán hình :
- HS thực hành.


- HS xé bằng giấy nháp.


- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS.
- Đánh giá tinh thần học tập của HS.


<i><b>*Hoạt động 3</b></i> : Củng cố:
- Nhận xét – Dặn dò.


- Cả lớp


- Cả lớp



- Cả lớp


<i>Thể dục</i>


<b>ƠN : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI </b>


<i>Hoạt động tập thể</i>


<b>RÈN ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ sáu ngày tháng năm 2008


<i>m nhạc</i>


<b>ƠN : MỜI BẠN CÙNG VUI MÚA CA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hát đúng giai điệu lời ca.


- Tập biểu diễn và vận động phụ họa.
- Đọc bài đồng dao “Ngựa ông đã về”.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bài hát.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: HS hát bài “Ngựa ơng đã về”


- HS vừa hát vừa vỗ tay, vận động phụ họa.
- Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp.


<i><b>*Hoạt động 2:</b></i> Trò chơi


- Gv tổ chức cho HS chơi trò chơi theo bài đồng dao “Ngựa ông
đã về”


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: Củng cố


- Nhận xét – Tuyên dương.


- Dặn dò : Về nhà học thuộc bài hát.


- Dãy, tổ, bàn, cá nhân
- Cá nhân, nhóm
- Cá nhân, nhóm


<i>Tốn</i>


<b>ÔN : SỐ 6</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm vững cấu tạo số 6.


- Biết đếm xuôi từ 1 -> 6 và đếm ngược từ 6 -> 1.
- Làm được các bài tập về số 6.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- Vở bài tập Tốn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài cũ.
- HS đếm từ 1 -> 6.


 Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>: Ôn tập
1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 1: Viết số 6


+ Bài 2: Số


- Cả lớp


- Cá nhân trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS quan sát hình vẽ, đếm số chấm trịn rồi điền số thích hợp
vào ô trống.


-


+ Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:



- GV hướng dẫn. HS đếm số ô vuông và ghi kết quả vào ô
vuông.


- Điền số còn thiếu vào ô trống.
+ Bài 4: Điền dấu >, <, =:


- HS so sánh rồi điền dấu vào ô trống.


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: Củng cố
- Chấm một số vở.
- Nhận xét – Dặn dò.


- Cả lớp
- Cả lớp


</div>

<!--links-->

×