Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

ly thuyet va BTTN 12 on thi TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.17 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



LÝ THUYẾT


<b>Chương 1. Este - Lipit</b>
<i><b>1. Este: khái niệm, danh pháp, tính chất, điều chế và ứng dụng </b></i>


<b>a/ Khái niệm : Este là sản phẩm phản ứng hóa este giữa axit và rượu. Este của nhóm axit cacboxylic là </b>
sản phẩm thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR


<b>b/ Danh pháp: tên gốc hiđrocacbon (R’) + tên gốc axit (RCOO) đi “at”</b>
Ví dụ: CH3COO-C2H5 có tên gọi là etylaxetat


<b>c/ Tính chất vật lí: Là các chất lỏng dễ bay hơi, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. Có mùi thơm và </b>
có nhiệt độ sơi thấp hơn (do khơng tạo liên kết hidro)


<b>d/ Tính chất hóa học của este : </b>


- Phản ứng điển hình là phản ứng thuỷ phân:
R-COO-R’ + H2O


o
2 4
H SO t<sub>,</sub>
   


   <sub>R-COOH + R’-OH</sub>
- Trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch


R-COO-R’ + NaOH  <sub> R-COONa + R’-OH</sub>



Trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều (cũng gọi là phản ứng xà phịng hóa)
<b>e/ Điều chế: </b>


- Phương pháp chung: phản ứng este hoá
R-COOH + R’-OH


o
2 4
H SO t<sub>,</sub>
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phương pháp riêng: axit axetic + axetilen
CH3COOH + CH =CH


o
t xt,


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOCH=CH</sub><sub>2</sub>


<b>f/ Ứng dụng:</b>


- Do có khả năng hóa tan tốt nhiều chất nên một số este được dùng làm dung môi để tách, chiết
chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn(butyl axetat)…


- Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli (metyl
metaccrylat)…


- Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm (benzyl fomat, etyl fomat,…), mỹ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat…)…



<i><b>2. Lipit: khái niệm, tính chất và ứng dụng của chất béo </b></i>


<b>a/ Khái niệm về Lipit: Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước </b>
nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.


<b>b/ Chất béo: </b>


- <i>Khái niệm</i>: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là


triaxylglixerol. Axit béo là axit đơn chức có mạch C dài, không phân nhánh.
- Các axit béo thường có trong chất béo là: axit stearic (CH3[CH2]16COOH),


axit panmitic (CH3[CH2]14COOH), axit oleic(cis- CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH)


Cụng thức chung của axit béo:
R1COO-CH2


R2COO-CH


R3COO-CH2


(Trong đó R1,R2,R3 là gốc hidrocacbon, có thể giống nhau hoặc khác nhau)


Ví dụ:


(CH3[CH2]16COO)3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)


(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 : trioleoylglixerol (triolein)


(CH3[CH2]14COO)3C3H5 : tripanmitoylglixerol (tripanmitin)



- <i>Tính chất vật lý</i>: Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn. Khi trong phân tử có gốc
hidrocacbon khơng no,ví dụ (C17H33COO)3C3H5, chất béo ở trạng thái lỏng. Khi trong phân tử của


gốc hidrocacbon no, ví dụ (C17H35COO)3C3H5, chất béo ở trạng thái rắn. Mỡ động vật, dầu thực


vật đều không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, hexan,
clorofom,…Khi cho vào nước, dầu hoặc mỡ nổi, chứng tỏ chúng nhẹ hơn nước.


- <i>Tính chất hóa học</i>:


 Phản ứng thủy phân


(CH3[CH2] 16COO)3C3H5 + 3H2O


o
t H, 


  


  <sub> 3CH</sub><sub>3</sub><sub>[CH</sub><sub>2</sub><sub>]</sub><sub>16</sub><sub>COOH </sub> <sub>+ C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>(OH)</sub><sub>3</sub>


tristearin axit stearic glixerol


 Phản ứng xà phịng hóa


(CH3[CH2] 16COO)3C3H5 + 3NaOH


o
t



  <sub> 3CH</sub><sub>3</sub><sub>[CH</sub><sub>2</sub><sub>]</sub><sub>16</sub><sub>COONa + C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>(OH)</sub><sub>3</sub>


Tristearin natri stearat glixerol


 Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng
(C17H33COO)3C3H5(lỏng) + 3H2 o


Ni
175 190 C
   


(C17H35COO)3C3H5


<i><b>3. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp: </b></i>
<b>a/ Xà phòng:</b>


- <i>Khái niệm</i>: Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm
một số chất phụ gia.


- <i>Phương pháp sản xuất</i> :


 Đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín ở nhiệt độ cao. Thêm muối ăn vào hỗn
hợp, các muối của axit béo nổi lên được lấy ra sau đó được trộn với các phụ gia khác rồi ép thành
bánh.


(R-COO)3C3H5 + 3NaOH


o
t



  <sub> 3R-COONa + C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>(OH)</sub><sub>3</sub>


 Xà phòng cũng được sản xuất theo sơ đồ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ:


CH3[CH2]14CH2CH2[CH2]14CH3


o
2
O t xt, ,


    <sub>2CH</sub><sub>3</sub><sub>[CH</sub><sub>2</sub><sub>]</sub><sub>14</sub><sub>COOH</sub>


2CH3[CH2]14COOH + Na2CO3  2CH3[CH2]14COONa + H2O + CO2


<b>b/ Chất giặt rửa tổng hợp: </b>


- <i>Khái niệm</i>: là hợp chất khơng phải là muối của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà
phịng


- <i>Phương pháp sản xuất</i>:


Dầu mỏ axit đođexylbenzensunfonic natri đođexylbenzensunfonat
CH3[CH2]11 – C6H4SO3H


2 3
Na CO



    <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>[CH</sub><sub>2</sub><sub>]</sub><sub>11</sub><sub> – C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>SO</sub><sub>3</sub><sub>Na</sub>
<b>c/ Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.</b>


Muối natri trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp có khả năng làm giảm sức căng bề mặt
của các chất bẩn bám trên vải, da,... do đó vết bẩn được phân tán thành nhiều phần nhỏ hơn rồi
được phân tán vào nước và bị rửa trôi.


Chất giặt rửa tổng hợp có thể sử dụng trong nước cứng, cịn xà phịng thì khơng.


<i><b>4.</b><b>Mối quan hệ giữa hiđrocacbon và dẫn xuất chứa oxi của hiđrocacbon (chuyển hoá trực tiếp, </b></i>
chuyển hoá gián tiếp).


<i><b>Chương 2. Cacbohiđrat</b></i>
<i><b>1. Khái niệm về cacbohiđrat. Glucozơ</b></i>


a/Khái niệm : cacbonhidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức chung là
Cn(H2O)m


Ví dụ: Tinh bột (C6H10O5)n hay [C6(H2O)5]n hay C6n(H2O)5n


Glucozơ: C6H12O6 hay C6(H2O)6


- <i>Trạng thái tự nhiên:</i> Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,…và nhất là
trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật.


- <i> Cấu tạo phân tử:</i> Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở, phân tử có cấu tạo của anđehit
đơn chức và ancol 5 chức. CTCT của glucozơ mạch hở như sau:


6 5 4 3 2 1
CH2OH – CHOH – CHOH – CHOH – CHOH – CH=O



Hoặc viết gọn là: CH2OH[CHOH]4CHO


Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng vòng: <sub> - glucozơ và </sub><sub> - glucozơ</sub>


- <i>Tính chất vật lý :</i> Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu,dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
khơng ngọt bằng đường mía


<b>b/Tính chất hóa học:</b>


- <i>Tính chất ancol đa chức</i>:
 Tác dụng với Cu(OH)2 :


2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2 H2O


 Phản ứng tạo este : Khi tác dụng với andehitt axetic(CH3CO)2O,có mặt piriđin, glucozơ có thể


tạo este chứa 5 gốc axetat trong phân tử
<i>-</i> <i>Tính chất anđehit đơn chức:</i>


 Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong amoniac(phản ứng tráng bạc)


CH2OH(CHOH)4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O


o
t


 


CH2OH[CHOH]4COONH4 + 3NH3NO3 + 2Ag



Amoni gluconat


 Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2


CH2OH(CHOH)4 CHO + Cu(OH)2 + NaOH


o
t


  <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH(CH</sub><sub>2</sub><sub>OH)</sub><sub>4</sub><sub>COONa + Cu</sub><sub>2</sub><sub>O + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CH2OH[CHOH]4CHO + H2  


0
,t
<i>Ni</i>


CH2OH[CHOH]4CH2OH


sobitol
<i>-</i> <i>Phản ứng lên men</i>


2 C6H12O6 . enzim, 30-35 ˜C→ 2 C2H5OH + 2 CO2


<b>c/ Ứng dụng và điều chế. </b>


- <i>Ứng dụng</i>: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và
người ốm. Trong công nghiệp glucozơ được chuyển hóa từ saccarozơ dùng để tráng gương, tráng
ruột phích và là sản phẩm trung gian sản xuất ancol etylic từ các nguyên liệu có tinh bột và


xenlulozơ.


<i>-</i> <i>Điều chế: </i>


(C6H10O5)n + nH2O  


<sub>,t</sub>0
<i>H</i>


nC6H12O6


<i>-</i> <i>Đồng phân của glucozơ: Fructozơ. </i>
<b> Fructozơ (C</b>6H12O6) ở dạng mạch hở là :


CH2OH – CHOH – CHOH – CHOH – C – CH2OH


<b> Hoặc viết gọn lại :</b>


CH2OH[CHOH]3COCH2OH


Tương tự như glucozơ, fructozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam (tính


chất của ancol đa chức), tác dụng với hiđro cho poliancol (tính chất của nhóm cacbonyl).


Fructozơ khơng có nhóm CH=O nhưng vẫn có phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2


thành Cu2O là do khi đun nóng trong mơi trường kiềm nó chuyển thành glucozơ theo cân bằng sau :


Fructozơ



OH


   



   

<sub> Glucozơ</sub>


<b>2. Saccarozơ</b>


<b>a/ Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí. </b>


- <i>Trạng thái tự nhiên</i>: có trong mía đường, củ cải đường, hoa thốt nốt
- <i>Cấu trúc phân tử </i>: CTPT C12H22O11


Phân tử saccarozơ gốc  -glucozơ và gốc  -fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi


O


OH
O


HO <sub>CH</sub>


2OH


H H


H
H


1


2
3


4
5


6


O


OH


HO
CH2OH


H


OHH <sub>H</sub> <sub>H</sub>


1
2


3 4


5
6
HOCH<sub>2</sub>


gốc  - glucozơ gốc  -fructozơ



- <i>Tính chất vật lý</i>: Chất rắn kết tinh, khơng màu, không mùi, ngọt, to <sub>nc 185</sub>o<sub>C. Tan tốt trong nước.</sub>


<b>b/ Tính chất hóa học: </b>


- <i>Phản ứng với Cu(OH)2. </i>


2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O


<i>-</i> <i>Phản ứng thuỷ phân. </i>


 Thủy phân nhờ xúc tác axit


C12H22O11 –H+→ C6H12O6 + C6H12O6


Saccarozơ Glucozơ Fructozơ
 Thủy phân nhờ enzim:


Saccarozơ enzim<sub>→ Glucozơ.</sub>


<b>c/ Ứng dụng và sản xuất đường saccarozơ: Sgk</b>
<b>3. Tinh bột</b>


<b>a/ Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí. </b>


- <i>Cấu trúc phân tử</i>: CTPT (C6H10O5 ) n .


Gồm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Amilozơ peptin : mạch phân nhánh (tạo thành từ  - glucozo ).Không tan trong nước cũng
như trong các dung môi thông thường khác.



- <i>Tính chất vật lý</i>: Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước
lạnh. Trong nước nóng, hạt tinh bột sẽ ngậm nước và trương phồng lên tạo thành dung dịch keo,
gọi là hồ tinh bột.


<b>b/ Tính chất hóa học: </b>
<i>-</i> <i>Phản ứng thuỷ phân</i>


 Thủy phân nhờ xúc tác axit:
(C6H10O5)n + nH2O


H xt,


   <sub> </sub><sub>nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub><sub> </sub>


 Thủy phân nhờ enzim:


Tinh bột enzim<sub>→ Glucozơ</sub>


<i>-</i> <i>Phản ứng màu với iot.</i>


Cho dd iot vào dd hồ tinh bột→ dd màu xanh lam.
<b>c/ Ứng dụng: Sgk</b>


<b>4. Xenlulozơ</b>


<b>a/ Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí. </b>


<i>-</i> <i>Trạng tthái tự nhiên : </i>Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ
khung của cõy cối.



<i>-</i> <i>Cấu trúc phân tử</i> : CTPT (C6H10O5)n


Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều  - glucozơ liên kết với nhau tạo thành mạch
kéo dài, có phân tử khối lớn.


<i>-</i> <i>Tính chất vật lý</i>: Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Xenlulozơ không tan
trong nước và nhiều dung môi hữu cơ như etanol, ete, benzen,…nhưng tan trong nước Svayde
(dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac).


<b>b/ Tính chất hóa học: </b>
<i>-</i> <i>Phản ứng thuỷ phân</i>


(C6H10O5)n + nH2O


H xt,


   <sub>nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub><sub> </sub>


<i>-</i> <i>Phản ứng với axit nitric. </i>


<i> </i> <i> </i>[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 


0
4
2<i>SO</i>,t
<i>H</i>


[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O



<b>c/ Ứng dụng: Sgk</b>


<i><b>Chương 3. Amin - aminoaxit - Protein</b></i>
<b>1. Amin</b>


<b>a/ Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp và tính chất vật lí.</b>


- <i>Khái niệm:</i> Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều


gốc hidrocacbon ta được amin.


<b> Thí dụ : CH</b>3 - NH2 ; CH3 - NH - CH3 ; CH2 = CH - CH2NH2 ; C6H5NH2


- <i>Phân loại</i> : Amin được phân loại theo 2 cách:
Theo gốc hidrocacbon:


- Amin no: CH3NH2, C2H5NH2


- Amin thơm: C6H5NH2


Theo bậc của amin.


- Bậc 1: CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2


- Bậc 2: (CH3)2 NH


- Bậc 3: (CH3)3 N


- <i>Đồng phân :</i>Amin thường có đồng phân về mạch C, về vị trí nhóm chức và về bậc amin
- <i>Danh pháp :</i> Cách gọi tên theo danh pháp



Gốc chức: Ankyl + amin
Thay thế: Ankan + vị trí+ amin


Tên thơng thường chỉ áp dụng cho một số amin.


- <i>Tínhchấtvậtlí:</i> Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí có mùi khó
chịu, lỏng , dễ tan trong nước, các amin đồng đẳng cao hơn là chất lỏng hoặc rắn,


<b>b/ Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học:</b>


- <i>Cấu tạo phân tử</i> : Trong phân tử amin, nguyên tử N tạo được một, hai hoặc ba liên kết với nguyên
tử C, tương ứng có amin bậc một RNH2, amin bậc hai R – NH – R’ , amin bậc ba R – N(R’’) – R’


Phân tử amin có nguyên tử N tương tự như trong phân tử NH3 nên các amin có tính bazơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Tính bazơ


C6H5NH2 + HCl  [C6H5NH3]+Cl–


CH3CH2CH2NH2 + H2O    [CH3CH2CH2NH3]+ + OH


Tính bazơ : CH3NH2 > NH3 >C6H5NH2


 Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin.




NH2



+ 3Br<sub>2</sub>


Br


Br
Br NH2


+ 3HBr


2, 4, 6 tribromanilin
Phản ứng này dùng nhận biết anilin.


<b>2. Aminoaxit</b>


<b>a/ Khái niệm, danh pháp. Cấu tạo phân tử. Tính chất vật lí. </b>


<i>-</i> <i>Khái niệm : </i>Aminoaxit là những HCHC tạp chức vừa chứa nhóm chức amin (-NH2) vừa chứa


nhóm chức cacboxyl (-COOH)
Thí dụ :


H2N – CH(CH3)- COOH (alanin)


<i>-</i> <i>Danh pháp :</i>tên gọi của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxilic tương ứng (tên thay
thế, tên thông thường), có thêm tiếp đầu ngữ amino và chữ số (2,3,...) hoặc chữ cái Hi Lạp (,
,...) chỉ vị trí của nhóm NH2 trong mạch.


<i>-</i> <i>Cấu tạo phân tử: </i>Với nhóm COOH có tính axit, nhóm NH2 có tính bazơ nên thường tương tác


với nhau tạo ra ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành


dạng phân tử :


R
+


COOH
CH


NH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub>


COO- R


CH


dạng ion lưỡng cực dạng phân tử


- <i>Tính chất vật lí</i> : Ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước và có
nhiệt độ nóng chảy cao.


<b>b/ Tính chất hóa học: </b>
<i>-</i> <i>Tính chất lưỡng tính </i>


<i> +</i>
HOOC-CH2-NH2 + HCl  HOOC-CH2-NH3Cl


H2N-CH2COOH + NaOH  H2N-CH2COONa + H2O


<i>-</i> <i>Ttính bazơ của dung dịch amino axit </i>
<i> +</i>



H2N-CH2 - COOH    H3N - CH2 - COO


<i>--</i> <i>Phản ứng riêng của nhóm COOH: </i>
 Phản ứng este hóa


H2NCH2COOH + C2H5OH


HClkhi


  


  <sub> </sub><sub> </sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>NCH</sub><sub>2</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5 </sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


 Phản ứng trùng ngưng.
nH2N – [CH2]5 – COOH


o
t


  <sub> ( NH – [CH</sub><sub>2</sub><sub>]</sub><sub>5</sub><sub> – CO )</sub><sub>n</sub><sub> + n H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>c/ Ứng dụng:Sgk</b>
<b>3. Peptit và Protein </b>
<b>a/ Peptit: </b>


<i>-</i> <i>Khái niệm. </i>Peptit là loại hợp chất chứa 2 đến 50 gốc
 - aminoaxit liên kết với nhau bới các lien kết peptit.
Liên kết peptit: –CO–NH–


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>-</i> <i>Ttính chất hóa học </i>



 Phản ứng thủy phân: Khi đun nóng dd peptit với axit hoặc kiềm, peptit bị thủy phân thành
hỗn hợp các - amino axit.


 Phản ứng màu biure


Peptit + NaOH + Cu(OH)2  màu tím


<b>b/ Protein: </b>


<i>- Khái niệm : </i>Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn tời vài triệu
đvC .Protein được chia làm 2 loại: protein đơn giản và protein phức tạp


<i>- Cấu tạo phân tử :</i>Phân tử protein được cấu tạo từ một hay nhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau.
<i>- Tính chất vật lí :</i>Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đơng tụ lại khi


đun nóng. Thí dụ: Hịa tan lịng trắng vào nước sau đó đun sơi lịng trắng sẽ đơng tụ lại


<i>- Tính chất hóa học (tương tự như peptit): </i>Khi đun nóng protein với dung dịch axit, dung dịch bazơ
hoặc những xúc tác của enzim, các liên kết peptit trong phân tử protein bị phân cắt dần, tạo thành
các chuỗi polipetit và cuối cùng thành hỗn hợp các  - amino axit


<i>- Vai trò của protein đối với sự sống</i>
<b>c/ Khái niệm về enzim và axit nucleic: </b>


<i>-</i> <i>Khái niệm về enzim :</i> Enzim là những chất hầu hết có bản protein, có khả năng xúc tác cho các
q trình hóa học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật


<i>-</i> <i>Đặc điểm của xúc tác enzim</i>
Xúc tác enzim có 2 đặc điểm :



 Có tính chọn lọc cao, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hóa nhất định


 Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn thường gấp từ 109 – 1011 tốc độ phản ứng nhờ
xúc tác hóa học.


<i>-</i> <i>Khái niệm về axit nucleic. </i>Axit nucleic là polieste của axit photphoric với pentozơ( monosaccarit
có 5 C) mỗi pentozơ lại liên kết với một bazơ nitơ.


<i>-</i> <i>Vai trò của axit nucleic: SGK/55 </i>
<i><b>Chương 4. Polime và vật liệu polime</b></i>
<i><b>1. Đại cương về polime</b></i>


<b>a/ Khái niệm, tên gọi và cách phân loại theo nguồn gốc. </b>


<b> Khái niệm: Polime là những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở(gọi tắt là </b>
mắt xích) liên kết với nhau tạo nên


Ví dụ: Polietilen: ( CH2 - CH2 )n nilon-6,6 ( NH[CH2]5-CO )n


Hệ số n được gọi là hệ số polime hay độ polime hóa


<b> Tên gọi: ghép từ poli ở phía trước tên monome. Nếu tên của monome gồm 2 cụm từ trơ lên được </b>
đặt trong dấu ngoặc đơn


Ví dụ: Polietilen: ( CH2 - CH2 )n ; poli(vinylclorua) ( CH2 - CHCl )n


<b>b/ Đặc điểm cấu trúc và Tính chất vật lí của polime. </b>


<b> Đặc điểm: Gồm nhiều mắt xích tạo nên, có 3 dạng(mạch thẳng, mạch nhánh,mạng khơng gian)</b>


<b> Tính chất vật lý: là những chất rắn, không bay hơi, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định, khơng </b>


tan trong các dung mơi thơng thường.
<b>c/ Tính chất hóa học:</b>


<b> Phản ứng giữ nguyên mạch</b>
<b> Phản ứng cắt mạch</b>


<b> Phản ứng tăng mạch polime. </b>


<b>d/ Các phương pháp điều chế polime: </b>


<b> Phản ứng trùng hợp: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự </b>
nhau thành phân tử lớn (polime)


nCH2=CH ⃗xt<i>,t</i>0<i>, P</i> (CH2CH)n


  PVC
Cl Cl


vinyl clorua poli(vinyl clorua)


<b> Phản ứng trùng ngưng: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn(polime) </b>
đồng thời giải phóng nhũng phân tử khác ( thí dụ nước)


nHOOC-C6H4-COOH + n HO-CH2-CH2-OH ⃗<i>t</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(-CO-C6H4-COO-CH2-CH2-O-)n + 2n H2O


poli(etylen terephtalat)


<i><b>2. Các vật liệu polime</b></i>


<b>a/ Chất dẻo</b>


Chất dẻo: là những vật liệu polime có tính dẻo.


Vật liệu compozit: là những vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà
không tan vào nhau.


Một số loại polime dùng làm chất dẻo như:


Polietilen(PE) nCH2 = CH2  (-CH2 - CH2 -)n


Poli(vinylclrua) (PVC) nCH2 = CH  (-CH2 - CH -)n


 
Cl Cl
Poli(metyl metacrylat)


( Thủy tinh hữu cơ)


COOCH3


nCH2 = C - COOCH3  (-CH2-C-)n


CH3 CH3


Poli(phenol-fomanđehit) (PPF) Gồm 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa
rezit.



<b>b/ Tơ: Khái niệm và phân loại. </b>


Khái niệm: là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
Phân loại:gồm 2 loại


 Tơ thiên nhiên(sẵn có trong thiên nhiên)như bơng, len, tơ tằm


 Tơ hóa học (chế tạo bắng phương pháo hóa học): gồm tơ tổng hợp(ché tạo từ các polime
tổng hợp) như tơ poliamit(nilon capron)…và tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo(xuất phát từ
thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháo hóa học)như tơ visco, tơ xenlulozơ
axetat…


Một số loại tơ thường gặp


 Tơ nilon-6.6 ( HN[CH2]6NHOC[CH2]4CO )n


 Tơ nitron CH2 - CH
CN n
c/ <b>Cao su: </b>


Khái niệm:cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi
Hai loại cao su:


 Cao su thiên nhiên: từ mủ cao su,có CTCT là:
<b> CH2 - C = CH - CH2 với n ≈ 1500 - 15000</b>
<b> CH3 n</b>


 C

ao su tổng hợp



Cao su buna ( CH2 - CH = CH - CH2 )n



Cao su buna-S Đồng trùng hợp buta-1,3 - đien với stiren


Cao su buna-N Đồng trùng hợp buta-1,3 - đien với acrilonnitrin


<b>d/ Keo dán tổng hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng (nhựa vá săm, keo dán epoxi, keo dán ure-fomandehit)
<i><b>Chương 5. Đại cương về kim loại</b></i>


<i><b>1. Kim loại</b></i>


<i><b>a/ Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn. Cấu tạo của kim loại: cấu tạo nguyên tử, cấu tạo tinh</b></i>
<i><b>thể. Liên kết kim loại</b></i>


Vị trí trong bảng tuần hồn: các kim loại phần lớn thuộc các phân nhóm chính và phân nhóm
phụ của HTTH( gần 90 nguyên tố kim loại)


 Nhóm IA(trừ hidro), nhóm IIA, nhóm IIIA (trừ Bo)và một phần của các nhóm IVA,
VA, VIA


 Các nhóm B (từ IB đến VIIIB)


 Họ lantan và actini, được xếp riêng thành hai hang ở cuối bảng
Cấu tạo cấu nguyên tử kim loại:


 Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi
cùng(1,2 hoặc 3)


Cấu tạo tinh thể:



 Ở nhiệt độ thường, trừ thủy ngân ở thể lỏng, còn các kim loại khác ở thể rắn và có
cấu tạo tinh thể.


 Trong tinh thể kim loại, nguyên tử và ion kim loại nằm ở những nút mạng tinh thể.
Các electron hóa trị liên kết yếu với hạt nhân nên dễ tách khỏi nguyên tử và chuyển
động tự do trong mạng tinh thể


 Có 3 loại mạng lưới tinh thể kim loại: Mạng tinh thể lập phương tâm khối (KLK),
mạng tinh thể lập phương tâm diện (Al, Pb, Ni, phân nhóm Cu…) và mạng tinh thể
lục phương (kim loại nhóm II)


Liên kết kim loại: là loại liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong
mạng tinh thể do tham gia của các electron tự do


b/ <b>Tính chất vật lí của kim loại: kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, tỉ </b>


khối( Li<Na<K<Mg<Al<Zn<Fe<Cu<Ag<Au…), nhiệt độ nóng chảy( biến đối từ -39o<sub>C(Hg) đến </sub>


3410o<sub>C(W), tính cứng(Cs<K; Na<Al; Cu<Fe<W<Cr)</sub>


c/ <b>Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử: </b>
M - ne <sub></sub> Mn+


Tác dụng với phi kim


Tác dụng dung dịch axit loãng ( HCl, H2SO4)
Tác dụng dung dịch axit đặc (HNO3, H2SO4),
Tác dụng với dung dịch muối,



Tác dụng với nước.


<b>d/ Cặp oxi hóa - khử của kim loại(Mn+<sub> /M): </sub></b>
Mn+ <sub>+ ne </sub><sub></sub><sub> M</sub>


(dạng oxi hóa) (dạng khử)
So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử
Dãy điện hóa của kim loại


Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại.
<i><b>2. Hợp kim:</b></i>


a/ <b>Khái niệm: là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác</b>
b/ <b>Tính chất và ứng dụng:Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần các đơn chất tham gia</b>
cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim.Hợp kim có nhiều tính chất hóa học tương tự tính chất của cá
đơn chất tham gia tạo thành hợp kim nhưng tính chất vật lý và tính chất cơ học của hợp kim lại
khác nhiều với tính cá đơn chất.


<i><b>3. Sự ăn mịn kim loại: </b></i>


<b>a/ Khái niệm:Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất</b>
trong môi trường xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b/ Các dạng ăn mịn kim loại </b>


<b> Ăn mịn hóa học:là q trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển</b>
trực tiếp đến các chất trong môi trường.


<b> Ăn mịn điện hóa học: là q trình oxi hóa khử, trong đó kim loại bị ăn mịn do tác dụng của</b>
dung dịch chất điện ly và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương



<b>c/ Chống ăn mòn kim loại (phương pháp bảo vệ bề mặt, phương pháp điện hóa). </b>
<i><b>4. Điều chế kim loại: </b></i>


a/ <b>Nguyên tắc : Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử </b>
Mn+<sub> + ne </sub><sub></sub><sub> M</sub>


b/ <b>Các phương pháp: Nhiệt luyện, Thủy luyện, Điện phân (điện phân hợp chất nóng chảy, điện</b>
phân dung dịch, tính theo biểu thức của định luật Farađây).


<i><b>Chương 6. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm</b></i>
<i><b>1. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm</b></i>


a/ <b>Vị trí trong bảng tuần hồn. Cấu hình electron ngun tử. </b>


Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hồn, gồm các nguyên tố: liti(Li), natri(Na), kali(K),
Rubiđi(Rb), xesi (Cs) và franxi (Fr)


Cấu hình electron nguyên tử: Li: 2s1<sub>; Na: 3s</sub>1<sub>; K: 4s</sub>1<sub>; Rb: 5s</sub>1<sub>; Cs: 6s</sub>1


b/ <b>Tính chất vật lí:Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng </b>
chảy và nhiệt độ thấp, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.


c/ <b>Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại kiềm là tính khử rất mạnh: Các nguyên tử kim loại </b>
kiềm có năng lượng ion hóa nhỏ, vì vậy kim loại kiềm có tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ liti
đến xesi


M <sub></sub> M+<sub> + e</sub>


Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa + 1


Tác dụng với phi kim(O2, Cl2)


4 Na + O2  2 Na2O


2 K + O2  2 KCl


Tác dụng với dung dịch axit loãng( HCl, H2SO4<sub> )</sub>


2 Na + 2 HCl <sub></sub> 2 NaCl + H2 ↑


Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
2 K + 2H2O  2 KOH + H2 ↑


d/ <b>Ứng dụng. Trạng thái tự nhiên. Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân muối </b>
halogenua nóng chảy.


Điều chế : Muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần phải khử các ion của chúng
M+<sub> + e </sub><sub></sub><sub> M</sub>


Ví dụ : 4 ROH  to <sub> 4R + O</sub><sub>2</sub><sub> ↑ + 2 H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


e/ <b>Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm</b><sub>: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO</sub>3 (tính chất,


ứng dụng).


NaOH : bazơ mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
NaOH <sub></sub> Na+<sub> + OH</sub>


NaHCO3: NaHCO3 tác dụng với axit và với kiềm



2NaHCO3


o
t


  <sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Na2CO3: là muối của axit yếu, có đầy đủ tính chất chung của muối


KNO3: 2KNO3


o
t


  <sub> 2KNO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>


Ứng dụng: sgk


<i><b>2. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ</b></i>
<b>a/ Vị trí trong bảng tuần hồn. Cấu hình electron ngun tử. </b>


KLK thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn, gồm các ngun tố beri(Be), magie(Mg), canxi(Ca),
stronti(Sr), bari(Ba), rađi(Ra)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Be: 2s2 <sub>; Mg: 3 s</sub>2<sub> ; Ca: 4 s</sub>2<sub> ; Sr: 5s</sub>2<sub> ; Ba: 6 s</sub>2


<b>b/ Tính chất vật lí: nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các KLK thổ tuy cao hơn các KLK nhưng</b>
vẫn tương đối thấp, khối lượng riêng tương đối nhỏ, độ cứng hơi caohown các kim loại kiềm
nhưng vẫn tương đối mềm.



<b>c/ Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại kiềm là tính khử mạnh: Các nguyên tử KLK thổ có </b>
năng lượng ion hóa tương đối nhỏ, vì vậy KLK thổ có tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ beri
đến bari


M2+<sub> + 2e </sub><sub></sub><sub> M</sub>


Tác dụng với phi kim
2


0


M g<sub> + </sub>O22  2
2 2


M g O 


Tác dụng với dung dịch axit loãng( HCl, H2SO4<sub> )</sub>


0


M g<sub> + 2</sub><sub>H Cl</sub>1 <sub></sub><sub> </sub>M gCl2 2


+
0


2


H <sub>↑</sub>



Tác dụng với axit HNO3, H2SO4 đặc


4
0


M g<sub> + 10 </sub>H N O5 3


(loãng) <sub></sub> 4
2


3 2


M g NO( )




+
3


4 3


N H NO <sub> + 3H</sub>


2O


4
0


M g<sub>+ 5 </sub>H S O2 6 4




(đặc) <sub></sub> 4
2


4


M gSO <sub> + </sub>H S<sub>2</sub>2<sub>↑ + 4 H</sub>


2O


Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Ca + 2 H2O  Ca(OH)2 + H2 ↑


<b>d/ Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ: </b>
Ca(OH)2 : là bazơ mạnh, dễ dàng tác dụng với CO2


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 ↓ + H2O


CaCO3 :CaCO3


o
1000 C


   <sub>CaO + CO</sub><sub>2</sub><sub> ↑</sub>


CaSO4( canxi sunfat, còn gọi là thạch cao)


 Thạch cao sống: CaSO4.2H2O



 Thạch cao nung: CaSO4.H2O


 Thạch cao khan: CaSO4


Ca(HCO3)2: . Ca(HCO3)2


o
t


 


 <sub> CaCO</sub><sub>3 </sub><sub> ↓+ CO</sub><sub>2</sub><sub> ↑ + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<i><b>3. Nước cứng</b></i>


<b>a/ Khái niệm về nước cứng, các loại nước cứng và tác hại của nước cứng.</b>
Khái niệm: Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+<sub> và Mg</sub>2+


Phân loại:


Nước cứng có tính cứng tạm thời: chứa Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2


Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu: chứa các muối clorua và sunfat của canxi và magie
Nước cứng có tính tồn phần: Có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu


Tác hại của nước cứng: sgk


<b>b/ Nguyên tắc và các phương pháp làm mềm nước cứng </b>


Phương pháp kết tủa : Đun sôi, dùng Ca(OH)2 hoặc Na2CO3(hoặc Na3PO4)



Phương pháp trao đổi ion: Dùng chất trao đổi ion (hạt zeolit), hoặc nhựa trao đổi ion
<b>c/ Nhận biết ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> trong dung dịch: Dùng dd muối chứa CO</sub></b>


3


<i><b>2-4. Nhôm và hợp chất của nhơm</b></i>


<b>a/ Vị trí trong bảng tuần hồn. Cấu hình electron ngun tử</b>


- Vị trí trong bảng tuần hồn: Nhơm ở ơ số 13, nhóm IIIA, chu kỳ 3
- Cấu hình e:1s22s22p63s23p1


<b>b/ Tính chất vật lí: Nhơm là kim loại màu trắng bạc, nóng chảy ở 660</b>o<sub>C, khá mềm, đễ dát mỏng. </sub>


Nhôm là kim loại nhẹ(D=2,7 g/cm3<sub>), dẫn điện, dẫn nhiệt tốt </sub>


<b>c/ Tính chất hóa học của nhơm là tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ </b>


- Tác dụng với phi kim


2Al + 3Cl2  2AlCl3


4Al + 3O2


o
t


  <sub> 2Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2Al + 6HCl <sub></sub> 2AlCl3 + 3H2 ↑


- Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, HNO3 đặc,nóng và H2SO4 đặc, nóng.Trong các


phản ứng này, Al khử
5


N <sub> hoặc </sub>S6<sub> xuống số oxi hóa thấp hơn</sub>


Al + 4HNO3(loãng)


o
t


  <sub> Al(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3 </sub><sub>+ NO + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


2Al + 6H2SO4(đặc)


o
t


  <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3 </sub><sub>+ 3SO</sub><sub>2 </sub><sub>+ 6H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Nhôm bị thụ động hóa bởi axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội


- Tác dụng với oxit kim loại


2Al + Fe2O3


o


t


  <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3 </sub><sub>+ 2Fe</sub>


- Tác dụng với nước: Nếu phá bỏ lớp oxit trên bề mặt nhơm thì nhơm sẽ tác dụng với nước ở


nhiệt độ thường


2Al + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2 ↑


- Tác dụng với dung dịch kiềm.


Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O


<b>d/ Ứng dụng và trạng thái tự nhiên</b>


- Ứng dụng: sgk


- Trạng thái tự nhiên:Nhôm là kim loại hoạt động mạnh nên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hợp


chất của nhôm :quặng boxit(Al2O3.2H2O), criolit(3NaF.AlF3), mica(K2O.Al2O3.6SiO2), đất


xét(Al2O3.2SiO2.2H2O)


<b>e/ Sản xuất nhôm </b>


- Nguyên liệu: quặng boxit (Al2O3.2H2O)


- Điện phân nhôm oxit nóng chảy



Al2O3


dpnc


  <sub>Al + O</sub><sub>2 </sub>


- Ứng dụng:sgk


<b>f/ Một số hợp chất quan trọng của nhôm:</b>
Al2O3


 Tính chất vật lí: là chất rắn, màu trắng, khơng tan trong nước và khơng tác dụng với nước,
nóng chảy ở trên 2050o<sub>C</sub>


 Tính chất lưỡng tính:vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ
Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O


Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O


 Ứng dụng
Al(OH)3


 Tính chất hố học: là hiđroxit lưỡng tính, vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ
Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O


Al(OH)3 + 3HCl  Al3+ + 3H2O


Al2(SO4)3


 Thành phần của phèn nhôm:M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (M+ là Na+; Li+; NH4





 Ứng dụng:sgk


<b>g/ Cách nhận biết ion Al3+<sub> trong dung dịch: cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd thí nghiệm, nếu </sub></b>
thấy có kết tủa keo xuất hiện rồi tan trong NaOH dư thì chứng tỏ có ion Al3+


Al3


+ 3OH


 Al(OH)3


Al(OH)3 + OH (dư)  AlO2- + 2H2O


<i><b>Chương 7. Sắt và một số kim loại quan trọng</b></i>
<i><b>1. Sắt</b></i>


<b>a/ Vị trí trong trong bảng tuần hồn. Cấu hình electron ngun tử.</b>


- Sắt (Fe) ở ơ số 26, thuộc nhóm VIIIB, chu kỳ 4 của bảng tuần hồn
- Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d64s2


<b>b/ Tính chất vật lí: Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có khối lượng riêng lớn(D=7,9 g/cm</b>3<sub>), nóng </sub>


chảy ở 1540o<sub>C. Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Khác với các kim loại khác, sắt có tính nhiễm </sub>


từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Fe<sub></sub> Fe+2<sub>+ 2e</sub>


Fe<sub></sub> Fe+3<sub>+ 3e</sub>


- Tác dụng với phi kim : Ở nhiệt độ cao, sắt khử nguyên tử phi kim thành ion âm và bị oxi hóa


đến số oxi hóa +2 hoặc +3
0


Fe<sub> + </sub>S0<sub> </sub> to


  <sub> </sub>


2 2


F e S


 


2Fe + 2O2


o
t


  <sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub>


2
0


Fe<sub> + 3</sub>



0
2
C l

o
t


  <sub> 2</sub>


3 1
3


F e C l


 


- Tác dụng với axit :


0


Fe<sub> + </sub>


1
2 <sub>4</sub>


H SO <sub>(loãng) </sub><sub></sub><sub> FeSO</sub>


4 +



0
2


H <sub>↑</sub>


0


Fe<sub> + 4</sub>


5
3


H N O <sub> (loãng) </sub>





3


3 3


Fe NO( )




+
2


N O





↑ + 2H2O


Fe bị thụ động hóa bởi các axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội


- Tác dụng với dung dịch muối


Fe +
2


4


Cu SO <sub></sub><sub> </sub>F2eSO4


+ Cu


- Tác dụng với nước.


3Fe + 4H2O


o o
t 570 C


    <sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4 </sub><sub>+ 4H</sub><sub>2</sub><sub>↑</sub>


Fe + H2O


o o


t 570 C


    <sub> FeO + H</sub><sub>2</sub><sub>↑</sub>


<b>d/ Trạng thái tự nhiên: sgk</b>
<i><b>2. Hợp chất của sắt</b></i>


a/ <b>Hợp chất sắt (II): Fe</b>2+<sub> </sub><sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>3+<sub> + 3e</sub>


FeO, Fe(OH)2


 Tính bazơ: FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O


Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + H2 ↑


 Tính khử : 3
2


FeO <sub>+ 10</sub>


5
3


H N O <sub> (loãng) </sub> <sub>t</sub>o


  <sub>3 </sub>


3


3 3



Fe NO( )




+
2


N O <sub>↑ + 5H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3


 Điều chế: Fe2O3 + CO
o
t


  <sub> 3FeO + CO</sub><sub>2</sub><sub> ↑</sub>


Muối Fe2+


 Tính khử:


+2 0 +3
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3


 Điều chế:


Fe + 2HCl <sub></sub> FeCl2 + H2 ↑


FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O



<b>b/ Hợp chất sắt (III):</b>
Fe2O3, Fe(OH)3


 Tính bazơ


Fe2O3 + 6HCl  FeCl3 + 3H2O


4Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe 2(SO4)3 + 6H2O


 Tính oxi hóa


Fe2O3 + 3CO  to <sub> 2Fe + 3CO</sub><sub>2</sub><sub> ↑</sub>


 Điều chế
2Fe(OH)3


o
t


  <sub> Fe2O3 + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


FeCl3 + 3 NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl


Muối Fe3+


 Tính oxi hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Điều chế



0 +3 +2 +2
Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2


<i><b>3. Hợp kim của sắt</b></i>


<b>a/ Gang: Khái niệm. Phân loại. Sản xuất gang</b>
<b>b/ Thép: Khái niệm. Phân loại. Sản xuất gang</b>
<i><b>4. Crom và hợp chất của crom</b></i>


<b>a/ Vị trí trong trong bảng tuần hồn. Cấu hình electron ngun tử.</b>


- Crom (Cr) ở ơ số 24, thuộc nhóm VIB, chu kỳ 4 của bảng tuần hồn
- Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d54s1


<b>b/ Tính chất vật lí: Crom là kim loại màu trắng bạc, có khối lượng riêng lớn (D= 7,2 g/cm</b>3<sub>), nóng </sub>


chảy ở 1890o<sub>C. Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh</sub>


<b>c/ Tính chất hóa học: là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt</b>


- Tác dụng với phi kim


4Cr + 3O2


o
t


  <sub>2Cr</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>


2Cr + 3Cl2



o
t


  <sub> 2CrCl</sub><sub>3</sub>


2Cr + 3S
o
t


  <sub>Cr</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>3</sub>


- Tác dụng với axit và không tác dụng với nước.


Cr + 2HCl <sub></sub> CrCl2 + H2 ↑


Cr + 2H2SO4 CrSO4 + H2 ↑


<b>d/ Hợp chất của crom</b>


Hợp chất crom (III): Cr2O3, Cr(OH)3 (tính lưỡng tính); Cr3+ (tính oxihố trong mơi trường
axit và tính khử trong mơi trường bazơ)


Cr2O3 +2 NaOH  2 NaCrO2 + H2O


Cr2O3 + 6HCl  2CrCl3 + 3H2O


Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2 + 2 H2O


Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O



2CrCl3 + Zn  2 CrCl2 + ZnCl2


2NaCrO2 + 8 NaOH + 3Br2  2NaCrO2 + 6NaBr + 4H2O


Hợp chất crom (VI): CrO3 (oxitaxit và có tính oxihố mạnh); CrO24


và Cr2O27


(tính oxihố
mạnh); cân bằng chuyển hố giữa hai dạng CrO24




và Cr2O27


.
CrO3 + H2O  H2CrO4


2CrO3 + H2O  H2Cr2O7


6
2


2 7


K Cr O <sub>+ 6</sub>FeSO2 <sub>4</sub><sub> + 7 H</sub>



2SO4  3


3


2 <sub>4 3</sub>


Fe SO( )




+
3


2 <sub>4 3</sub>


Cr SO( )




+ K2SO4 + 7H2O


Cr2O


2
7


+H2O



 
 


2CrO24


+ 2H+


<i><b>5. Đồng và hợp chất của đồng</b></i>


<b>a/ Vị trí trong trong bảng tuần hồn. Cấu hình electron ngun tử.</b>


- Đồng (Cu) ở ơ số 29, thuộc nhóm IB, chu kỳ 4 của bảng tuần hồn.
- Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d104s1


<b>b/ Tính chất vật lí: Đồng là kim loại màu đỏ, có khối lượng riêng lớn (D=8,98 g/cm</b>3<sub>), nóng chảy ở </sub>


1083o<sub>C. Đồng tinh khiết tương đối mềm, dễ kéo dài và dát mỏng. Đồng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, chỉ </sub>


kém bạc và hơn hẳn các kim loại khác.


<b>c/ Tính chất hóa học: là kim loại kém hoạt động, tính khử yếu</b>


- Tác dụng với phi kim


2Cu + O2


o
t



  <sub> 2 CuO</sub>


- Tác dụng với axit.


Cu + 2
6


2 4


H S O <sub>(đặc) </sub> <sub>t</sub>o


  <sub> CuSO</sub><sub>4 </sub><sub>+ </sub>


4
2


S O




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cu + 4
5


3


H N O <sub> (đặc) </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub> Cu(NO</sub>


3)2 + 2


4


2


N O <sub> + 2H</sub>


2O


3Cu + 8
5


3


H N O <sub> (loãng) </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub> 3Cu(NO</sub>


3)2 + 2


2


N O <sub> + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>d/ Hợp chất của đồng</b>


Đồng (II) oxit CuO: là oxit bazơ, dễ bị khử thành Cu
CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O


CuO + H2


o
t


  <sub> Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>



Đồng (II) hiđroxit Cu(OH)2: có tính bazơ và dễ bị nhiệt phân.


Cu(OH)2 +2 HCl  CuCl2 + 2H2O


Cu(OH)2


o
t


  <sub> CuO +H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Muối Cu2+<sub>: dung dịch có màu xanh</sub>


CuSO4.5H2O


o
t


  <sub> CuSO</sub><sub>4</sub><sub> + 5H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>e/ Ứng dụng của đồng và hợp chất:SGK</b>
<i><b>Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ.</b></i>
<i><b>1. Nhận biết một số ion trong dung dịch</b></i>


a/<b>Nguyên tắc nhận biết một ion trong dung dịch: sgk</b>
Ion


cần
nhận



biết


Phương pháp và


thuốc thử Hiện tượng Các phản ứng xảy ra


Na+ <sub>Dùng phương </sub>


pháp vật lý thử
màu ngọn lửa


Màu ngọn lửa nhộm màu
vàng tươi


NH4


 Dùng NaOH hoặc
KOH dư, đun nhẹ


Giải phóng khí NH3 có mùi


khai(hoặc làm quỳ tím tẩm
nước chuyển sang màu xanh)


NH4


+ OH <sub> </sub>to



NH3 ↑ + H2O


Ba2+ <sub>Dd H</sub>


2SO4 lỗng Tạo kết tủa trắng khơng tan


trong thuốc thử dư Ba2+ + SO
2
4


 <sub> BaSO</sub><sub>4</sub>


Al3+ <sub>Dd kiềm dư</sub> <sub>Đầu tiên hiđroxit Al(OH)</sub>
3 kết


tủa sau đó kết tủa này tan
trong thuốc thử dư


Al3+ <sub>+ 3OH</sub>


 <sub> Al(OH)</sub><sub>3</sub><sub> ↓</sub>


Al(OH)3 + OH


 <sub> </sub><sub></sub>


AlO2



+ 2H2O


Fe3+ <sub>Dd kiềm hoặc dd </sub>


NH3


Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ <sub>Fe</sub>3+<sub> + OH</sub> <sub> </sub><sub></sub>


Fe(OH)3 ↓


Fe2+ <sub>Dd kiềm hoặc </sub>


NH3


Xuất hiện kết tủa trắng hơi
xanh, kết tủa này tiếp xúc với
oxi khơng khí và bị oxi hóa
thành Fe(OH)3


Fe2+<sub> + OH</sub> <sub> </sub><sub></sub>


Fe(OH)2 ↓


Fe(OH)2 + O2 +2 H2O   Fe(OH)3 ↓


Cu2+ <sub>Dd NH</sub>


3 Xuất hiện kết tủa Cu(OH)2


màu xanh, sau đó kết tủa bị


hòa tan trong thuốc thử dư tạo
thành dd có màu xanh lam
NO3


 Bột Cu trong mơi
trường axit


Tạo dd màu xanh, khí bay lên


hóa nâu trong khơng khí 3Cu + 2 NO3


+8H+ <sub> </sub><sub></sub> <sub>3Cu</sub>2+<sub> + </sub>


2NO ↑ + 4H2O


2NO + O2   NO2 ↑


SO24


 Dd BaCl


2 Xuất hiện kết tủa trắng không


tan trong axit Ba2+ + SO
2
4


  <sub> BaSO</sub><sub>4</sub><sub> ↓</sub>



Cl Dd AgNO<sub>3</sub> Xuất hiện kết tủa trắng không


tan trong axit Ag


+ <sub>+ Cl</sub> <sub> </sub><sub></sub>


AgCl ↓
CO32


 Dd H+ Giải phóng CO


2, gây sủi bọt


mạnh, khí đó làm đục nước CO
2
3


+ H


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

vôi trong <sub>CO</sub>


2 + Ca(OH)2   CaCO3 ↓ + H2O


<i><b>2. Nhận biết một số chất khí:</b></i>


a/<b>Nguyên tắc chung nhận biết một chất khí: sgk</b>
Khí



cần
nhận


biết


Tính chất vật lý Thuốc thử Hiện tượng và các phản ứng xảy ra


CO2 Không màu, không mùi,


nặng hơn khơng khí, rất ít
tan trong nước nên khi tạo
thành từ cá dd nước nó tạo
nên sự sủi bọt khá mạnh
và đặc trưng


Dd Ba(OH)2


hoặc Ca(OH)2 dư


Khí CO2 bị hấp thụ, đồng thời tạo kết tủa trắng


CO2 + Ba(OH)2 (dư)   BaCO3↓ +H2O


SO2 Khơng màu, nặng hơn


khơng khí, có mùi hắc, gây
ngạt và độc; làm vẩn đục
nước vôi trong


Dd nước brom Làm nhạt màu nước brom



SO2 + Br2 + 2H2O   H2SO4 +2HBr


H2S Khơng màu, nặng hơn


khơng khí, có mùi trứng
thối và độc


Dd Cu2+ <sub>hoặc </sub>


Pb2+ Xuất hiện kết tủa màu đen


H2S + Cu2+   CuS ↓ + 2H+


H2S + Pb2+   CuS ↓+ 2H+


NH3 Không màu, nhẹ hơn không


khí, tan nhiều trong nước,
có mùi khai đặc trưng.


Giấy quỳ tím
tẩm nước


Quỳ tím tẩm nước chuyển sang màu xanh


<i><b>Chương 9. Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, mơi trường </b></i>
<i><b>1. Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế</b></i>


a/ Vấn đề năng lượng và nhiên liệu


b/ Vấn đề vật liệu


<i><b>2. Hóa học và vấn đề xã hội</b></i>


a/ Hóa học và vấn đề lương thực, thực phẩm
b/ Hóa học và vấn đề may mặc


c/ Hóa học và vấn đề sức khỏe con người
<i><b>3. Hóa học và vấn đề mơi trường</b></i>


a/ Hóa học và vấn đề ơ nhiễm mơi trường


b/ Hóa học và vấn đề phịng chống ơ nhiễm mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Câu 1</i>:Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây:


(1) HCOOC2H5 ;(2) CH3COOCH3 ;(3) CH3COOH ;(4) CH3CH2COOCH3 ;


(5) HCOOCH2CH2OH ; (6) CH3CHCOOCH3 ;(7) CH3OOC-COOC2H5


COOC2H5


Những chất thuộc loại este là


A. (1),(2),(3),(4),(5),(6) B. (1),(2),(3),(6),(7) C. (1),(2),(4),(6),(7) D. (1),(3),(5),(6),(7)
<i>Câu 2:</i> Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:


A. HCOOC3H7


B. C2H5COOCH3



C. C3H7COOH


D. CH3COOC2H5


<i>Câu 3:</i> Đốt một este X thu được 13,2gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:


A. este no đơn chức. B.este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este no, mạch vòng đơn chức. D. este no,hai chức.


<i>Câu 4:</i> Cho sơ đồ biến hoá sau:


C2H2 X Y Z CH3COOC2H5.


X, Y , Z lần lượt là:


A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH


C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH


<i>Câu 5:</i> Etyl metyl malonat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:
A. CH3OOC-COOC2H5


B. CH3OOC-CH2-COOC2H5


C. C2H5OOC-COOH


D. C2H5OOC-CH2-COOC2H5


<i>Câu 6:</i> Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần


A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH


B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5


C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5


D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH


<i>Câu 7:</i> Một este có cơng thức phân tử C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3,


công thức cấu tạo của este đó là:


A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3


<i>Câu 8:</i> Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và ancol etylic
C. axit axetic và axetilen D. axit axetic và andehit axetic


<i>Câu 9:</i> Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức. B. hai chức. C. ba chức. D. không xác định được


<i>Câu 10</i>: Chất thơm P thuộc loại este có cơng thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản


ứng của axit và ancol tương ứng,đồng thời khơng có khả năng dự phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo
thu gọn của P là:


A.CH3COO-C6H5 B. H-COO-CH2-C6H5 C. C6H5-COO-CH3 D. HCOO-C6H4-CH3


<i>Câu 11</i>: Đốt hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2(đkc) và 5,4g H2O.Cơng thức phân tử



của X là:


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H8O2


<i>Câu 12</i>: Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:


X +<i>H</i>2<i>O , H</i>
+¿




¿ Y1 + Y2 Y1


⃗<sub>+</sub><i><sub>O</sub></i>


2<i>,</i>xt Y2


X có tên là:


A. isopropyl fomiat B. propyl fomiat C. metyl propionat D. etyl axetat.


<i>Câu 13:</i> Đốt hoàn toàn 0,11g este đơn chức thì thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. Vậy công thức phân tử


của ancol và axit là


A. CH4O và C2H4O2 B.C2H6O và CH2O2 C. C2H6O và C2H4O2 D. C2H6O và C3H6O2


<i>Câu 15:</i> Thuỷ phân 8,8g este X có cơng thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được


4,6g ancol Y và



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Câu 17</i>: Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là
đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là


A. 12,0 ; CH3COOH và HCOOCH3


B. 14,8 ; HCOOCH3 và CH3COOCH3


C. 14,8 ; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH


D. 9,0 ; CH3COOH và HCOOCH3


<i>Câu 18:</i> Este X có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol X bằng 100ml


dung dịch 1M của một hidroxit kim loại kiềm MOH rồi chưng cất, thu được 9,8g chất rắn khan và 4,6g
chất hữu cơ A. Xác định kim loại kiềm và este


A. Na và CH3COOC2H5 B. K và C2H5COOCH3


C. Na và CH3COOCH3 D. K và CH3COOC2H5


<i>Câu 19:</i> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng


este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức
cấu tạo thu gọn của este này là


A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3


<i>Câu 20:</i> Cho ancol A tác dụng với axit B thu được este X. Làm bay hơi 8,8g este X thu được thể tích hơi


bằng thể tích của 3,2g khí Oxi (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tìm cơng thức phân tử, công
thức cấu tạo của A, B và X. Viết tên của X biết từ A có thể chuyển hố thành B chỉ bằng một phản ứng
hoá học


A. (X) C3H6O2 ; (A) CH3OH ; (B) CH3COOH


B. (X) C3H6O2 ; (A) C2H5OH ; (B) CH3COOH


C. (X) C4H8O2 ; (A) CH3OH ; (B) C2H5COOH


D. (X) C4H8O2 ; (A) C2H5OH ; (B) CH3COOH


<i>Câu 21:</i> Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A  <i>t Hg</i>0, 2 <sub>B</sub>  <i>Mn</i>2 <sub>C</sub> <sub>,</sub>0


<i>D</i>


<i>H t</i>




  


E 0


<i>xt</i>
<i>t</i>
 
Các chất D và E có thể là



A. CH3-CH=CH-CH2-OH và HCOOCH2-CH=CH-CH3


B. CH2=CH-CH2OH và CH3COOCH2-CH=CH2


C. CH2=CH-OH và CH3COO-CH=CH2


D. CH2=CH-OH và HCOOCH2-CH=CH-CH3


<i>Câu 22:</i> Cho hỗn hợp X gồm 2 este có cơng thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu


được 6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g rượu B duy nhất có tỉ khối hơi so với Oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi
este trong X lần lượt là


A. 2,22g và 4,4g B. 3,33g và 6,6g C. 4,44g và 8,8g D.5,6g và 11,2g


<i>Câu 23:</i> Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối mC : mO =3:2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi nước


theo tỉ lệ thể tích <i>VCO</i>2 <sub>:</sub><i>VH O</i>2 = 4:3 (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức đơn giản
nhất là


A.C4H6O2 B.C2H6O C.C3H4O D.C2H3O


<i>Câu 24: </i>Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng


tráng bạc.Vậy công cấu tạo của este là


A.HCOO-CH=CH-CH3 B.HCOO-CH2-CH=CH2


C.CH3COO-CH=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3



<i>Câu 25</i>: Đun nóng 2,18g chất X với 1lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối của axit một lần
axit và một rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít .Lượng NaOH dư
được trung hịa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1M .Cơng thức cấu tạo của X


A.(HCOO)3C3H5 B.(CH3COO)3C3H5 C.(C2H5COO)3C3H5 D.(CH3COO)2C2H4


<i>Câu 27: </i>Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic khơng no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức.
Đốt cháy a mol X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O .Giá trị của a là :


A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol


<i>Câu 28: </i>Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:
C2H5COOCH3 ⃗LiAlH4 A + B


A, B là:


CH-CH<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. C2H5OH, CH3COOH B. C3H7OH, CH3OH


C. C3H7OH, HCOOH D. C2H5OH, CH3OH


<i>Câu 29: </i>X có cơng thức phân tử C3H4O2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản phẩm


duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X ?


A. CH2=CH-COOH. B. HCOOCH=CH2.


C.
H3C



H


C C O


O <sub> D. tất cả đều đúng.</sub>


<i>Câu 30: </i>Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T.


Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là:


A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2


C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH-CH3


<b> LIPIT</b>


Câu 1 Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được


A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 2 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?


A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.


B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.


C. Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa và là phản
ứng thuận nghịch.



D. Phương pháp thơng thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung
dịch NaOH hoặc KOH.


Câu 3 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.


B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.


D. Chất béo là tri este của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân
nhánh.


Câu 4 Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.


B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.


D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước.
Câu 5 Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được


A.glixerol và axit béo. B.glixerol và muối của axit béo.
C.glixerol và axit monocacboxylic. D.ancol và axit béo.


Câu 6 Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?


A.Hiđro hố axit béo. B.Hiđro hố chất béo lỏng.
C.Đehiđro hố chất béo lỏng. D.Xà phịng hoá chất béo lỏng.
Câu 7 Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A.NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O.



C.CO2, H2O. D. NH3, H2O.


Câu 8 Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?


A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat
Câu 9 Mỡ tự nhiên có thành phần chính là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. muối của axit béo.
C. các triglixerit


D. este của ancol với các axit béo.


Câu 10 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C16H33COO)3C3H5.


C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5.


Câu 11 Để điều chế xà phịng, người ta có thể thực hiện phản ứng


A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên


Câu 12 Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị
thuỷ phân thành


A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol.
C.CO2 và H2O. D. axit béo, glixerol, CO2, H2O.


Câu 13 Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần


dùng


A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH .


C.dd NaOH . D.nước brom.


Câu 14 Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại


trieste đồng phân cấu tạo của nhau?


A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .


Câu 15 Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có


A. 3 gốc C17H35COO. B. 2 gốc C17H35COO


C. 2 gốc C15H31COO D. 3 gốc C15H31COO


Câu 16 Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối
lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là


A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam .


Câu 17 Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là


A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.


Câu 18 Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohố hồn tồn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?



A.76018 lit. B.760,18 lit. C.7,6018 lit. D.7601,8 lit.
Câu 19 Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg?


A.4966,292 kg . B.49600 kg . C.49,66 kg . D.496,63 kg .


Câu 20 Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu


được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?


A.9. B.18. C.15. D.12.


Câu 21 Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao
nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)


A.0,3128 kg. B.0,3542 kg. C.0,43586 kg. D.0,0920 kg.


Câu 22 Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại
axit béo đó là:


A.C15H31COOH và C17H35COOH . B.C17H33COOH và C15H31COOH.


C.C17H31COOH và C17H33COOH. D.C17H33COOH và C17H35COOH.


Câu 23 Chất béo ln có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do
trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH
0,1M. Chỉ số axit của chất béo là


A.2. B.5. C.6. D.10.



Câu 24 Để trung hồ 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là


A.28 mg. B.280 mg. C.2,8 mg. D.0,28 mg.


Câu 25 Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?


A. 0,05g. B. 0,06g. C. 0,04g. D. 0,08g.


Câu 26 Số mg KOH dùng để xà phòng hố hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ
số este của loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 27 Số miligam KOH dùng để xà phịng hóa hết lượng triglixerit và trung hịa lượng axit béo tự do có
trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phịng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit
stearic cịn lại là tristearin. Chỉ số xà phịng hóa của mẫu chất béo trên là


A. 189. B. 66,73. C. 200. D. 188.


Câu 28 Xà phịng hố hồn tồn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phịng hố của chất
béo là


A.0,1972. B.1,9720. C.197,20. D.19,720.


Câu 29 Xà phịng hố 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phịng hố 200, khối lượng glixerol
thu được là


A.352,43 gam. B.105,69 gam. C.320,52 gam. D.193 gam.


Câu 30 Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của
chất béo. Để xà phịng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng
xảy ra hoàn tồn, khối lượng xà phịng ngun chất thu được là



A. 10344,8 gam B. 10367,3 gam C. 1034,48 gam D. 11403,0 g
XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA


<b>1.Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng ?</b>


A. CH3COONa B. CH3(CH2)3COONa


C. CH2=CH- COONa D. C17H35COONa .


<b>2. Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?</b>


A. Phản ứng este hoá B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít
C. Phản ứng cộng hidrơ D. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm.
<b>3. Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là</b>


A. C15H31COONa B. (C17H35COO)2Ca


C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na D. C17H35COOK .


<b>4. Đặc điểm nào sau đây khơng phải của xà phịng ?</b>


A. Là muối của natri B. Làm sạch vết bẩn


C. Không hại da D. Sử dụng trong mọi loại nước.
<b>5. Chất nào sau đây khơng là xà phịng</b>


A. Nước javen B. C17H33COONa


C. C15H31COOK D. C17H35COONa .



<b> 6. Đun sôi một triglixêrit X với dd KOH dư , đến khi phản ứng hoàn toàn thu đươc 0,92 gam glixêrol và </b>
m gam hỗn hợp Y gom62 muối của axit olêic (C17H33COOH) và 3,18 gam muối của axit linolêic


(C17H31COOH). Xác định giá trị m ?


A. 10 gam B. 9,58 gam C. 9,0 gam D. 8,5 gam .


<b>7. Khi Cho 110kg một loại mỡ chứa 50% tristearin , 30% triolêin và 20% tripanmitin tác dụng với dd </b>
NaOH vừa đủ (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 60%) thì lượng muối thu được là:


A. 100,2 kg B. 105,2 kg C. 103,2 kg D. 106,2 kg.
8. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có điểm chung là


A. Chứa muối natri làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. Các muối lấy được từ phản ứng xà phịng hóa chất béo
C. Sản phẩm của cơng nghệ hố dầu


D. Có nguồn gốc từ động hoặc thực vật .


<b>9. Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có một một số este. Vai trò của các este là :</b>
A. Làm tăng khả năng giặt rửa B. Tạo hương thơm


C. Tạo màu sắc D. Làm giảm giá thành.


<b>10. Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin (còn 11% tạp chất tự bị loại bỏ trong q </b>
trình nấu xà phịng). Để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natristearat?


A. 750 kg B. 759,3 kg C. 780 kg D. 784,3 kg .
<b>11. Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau ?</b>



A. Phân hủy mỡ B. Thuỷ phân mỡ trong kiềm
C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehidro hoá mỡ tự nhiên .
<b>12. Các muối nào sau đây thường khó tan trong nước :</b>


A. C17H35COONa , C17H35COOK B. C15H31COONa, C15H31COOK


C. C17H35COONa, (C17H35COO)2Ca D. (C17H35COO)2Ca, (C15H31COO)2Ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. Khi đun nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.
B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng.
C. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este.


D. Xà phòng được sản xuất từ các chất lấy từ dầu mỏ .


<b>14. Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este</b>
A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm , an tồn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng . D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên .
<b>15. Chất giặt rử a tổng hợp có ưu điểm</b>


A. dễ kiếm . B. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
C. rẻ tiền hơn xà phòng . D. có khả năng hồ tan tốt trong nước.


<b>16. Đun hỗn hợp glyxerol và axit stearic , axit oleic ( có axit H</b>2SO4 làm xúc tác ) có thể thu được mấy


loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau ?


A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.


<b>17. Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt cáa chât lỏng trên , có thể chỉ cần </b>


dùng


A. nước và q tím. B. nước và dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaOH. D. nước brom.


<b>19. Thủy phân 8,8 gam este X có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6


g ancol Y và


A. 4,1 g muối. B. 4,2 g muối. C. 8,2 g muối. D. 3,4 g muối.


<b>20. Có hai bình khơng nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp ; dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận </b>
biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào?


A. dùng KOH dư B. dùng Cu(OH)2


C. dùng NaOH đun nóng D.đun nóng với ddKOH, để nguội, cho thêm vài giọt dd CuSO4


<b>21. Giữa lipit và este của ancol với axít đơn chức khác nhau về: </b>


A. gốc axit trong phân tử B. gốc ancol trong lipit cố định là của glixerol
C. gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo D. bản chất liên kết trong phân tử.


Hãy chỉ ra kết luận sai .


<b>22. Trong cơ thể người , trước khi bị oxi hoá lipit :</b>


A. bị thuỷ phân thành glixerol và axit béo B. bị hấp thụ
C. bị phân huỷ thành CO2 và H2O . D. không thay đổi



Hãy chọn đáp án đúng .


<b>23. Trong cơ thể, lipit bị oxi hoá thành những chất nào sau đây:</b>
A. amoniac và cacbonic B. NH3, CO2, H2O


C. H2O và CO2 D. NH3 và H2O


<b>24. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình nào sau đây:</b>
A. hiđro hố ( có xúc tác Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao


C. làm lạnh D. xà phịng hố


<b>25. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo(loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với</b>
dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam ?


A. 1,78 kg B. 0,184 kg C. 0,89 kg D. 1,84 kg


<b>26. Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axít axetic và11,5 gam ancol etylic với H</b>2SO4 làm xúc tác đến khi kết


thúc phản ứng thu được 11,44gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


A. 50%. B. 65%. C. 66,67%. D. 52%.


<b>27. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam </b>
ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60% .


A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam D. 200 gam
<b>28. Khi thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì </b>


A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và andehit axetic


C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic.


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2</b>
Câu 31Đồng phân của glucozơ là


A. Saccarozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. fructozơ


Câu 32Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Fructozơ B.glucozơ C. saccarozơ D.mantozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. axit axetic B. đồng(II) oxit C. natri hiđroxit D.đồng (II) hiđroxit


Câu 34Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư


tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là
A. 24g C.50 C.40g D. 48g


Câu 35Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong
các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?


A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng


C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D.Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0.


Câu 36Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?


A. H2/ Ni, t0. B.dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. dung dịch brom


Câu 37Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?



A. Tất cá các chất có cơng thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.


B. Tất cả các cacbohiđrat đều có cơng thức chung Cn(H2O)m


C. Đa số các cacbohiđrat có cơng thức chung Cn(H2O)m .


D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu 38Glucozơ không thuộc loại


A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu 39Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa


Cu2O.


B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag


C. Dẫn khí hiđrơ vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol


D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng


glucozơ [Cu( C6H11O6)] .


Câu 40Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối


đa là


A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g
Câu 41glucozơ và fructozơ



A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với dung dịch Cu(OH)2


B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở


Câu 42Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa một lượng nhỏ anđehit B. có chứa đường saccarozơ


C.có chứa đường glucozơ D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu 43Phản ứng không tạo ra etanol là


A. Lên men glucozơ. B. Cho khí etilen tác dụng với dd H2SO4 lỗng, nóng


C. thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm D. cho axetilen tác dụng với nước, xt, to
.


Câu 44Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ mía hay của cải đường


B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .
C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.


D. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.


Câu 45Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?


A. Glucozơ là chất rắn màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt



B. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Glucozơ cịn có tên gọi là đường nho


D. Có 0,1 % glucozơ trong máu người
Câu 46glucozơ khơng có tính chất nào dưới đây?


A. Tham gia phản ứng thuỷ phân B.Tác dụng với CH3OH trong HCl.


C.Tính chất của nhóm anđehit D. Tính chất của poliol


Câu 47Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam sorbitol với
hiệu suất 80% là


A. 22,5g B. 14,4g C. 2,25g D. 1,44g


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. 64.5% B. 50% C. 80% D. 90%


Câu 49Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO2 thốt ra được hấp thụ vừa


đủ bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri
của a là


A.2,2875g B.411,75g 658,8g C.263,52g


<i><b>Saccarozơ</b></i>


<b>1 Để phân biệt saccarozo, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?</b>
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/ H2SO4


B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot



C. Hòa tan từng chất vào nước , đun nóng nhẹvà thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2


<b>2 Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phâm giông nhau khi tác dụng với chất nào sau đây</b>
A. Tác dụng với Cu(OH)2 B. Tác dụng với [Ag(NH3)2}]OH


C. Thủy phân D. Đốt cháy hoàn toàn
<b>3 Câu nào sai trong các câu sau đây:</b>


A Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm


B. Tinh bột và xenlulozơ khơng tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều khơng chứa nhóm
–CH=O


C. Iot làm xanh tinh bột D. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằn
<b>4 Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa sau: </b>


Z OH


¿<sub>2</sub>/OH<i>−</i>


Cu¿




¿


dung dich xanh lam ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> kết tủa đỏ gạch</sub>
Vậy Z không thể là :



A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ .


<b>5 Cần bao nhiêu gam Saccarozơ .để pha 500ml dung dịch 1M?</b>


A.85,5g B. 171g C. 342g D.684g


<b>6 Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương :</b>


A. saccarozơ B Tinh bột. C. Glucozơ D. xenlulozơ
<b>7 Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây ?</b>


A. H2/Ni,t0, Cu(OH)2đun nóng B.Cu(OH)2 đun nóng , CH3COOH/ H2SO4 đặc,t0


C.Cu(OH)2 đun nóng, dung dịch AgNO3/NH3 D.H2/Ni,t0, CH3COOH/ H2SO4 đặc,t0


<b>8 Cho 8,55g cacbonhidrat A tác dụng với dung dịch HCl , rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng </b>
dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8g Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?


A. Glucozơ B. Fructozơ C. saccarozơ D. Xenlulozơ


<b>10 Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì ?</b>


A. Đều có trong củ cải đường B. Đều tham gia pứ tráng gương
C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh


D. Đều dược sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
<b>Tinh bột</b>


<i><b>Câu 1: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên </b></i>


nhiên có cơng thức ( C6H10O5)n ?


A.Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2: H2O = 6:5


B.Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C.Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước


D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tới cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
<i><b>Câu 3: Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là</b></i>


A.hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m


B.hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cn(H2O)m


C.hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D.hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A.Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sơi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện
màu xanh


B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột


C.Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ q trình cây hút khí O2, thải khí CO2


D.Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì khơng có hiện tượng
đó.


<i><b>Câu 8: Để phân biệt các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ người ta có thể dùng một trong </b></i>
các chất nào sau đây?



A.AgNO3/NH3B.Cu(OH)2/OH- C.Vôi sữa D.Iot


<i><b>Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:</b></i>
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.


D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn so với
tinh bột


<i><b>Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:</b></i>


A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có cơng thức chung là Cn(H2O)m


C. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là Cn(H2O)n


D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên


<i><b>Câu 12: Để nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất</b></i>
nào trong các thuốc thử sau?


1. Nước 2. Dung dịch AgNO3 3. Nước I2 4. Giấy quỳ


A. 2 và 3 B. 1,2 và 3


C. 3 và 4 D. 1 và 2


<i><b>Câu 16: Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì </b></i>
A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.



B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ.
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột.
D. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ


<i><b>Câu 17: Thành phần của tinh bột gồm : </b></i>


A. Các phân tử amilozơ . B. Nhiều gốc glucozơ
C. Hỗn hợp : amilozơ và amilopectin. D. Các phân tử amilopectin..
<i><b>Câu 18: Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau là :</b></i>


A.Chỉ có tinh bột cho được phản ứng thủy phân, Xenlulozơ thì khơng
B. Tinh bột tan dễ trong nước , xenluluzơ không tan


C.Về thành phần phân tử
D.Về cấu trúc mạch phân tử


<i><b>Câu 19: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng </b></i>


A. màu với iot. B. với dung dịch NaCl.


C. tráng gương. D. thủy phân trong môi trường axit.
<i><b>Câu 21: Thuỷ phân hịan tồn 1 kg tinh bột thu được </b></i>


A. 1 kg glucozơ. B. 1,11 kg glucozơ. C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ
<i><b>Câu 23: Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:</b></i>


A . Có cùng cơng thức phân tử B Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ
C. Đều là thành phần chính của gạo, khô , khoai D. Là các polime thiên nhiên dạng sợi
<i><b>Câu 24: phát biểu nào sau đây không đúng:</b></i>



A.Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam.


B.Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poliancol.


C. Xenlulozơ ln có 3 nhóm –OH.


D.Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ khi đun nóng.


<i><b>Câu 25: Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp. Khí CO</b></i>2 chiếm 0.03% thể tích


khơng khí. Muốn có 50 gam tinh bột thì số lít khơng khí ( ở đkc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng


quang hợp là


A.138266,7 lít B. 140268,5 lít C. 150200,6 lít D. 160268,5 lít
<i><b>Câu 26: Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột ( C</b></i>6H10O5 ) cần 1000 mol H2O. Gía trị của n là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Câu 28: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì khối lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu ( trong </b></i>
các số cho dưới đây, biết hiệu suất phản ứng là 70% ) ?


A. 160,5 kg B.150,64 kg C. 155,56 kg D. 165,6 kg


<i><b>Câu 29: Từ một tấn tinh bột có thể điều chế một lượng polibutadien ( với hiệu suất chung là 30% ) là: </b></i>
A. 0,5 tấn B. 0,3 tấn C. 0,2 tấn D. 0,1 tấn


<b>xenlulozơ</b>
<b>Câu 1: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là</b>


<b>A. benzen.</b> <b>B. ete.</b> <b>C. etanol.</b> <b>D. nước svayde.</b>



<b>Câu 2: Xen lulozơ không thuộc loại</b>


<b>A. cacbohiđrat.</b> <b>B. gluxit.</b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. đisaccarit.</b>


<b>Câu 4: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C</b>6H10O5)trong xenlulozơ có số


nhóm hiđroxyl tự do là


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 5: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về</b>


<b>A. cơng thức phân tử</b> <b>B. tính tan trong nước lạnh</b>
<b>C. cấu trúc phân tử</b> <b>D. sản phẩm phản ứng thủy phân</b>


<b>Câu 6: Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO</b>3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai


về phản ứng này ?


<b>A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ</b>


<b>B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành</b>


<b>C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc lọai hợp chất nitro, dễ cháy, nổ</b>
<b>D. Các phản ứng đều thuộc cùng một lọai phản ứng</b>


<b>Câu 7: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO</b>3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ


trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?



<b>A. 0,75 tấn</b> <b>B. 0,6 tấn</b> <b>C. 0,5 tấn</b> <b>D. 0,85 tấn</b>


<b>Câu 9: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là</b>


<b>A. saccarozơ.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. fructozơ.</b> <b>D. tinh bột.</b>
<b>Câu 10: Đồng phân của glucozơ là</b>


<b>A. saccarozơ.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. antozơ.</b> <b>D. fructozơ.</b>


<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít khí CO</b>2(đktc) và 2,97 gam


nước. X có phân tử khối <400 và có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là


<b>A. glucozơ</b> <b>B. saccozơ</b> <b>C. frutozơ</b> <b>D. mantozơ.</b>


<b>Câu 13: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường người ta dùng</b>
<b>A. axit axetic</b> <b>B. đồng (II) oxit</b> <b>C. natri hiđroxit</b> <b>D. đồng (II) hiđroxit.</b>


<b>Câu 14: Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ; glixerol;</b>
etanol; anđehit axetic?


<b>A. Na kim lọai</b> <b>B. Nước brom</b>


<b>C. Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm <b>D. [Ag(NH</b>3)2]OH


<b>Câu 15: Saccorozơ có thể tác dụng với các chất:</b>
<b>A. H</b>2/Ni, t0 ; Cu(OH)2, đun nóng


<b>B. Cu(OH)</b>2, đun nóng ; CH3COOH/H2SO4 đặc, t0



<b>C. Cu(OH)</b>2, đun nóng ; dung dịch AgNO3/NH3


<b>D. H</b>2/Ni, t0 ; CH3COOH/H2SO4 đặc, t0


<b>Câu 16: Glucozơ lên men thành ancol etylic, tịan bộ khí sinh ra được dẫn hết vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư


tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng


<b>A. 24 gam</b> <b>B. 50 gam</b> <b>C. 40 gam</b> <b>D. 48gam</b>


<b>Câu 17: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học .</b>
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?


<b>A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO</b>3/NH3


<b>B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)</b>2 trong mơi trường,đun nóng


<b>C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim</b>
<b>D. Khử glucozơ bằng H</b>2/Ni, to


<b>Câu 18: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C. Dung dịch AgNO</b>3/NH3 <b>D. Dung dịch brom</b>


<b>Câu 19: Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO</b>2 theo sơ đồ sau:


CO2   Tinh bột   Glucozơ   Ancol etylic


Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120lít (đktc) và



hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80% ?


<b>A. 373,3 lít</b> <b>B. 280,0 lít</b> <b>C. 149,3 lít</b> <b>D. 112,0 lít</b>


<b>Câu 20: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây khơng dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng</b>
mạch hở?


<b>A. Khử hòan tòan glucozơ cho hexan</b> <b>B. Glucozơ có phản ứng tráng gương</b>
<b>C. Glucozơ tạo este có 5 gốc axit CH</b>3


<b>COO-D. Khi có xúc tác enzim,dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic.</b>
<b>Câu 21: Khối lượng saccorozơ cần để pha chế 500ml dung dịch 1M là</b>


<b>A. 85.5gam.</b> <b>B. 171gam.</b> <b>C. 342 gam.</b> <b>D. 684 gam.</b>


<b>Câu 26: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là</b>


<b>A. đường phèn.</b> <b>B. mật mía.</b> <b>C. mật ong.</b> <b>D. đường kính.</b>
<b>Câu 27: Chất khơng tan được trong nước lạnh là</b>


<b>A. glucozơ.</b> <b>B. tinh bột.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. fructozơ.</b>


<b>Câu 30: Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã</b>
thủy phân là


<b>A. 513g.</b> <b>B. 288g.</b> <b>C. 256,5g.</b> <b>D. </b>


<b>270g.---Amin</b>



<b>Câu1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính bazơ của anilin:</b>
A . Anilin là 1 bazơ yếu hơn amoniac


B . Anilin là 1 bazơ vì có khả năng nhận H+


C . Anilin là 1 bazơ rất yếu nên khơng làm đổi màu giấy q


<b>D . Anilin là 1 bazơ yếu nên phản ứng được với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng</b>
<b>Câu 2: Chọn phát biểu sai:</b>


A . Bậc rượu là bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm OH
<b>B . Bậc amin là bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm NH</b>2


C . Bậc amin là bậc của nguyên tử nitơ


D . Để nhận biết metylamin và phenylamin ta có thể dùng q tím.
<b>Câu 3: Chất nào sau đây không thể tác dụng với anilin</b>


A . Axit H2SO4 B . dd Brom <b>C . Na</b>2SO4 D . Axit HNO3


<b>Câu 4: Cho 4 chất : I/ Amoniac</b> II/ Metylamin III/ Dimetylamin IV/ Phenylamin
Thứ tự tính bazơ tăng dần là:


A . I < IV < III < II <b>B . IV < I < II < III</b>
C . III < II < I < IV D . II < III < I < IV
<b>Câu 5: Với sơ đồ phản ứng bên dưới thì chất B là chất nào?</b>


C6H6---> A---> B ---> CHNO3,(1 mol) Fe, HCl (dư) NaOH


H2SO4, đặc



A . Nitro benzen B . Anilin <b>C . Phenylamoni clorua</b> D . Natri
phenolat


<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một mol amin đơn chức cần 2,25 mol oxi. Amin này là:</b>


<b>A . CH</b>3NH2 B . C2H5NH2 C . C2H5N D . C2H3N


<b>Câu 7: Để trung hòa 11,8 g một amin đơn chức bậc I cần dùng 200ml dd HCl 1M. Amin này có CT là:</b>
A . CH3NH2 B . C2H5NH2 <b>C . C</b>3H7NH2 B . C4H9NH2


<b>Câu 8: Cho 1,87 gam hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dd brom 48% . </b>
Khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A . 6,61g</b> B . 3,11g C . 3,305g D . Kết quả


khác.


<b>Câu 9: Khối lượng aniln thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất 80%) là:</b>


A . 186g <b>B . 148,8g</b> C . 232,5g D . 260,3g


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

khí CO2. CTPT của 2amin là ( Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)


A . CH3NH2 và C2H5NH2 <b>B . C</b>2H5NH2 và C3H7NH2


C . C3H7NH2 và C4H9NH2 D . C2H5NH2 và C6H5NH2


<b>Câu 11 : Amin C</b>3H9N có số đồng phân là :



A.2 B. 3 <b>C. 4</b> D. 5


<b>Câu 12 : Số đồng phân amin bậc một của C</b>4H11N là :


<b>A. 4</b> B. 5 C. 6 D. 8


<b>Câu 13 : Nguyên nhân tính bazơ của anilin là : </b>
A. Phản ứng được với dung dịch axit HCl
B. Là hợp chất xuất phát từ bazơ NH3


C. Có khả năng nhường proton


<b>D. Trên N cịn đơi electron tự do có khả năng nhận proton.</b>


<b>Câu 14 : Anilin phản ứng được với những chất nào trong dãy chất sau đây :</b>


HCl (1) , C6H5OH (2) , dung dịch Br2 (3) , H2SO4 (4) , C2H5OH (5) , NaOH (6)


A. (1), (2), (3) <b>B. (1), (3), (4)</b>
C. (1) , (3) D. (1) , (3), (6)


<b>Câu 15 : Để phân biệt metylamin và anilin ta dùng thuốc thử :</b>


A. dung dịch Br2 B. Q tím C. dung dịch HCl <b>D. Cả A và B</b>


<b>Câu 16 : Xác định các hợp chất A , B, D, E, F theo sơ đồ chuyển hóa sau :</b>
Isopropylic <sub>A </sub><sub>B</sub><sub>metan </sub> <sub> D</sub> <sub>E</sub><sub>F</sub><sub>Anilin</sub>


A B D E F



a C3H


8


C2H
2


C6H
6


C6H5NO
2


C6H5NH3C


l


<b>b</b> C3H


6


C3H
8


C2H
2


C6H6 C6H5NO2


c C3H



8


C2H
4


CH4 C6H6 C6H5NO2


d C3H


6


C3H
8


C2H
2


C6H6 C6H5NH3C


l
<b>Câu 17 : Cho các hợp chất : NH</b>3 (a) , CH3NH2 (b) , (CH3)2NH (c) , C6H5NH2 (d)


Chọn thứ tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất trên ?
<b>A. (d)< (a)< (b) < (c)</b> B. (d) < (a) < (c)< (b)
C. (a) < (d) < (b) < (c) D. (c)< (b)< (d) < (a)


<b>Câu 18 : Tiến hành thí nghiệm với anilin, hiện tượng nào sau đây không đúng ?</b>
A. Cho nước brom vào thì có kết tủa trắng.



B. Cho dung dịch HCl vào thì tạo dung dịch đồng nhất .
C. Cho dung dịch NaOH vào thì tách làm hai lớp .
<b>D. Cho dung dịch H</b>2SO4 vào thì có kết tủa trắng .


<b>Câu 19 : Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có CTPT là:</b>


A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N <b>D.C</b>6H7N


<b>Câu 20 : Cho 0,45g amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl . Sau phản ứng , cô cạn dung </b>
dịch ta thu được 0,815g muối khan . Amin trên là :


A. metylamin B. etylamin C.dimetylamin <b>D.B, C đều đúng.</b>
<b>AMINOAXIT</b>


<b> CÂU 1 : Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên ( chỉ chứa một nhóm –NH</b>2 và một nhóm –COOH ).


Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:


A- H2N-CH2-COOH B- H2N-CH2-CH2-COOH C-


CH3- CH(NH2)- COOH D- C3H7- CH(NH2)- COOH
<b>CÂU 2: Trong cơ thể , protit chuyển hoá thành :</b>


A- Amino axit B- Axit béo
C- Glucozơ D- Axit hữu cơ


<b>CÂU 3: Để phân biệt lịng trắng trứng và hồ tinh bột, ta có thể dùng cách nào sau đây:</b>
I/ Đun nóng 2 mẫu thử II/ Dùng dung dịch Iot


A- I sai, II đúng B- I, II đều đúng


C- I đúng , II sai D- I , II đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A- Phân tử axit và rượu B- Phân tử amino axit
C- Phân tử axit và andehit D- Phân tử rượu và amin
<b>CÂU 5: Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức:</b>
A- Cacboxyl và hidroxyl B- Hidroxyl và amino
C- Cacboxyl và amino D- Cacbonyl và amono
<b>CÂU 6:Trạng thái và tính tan của các amino axit là:</b>


A- Chất rắn không tan trong nước
B- Chất lỏng không tan trong nước
C- Chất rắn dễ tan trong nước
D- Chất lỏng dễ tan trong nước


<b>CÂU 7: Hợp chất có CTPT C</b>4H9NO2 có số đồng phân aminoaxit là :


A- 3 B- 4 C- 5 D- 6


<b>CÂU 8:Glixerin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây ( điều kiện có đủ):</b>
A-C2H5OH, HCl, KOH, ddBr2


B-H-CHO, H2SO4,KOH, Na2CO3


C-C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2


D-C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2


<b>CÂU 9: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên ( chỉ chứa một nhóm –NH</b>2 và một nhóm –


COOH ). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:


A- H2N-CH2-COOH B- H2N-CH2-CH2-COOH C-


CH3- CH(NH2)- COOH D- C3H7- CH(NH2)- COOH


<b>CÂU 10: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl</b>
0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần
dùng 25g dung dịch NaOH 3,2% . Công thức cấu tạo của X là :


A- H2N-C3H6-COOH B- H2N-C2H5-COOH


C- H2NC3H5(COOH)2 D- (H2N)2C3H5COOH


<b>CÂU 11 : Cho các chất sau đây: </b>
1. CH3 – CH – COOH


NH2


2. HO – CH2 – COOH


3. CH2O và C6H5OH


4. C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2


5. (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2


Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.


<b>CÂU 12: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH</b>2 và một nhóm - COOH).



Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH.


B. CH3 – CH(NH2) – COOH


C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.


D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 - COOH


<b>CÂU 13 : Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch</b>
HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì
cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:


C3H6


NH<sub>2</sub>
COOH


A. B. C2H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C - H2NC3H5(COOH)2 D - (H2N)2C3H5COOH


<b>CÂU 14: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :</b>


A. CH3CONH2 B. HOOC CH(NH2)CH2COOH


C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH


<b>CÂU 15: Amino axit là những hợp chất hữu cơ ..., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức</b>
... và nhóm chức ... Điền vào chổ trống còn thiếu là :



A. Đơn chức, amino, cacboxyl B. Tạp chức, cacbonyl, amino
C. Tạp chức, amino, cacboxyl D. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
<b>CÂU 16: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :</b>


NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.


Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :


A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2


<b>CÂU 17: Axit amino axetic không tác dụng với chất :</b>


A. CaCO3 B. H2SO4 loãng C. CH3OH D. KCl


<b>CÂU 18: Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH</b>2 và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định


nào sau đây khơng đúng.


A.X khơng làm đổi màu quỳ tím; B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
<b>CÂU 19: Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C</b>4H9O2N là :


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
<b>CÂU 20: Axit α-amino propionic pứ được với chất :</b>


A. Br2 B. C2H5OH C. NaCl D. AgNO3/ddNH3


<b>CÂU 21: Glyxin không tác dụng với </b>



A. H2SO4 loãng B. CaCO3 C. C2H5OH D. NaCl


<b>CÂU 22:Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glyxin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu </b>
Đipeptít


A.1 B.2 C.3 D.4


<b>CÂU 23: Khi thủy phân Tripeptit H</b>2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các


Aminoaxit


A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B.


H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH


C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D.


CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH


<b>CÂU 24: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và M</b>A = 89. Công thức phân tử


của A là :


A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C2H5O2N D. C4H9O2N


<b>CÂU 25: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng </b>
phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:


A. 120 B. 90 C. 60 D. 80



<b>CÂU 26: Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; </b>
0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:


A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C5H25NO3 D. C8H5NO2


<b>CÂU 27: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 </b>
gam Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :


A. 150 B. 75 C. 105 D. 89


<b>CÂU 28: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch </b>
thu được 1,835 gam muối .


1. Khối lượng phân tử của A là :


A. 147 B. 150 C.97 D.120


<b>CÂU 29: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về </b>
khối lượng. Công thức cấu tạo của X là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>CÂU 30: Phân biệt 3 dung dịch: H</b>2N-CH2-COOH , CH3COOH VÀ C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử


là. A. natri kim loại B. dung dịch NaOH C. q tím D. dung dịch HCl


<b>CÂU 31: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta </b>
còn thu được m gam polime và 1,44gam nước. Giá trị của m là.


A.4,25gam B.5,56gam C.4,56gam D.5,25gam


<b>CÂU 32: Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:</b>


A- Chất đường B- Chất béo
C- Chất đạm D- Chất xương


<b>CÂU 33: Polipeptid là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các :</b>
A- Phân tử axit và rượu B- Phân tử amino axit


C- Phân tử axit và andehit D- Phân tử rượu và amin
<b>CÂU 34: Có sơ đồ phản ứng sau</b>


C3H7O2N + NaOH CH3-OH + (X)


Công thức cấu tạo của (X) là:


A- H2N-CH2-COOCH3 B- CH3- CH2-COONa


C- H2N-CH2-COONa D- H2N-CH2-CH2-COOH


<b>CÂU 35:Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt </b>
với:


A. dung dịch KOH và CuO


B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
C.dung dịch NaOH và dung dịch NH3


D.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4


<b>CÂU 36: Khẳng định khơng đúng về tính chất vật lí của amino axit là </b>


A. tất cả đều là tinh thể màu trắng


B. tất cả đều là chất rắn


C. tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
D. tất cả đều tan trong nước


<b>CÂU 37: Amino axit không thể phản ứng với</b>


A. dung dịch brom B. ancol C.kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối D. axit HCl và axit HNO2


<b>CÂU 38: Cho các dung dịch sau:</b>


C6H5NH2 (X1) ; CH3NH2 (X2) ; H2NCH2COOH (X3)


HOOCCH2CH2CHNH2COOH (X4) ; H2N(CH2)4CHNH2COOH (X5)


Dung dịch làm q tím hóa xanh là


A. X1;X2;X5 B.X2;X3;X4 C. X2;X5 D. X3;X4;X5


<b>CÂU 39: Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH. Công thức </b>
cấu tạo của X là


A. H2NRCOOH B. H2NR(COOH)2


C. (H2N)2RCOOH D. (H2N)2R(COOH)2


<b>CÂU 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hổn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm COOH, cần vừa đủ V lít </b>
O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 và 5,4gam H2O. Trị số của V là



A. 6,72 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
<b>CÂU 41: Cho các chất sau đây: </b>


1. H2N-CH2-CH2-COOH 2. CH2 = CH-COOH


3. CH2O và C6H5OH 4. HO-CH2-COOH


Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A- 1,2,3 B-1,2,4 C- 1,3,4 D- 2,3,4


<b>BÀI TẬP PEPTIT – PROTEIN</b>
<b>Câu 1: Công thức nào sau đây thuộc loại dipeptit?</b>


A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.


B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.


C. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-CH2-COOH.


D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-COOH.


<b>Câu 2: Thuốc thừ nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol và lòng</b>
trắng trứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. Cu(OH)2/OH-.


D. Dung dịch HNO3.


<b>Câu 3: Từ 3  - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cà X, Y, Z?</b>


A. 2.


B. 3.
C. 4.
D. 6.


<b>Câu 4: Liên kết peptit có dạng:</b>


C N
H
O


C N H
H
O


C N OH
H
O
C
O


CH2 N


H
A.


B.
C.
D.



<b>Câu 5: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đi peptit khác nhau?</b>
A. 1.


B. 2.
C. 3.
D. 4.


<b>Câu 6: Câu nào sau đây không đúng?</b>


A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức NH2 và một chức COOH) luôn là số lẻ.


C. Các amino axit đều tan trong nước.


D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.


<b>Câu 7: Trong thành phần chất protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào</b>
đưới đây?


A. Sắt.


B. Lưu Huỳnh.
C. Photpho.
D. Nitơ.


<b>Câu 8: Trong cơ thể, protein chuyển hoá thành:</b>
A. axit béo.


B. glucozơ.


C. axit hữu cơ.
D. amino axit.


<b>Câu 9: Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm, một mảnh làm bằng sợi bông.</b>
Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng?


A. Ngâm vào nước, xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là sợi bông.
B. Giặt rồi phơi, mảnh nào khơ nhanh hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm.
C. Đốt một mẫu, có mùi khét là tơ tằm.


D. Không thể phân biệt được.
<b>Câu 10: Phát biểu nào không đúng:</b>


(1) Protêin là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
(2) Protêin chỉ có trong cơ thể người và động vật


(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protêin từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp từ
các aminoaxit


(4) Protêin bền đối với nhiệt, đối với axít và bazơ kiềm
A. (2), (3)


B. (1), (3)
C. (1), (4)
D. (2), (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

H2NCH2CO NHCHCO
CH3


NH CH COOH


CH(CH)3


A. Ala-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Val-Glu.
D. Ala-Gly-Glu.
<b>Câu 12: Chọn câu sai:</b>


A. Protêin đơn giản được tạo thành từ các gốc  -aminoaxit


B. Protêin tồn tại ở hai dạng chính là dạng hình sợi và dạng hình cầu
C. Hầu hết protêin tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo


D. Khi cho axit hoặc bazơ vào dung dịch protêin thì protêin sẽ đơng tụ lại và tách ra khỏi dung dịch
<b>Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn một polipeptit, người ta thu được các amino axit với khối lượng như sau:</b>
26,7 g alanin, 30 g glyxin, 23,4 g valin. Tỉ lệ số phân tử mỗi loại amino axit co trong chuỗi polipeptit trên
là:


A. 1:2:3.
B. 2:3:4.
C. 3:4:2.
D. 2:1:3.


<b>Câu 14: Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit</b>
nào dưới đây?


A. Ala-Gly-Glu.
B. Glu-Lys.
C. Glu-Val.
D. Gly-Glu-Val.



<b>Câu 15: Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: C-B, D-C, A-D, B-E</b>
và D-C-B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc -amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit
trên là:


A. A-B-C-D-E.
B. D-C-B-E-A.
C. C-B-E-A-D.
D. A-D-C-B-E.


<b>Câu 16: Có bao nhiêu tripeptit được hình thành từ 2 phân tử amino axit là glyxin và alanin thoả mãn</b>
trong mỗi phân tử tripeptit đều có mặt cả glyxin và alanin?


A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 6.


<b>Câu 17: Khi thuỷ phân hoàn toàn tripeptit H</b>2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các


aminoaxit:


A. H2N-CH2-COOH và CH3CH(NH2)COOH.


B. H2N-CH2CH(CH3)COOH và H2H-CH2-COOH.


C. H2N-CH(CH3)COOH và H2N-CH(NH2)COOH.


D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2N-CH2-COOH.



<b>Câu 18: Phát biều nào sau đây đúng?</b>
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.


C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc -amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc -amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.


<b>Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol</b>
valin. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala, và tripeptit Gly-Gly-Val. Trình tự các -amino axit trong X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 20: Phân tử khối gần đúng của một hemoglobin (hồng cầu máu) chứa 0,4% sắt về khối lượng (mỗi</b>
phần tử hemoglobin chỉ chứa một nguyên tử sắt) là:


A. 4000.
B. 7000.
C. 14000.
D. 56000.


<b>Câu 21: Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 g protein X thì thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của X là</b>
50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?


A. 100.
B. 191.
C. 294.
D. 562.


<b>Câu 22: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có cơng thức là: </b>
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit
có chứa phenylalanin (Phe)?



A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.


<b>Câu 23: Tìm phát biểu sai:</b>


A. Hai nhóm chứa COOH và NH2 trong phân tử amino axit tương ứng với nhau tạo thành ion lưỡng cực.


B. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11-50 mắt xích -amino axit nối với nhau bằng liên kết
peptit.


C. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.


D. Protein tham gia phản ứng thuỷ phân, có phản ứng màu đặc trưng với HNO3 đặc và Cu(OH)2.


<b>Câu 24: Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy insulin (dùng chữa bệnh tiểu đường) chứa 3,2% S. Thuỷ</b>
phân hoàn toàn 1 mol insulin thu được 6 mol xistein (HSCH2CH(NH2)COOH) ngồi ra khơng thu được


amino axit chứa S nào khác. Hãy xác định phân tử khối của insulin?
A. 726.


B. 1600.
C. 3200.
D. 6000.


<b>Câu 25: Tìm phát biểu khơng đúng về enjim?</b>
A. Enjim có trong mọi tế bào sống.



B. Xúc tác enjim có tính chọn lọc cao.


C. Mỗi enjim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá nhất định.
D. Enjim chỉ đóng vai trị xúc tác trong cơ thể động vật và người.


<b>Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn peptit sau thu được bao nhiêu amino axit?</b>


H2N CH2 NH CH


CH2


CO
COOH


NH CH
CH2


CO NH CH2 COOH


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


<b>Câu 27: Trong khẩu phần người trưởng thành, tương quan giữa protit:lipit:gluxit theo tỉ lệ khối lượng</b>
hợp lý là:


A. 1:1:4.
B. 1:1:2.
C. 1:2:4.


D. 1:1:8.


<b>Câu 28: Có một người bệnnh phải tiếp đạm (tiêm truyền đạm vào tĩnh mạch). Đó là đạm gì?</b>
A. Peptit.


B. Protein.


C. R-CH(NH2)-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 29: Từ 3 -amino axit khác nhau có thể tạo ra bao nhiêu tri peptit (các amino axit được phép lặp</b>
lại)?


A. 6.
B. 9.
C. 18.
D. 27.


<b>Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một tetrapeptit X thu được 31,4 gam hỗn hợp amino axit. Phân tử</b>
khối của X là:


A. 242.
B. 260.
C. 314.


D. Kết quả khác.


ĐẠI CƯƠNG POLIME
Câu 1:Phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A.Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành</b>


<b>B.Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.</b>


<b>C.Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liết kết với nhau tạo nên.</b>
<b>D.Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.</b>


Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A.Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.</b>
<b>B.Monome là một mắc xích trong phân tử polime.</b>


<b>C.Monome là các phân tử tạo nên từng mắc xích của polime.</b>
<b>D.Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.</b>
Câu 3: Thế nào là phản ứng đồng trùng hợp?


<b>A.Hai hay nhiều loại monome kết hợp lại thành polime.</b>
<b>B.Các monome giống nhau kết hợp lại thành polime.</b>
<b>C.Các monome có các nhóm chức kết hợp với nhau.</b>
<b>D.Một monome tạo thành nhiều loại hợp chất khác nhau.</b>


Câu 4:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?


<b>A.Polietilen</b> <b>B.Polisaccarit</b> <b>C.Xenlulozơ</b> <b>D.Policaproamit (nilon-6)</b>
Câu 5:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?


<b>A.Poli( vinyl clorua)</b> <b>B.Polistiren C.Xenlulozơ D.Policaproamit (nilon-6)</b>


Câu 6:Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000.Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE là


<b>A.30000</b> <b>B.15000</b> <b>C.7500</b> <b>D.3750</b>



Câu 6:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime?


<b>A.CH3-CH=O</b> <b>B.CH3CH2Cl</b> <b>C.CH3-CH=CH2</b> <b>D.HO-CH2-CH2-CHO</b>


Câu 7:Polistiren có cơng thức cấu tạo là


<b>A. [ C6H5-CH2-CH2 ]n </b> <b>B. [ CH2-CH(C6H5) ] n</b>
<b>C .[CH2-CH2 ]n </b> <b>D. [ C6H5-CH2 ]n </b>


Câu 8:Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?


<b>A.Butađien</b> <b>B.Isopren</b> <b>C.Buta-1,3- đien</b> <b>D.Buten</b>
Câu 9:Trong sơ đồ phản ứng sau: X Y <b>cao su buna. X,Y lần lượt là</b>
<b>A.buta-1,3- đien ; ancol etylic</b> <b>B.ancol etylic; buta-1,3- đien </b>
<b>C.axetilen; buta-1,3- đien</b> <b>D.ancol etylic; axetilen</b>


Câu 10:Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.Polime thiên nhiên do con người tổng hợp từ thiên nhiên có hóa chất.</b>


<b>B.Các mắt xích của polime có thể nối với nhau chỉ tạo thành mạch cacbon thẳng.</b>


<b>C.Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên </b>
<b>liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)</b>


<b>D.Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng </b>
<b>nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)</b>


Câu 11:Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?



<b>A. CHCl = CHCl</b> <b>B.CH2=CCl2</b> <b>C.CH2=CHCl</b> <b>D.CCl2=CCl2</b>


Câu 12:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>C.Capron, nilon-6, PE</b> <b>D.Xenlulozơ, PE, capron</b>
Câu 13:Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứng


<b>A. trùng hợp B.trùng ngưng</b> <b>C.đồng trùng hợp</b> <b>D.đồng trùng ngưng</b>
Câu 14:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime(etylen-terephtalat)?


<b>A.Etylen và terephtalat</b> <b>B.Axit terephtalat và etylen glicol</b>


<b>C.Etylen glicol và axit axetic</b> <b>D.Axit terephtalat và etylen</b>


Câu 15:Polime trùng hợp bị nhiệt phân hay quang phân ở nhiệt độ thích hợp thành các đoạn nhỏ và
<b>cuối cùng thành monome ban đầu, gọi là phản ứng</b>


<b>A.trùng hợp </b> <b>B.đồng trùng hợp</b> <b>C.giải trùng hợp</b> <b>D.polime hóa</b>
Câu 16: Chất nào sau đây không phải là polime?


<b>A. Tinh bột B. Isopren C. Thủy tinh hữu cơ D. Xenlulozơ</b>
Câu 17: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?


<b>A. poli(vinylclorua) B. Amilopectin C. Polietilen D. poli(metyl metacrylat)</b>
Câu 18: Cao su lưu hóa là polime có cấu trúc dạng


<b>A.mạch thẳng B.mạch phân nhánh C.mạng không gian D.mạng phân tử</b>
Câu 19: Tìm phát biểu sai:


<b>A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn</b>



<b>B. Polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng </b>
<b>phân tử khác nhau</b>


<b>C. Một số polime khơng bị hịa tan trong bất kì chất nào. Thí dụ: teflon</b>


<b>D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi mềm dai.Những polime có cấu trúc </b>
<b>mạng khơng gian thường có tính bền cơ học cao chịu được ma sát va chạm</b>


Câu 20: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hidro?


<b>A. Poli propen B. Cao su buna C.poli(vinylclorua) D.nilon-6,6 </b>
Câu 21: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là


<b>A.nilon-6,6; tơ lapsan ; nilon-6 B.cao su ;nilon-6,6 ; tơ nitron </b>


<b> C.tơ axetat ; nilon -6,6 D. poli(phenolphomandehit) ;thủy tinh plexiglas</b>
Câu 22: polime nào cho phản ứng thủy phân trong dd bazo?


<b>A. PE</b> <b> </b> <b>B. cao su isopren </b>
<b>C. Thủy tinh hữu cơ D.Poli (vinyl axetat)</b>


Câu 23: Đặc điểm cấu tạo nào của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là
<b>A. phải có liên kết bội có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau</b>


<b>B. phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau</b>
<b>D. phải có nhóm -OH </b> <b>D. phải có nhóm -NH2</b>


Câu 24: Tìm phát biểu sai:



<b>A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên B.. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozo</b>
<b>C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp</b>
Câu 25: Tìm ý đúng trong các ý sau:


<b>A. Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên</b>
<b>B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một</b>


<b>C. Sợi xenlulozo có thể bị đêhidro hóa khi đun nóng</b>
<b>D. Cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của Isopren</b>
Câu 26: Kết luận nào sau đây khơng hồn tồn đúng?
<b>A. Cao su là những polime có tính đàn hồi</b>


<b>B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime</b>
<b>C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp</b>


<b>D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên</b>


Câu 27: Polime nào có tính cách điện tốt bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu
<b>điện…</b>


<b>A. Cao su thiên nhiên B. Thủy tinh hữu cơ </b>
<b> C. poli(vinylclorua) </b> <b> D. polietylen</b>


Câu 28: polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:


<b>A. Tơ capron B. poli(phenolphomandehit) C. Xenlulozo trinitrat D. nilon-6,6 </b>
Câu 29: polime nào được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp:


<b>A. cao su clopren B. Cao su thiên nhiên C. Cao su buna D. Cao su buna-S</b>
Câu 30: Nilon-6,6 là



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>C.poliamit của axit aminocaproic D.poli este của axit ađipic và etylenglicol</b>
<b>H ÓA 12 : POLIME</b>


1. Phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butadien – 1,3 thu được một polime A. Cứ 3,275 g A
phản ứng hết vớI 2 gam brom. Tính tỉ lệ số mắt xích butadien và stiren trong polime trên


A. <sub>3</sub>2 B. 4<sub>5</sub> <b> C. </b> 1<sub>2</sub> D. 3<sub>7</sub>


2. Tính khốI lượng polimetyl metacrylat ( thủy tinh hữu cơ) từ 10 mol rượu metilic. Phản ứng vừa đủ


<b>A.1 kg</b> B. 100 g C. 2 kg D. 0,4 kg


3. Tính khốI lượng cao su buna – N có hệ số trùng hợp n = 100


A.3000 <b>B. 10700</b> C. 45000 D. 200000


4. Tính khơi lượng mol phân tử của P.V.C có hệ số trùng hợp là n= 100


A.600 B.700 C. 6250 D. 7530


5. Tính khốI lượng P.VA điều chế từ 10 mol axit axeetic và các chất hữu cơ khác. Phản ứng vừa đủ


A.760 g <b>B. 860 g</b> C. 90 g D. 570 g


6. Trong q trình quang hợp, khí CO2 do lá hút từ khơng khí, nước do rễ cây hút từ đất , còn năng


lượng mặt trờI do chất nào của lá hấp thụ?


A.Chất Mg B. Chất xenluloz



<b>C.Chất Clorophin</b> D. Chất phân khoáng


7. Tơ poliamit kém bền vớI nhiệt và vớI các hóa chất vì sao?
A.Vì đ ược tạo thành do phản ứng trùng hợp


B. Vì đ ược tạo thành do phản ứng trùng ngưng
C. Vì trong phân tử có nhóm ( - CO – NH2 -)


<b>D. Vì trong phân tử có nhóm ( - CO – NH -)</b>


8. Chất nà trong số các chất sau trùng hợp tạo thành polime dùng làm thủy tinh hữu cơ?
A.Axit metacrylic B.Metyl metacrylat C. Metyl acrylat D. Vinyl axetat


9. Cho hợp chất sau: - CO – (CH2)4 – CO – NH – (CH2)6 – NH - n. Hợp chất này thuộc loạI polime


nào


A. Chất dẻo B. Cao su <b>C. Tơ nilon</b> D. Tơ capron


10. Tơ nilon, tơ capron là


A. Tơ thiên nhiên B. Tơ hóa học C. Tơ nhân tạo <b>D. Tơ tổng hợp</b>
TRẮC NGHIỆM 12: BÀI TƠ


Câu 1: Tơ enăng là sản phản đươc điều chế từ monome nào đây?
A. Axit aminoenantoic C. Hexametylendiamin


B. Caprolactam D. Vinylclorua



Câu 2: Trùng hợp monome Caprolactam thu được tơ nào nào sau đây?


A. Tơ enăng C. Tơ visco


B. Tơ capron D. Tơ nilon – 6,6


Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tơ là những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh


B. Tơ nhân tạo được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hóa
học


C. Tơ thiên nhiên được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường
hóa học


D. Poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm chức amit –CONH – trong phân tử.
Câu 4: Từ Xenlulozơ không thể chế tạo ra loại tơ nào sau đây?


A. Tơ visco C. Tơ nilon – 6,6


B. Tơ axetat D. Tơ đồng-amoniac


Câu 5: Đặc tính nào sau đây khơng phải của tơ?


A. Gồm những phân tử polime mạch thẳng ( không phân nhánh) sắp xếp song song dọc theo một trục
chung, xoắn lại với nhau lại với nhau, tạo thành những sợi dài, mảnh và mềm


B. Tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hóa học



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

D. Các loại tơ đều bền về mặt hóa học và cơ học.
Câu 6: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ poliamit?


A. Tơ enăng C. Tơ axetat


C. Tơ capron D. Tơ nilon – 6,6


Câu 7: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ thiên nhiên?


A. Tơ tằm C. Bông


B. Len D. Tơ visco


Câu 8: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét?


A. Tơ Capron C. Tơ lapsan


B. Tơ nilon – 6,6 D. Tơ nitron


Câu 9: Tơ sợi axetat đượv sản xuất từ chất nào?


A. Visco C. Sợi amiacat đồng


B. Axeton D. Este của xenlulozơ và axit axetic


Câu 10: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây?
A. HOOC – (CH2)4 – COOH và H2N – (CH2)4 – NH2


B. HOOC – (CH2)4 – COOH và H2N – (CH2)6 – NH2



C. HOOC – (CH2)6 – COOH và H2N – (CH2)6 – NH2


D. HOOC – (CH2)4 – NH2 và HOOC – (CH2)6 – NH2


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI : VỊ TRÍ -CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>
Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn
nhiệt, tính ánh kim) là


A. trong kim loại có nhiều electron độc thân
B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do
C. trong kim loại có các electron tự do


D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại
Câu 2. Kim loại nào nhẹ nhất?


A. Li B. Be C. Al D. Os


Câu 3. Kim loại nào cùng với sắt tạo ra hợp kim không bị ăn mòn (hợp kim inox)?


A. Đồng B. Kẽm C. Crom D. Natri


Câu 4. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây ?


A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.


Câu 5. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước



A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là


A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.


C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.


Câu 7. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu, Ni, Sn mà vẫn giữ nguyên
khối lượng Ag ban đầu?


A. Cu(NO3)2 B.AgNO3 C.Fe(NO3)3 D.Fe(NO3)2


Câu 8. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở


đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là


A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.


Câu 9. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2


trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)


A. 24,24%. B. 15,76%. C. 28,21%. D. 11,79%.


Câu 10. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224


ml khí ở đktc thốt ra ở anod. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot


tăng lên và thời gian điện phân là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Câu 11. Trong các kim loại sau : Na , Mg , Fe , Cu , Al , kim loại nào mềm nhất ?
A . Na B. Al C . Mg D . Cu


Câu 12. Các tính chất sau: tính dẻo , ánh kim , dẫn điện , dẫn nhiệt của kim loại là do :
A.. kiểu mạng tinh thể gây ra B. do electron tự do gây ra


C. cấu tạo của kim loại D. năng lượng ion hóa gây ra
Câu 13. Liên kết kim loại được tạo thành bởi :


A. Sự chuyển động e tự do chung quanh mạng tinh thể
B. Liên kết giữa các ion kim loại


C. Liên kết giữa các e tự do của các kim loại
D. Liên kết giữa các e tự do với các ion kim loại


Câu 14. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại nào ?
A. Mg B . Al C . Fe D Cu


Câu 15. Cho cấu hình electron của nguyên tử sau :
a./ 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> b./ 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6


Cấu hình trên của nguyên tố nào ?


A.. Nhôm và canxi B . Natri và canxi C. Nhôm và sắt D . Natri và sắt


Câu 16. Độ dẫn nhiệt của các kim loại Cu , Ag , Fe , Al , Zn giãm dần theo thứ tự nào sau đây
A . Cu , Ag , Fe , Al , Zn B . Ag , Cu , Al , Zn , Fe



C. Al . Fe , Zn , Cu , Ag C . Al , Zn , Fe , Cu , Ag
Câu 17. Cấu hình của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ?


A. Cr ( Z= 24 ) : [ Ar ] 3d5<sub> 4s</sub>1<sub> B . Cu ( Z = 29 ) : [Ar ] 3d </sub>9<sub> 4s</sub>2<sub> </sub>


C. Fe ( Z = 26 ) :[ Ar] 3d6 <sub> 4s</sub>2<sub> D . Mn ( Z= 25 ) : [ Ar ] 3d</sub>5 <sub> 4s</sub>2


Câu 18. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ?


A. khả năng dẫn điện : Ag > Cu > Al B. Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W
C. Tính cứng : Fe < Al < Cr D . Tỉ khối : Li < Fe < Os


Câu 19. Kim loại natri được dùng làm chất chuyển vận nhiệt trong các lò hạt nhân là do :
1./ kim loại natri dể nóng chảy 2./ natri dẫn nhiệt tốt 3./ natri có tính khử mạnh
A . chỉ co 2 B . chỉ có 1 C. 1 và 2 D . 2 và 3


Câu 20. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A,W B. Cr C. Fe D. Cu


Câu 21. Tổng số hạt proton ,electron , nơtron của nguyên tử một nguyên tố X là 34 .Tổng số obitan
nguyên tử của nguyên tố đó là ::


A. 4 B. 5 C. 6 D. Kết quả khác


Câu22. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4.Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ?


A. Bột Fe dư ,lọc . B. Bột Al dư lọc .
C. Bột Cu dư lọc D. Tất cả đều sai.


Câu 23. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thốt ra 0,672 lít



khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:


A.3,92g B.1,96g


C.3,52g D.5,88g


Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?


A.Liti B.Xesi


C.Natri D.Kali


Câu 25. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?


A.Vonfram B.Sắt


C.Đồng D.Kẽm


Câu 26. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lợng riêng nhỏ nhất) nhất trong tất cả các kim loại?


A.Liti B.Natri


C.Kali D.Rubidi


Câu 27. Một kim loai M có tổng số hạt proton ,electron , nơtron trong ion M2+<sub> l à 78 . Hãy cho biết M là </sub>


nguyên tố nào ?


A. 2452<i>Cr</i> B.


55


25<i>Mn</i> C.
56


26<i>Fe</i> D.
59
27<i>Co</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. Canxi chiếm ô thứ 20 trong HTTH .
B. Số hiệu nguyên tử của canxi là 20 .
C. Tổng số hạt cơ bản trong canxi là 40 .


D. . Nguyên tử Canxi có 2 electron ở lớp ngoài cùng .


Câu 29. Các ion X+<sub> , Y</sub>-<sub> và nguyên tử A nào có sốcấu hình electron 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> ?</sub>


A. K+<sub> , Cl</sub>- <sub> và Ar B. Li</sub>+<sub>; Br</sub>-<sub> và Ne</sub>


C. Na+<sub> Cl</sub>- <sub> và Ar D. Na</sub>+<sub> ; F</sub>-<sub> và Ne</sub>


Câu 30. Nguyên tử X có 7 electron ở obitan p , Nguyên tử Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
mang điện của X là 8 hạt .X, Y lần lượt là các nguyên tố nào ?


A. Na và Cl B. Na và S
C Al và Cl D. Al và S


<b>TRẮC NGHIỆM 12 bài Kim loại- Hợp kim</b>



---Câu 1: Điền vào chổ trống sau đây từ hoặc cụm từ thích hợp:


Thép là hợp kim có thành phần chính gồm 2 nguyên tố là...và...
Câu 2: Trong các hợp kim sau đây hợp kim nào vừa nhẹ vừa bền


A. gang
B. thép


C. hợp kim đuyra
D. hợp kim Au-Ag


Câu 3: W( vonfram) được dùng làm dây tóc bóng đèn nhờ tính chất nào sau đây
A. có khả năng dẫn điện tốt


B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. có độ cứng cao


D. có nhiệt độ nóng chảy cao


Câu 4: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phại do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim.


B. Tính dẻo.


C. Tính cứng.


D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 5: So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại


A. thường có bán kính ngun tử nhỏ hơn


B. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
C. thường dễ nhận e trong các phản ứng hóa học
D. thường có số e ở phân lớp ngồi cùng nhiều hơn
Câu 6:Cấu hình electron nào là của nguyên tử kim loại?


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 C.1s


2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


D.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


Câu 7: Phát biểu nào phù hợp tính chất chung của kim loại?
A. KL có tính khử, nó bị khử thành ion âm


B. KL có tính oh, nó bị oh thành ion dương
C. KL có tính khử, nó bị oh thành ion dương
D. Kl có tính oh, nó bị khử thành ion âm


Câu 8: Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta


dùng lần lượt các kim loại nào?
A. Cu, Fe.


B. Pb, Fe.


C. Ag, Pb.
D. Zn, Cu.



Câu 9: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội . M là kim loại


nào?


A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe.


Câu 10: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Fe +(dd) HCl


B. Cu +(dd) Fe2(SO4)3


C. Ag + CuSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố M tạo được cation M2+<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là</sub>


2p6<sub>. Vị trí của ngun tố M trong bảng tuần hồn là</sub>


A. ơ số 11, chu kỉ 3, nhóm IIA
B. ơ số 12, chu kì 3, nhóm IIIA
C. ơ số 13, chu kì 3, nhóm IVA
D. ơ số 14, chu kì 3, nhóm IA


Câu 12: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
X. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>Y. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2


Z. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>T. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


Các nguyên tố là kim loại nằm trong các tập hợp nào sau đây
A. X, Y, T



B. Z, T
C. X, Y
D. Y, Z, T


Câu 13. Cation R+<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Ngun tử R là</sub>


A. F B.Na C. K D. Cl


Câu 14: Trong hợp kim Al-Ni cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng của
hợp kim này là


A. 81%Al và 19%Ni
B. 83%Al và 17%Ni


C. 82%Al và 18% Ni
D. 84% al và 16% Ni
Câu 15. Phương trình hóa học nào biểu thị đúng sự bảo tồn điện tích ?


A. Fe <sub></sub> Fe 2+<sub> + 1e</sub>


B. Fe <sub></sub> Fe 2+<sub> + 2e</sub>


C. Fe 2+<sub> + 2e </sub><sub></sub> <sub></sub><sub> Fe</sub>3+<sub> + 2e</sub>


D. Fe + 2e  <sub></sub> Fe 3+ + 2e


Câu 16: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5gam trong 250 g dd AgNO3 4%. Lấy vật ra thì lượng


AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng bằng



A.5,44 g.
B. 5,76g
C. 5,6 g
D. 6,08 g


Câu 17: Một hợp kim Cu- Al có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học. Trong hợp chất chứa 12,3% khối
lượng Al . CTHH của hợp chất là


A. CuAl3


B. Cu3Al


C. Cu2Al3


D. CuAl


Câu 18: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO3 thu được hh khí A gồm NO và


NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tích hh khí A ở đkc là


A. 1,366 lit
B. 2,224 lit
C. 2,737 lit
D. 3,3737 lit


Câu 19: Chọn câu phát biểu đầy đủ nhất?


Sắt, đồng, nhơm đều có những tính chất vật lý giống nhau:
A. Có ánh kim



B. Dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Dẻo


D. Dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, có ánh kim


Câu 20: Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra?
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra


B. Đồng được giải phóng nhưng sắt khơng biến đổi
C. Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng


D. Khơng có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hịa tan


Câu 21: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn?
A. Thiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau
D. Không xác định được


Câu 22: Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi
trường được gọi là:


A. Sự khử kim loại
B. Sự ăn mòn kim loại
C. Sự ăn mịn hóa học
D. Sự ăn mịn điện hóa


Câu 23 Cho 3 kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối là: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại


nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối?



A. Al B. Fe


C. Cu D. Không kim loại nào tác dụng


Câu 24: Cho các dung dịch sau: (a) HCl ; (b) KNO3 ; (c) HCl + KNO3 ; (d) Fe2(SO4)3 .Bột Cu bị hoà tan


trong các dung dịch nào?
A. (c), (d).


B. (a), (b). C. (a); (c).D. (b), (d).


Câu 25: Một loại đồng thau có chứa 60% Cu và 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất
hóa học đồng-kẽm. Cơng thứa hóa học của hợp chất là:


A. Cu3Zn2.


B. Cu2Zn3


C. Cu2Zn.


D. CuZn2.


Câu 26: Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,1568 lít CO2 ở đktc.


Phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu thép là


A. 0,64% B. 0,74%


C. 0,84% D. 0,48%



Câu 27: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy


khô. Khối lượng đinh sắt tăng thêm


A. 15,5 g B. 0,8 g


C. 2,7 g D. 2,4 g


Câu 28: Ngâm 2,33g hợp kim Fe-Zn trong lượng dư dd HCl đến khi phản ứng hồn tồn thấy giải phóng
896 ml khí H2 (đkc). Thành phần phần trăm hợp kim này là


A. 27,9% Zn và 72,1% Fe
B. 26,9% Zn và 73,1% Fe


C. 25,9% Zn và 74,1% Fe
D. 24,9% Zn và 75,1% Fe


Câu 29: Cho 4,8g kim loại hóa trị II hịa tan hồn tồn trong dd HNO3 lỗng, thu được 1,12 lít NO duy


nhất (đkc). Kim loại R là


A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu


Câu 30: Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít


CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 39g


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>


Câu 1: Tính chất hóa học chung của kim loại là:


A. Dễ bị khử.
B. Dễ bị oxi hóa.


C. Năng lượng ion hóa nhỏ.
D. Độ âm điện thấp.


Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là


A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.


Câu 3: Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K, Na, Mg, Ag.


B. Li, Ca, Ba, Cu.
C. Fe, Pb, Zn, Hg.
D. K, Na, Ca, Ba.


Câu 4: Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc, nóng?


A. 0,75 mol.
B. 1,5 mol.
C. 3 mol.
D. 0,5 mol.


Câu 5: Sắt khơng tan trong dung dịch nào sau đây


A. HCl lỗng.


B. Fe(NO3)3


C. H2SO4 loãng.


D. HNO3 đặc.


Câu 6: Đốt cháy hết 1,8g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 7,125g muối khan của kim loại
đó. Kim loại mang đốt là


A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ni.


Câu 7: Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn


hiện tượng bản chất nhất trong các hiện tượng sau
A. Ăn mòn kim loại.


B. Ăn mịn điện hóa học.
C. Hidro thốt ra mạnh hơn.
D. Màu xanh biến mất.


Câu 8: Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
A. Al, Fe, Zn, Mg.


B. Ag, Cu, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, Fe.


D. Ag, Cu, Al, Mg.


Câu 9: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Câu 10: Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít
khí H2 (đkc). Cơ cạn dung dịcH sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 1,71 gam.
B. 17,1 gam.
C. 3,42 gam.
D. 34,2 gam.


Câu 11: Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất?
A. Ca, Mg.


B. Fe, Cu.
C. Ag, Ni.
D. B, Al.


Câu 12: Ngâm một miếng kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì


khối lượng thanh kẽm sau phản ứng sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi.


B. Tăng thêm 0,755gam.
C. Giảm bớt 1,08 gam.
D. Giảm bớt 0,755g.


Câu 13: Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn và



vừa đủ. Chất rắn thu được gồm những chất nào?
A. Zn, Cu.


B. Cu, Ag.
C. Zn, Cu, Ag.
D. Zn, Ag.


Câu 14: Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đkc). Km loại đó có


thể là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.


Câu 15: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn tồn trong H2SO4 lỗng, dư thấy có 0,336 lít khí


(đkc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat khan thu được là
A. 2,96 gam.


B. 2,46 gam.
C. 3,92 gam.
D. 1,96 gam.


Câu 16: Có 4 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 lỗng mà khơng dùng


thêm bất cứ chất nào khác thì có thể nhận biết được kim loại nào?
A. Ba, Mg, Fe, Ag.


B. Ag, Ba.


C. Ag, Mg, Ba.


D. Khơng phân biệt được.


Câu 17: Hịa tan hoàn toàn 3,89 gam hỗn họp Fe và Al trong 2,0 lít dung dịch HCl vừa đủ, thu được
2,24 lít H2 (đkc). Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là


A. 0,3M.
B. 0,1M.
C. 0,2M.
D. 0,15M.


Câu 18: Cho 0,685 gam hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 (đkc). Cơ cạn


dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 2,105 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

D. 1,885 gam.


Câu 19: Hịa tan hồn toàn 5,0 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B bằng dung dịch HCl thu được 5,71 gam
muối khan và V lít khí X. Thể tích khí X thu được ở đkc là


A. 0,224 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 0,448 lít.


Câu 20: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 6,72 lít NO (đkc). Số mol axit


đã phản ứng là


A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.


D. Đề bài chưa đủ dữ liệu.


Câu 21: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO,


N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol/l của axit ban đầu là


A. 1,9M.
B. 0,43M.
C. 0,86M.
D. 1,43M.


Câu 22: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên


A. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.


B. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần.
C. Có khí H2 sinh ra và có kết tủa xanh trong ống nghiệm.


D. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện.


Câu 23: Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch cho phản ứng


với Mg?


A. 4 dung dịch.
B. 3 dung dịch.


C. 2 dung dịch.
D. 1 dung dịch.


Câu 24: Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn.


Lượng đồng bám vào sắt là
A. 12,8 gam.


B. 6,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 1,6 gam.


Câu 25: Để làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì; người ta ngâm thủy ngân
này trong dung dịch:


A. ZnSO4.


B. Hg(NO3)2.


C. HgCl2.


D. HgSO4.


Câu 26: Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hịa tan 32 gam CuSO4. Phản ứng xong khối lượng lá kẽ


giảm 0,5%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là
A. 40 gam.


B. 60 gam.
C. 13 gam.


D. 6,5 gam.


Câu 27: Ngâm một lá kẽm trong 200 gam dung dịch FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc lá kẽm giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

C. 0,9 gam.
D. 9 gam.


Câu 28: Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được


A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Al, Cu.


Câu 29: Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là:


A. Zn, Mg, Cu.
B. Zn, Mg, Al.
C. Mg, Ag, Cu.
D. Zn, Ag, Cu.


Câu 30: Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH?
A. Cu.


B. Zn.
C. Mg.
D. Ag.


<b>DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI</b>
<i><b>Câu 1. Trong pin điện hóa, sự oxi hóa</b></i>



A. chỉ xảy ra ở cực âm B. chỉ xảy ra ở cực dương


C. xảy ra ở cực âm và cực dương D. không xảy ra ở cực âm và cực
dương


<i><b>Câu 2. Trong pin điện hóa Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?</b></i>
A. Zn2+<sub> + Cu</sub>2+ <sub>B. Zn</sub>2+<sub> + Cu</sub> <sub>C. Cu</sub>2+<sub> +</sub> <sub>Zn</sub>


D. Cu + Zn


<i><b>Câu 3. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Sn – Ag là</b></i>


A. 0,94 V B. 0,66 V C. 0,79 V


D. 1,09 V
Biết Sn2+¿/Sn<i>o</i>=<i>−</i>0<i>,</i>14<i>V</i>


<i>E</i>¿


, Ag+¿/Ag<i>o</i>=+ 0,8<i>V</i>
<i>E</i>¿


<i><b>Câu 4. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl</b></i>2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt.


Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng sắt tăng thêm


A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g


D. 2,4g



<i><b>Câu 5. Hịa tan hồn tồn 28g Fe vào dung dịch AgNO</b></i>3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là


A. 108g B. 216g C. 162g


D. 154g


<i><b>Câu 6. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO</b></i>3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X


được dung dịch Y. Kết thúc các phản ứng dung dịch Y chứa


A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3


C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)2 ,


Cu(NO3)2 dư


<i><b>Câu 7. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?</b></i>


A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2 B. MgSO4<i><b> , CuSO</b></i>4<i><b> ,</b></i>


AgNO3


C. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl D. AgNO3 , CuSO4<i><b> , </b></i>


Pb(NO3)2


<i><b>Câu 8. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO</b></i>4, AgNO3, CuCl2,


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A. Al B. Fe



C. Cu D.


không kim loại nào tác dụng được


<i><b>Câu 9. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl</b></i>3, AlCl3, CuSO4,


Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối


Fe(II) là


A. 3 B. 4 C. 5


D. 6


<i><b>Câu 10. Cho 5,5g hỗn hợp Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đơi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch </b></i>
AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 33,95g B. 39,35g C. 35,2g


D. 35,39g


<i><b>Câu 11. Trong pin điện Zn – Cu, phản ứng hoá học nào xảy ra ở điện cực âm?</b></i>


A. Cu  Cu2+<sub> + 2e</sub> <sub>B. Cu</sub>2+<sub> + 2e  Cu</sub> <sub>C. Zn</sub>2+<sub> +2e  Zn</sub>


D. Zn  Zn2+<sub> +2e </sub>


<i><b>Câu 12. Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các </b></i>



A. ion B. electron


C. nguyên tử


kim loại D. phân tử nước.


<i><b>Câu 13. Trong q trình hoạt động của pin điện hố Cu – Ag, nồng độ của các ion trong dung dịch </b></i>
biến đổi như thế nào?


A. Nồng độ của ion Ag+<sub> tăng dần và nồng độ của ion Cu</sub>2+<sub> tăng dần.</sub>


B. Nồng độ của ion Ag+<sub> giảm dần và nồng độ của ion Cu</sub>2+<sub> giảm dần.</sub>


C. Nồng độ của ion Ag+<sub> giảm dần và nồng độ của ion Cu</sub>2+<sub> tăng dần.</sub>


D. Nồng độ của ion Ag+<sub> tăng dần và nồng độ của ion Cu</sub>2+<sub> giảm dần.</sub>


<i><b>Câu 14. Các chất phản ứng trong pin điện hoá Al – Cu là</b></i>


A. Al3+ <sub>B. Al</sub>3+<sub> và </sub>


Cu. C. Cu2+<sub> và Al</sub>


D. Al và Cu
<i><b>Câu 15. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá:</b></i> 2Cr + 3Ni2+<sub>  2 Cr</sub>3+<sub> +3Ni</sub>


Biết: Eo <i><sub>Cr</sub></i>3<sub>/</sub><i><sub>Cr</sub></i>


=-0,74V; Eo <i><sub>Ni</sub></i>2<sub>/</sub><i><sub>Ni</sub></i>



=-0,26V. Eo <sub>của pin điện hoá</sub><sub>là</sub>


A. 1,0V B. 0,48V


C. 0,78V
D. 0,96V
<i><b>Câu 16. Biết: E</b></i>o <i><sub>Au</sub></i>3<sub>/</sub><i><sub>Au</sub></i>= + 1,5V; Eo <i><sub>Sn</sub></i>2<sub>/</sub><i><sub>Sn</sub></i>= - 0,14V, suất điện động chuẩn của pin điện hoá được tạo
thành từ cặp oxi hoá - khử Au3+<sub>/Au và Sn</sub>2+<sub>/Sn là</sub>


A. 1,24V B. 1,46V


C. 1,64V
D. 0,98V
<i><b>Câu 17. Biết: E</b></i>o


pin (Ni – Ag) =1,06V và Eo <i>Ni</i>2/<i>Ni</i>= - 0,26V, thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá - khử


Ag+<sub>/Ag là</sub>


A. 0,8V B. 1,32V


C. 0,76V
D. 0,85V.
<i><b>Câu 18. Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hoá - khử là Zn</b></i>2+<sub>/Zn và Cu</sub>2+<sub>/Cu trong dung </sub>


dịch, nhận thấy


A. khối lượng kim loại Zn tăng. B. khối lượng kim loại Cu giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Câu 19. Cho biết: E</b></i>o<i>Ag</i>/<i>Ag</i>



= + 0,80V và Eo<i><sub>Hg</sub></i>2<sub>/</sub><i><sub>Hg</sub></i>


= + 0,85V .
Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra được?


A. Hg + 2Ag+<sub>  Hg</sub>2+<sub> + 2Ag.</sub> <sub>B. Hg</sub>2+<sub> + 2Ag</sub><sub> Hg</sub><sub>+ 2Ag</sub>+<sub>.</sub>


C. Hg2+<sub> + Ag</sub>+ <sub> Hg</sub><sub>+ Ag.</sub> <sub>D. Hg + Ag</sub><sub> Hg</sub>2+ <sub>+ Ag</sub>+<sub>.</sub>


<i><b>Câu 20. Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe</b></i>2+<sub> thành ion Fe</sub>3+<sub>?</sub>


A. Cu2+ <sub>B. Pb</sub>2+


C. Ag+


D. Au.


<i><b>Câu 21. Nhúng thanh kim loại M hoá trị II vào 1120ml dung dịch CuSO</b></i>4 0,2M. Sau khi phản ứng kết


thúc, khối lượng thanh kim loại tăng 1,344g và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Cho rằng Cu kim


loại giải phóng ra bám hết vào thanh kim loại. Kim loại M là


A. Mg B. Al


C. Fe
D. Zn.


<i><b>Câu 22. Nhúng một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO</b></i>3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim



loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là


A. 1,4g B. 4,8g


C. 8,4g
D. 4,1g.
<i><b>Câu 23. Cho biết: </b></i> 3


0
/


<i>Cr</i> <i>Cr</i>


<i>E</i>  = -0,74 V; 2
0


/
<i>Pb Pb</i>


<i>E</i>


= -0,13 V. Sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. Ion Pb2+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn ion Cr</sub>3+


.


B. Ngun tử Pb có tính khử mạnh hơn ngn tử Cr.
C. Ion Cr3+<sub> có tính oxi hoá mạnh hơn ion Pb</sub>2+<sub>.</sub>



D. Nguyên tử Cr và ngun tử Pb có tính khử bằng nhau.


Câu 24. Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg vào bình chứa 250 ml dung dịch CuSO4. Khuấy kĩ


đến phản ứng kết thúc, thu được khối lượng kim loại trong bình là 1,88 gam. Nồng độ mol/lít của
dung dịch CuSO4 ban đầu là :


A. 0,1 M B.


0,2 M C.


0,3 M D. 0,5 M


<i><b>Câu 25. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO</b></i>4 và CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A


gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?


A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết


C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết


<i><b>Câu 26. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối </b></i>
lượng Ag ban đầu?


A. Cu(NO3)2 B.Fe(NO3)3 C.AgNO3 D.Fe(NO3)2


<i><b>Câu 27. Ngâm một lá sắt trong 250 ml dd Cu(NO</b></i>3)2 0,2 M đến khi kết thúc phản ứng , lấy lá sắt ra cân


lại thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 % so với khối lượng ban đầu. Khối lượng lá sắt trước phản ứng là
A. 32 g B. 50 g C. 0,32 g D. 0,5 g



Câu 28. Cho a mol Mg và b mol Zn vào dd chứa c mol Cu 2+<sub> và d mol Ag</sub>+<sub> . Sau khi pứ kết thúc thu </sub>


được dd chúa 2 ion kim loại . Tìm đk về b ( so với a, c, d ) để được kết quả này .
A. b < c - a B. b < a - d/2 C. b  c - a + d/2 D. b  c - a + d/2


<b>Câu 29. Mgâm một lá kẽm trong dung dịch có chứa 2,24g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng </b>
xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94g. Hãy xác định ion kim loại trong dung dịch ban đầu.


A. Cu2


B. Mg2


C. Cd2+ <sub>D. Hg</sub>2


<i><b>Câu 30. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10gam trong 250gam dung dịch AgNO</b></i>3 4%. Khi lấy


vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là


A. 10,32g B. 10,76g C. 11,08g D. 11,32g


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

(THPT TÂN HIỆP)


<b>Câu 1: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc,</b>
dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì?


A. Để kim loại sáng bóng, đẹp mắt.
B. Để không gây ô nhiễm môi trường.
C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động.
D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn.



<b>Câu 2: Sự ăn mòn kim loại khơng phải là</b>
A. sự khử kim loại.


B. sự oxi hóa kim loại.


C. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.


<b>Câu 3: Chất nào sau đây trong khí quyển khơng gây ra sự ăn mòn kim loại?</b>


A. O2 B. CO2 C. H2O D. N2


<b>Câu 4: Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?</b>
A. Phản ứng trao đổi.


B. Phản ứng oxi hóa- khử.


C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng axit- bazơ.
<b>Câu 5: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?</b>


A. Ngâm trong dung dịch HCl.
B. Ngâm trong dung dịch HgSO4.


C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng.


D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng có pha thêm vài giọt dung dịch CuSO4.


<b>Câu 6: Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi</b>


trường được gọi là


A. sự khử kim loại.


B. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mòn hóa học.D. sự ăn mịn điện hóa học.
<b>Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau?</b>


Trong ăn mịn điện hóa học, xảy ra:
A. sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự khử ở cực âm.


C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.


<b>Câu 8: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mịn trước là</b>
A. thiếc.


B. sắt.


C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
D. khơng kim loại nào bị ăn mịn.
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng của mơi trường xung
quanh.


B. Ăn mịn kim loại là một q trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mịn bởi các axit trong mơi
trường khơng khí.


C. Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

A. Zn B. Fe C. Ca D. Na.


<b>Câu 11 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học?</b>
A. Để một vật bằng gang ngồi khơng khí ẩm.


B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt CuSO4.


C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.


D. Tôn lợp nhà xây xát tiếp xúc với khơng khí ẩm.


<b>Câu 12 : Q trình gì xảy ra khi để một vật là hợp kim của Zn – Cu trong khơng khí ẩm ?</b>
A. Ăn mịn hóa học B. Oxi hóa kim loại


C. Ăn mịn điện hóa D. Hòa tan kim loại.
<b> Câu 13 : Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mịn điện hóa?</b>


A. Thép để trong khơng khí ẩm B. Kẽm trong dung dịch H2SO4


C. Na cháy trong khí Cl2 D. Cả 3 trường hợp trên


<b>Câu 14 : Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?</b>


A. Chỉ có Mg B. Chỉ có Zn


C. Chỉ có Mg, Zn D. Chỉ có Cu, Pb


<b>Câu 15 : Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất. Đó là nguyên nhân dẫn</b>
đến:



A. Các vật dụng trên bị ăn mịn theo cơ chế ăn mịn điện hóa.
B. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mịn hóa học.


C. Các vật dụng trên dễ bị sét gỉ khi để trong mơi trường khơng khí ẩm.
D. A, C đều đúng.


<b>Câu 16: Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để trong khơng khí ẩm, quan sát chỗ nối của hai kim</b>
loại sau một thời gian:


A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Dây nhôm bị đứt.
C. Dây đồng bị đứt.
D. Cả hai dây cùng bị đứt.


<b>Câu 17: Những hợp kim sau để ngồi khơng khí ẩm, kim loại nào bị ăn mòn?</b>
A. Al - Fe, Al bị ăn mòn (1)


B. Cu - Fe, Cu bị ăn mòn (2)
C. Fe - Sn, Sn bị ăn mòn (3)
D. Ni - Pb, Pb bị ăn mòn (4)


<b>Câu 18 : Kết luận nào sau đây không đúng? </b>


A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn
hố học.


B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.


C. Để đồ vật bằng thép ra ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mịn điện hố.



D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong khơng
khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mịn trước.


<b>Câu 19 : Khi để các cặp kim loại dưới đây ngồi khơng khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mịn ?</b>


A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe C. Zn – Fe
<b>Câu 20 : Tất cả những hợp kim khi để trong khơng khí ẩm thì đều xảy ra hiện tượng : </b>


A. Ăn mòn điện hóa C. Khơng bị ăn mòn
B. Ăn mịn hóa học D. A, B, C đều sai


<b>Câu 21: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong q trình ăn mịn kim loại ?</b>
A. Phản ứng oxi hóa - khử .


B. Phản ứng thế .
C. Phản ứng phân hủy .
D. Phản ứng hóa hợp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

B. sự oxi hóa ở cực âm.
C. sự khử ở cực âm .


D. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.


<b>Câu 23: Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm để ngoài trời </b>
A.sẽ bền , dùng được lâu dài .


B.sẽ khơng bền , có hiện tượng ăn mịn hóa học .
C.sẽ khơng bền , có hiện tượng ăn mịn điện hóa .
D. sẽ khơng có hiện tượng gì xảy ra.



<b>Câu 24: Hãy chỉ ra trường hợp vật dụng bị ăn mịn điện hóa :</b>
A. Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất .
B. Ống dẫn hơi nước bằng sắt .


C. Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt .


D. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có hiện diện khí clo.
<b>Câu 25: Tính chất chung của ăn mịn điện hóa và ăn mịn hóa học là : </b>


A. nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh .
B. có phát sinh dịng điện .


C. electron của kim loại chuyển trực tiếp cho môi trường tác dụng .
D. đều là các q trình oxihóa - khử .


<b>Câu 26: Đặt một vật bằng bằng hợp kim Zn-Cu trong khơng khí ẩm .Q trình xảy ra ở cực âm là </b>
A. Zn – 2e Zn2+


B. Cu – 2e Cu2+


C. 2H+<sub> + 2e H</sub>
2


D. 2H2O + 2e 2OH- + H2


<b>Câu 27: Có 2 cốc X,Y như nhau đều chứa dung dịch H</b>2SO4 loãng và một cây đinh sắt .Nhỏ thêm vào cốc Y


vài giọt dung dịch CuSO4 . Đinh sắt ở cốc Y tan nhanh hơn ở cốc X là do :



A. có chất xúc tác là CuSO4 .


B. đinh sắt bị ăn mòn điện hóa .


C. khơng có sự cản trở của bọt khí H2 .


D. sắt tác dụng với H2SO4 .


<b>Câu 28: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn hóa học ?</b>


A. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và HCl tiếp xúc với Cl2 .


B. Để một vật bằng gang ngồi khơng khí ẩm .


C. Ngâm kẽm trong dung dịch H2SO4 lỗng có vài giọt dung dịch CuSO4 .


D. Tôn lợp nhà bị xây sát khi tiếp xúc với khơng khí ẩm .


<b>Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển( bằng thép ) , người ta gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước ) một miếng</b>
kim loại :


A. Fe. B. Zn. C. Ag. D. Cu .


<b>Câu 30: Giữ cho bề mặt kim loại ln sạch , khơng có bùn đất bám vào cũng là một biện pháp bảo vệ kim</b>
loại khơng bị ăn mịn .Hãy cho biết người ta đã áp dụng phương pháp nào sau đây ?


A . Cách li kim loại với môi trường B. Dùng hợp kim chống gỉ .
C. Dùng chất chống ăn mòn . D. Dùng phương pháp điện hóa .


<b>Câu 31: Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe</b>2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm bốn chất rắn là



sắt kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thốt ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung dịch
nước vơi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là


A. 24 gam B. 32 gam C. 64 gam D. 48 gam


<b>Câu 32: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được


0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 6,52 gam B. 8,88 gam C. 13,92 gam D. 13,32 gam


<b>Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít</b>
khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc nguội), sau khi kết thúc phản
ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là


A. 15,6 B. 10,5 C. 12,3 D. 11,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;


-Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của V1 so với V2 lá


A. V1 = 5 V2 B. V1 =V2 C. V1 = 2V2 D. V1 = 10V2


<b>Câu 35: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl</b>2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng
thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối thu được trong X là



A. 19,5 gam B. 14,1 gam C. 17 gam D. 13,1 gam


<b>Câu 36: Cho suất điện động chuẩn E</b>0<sub> của pin điện hóa: E</sub>0<sub> (Cu – X) = 0,46V ; E</sub>0<sub> (Y – Cu) = 1,1V ; E</sub>0<sub> (Z –</sub>


Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim laọi xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là :
A. Y, Z, Cu, X B. Z, Y, Cu, X C. X, Cu. Z, Y D. X, Cu, Y, Z


<b>CÂU HỎI ÔN TẬP </b>


<b>Câu 1: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là</b>
A. oxi hóa ion kim loại thành kim loại.


B. dùng kim loại mạnh khử ion kim loại yếu hơn.
C. khử ion kim loại thành kim loại.


D. thực hiện quá trình oxi hóa kim loại.


<b>Câu 2: Phương pháp dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch</b>
muối được gọi là phương pháp


A. nhiệt luyện.
B. điện phân.
C. thủy phân.
D. thủy luyện.


<b>Câu 3: Phương pháp có thể điều chế được hầu hết các kim loại là</b>
A. thủy luyện.


B. nhiệt luyện.


C. điện phân.


D. thủy luyện và điện phân.


<b>Câu 4: Chọn phát biểu đúng về sự điện phân ?</b>


A. Là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực.
B. Là sự phân li các chất điện phân thành ion tại các điện cực.


C. Là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt điện cực khi cho dòng điện một chiều đi qua dd chất
điện li hoặc chất điện li nóng chảy.


D. Là q trình oxi hóa và q trình khử các ion dương và ion âm .


<b>Câu 5: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử</b>
CO?


A. Fe, Al, Cu
B. Zn, Cu, Fe
C. Fe, Na, Ag
D. Ni, Cu, Ca


<b>Câu 6. Để điều chế các kim loại Na, Mg , Ca trong công nghiệp , người ta dùng cách nào trong các cách</b>
sau ?


A. Điện phân dd muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao


C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dd muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng .



<b>Câu 7: Điện phân dd NaCl , điện cực trơ , khơng có vách ngăn , Sản phẩm thu được gồm : </b>
A. H2, Cl2, NaOH B. H2, Cl, NaOH, nước javel


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 8: Dung dịch nào sau đây khi điện phân thực chất là điện phân nước :</b>


A. NaCl B. Na2SO4 C.CuSO4 D. HCl


<b>Câu 9: T</b>ừ dung dịch MgCl2 , phương pháp thích hợp để điều chế Mg là:
A. điện phân dung dịch MgCl2 .


B. cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch.


D. chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi thành MgO và khử MgO bằng CO ở nhiệt độ cao.
<b>Câu 10: Trong quá trình </b>điện phân CaCl2 nóng chảy, ởanot xảy ra phản ứng:


A. oxi hóa ion clorua
C. khử ion canxi
B. khử ion clorua
D. oxi hóa ion canxi


<b>Câu 11: Để điều chế kim loại Na, người ta sử dụng phương pháp </b>
A. điện phân dung dịch NaOH .


B điện phân nóng chảy NaOH.


C. cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao.


D. cho K vào dung dịch NaCl để K khử ion Na+<sub> thành Na.</sub>



<b>Câu 12: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot thu được sản phẩm gì ?</b>
A. Na


B. H2
C. Cl2


D. NaOH và H2


<b>Câu 13:Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng? </b>


A. NaCl B. CaCl2 C. AgNO3 D.AlCl3


<b>Câu 14: Điện phân Al</b>2O3 nóng chảy . Tại catot xảy ra q trình:


A. oxi hóa ion Al3+ <sub>B. khử ion Al</sub>3+


C. khử ion O2- <sub>D. oxi hóa ion O</sub>


<b>2-Câu 15: Điện phân dd hỗn hợp (CuSO</b>4, KBr) , trong đó nồng độ mol/ l của 2 muối bằng nhau. Nếu thêm vài


giọt quỳ tím vào dung dịch sau khi điện phân thì màu của dd thay đổi như thế nào?
A. Không đổi màu B. Dung dịch có màu đỏ


C. Dung dịch có màu xanh D. Dung dịch không màu


<b>Câu 16: Khi cho luồng khí H</b>2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO,MgO nung nóng đến khi phản


ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm là :
A. Al2O3, FeO, CuO, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO



C. Al, Fe ,Cu, Mg D. Al, Fe, Cu, MgO


<b>Câu 17: Điện phân dd chứa 1,35g muối clorua của một kim loại M hóa trị ( II) đến khi catot có khí thốt</b>
ra thì ngưng , thu được 224ml khí ở anot (đkc). M là :


A Zn B. Cu C. Mg D.Fe


<b>Câu 18: Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb , dùng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp</b>
chất ?


A. Dung dịch Cu(NO3)2 B.Dung dịch AgNO3


C. Dung dịch ZnSO4 D.Dung dịch Pb(NO3)2


<b>Câu 19: Điện phân có màng ngăn (điện cực trơ) 100ml dd MgCl</b>2 0,15M với cường độ dòng điện 0,1A trong


9650 giây . Nồng độ mol /l của dung dịch MgCl2 sau khi điện phân là:


A. 0,12M B. 0,15M C. 0,5M D.0,1M


<b>Câu 20: Điện phân hoàn tồn 1,9g muối MCl</b>2 nóng chảy đuợc 0,48g kim loại M ở catot . CTPT của muối là:


A. ZnCl2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. CuCl2


<b>Câu 21: Để khử hoàn toàn 16g một oxit kim loại cần dùng 6,72 lit H</b>2 (đktc). Kim loại M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 22: Điện phân muối clorua của 1 kim loại M nóng chảy thu được 6g kim loại thốt ra ở catot và 3,36 lit</b>
khí (đktc). Cơng thức của muối đem điện phân là:



A . NaCl
B . KCl
C . BaCl2


D . CaCl2


<b>Câu 23: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al</b>2O3 , MgO (nung nóng) Khi phản ứng xảy ra hồm tồn


thu được chất rắn gồm:


A . Cu, Al, Mg B . Cu, Al, MgO


C . Cu, Al2O3 , Mg D . Cu, Al2O3 , MgO


<b>Câu 24: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dịng điện có cường</b>
độ 6A. Sau 29 phút thấy khối lượng catot tăng 3,45g. Kim loại đó là:


A . Zn B . Cu


C . Ni D . Sn


<b>Câu 25: Cho luồng H</b>2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất


phản ứng khử CuO thành Cu là:


A. 60% B. 75% C. 80% D. 90%


<b>Câu 26: Cho 9,65g hỗn hợp bột Al, Fe có tỉ lệ số mol n</b>Fe : nAl = 1: 2 vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M.


Khuẩy đều cho phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


A . 33,95g


B . 35,20g
C . 39,35g
D . 35,39g


<b>Câu 26: Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm Fe</b>2O3 ( hồn tồn) sau phản ứng sản phẩm thu được là:


A. Al2O3 B. Fe


C. Fe và Al2O3 D. phản ứng không xảy ra


<b>Câu 27: Điện phân dd ZnSO</b>4 ở catot xảy ra quá trình:


A. Zn2+<sub> + 2e </sub><sub></sub><sub> Zn</sub> <sub>B. SO</sub>


42- - 2e  S + 2O2


C. H2O + 2e  2OH- + ½ H2 D. H2O -2e  ½ O2 + 2 H+


<b>Câu 28: Từ BaO có thể điều chế kim loại Ba qua ít nhất bao nhiêu phản ứng ?</b>


A. 1 phản ứng B. 2 phản ứng


C. 3 phản ứng D. 4 phản ứng


<b>Câu 29: Điện phân 500g dd NaCl 3,51% ( điện cực trơ, có màn ngăn) Khí thu được ở Catot là khí nào? Có </b>
thể tích là bao nhiêu lit?


A. Khí Clo , 3,36 lit B. Khí Clo , 6,72 lit



C. Khí Hidro , 3,36 lit D. Khí Hidro , 6,72 lit


<b>Câu 30: Ngâm 1 thanh kim loại Cu có khối lượng 20g vào trong 250 g dd AgNO</b>3 6,8% đến khi lấy thanh Cu


ra thì khối lượng AgNO3 trong dd là 12,75 g . Khối lượng thanh Cu sau phản ứng là:


A. 25,7g B. 14,3g


C. 21,9g D. 21,1g


<b>KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT</b>
<i><b>Câu 1: Chọn câu sai.</b></i>


A.Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại.
C. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.


D. Kim loại kiềm có thế điện cực chuẩn lớn, do đó có tính khử rất mạnh
<i><b>Câu 2 : Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào ?</b></i>


(1) Điện phân nóng chảy NaCl
(2) Điện phân nóng chảy NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

(4) Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao


A. (2),(3),(4) B.(1),(2),(4)


C. (1),(3) D.(1),(2)



<i><b>Câu 3 :Ion K</b></i>+<sub> không bị khử trong q trình nào sau đây?</sub>


(1) Điện phân nóng chảy KCl
(2) Điện phân nóng chảy KOH


(3) Điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn
(4) Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn


A.(1),(2),(4) B.(2),(4)


C.(3),(4) D.(1),(2)


<i><b>Câu 4 : Trong q trình điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaBr, ở catot xảy ra q trình nào sau đây?</b></i>


A. Oxi hố ion Na+ <sub>B.Khử H</sub>


2O


C. Khử ion Br- <sub>D.Oxi hoá ion Br</sub>


<i><b>-Câu 5 :Muối NaHCO</b></i>3 có tính chất nào sau đây ?


A. Kiềm B. Axit


C. Lưỡng tính D. Trung tính


<i><b>Câu 6 :Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na</b></i>2CO3 thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?


A.Chuyển sang xanh B.Chuyển sang hồng
C. Mất màu hồn tồn D.Khơng đổi màu



<i><b>Câu 7 : Dẫn x mol khí CO</b></i>2 vào dung dịch có chứa y mol KOH. Để thu được dung dịch có chứa muối


KHCO3 thì :


A. x < y < 2x B.y  2x


C. y  x D. Cả A và C đều đúng


<i><b>Câu 8: Khí CO</b></i>2 khơng phản ứng với dung dịch nào?


A.NaOH B.Ca(OH)2


C. Na2CO3 D. NaHCO3


<i><b>Câu 9: Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?</b></i>
A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH
C. LiOH < NaOH < KOH D.KOH < NaOH < LiOH


<i><b>Câu 10 : Cốc A đựng 0,3 mol Na</b></i>2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 . Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc B vào


cốc A , số mol khí thốt ra có giá trị nào ?


A.0,1 B. 0,3


C. 0,4 D. 0,5


<i><b>Câu 11: Sục từ từ khí CO</b></i>2 vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối .Thời điểm tạo ra


hai muối như thế nào?



A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau


B. Na2CO3tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau


C. Cả hai muối cùng tạo ra một lúc


D. Không thể biết muối nào tạo ra trước, muối nào tạo ra sau


<i><b>Câu 12 : Có 4 dung dịch : Na</b></i>2CO3, NaOH, NaCl, HCl.Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được :


A.1 dung dịch B. 2 dung dịch


C.4 dung dịch D. 3 dung dịch


<i><b>Câu 13: Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :</b></i>


A. 8.58 % B. 12.32 %


C.8,56 % D.12,29 %


<i><b>Câu 14: Cho 29,4 gam hổn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu </b></i>
được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là :


A.46,94 % và 53,06 % B. 37,28 % và 62,72 %
C. 37,1 % và 62,9 % D. 25 % và 75 %


<i><b>Câu 15 :Cho 21 gam hổn hợp Y chứa K</b></i>2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu


được 4,032 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C. 20 % và 80 % D.40 % và 60 %


<i><b>Câu 16 : Để thu được dung dịch NaOH 16 % thì cần thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch </b></i>
NaOH 20 %?


A. 50 gam B. 100 gam


C. 200 gam D. 250 gam


<i><b>Câu 17 : Hoà tan 47 gam K</b></i>2O vào <i>m</i> gam dung dịch KOH 7,93 % thì thu được dung dịch có nồng độ là 21


%. Giá trị của <i>m</i> là :


A. 338,48g B. 352,94g


C . 284,08g D. 568,16g


<i><b>Câu 18 :Cho x gam K</b></i>2O tác dụng vừa đủ với y gam dung dịch HCl 3,65 % tạo thành dung dịch A. Cho A


bay hơi đến khô, thu được ( x + 1,65 ) gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là :


A.2,82g và 30g B. 5,64g và 120g


C. 2,82g và 60g D. 5,64g và 60g


<i><b>Câu 19 : Nung nóng 27,4 gam hổn hợp gồm Na</b></i>2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hổn hợp không đổi ,


thu được 21,2 gam chất rắn . Tỉ lệ phần trăm của NaHCO3 trong hổn hợp là :



A. 30,65 % B. 61,31 %


C. 69,34 % D. 34,66 %


<i><b>Câu 20 : Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hoá trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau </b></i>
phản ứng thu được 22,35 gam muối . Kim loại R là :


A. Li B. Na


C. K D. Ag


<i><b>Câu 21: Cho 6,08 gam hổn hợp gồm hai hidroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng </b></i>
với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai hidroxit là :


A. LiOH và NaOH B. NaOH và KOH


C. KOH và RbOH D. RbOH và CsOH


<i><b>Câu 22 : Nung nóng 50,4g NaHCO</b></i>3 đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi thì ngừng . Biết lượng khí


tạo ra sau phản ứng có thể hồ tan tối đa 26,8g hổn hợp CaCO3 và MgCO3 trong nước . Tỉ lệ phần trăm về


khối lượng của MgCO3 trong hổn hợp là :


A. 37,31 % B. 62,69 %


C. 74,62 % D. 25,38 %


<i><b>Câu 23 : Hoà tan 2,3 gam hổn hợp của K và một kim loại kiềm R vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc). </b></i>
Kim loại R là :



A. Li B. Na


C. Rb D. Cs


<i><b>Câu 24 : Cho 13,44 lít khí Clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH aM ở 100</b></i>o<sub>C. Sau khi phản ứng xảy ra </sub>


hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl . Giá trị của a là :


A. 0,24 B.0,2 C. 0,4 D. 0,48


<i> Dữ kiện câu 25 và 26 : Cho 19,05g hổn hợp ACl và BCl ( A,B là kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp) tác </i>
<i>dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO3 thu được 43,05 gam kết tủa . </i> Câu
<i><b>25 : Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO</b></i>3 là :


A. 15 % B. 17 % C. 19 % D. 21 %


<i><b>Câu 26 : Hai kim loại kiềm là :</b></i>


A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs


<i><b>Câu 27 : Cho 12,2g hổn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm ở hai chu kỳ kiên tiếp tác dụng hết với </b></i>
dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là :


A. 2,66g B.13,3g C. 1,33g D. 26,6g


<i><b>Câu 28 : Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,95 gam kim loại thoát ra ở catot </b></i>
và 0,56 lít khí (đktc). Cơng thức của muối đem điện phân là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Câu 29 :Cho dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha lỗng dung dịch bao nhiêu lần để thu được dung dịch có </b></i>


pH = 11?


A.10 lần B. 5 lần C. 8 lần D.6 lần


<i><b>Câu 30 : Cốc A đựng 0,3 mol Na</b></i>2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 . Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào


cốc B , số mol khí thốt ra có giá trị nào ?


A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5


<b>TRĂC NGHIỆM KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ</b>
<b>1 Cation M</b>2+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> là</sub>


A Mg2+


B. Ca2+


C. Sr2+


D. Ba2+


<b>2 Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố</b>
kim loại là:


A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg
B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba
C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba
D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg


<b>3 A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần </b>


hồn có tổng số hạt proton bằng 32.Vây A, B là


A. Be, Mg
B. Mg, Ca
C. Ca, Sr
D. Sr, Ba


<b>4 Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một </b>
quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có :


A. điện tích hạt nhân khác nhau.
B.cấu hình electron khác nhau.
C.bán kính ngun tử khác nhau.
D.kiểu mạng tinh thể khác nhau
<b>5 Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng </b>


A. điện phân dung dịch CaCl2


B. dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2


C. điện phân CaCl2 nóng chảy.,


D. nhiệt phân CaCO3


<b>6 Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ?</b>
A. Mg


B.Ca
C. Al



D. Ba


<b>7 Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là hợp chất của :</b>
A natri.


B.magie.
C.canxi.
D. bari.


<b>8 Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO</b>2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong
C. nước vơi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục
D. lúc đầu nước vơi vẩn trong, sau đó mới hóa đục


<b>9 Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động</b>
A. Ca(HCO3)2 <i>→<sub>←</sub></i> CaCO3 + CO2 + H2O


B. CaCO3 + CO2 + H2O <i>→<sub>←</sub></i> Ca(HCO3)2


C. CO2 + Ca(OH)2 ❑⃗ CaCO3  + H2O


D. CaCO3 ⃗<i>t</i>0 CaO + CO2


<b>10 . Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của </b>
A.ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+


B. ion HCO3





C. ion Cl–<sub>, </sub>SO2<sub>4</sub>


D. cả A, B, C


<b>11 Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa: </b>
A. ion HCO3




B. ion Cl–


C. ion SO24




D.cả A, B, C


<b>12. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là</b>
A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3


B. Na2CO3, Na3PO4


C. Na2CO3, HCl


D. Na2SO4 , Na2CO3


<b>13 Chất nào sau đ ây không bị phân hủy khi đun nóng ?</b>
A. Mg(NO3)2



B. CaCO3


C. CaSO4


D. Mg(OH)2


<b>14 Cho các chất: khí CO</b>2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd HCl (6).


Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4


B. 5
C. 6
D. 7


<b>15 Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là</b>
A. đá vơi


B. vơi sống
C. thạch cao
D. đất đèn


<b>16 CaCO</b>3<i>không </i>tác dụng được với


A. MgCl2


B. CH3COOH


C. CO2 + H2O



D. Ca(OH)2


<b>17 Một bình hở miệng đựng dung dịch Ca(OH)</b>2 để lâu ngày trong khơng khí (coi như lượng nước bay hơi


khơng đáng kể) thì khối lượng bình thay đổi thế nào?
A. Không thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

C. Tăng lên


D. Tăng lên rồi lại giảm đi


<b>18 Khi cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:


A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
B.bọt khí và kết tủa trắng


C. kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí bay ra


<b>19 Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg</b>2+<sub> ; 0,3 mol Na</sub>+<sub> ; 0,2 mol SO</sub>


42- và x mol Cl -. Giá trị x là


A. 0,2 mol
B. 0,3 mol
C. 0,4 mol
D. 0,5 mol


<b>20 Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg</b>2+<sub>, 0,3 mol Na</sub>+<sub>, 0,2 mol SO</sub>



42 -, 0,3 mol Cl -. Khối lượng chất tan có


trong cốc nước đề bài cho là
A. 17,55 gam


B. 24 gam
C. 41,55 gam
D. 65,55 gam .


<b>21 Trường hợp nào </b><i>không</i><b> có xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO</b>3)2 khi


A đun nóng


B. trộn với dd Ca(OH)2


C. trộn với dd HCl
D. cho NaCl vào


<b>22 Phần trăm khối lượng của oxi là lớn nhất trong chất nào trong số các chất cho dưới đây?</b>
A. <i>MgCO</i>3


B. <i>CaCO</i>3
C. <i>BaCO</i>3
D. <i>FeCO</i>3


<b>24 Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hồn tồn với dung </b>
dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là


A. Ca và Sr
B. Be và Mg


C. Mg và Ca
D. Sr và Ba


25 Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung dịch HCl thu được
dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đkc) thốt ra. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là


A. 1,68 gam
B. 22,2 gam
C. 28,0 gam
D. 33,6 gam
<b>26 Thạch cao sống là :</b>


A. 2CaSO4. H2O


B. CaSO4.2H2O


C. CaSO4.4H2O


D. CaSO4


<b>27 Sục khí CO</b>2 vào dung dịch nước vơi có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 ,thu được 4 g kết tủa. Số mol CO2 cần


dùng là


A. 0,04mol
B. 0,05mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

D. 0,05mol hoặc 0,04mol


<b>28 Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO</b>2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2



vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là


A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba


<b>29 Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước, thu được 6,11 lít khí hidro (đo ở 25</b>o<sub>C và 1atm).</sub>


Kim loại kiềm thổ đã dùng là
A . Mg


B . Ca
C . Sr
D . Ba


<b>30 Để tác dụng hết với 20 g hỗn hợp gồm Ca và MgO cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là</b>


A. 400 ml B. 450 ml


C. 500 ml
D. 550 ml


<b>31 Cho hỗn hợp CaO và KOH tác dụng với dung dịch HCl thu được hỗn hợp 2 muối clorua có tỉ lệ mol 1 : 1.</b>
Phần trăm khối lượng của CaO và KOH trong hỗn hợp lần lượt là


A. 20% và 80% B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 50% và 50%


<b>32 Đổ hỗn hợp dung dịch axit (gồm 0,1 mol H</b>2SO4 và 0,2 mol HCl) vào hỗn hợp kiềm lấy vừa đủ gồm 0,3



mol NaOH và 0,05 mol Ca(OH)2. Khối lượng muối tạo ra là


A. 25,5g B. 25,6g C. 25,7g D. 25,8g


<b>33 Cho 16,8 gam hỗn hợp </b><i>NaHCO</i>3<sub> và </sub><i>MgCO</i>3<sub> tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thốt ra được dẫn vào </sub>
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là


A. 10g B. 20g C. 21g D. 22g


<b>35 Cho 5 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra V lít</b>
khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cơ cạn thấy có 7,2 g muối khan. Giá trị của V là


A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít


<b>NHƠM VÀ HỢP CHẤT NHƠM</b>
<b>Câu 1:</b>Nhóm chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch KOH:


A.. Be; BeO; Be(OH)2 B. Al; Al2O3; Al(OH)3


C. Zn; ZnO; Zn(OH)2 D. Cả A, B, C đều phản ứng được


<b>Câu 2:</b>Trường hợp nào sau đây có xuất hiện kết tủa và lượng kết tủa ngày càng tăng lên đến tối đa:
A. Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho đến dư


B. Cho từ từ dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl cho đến dư


C. Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư


D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư



<b>Câu 3:</b>Để điều chế được nhơm, ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
A. Điện phân Al2O3 nóng chảy ở 9000C có xúc tác criolit


B. Điện phân Al2O3 nóng chảy ở 9000C có màng ngăn


C. Điện phân dung dịch AlCl3 có màng ngăn, điện cực trơ


D. Điện phân dung dịch NaAlO2 có màng ngăn, điện cực trơ


<b>Câu 4:</b>Nhơm có một số tính chất vật lý thích hợp nên được dùng để:
A. Trang trí nội thất và làm vật liệu xây dựng ( vì có ánh kim)
B. Làm dây dẫn điện ( vì nhơm dẫn điện tốt)


C. Làm giấy gói thực phẩm ( vì có tính dẽo, dễ dát mỏng)
D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 5:</b>Nhôm bền vững trong môi trường nào sau đây:
A Không khí và nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

C. Có tính oxi hố mạnh ( HNO3; H2SO4 đặc)


D Có tính oxi hố mạnh và nước biển


<b>Câu 6:</b> Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết được 3 dung dịch AlCl3; ZnSO4; Na2SO4 trong các lọ mất


nhãn:


A. Dung dịch NH3/AgNO3 B. Dung dịch NH3 cho đến dư



C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch NaOH dư
<b> Câu 7:</b>Phản ứng nào sau đây sai:


A. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 <i>↑</i>


B. 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2 <i>↑</i>


C. Al + 3NaOH <sub></sub> Al(OH)3 <i>↓</i> + 3Na


D. 2Al + 6H2O  2HAlO2.H2O + 3H2 <i>↑</i>


<b>Câu 8:</b>Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng được dùng để điều chế:
A Tất cả các kim loại có tính khử mạnh hơn nhơm


B. Tất cả các kim loại có tính khử yếu hơn nhôm
C. Điều chế nhôm và các kim loại mạnh


D. Điều chế các kim loại lưỡng tính, chất lưỡng tính


<b>Câu 9:</b>Criolit là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhơm với mục đích:
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3


B. Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3


C. Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhơm, nổi lên bề mặt nhơm ngăn cản nhơm nóng chảy bị oxi hoá
D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 10: . Dùng phản ứng nào sau đây để chứng minh nhôm là chất khử mạnh: </b>
A. Phản ứng được với oxi ở nhiệt độ thường



B. Phản ứng được với nước khi đánh sạch bề mặt
C. Phản ứng được với dung dịch axit


D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A.Muối KAl(SO4)2.12H2O không làm trong nước đục.


B.Tinh thể Al2O3 khan là đá quý như : corindon, hồng ngọc,xa phia.


C .Quặng nhôm dùng làm vật liệu mài.


D.Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>Câu 12. Phương trình nào sau đây khơng đúng?</b>
A- 2Al2O3 4Al + 3O2


B- 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O


C- Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O


D- NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl


<b>Câu 13. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>
A- Dung dịch NaAlO2 có pH=7


B- Dung dịch Al2(SO4)3 có pH<7


C- Al2O3 tan trong dung dịch HCl và NaOH



D- Al(OH)3 vừa là axit vừa là bazơ


<b>Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A- Al2O3, Al(OH)3 đều bền vững.


B- Al2O3, Al(OH)3 đều không tan trong H2O


C- Al2O3, Al(OH)3 đều tan trong dd Ba(OH)2


D- Al2O3, Al(OH)3 đều tan trong dd H2SO4


<b>Caâu 15:</b>Cho NaOH đến dư vào dung dịch chứa hai muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A. Nung A được chất


rắn B. Cho hiđrô dư đi qua B nung nóng được chất rắn X. X gồm:


A) Al và Fe B) Fe C) Al2O3 và Fe D) B,C đều đúng


<b>Câu 16. Khi cho dd NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl</b>3 và khi cho dd HCl từ từ đến dư vào dd NaAlO2 thì cả


hai trường hợp đều có hiện tượng xảy ra là:


A. Lúc đầu có tạo kết tủa sau đó bị hồ tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

C. Không tạo kết tủa


D. Tạo kết tủa khơng bị hồ tan


<b>Câu 17:</b>Người ta có thể dùng thùng bằng nhơm để đựng axit:
A) HNO3 lỗng,nóng B) HNO3 lỗng, nguội



C) HNO3 đặc, nóng D) HNO3 đặc, nguội


<b>Câu 18:</b>Trong phương trình phản ứng của nhơm với oxit sắt từ (phản ứng nhiệt nhôm), tổng hệ số các chất
tham gia phản ứng (các hệ số là những số nguyên tối giản) là:


A) 9 B) 10 C) 11 D) 12


<b>Caâu 19: </b>Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A được


chất rắn B. Cho luồng khí hiđrơ đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A) Al2O3 B) Al2O3 và ZnO C) Al và ZnO D) Al2O3 và Zn


<b>Câu 20. Khi cho dd NH</b>3 từ từ đến dư vào dd Al(NO3)3 và khi dẫn CO2 từ từ đến dư vào ddKAlO2 thì cả 2


trường hợp đều có hiện tượng xảy ra là :
A.Tạo kết tủa khơng bị hồ tan


B.Lúc đầu tạo kết tủa sau đó bị hồ tan
C.Khơng tạo kết tủa


D.Lúc đầu khơng có hiện tượng gì xảy ra sau đó tạo kết tủa keo trắng


<b>Câu 21:</b>Nhơm oxit là:


A) một oxitbazơ, phản ứng với axit tạo muối, bị khử bởi CO tạo Al kim loại.


B) một oxitaxit, phản ứng với bazơ tạo NaAlO2, là một oxit không bền, bị nhiệt phân tạo Al kim loại


C) một oxit lưỡng tính, phản ứng được với axit, bazơ, là oxit không bền dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.


D) một oxit lưỡng tính, phản ứng được với axit, bazơ, là oxit bền với nhiệt, khơng bị khử bởi các chất khử
thơng thường.


<b>Câu 22:</b>Người ta thường dùng nhơm để mạ các kính viễn vọng vì:
A) Nhơm có đặc tính phản xạ ánh sáng rất tốt.


B) Nhơm bền với khơng khí
C) Nhơm nhẹ, rẽ tiền.
D) Nhơm có độ bám rất tốt


<b>Câu 23:</b>Khi cho một lá Al vào dung dịch NaOH và NaNO3 ta thấy hỗn hợp khí bay ra, hỗn hợp khí đó là:


A) N2 và O2 B) H2 và N2 C) NO và H2 D) NH3 và H2


<b> Câu 24. Trong công nghiệp, Al được sản xuất:</b>


A- Bằng cách điện phân Bôxit nóng chảy trong criolit.
B- Bằng phương pháp thuỷ luyện.


C- Bằng phương pháp nhiệt luyện
D- Trong lò cao.


<b>Câu 25. Trong các hợp chất: CuO, FeO, Al</b>2O3, Zn(OH)2, HAlO2.H2O, SiO2, SO2 có bao nhiêu chất lưỡng


tính ?


A- 3 B- 4 C- 5 D-6


<b>Câu 26.Nhận định nào sau đây không phải là vai trị của criolit trong sản xuất Nhơm:</b>
A- Khử Al3+<sub> thành Al</sub>



B- Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3


C- Tạo hổn hợp lỏng dẩn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy


D- Tạo hổn hợp lỏng bảo vệ Al nóng chảy khơng bị oxi hố
<b>Câu 27. Hợp kim almelec ( 98,5% Al, Mg, Si, Fe ) dùng để:</b>


A- Chế tạo dây cáp dẫn điện cao thế.
B- Chế tạo tàu vũ trụ, vệ tinh nhân tạo.
C- Chế tạo máy bay, ô tô, xe lửa.
D- Đúc một số bộ phận của máy móc.


<b>Câu 28. Cho K vào dd AlCl</b>3 thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được


chất rắn. Sục CO2 vào dd cịn lại thấy có kết tủa thêm. Số phản ứng đã xảy ra là :


A- 5 B- 2 C- 3 D- 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A- 5 chất B- 4 chất C- 3 chất D- 2 chất


<b>Câu 30: . Dùng chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn đựng trong 4 lọ khác nhau: Mg; Al; Na; Al</b>2O3


A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH


C. H2O D. CO


<b>Câu 31. Cho các chất 1.KOH ; 2. BaCl</b>2 ; 3. NH3 ; 4. HCl ; 5. NaCl. Chất có tác dụng với dd Al2(SO4)3 là :


A.1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D.2,4,5



<b>Câu 32. Cho chuổi phản ứng: </b>


 <b>t0</b>    <b>Ca(OH)2</b>   <b>ddHCl</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>2 2</b> <b>3</b>


<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b>


<b>3</b>


<b>Al(OH)</b> <b>Al O</b> <b>Ca(AlO )</b> <b>Al(OH)</b>


Chuyển hoá nào không thể thực hiện được?


A. (3) B. (1) C. (2) D. (2) và (3)


<b>Câu 33. Để tinh chế Al</b>2O3 có lẫn SiO2, Fe2O3 có thể dùng các chất theo thứ tự sau:


A- dd NaOH đặc to<sub> , CO</sub>


2 , đun nóng


B- dd HCl , dd NH3 , đun nóng


C- dd HCl , dd NaOH , đun nóng
D- dd H2SO4 , dd NaOH dư , đun nóng


<b>Câu 34. Dẫn CO dư qua hổn hợp gồm Al</b>2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu



được hổn hợp rắn gồm:


A. Al2O3, Fe, Cu, MgO B. Al, Fe, Cu, Mg


C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al2O3, Fe, Cu, Mg


<b>Câu 35:</b>Nhơm có thể tan trong:


A) Nước, dung dịch kiềm, dung dịch axit
B) dung dịch axit


C) dung dịch kiềm


D) dung dịch axit và dung dịch kiềm


<b>Câu 36:</b>Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch trên là:


A) Na2CO3 B) Al C) CaCO3 D) Quỳ tím


<b>Câu 37:</b> Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A được


chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn X. Thành phần của X có:


A) Al2O3 B) Zn và Al2O3


C) ZnO và Al D) ZnO và Al2O3


<b>Caâu 38:</b>Cho một mảnh Bari kim loại dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Trong dung dịch có hiện tượng:


A) Al3+<sub> bị đẩy ra khỏi dung dịch muối.</sub> <sub>B) Có kết tủa</sub>



C) Có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa


D) Tương tự C nhưng ở thời điểm nào đó kết tủa khơng tan nữa
E) Câu B, C, D đúng


<b>Câu 39:</b>Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 lỗng (khơng được dùng


thêm bất cứ chất nào khác kể cả quỳ tím, nước nguyên chất), có thể nhận biết được những kim loại nào?
A) Ba, Al, Ag B) Ba, Mg, Fe, Al,


C) Fe, Al, Ag D) Cả 5 kim loại trên


<b>Câu 40: . Hoà tan 7,8g hỗn hợp gồm Al, Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit</b>
tăng thêm 7g. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (g):


A. 5,4; 2,4 B. 2,7; 5,1 C. 1,35; 6,45 D. 4,2; 3,6


<b>Câu 41: . Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl</b>3 2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a


mol, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml
thì a có giá trị nào?


A. 2M B. 1,5M hay 3M


C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M


<b>Câu 42:</b>Cho 1,145g hỗn hợp 3 kim loại Zn; Mg; Al tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl giải phóng 1,456
lit H2 ( đkc) và tạo m(g) muối clorua. m có giá trị là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Câu 43:</b> Hồ tan a g hỗn hợp bột Mg- Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lit khí H2 ( đkc). Cùng lượng


hỗn hợp trên hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 ( đkc). a có giá trị là:


A. 3,9 B. 7,8 C. 11,7 D. 15,6


<b>Câu 44:</b>Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là:


A. 0,05 B. 0,0125 C. 0,0625 D 0,125


<b>Câu 45. Hồ tan 5,1g oxit kim loại hố trị III cần dùng 54,75g dd HCl 20% . CTPT của oxit kim loại là:</b>
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Cr2O3 D. Pb2O3


<b>Câu 46. Cần dùng bao nhiêu tấn quặng boxit chứa 40% Al</b>2O3 để sản xuất 4 tấn nhôm nguyên chất ( hiệu suất


90% )?


A- 20,972 B- 22,970 C- 21,97 D- 22,792


<b>Câu 47: Cho 200ml dung dịch H</b>2SO4 0,5M vào một dung dịch có chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá


trị của a là:


A. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125


<b>Câu 48:</b> Cho 7,3g hợp kim Na- Al vào 193,2g nước, hợp kim tan hết tạo 200g dung dịch X. Thành phần %
theo khối lượng của Na trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 31,5 B. 6,3 C. 94,5 D. 47,25



<b>Câu 49: Cho hỗn hợp gồm Al- Na tan hết trong nước. Thành phần của Na theo khối lượng trong hỗn hợp là: </b>


A. 23 B. 46


C. nhỏ hơn 46 D. lớn hơn 46


<b>Câu 50:</b>Xử lý 9g hợp kim của nhôm bằng dung dịch NaOH nóng, dư thu được 10,08 lít khí H2 ( đkc). Thành


phần % của nhôm trong hợp kim là:


A.70 B.80 C.90 D.95


<b>Câu 51: Hỗn hợp A gồm Al và Al</b>4C3. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với nước thu được 31,2 g Al(OH)3. Nếu


cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl, người ta thu được một muối duy nhất và 20,16 lit hỗn hợp khí
(đktc). Khối lượng Al là:


A. 14,4 (g) B. 10,8 (g) C. 2,7 (g) D. 57,6 (g)


<b>Câu 52: Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al</b>2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 16,8 lit khí


hiđrơ (00<sub>C và 0,8atm). Thể tích của dung dịch NaOH 4M đã dùng là (biết người ta đã dùng dư 10ml so với</sub>


lượng cần dùng):


A. 200ml B. 210ml C. 400ml D. 440ml


<b>Câu 53. Cho 7,3g hợp kim Na-Al vào 50g H</b>2O thì tan hồn tồn và thu được 56,8g dd X. Khối lượng của Al


trong hợp kim là:



A- 2,7g B- 2,68g C- 3,942g D- 4,392g


<b>Câu 54. Cho hổn hợp X gồm Na</b>2O , Al2O3 và H2O. Khi phản ứng xong thu được 200ml dd A chỉ chứa 1 chất


tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na2O trong X là


A- 37,8% B- 37% C- 35,8% D- 38%
<b>SẮT – HỢP CHẤT CỦA SẮT</b>
<i><b>Câu 1 : Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất </b></i>


A/ Al , Mg B/ Ni , Sn C/ H2 , Al D/ CO , C


<i><b>Câu 2 :Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử</b></i>
A/Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B/ 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2


C/Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu D/ FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S


<i><b>Câu 3 : Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra :</b></i>
1/ Fe + MgSO4 → Mg + FeSO4


2/ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


3/ Fe + 6HNO3đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O


4/ Fe + 3<sub>/2 Cl</sub>


2 → FeCl3


A/ ( 1, 2 ) B/ ( 2, 3 ) C/ ( 1, 3 ) D/ ( 3, 4



<i><b>Câu 4 : Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất</b></i>
khử CO :


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Câu 5 : Cho các kim loại : Fe , Ag , Cu và các dung dịch HCl , CuSO</b></i>4 , FeCl3 ; số cặp chất có thể phản ứng


với nhau là :


A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4


<i><b>Câu 6 : Sắt nằm ở ơ thứ 26 trong bảng tuần hồn , cấu hình electron của ion Fe</b></i>3+


A/ 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>4<sub> 4s</sub>2 <sub>B/ 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>1


C/ 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>6 <sub>D/ 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>2


<i><b>Câu 7 : Chất và ion nào chỉ có tính khử </b></i>


A/ Fe , S 2-<sub> , Cl </sub>- <sub>B/ S , Fe</sub>2+<sub> , HCl </sub>


C/ Fe3+<sub> , SO</sub>


2 , Fe D/ Cl2 , FeO , S


<i><b>2-Câu 8 : Những kim lọai nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat và bạc ra khỏi bạc Nitrat</b></i>
A/ Na , Mg , Zn B/ Mg , Zn , Al


C/ Fe , Cu , Ag D/ Al , Zn , Pb


<i><b>Câu 9 : Một dung dịch sắt (II) sunfat có lẫn tạp chất là đồng sunfat . Dùng kim loại nào sau đây sẽ loại bỏ tạp</b></i>


chất :


A/ Ag B/ Zn C/ Fe D/ Cu


<b>Câu 10: Cấu hình electron của Fe</b>3+<sub> (Z=26) là:</sub>


A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4d</sub>7<sub>4s</sub>0 <sub>B.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2


C.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>0 <sub>D.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>1


<i><b> Câu 11: Hợp chất Fe</b></i>2+<sub> thể hiện tính chất:</sub>


A.Tính khử. B.Tính oxi hóa.


B. Tính khử và tính oxi hóa. D.Tất cả đều sai.
<b>Câu 12: Phản ứng nào sau đây sai:</b>


to cao


A. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2 Fe


to cao


B. FeO + H2 Fe + H2O


C. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + H2O


to cao


D. CuO + CO Cu + CO2



<b>Câu 13. Phản ứng nào khơng thể điều chế được khí H</b>2S:


A. FeS + HCl
B. FeS + HNO3


C. S + H2


D. Na2S + H2SO4 loãng


<b>Câu 14.Cho các dung dịch NaCl, FeCl</b>3, NH4Cl, (NH4)2CO3. Kim loại phân biệt được tất cả dung dịch trên là:


A.Natri B.Đồng C.Sắt D.Bari


<b>Câu 15: Hợp chất X nào của sắt phản ứng với HNO</b>3 theo sơ đồ :


X + HNO3 Muối + H2O + NO


A. FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 B. FeO , Fe3O4 , Fe(OH)2


C. FeO , Fe2O3 , Fe(OH)3 D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 16: Nhúng một thanh sắt ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh sắt ra, sấy khô nhận</b>
thấy thế nào? ( Giả sử các kim loại sinh ra, nếu có, đều bám vào thanh sắt). Nhận xét nào sai?


A. Dd CuSO4 : khối lượng thanh sắt tăng


B. Dd NaOH : khối lượng thanh sắt không thay đổi
C. Dd HCl : khối lượng thanh sắt giảm



D. Dd FeCl3 : khối lượng thanh sắt không thay đổi


<b>Câu 17: FeCl</b>2 thể hiện tính khử qua phản ứng nào dưới đây:


A. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3


B. Mg + FeCl2 MgCl2 + Fe


C. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl


D. A,B,C đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

B. Mg + FeCl2 MgCl2 + Fe


C. FeCO3 + 2HCl FeCl2 + CO2 + H2O


D.10FeSO4+2KMnO4+ 8H2SO4 5Fe2(SO4)3+ K2SO4 +2MnSO4 + 8H2O


<b>Câu 19: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử:</b>
A. FeO + CO Fe + CO2


B. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O


C. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


D. 2FeO + 4H2SO4(đ,nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 +4H2O


<i><b>Câu 20: Phản ứng của Fe với dd HNO</b></i>3lỗng có phương trình ion rút gọn :


A/ Fe + 6H+<sub> + 3NO</sub>



3 - → Fe3+ + 3NO2 + 3H2O


B/ Fe + 4H+<sub> + 2NO</sub>


3 - → Fe2+ + 2NO + 2H2O


C/ Fe + 4H+<sub> + NO</sub>


3- → Fe3+ + NO + 2H2O


D/ Fe + 2H+<sub> → Fe</sub>2+<sub> + H</sub>
2


<i><b>Câu 21: Nhúng 1 lá sắt vào các dd : HCl , HNO</b></i>3 đ , nguội , CuSO4 , FeCl2 , ZnCl2, FeCl3 . Có bao nhiêu phản


ứng xảy ra :


A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5


<b>Câu 22: Phản ứng nào dưới đây cho thấy hợp chất sắt (II) có thể bị khử:</b>
A. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag


B. 2FeCl3 +Cu 2CuCl2 + 2FeCl2


C. 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O 4Fe(OH)3


D. 3FeO + 2Al 3Fe +Al2O3


<b>Câu 23: Hoá chất nào dưới đây giúp phân biệt Fe</b>2O3 và Fe3O4



A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3


C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch FeCl3


<b>Câu 24/ Phát biểu nào dưới đây không đúng:</b>


A. Fe có thể bị oxi hố thành Fe2+<sub> hoặc Fe</sub>3+


B. Hợp chất Fe(III) có thể bị oxi hố


C. Hợp chất Fe(II) vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
D. Hợp chất Fe(III) có thể bị khử thành Fe tự do.
<b>Câu 25: Chỉ ra phản ứng trong đó hợp chất Fe(II) bị oxi hố :</b>


A. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và FeO
B. Dẫn một luồng CO qua ống đựng FeO nung nóng
C. Fe tan được trong dung dịch sắt (III)


D. Sục khí clo vào dung dịch sắt (II)


<b>Câu 26: FeO thể hiện tính khử qua phản ứng nào dưới đây:</b>
A. FeO + CO Fe + CO2


B. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


C. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O


D. 2Al + 3FeO Al2O3 + 3Fe



<i><b>Câu 27: Xét phản ứng A Fe D G</b></i>
Biết A + HCl D + G + H2O


A có thể là :


A/ FeO B/ Fe2O3 C/ Fe3O4 D/ Một công thức khác:


<b>Câu 28: Xét 2 phản ứng hoá học sau:</b>
FeO + CO Fe + CO2


3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


Nhận định nào có thể rút ra từ 2 phản ứng trên:
A. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử
B. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hố


C. Hợp chất sắt (II) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố
D. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hố


<b>Câu 29:</b>Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

`A) 1 B) 2 C) 3 D) 4


<b>Caâu 30:</b>Cho các dung dịch NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO3. Kim loại


phân biệt được tất cả dung dịch trên là:


A) Natri B) kali C) Bari D) Rubidi


<b>Câu 31: Phản ứng : Fe + 2FeCl</b>3 3FeCl2 xảy ra được vì:



A. Sắt có thể tác dụng được với muối sắt


B. Một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó.
C. Sắt kim loại khử được Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+


D. Fe có tính khử mạnh hơn Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> có tính oxi hoá mạnh hơn Fe</sub>2+


<b>Câu 32: Phản ứng nào dưới đây cho thấy hợp chất sắt (II) có thể bị khử:</b>
A. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag


B. 2FeCl3 +Cu 2CuCl2 + 2FeCl2


C. 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O 4Fe(OH)3


D. 3FeO + 2Al 3Fe +Al2O3


<b>Câu 33: Khi nhỏ dd FeCl</b>3 vào ống nghiệm chứa ddKI . Hiện tượng có thể


quan sát được là:


A. Dd KI từ khơng màu hố tím
B. Dd KI từ khơng màu hố đỏ
C. Có sự xuất hiện kết tủa trắng xanh
D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ


<b>Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :</b>


Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe3O4



Các chất X, Y , Z lần lượt là :
A. HNO3, AgNO3, Fe B. AgNO3, HNO3, Fe


C. Cu(NO3)2, HNO3, Fe D. B và C đúng.
<b>Caâu 35:</b>Nguyên tắc sản xuất gang là:


A) Khử sắt oxit bằng CO


B) Khử sắt oxit (hàm lượng 30%Fe) bằng CO ở nhiệt độ cao
C) Khử quặng hematit bằng CO ở nhiệt độ cao


D) Khử quặng Fe3O4 bằng CO trong lò cao


<i><b>Câu 36: Kim loại nào sau đây tác dụng với Axit HCl lỗng và khí Clo khơng cho cùng loại muối Clorua kim</b></i>
loại


A/ Zn B/ Cu C/ Al D/ Fe


<i><b>Câu 37:Từ quặng Fe</b></i>2O3 có thể điều chế ra sắt bằng phương pháp :


A/ Thủy luyện B/ Điện phân
C/ Nhiệt luyện D/ Một phương pháp khác


<i><b>Câu 38: Hịa tan hồn tồn 24,2 g hỗn hợp Fe , Zn vào dd HCl(vừa đủ ) thu được 8,96 lít khí H</b></i>2 ( đkc) . Nếu


đem cơ cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan :
A/ 52,3 g B/ 52,6 g C/ 54,5 g D/ 55,4 g


<i><b>Câu 39 : Nhúng 1 lá sắt vào 200 ml dung dịch CuSO</b></i>4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra cân thấy khối lượng lá



sắt tăng thêm 0,32 g . Nồng độ mol/l của dd CuSO4 ban đầu là :


A/ 0,1M B/ 0,2 M C/ 1M D/. 2M


<b>Câu 40: Có hai lá sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 11,2 gam. Một cho tác dụng với khí Clo, một ngâm</b>
trong dung dịch HCl. Khối lượng muối sắt clorua thu được là:


A. 57,9 (g) B. 50,8 (g) C. 65 (g) D. Kết quả khác


<i><b>Câu 41: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 g sắt với 3,2 g lưu hùynh trong ống đậy kín . Hịa tan các chất thu</b></i>
được sau phản ứng bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thể tích khí sinh ra (đkc) là :


A/ 2,24 (l)H2S B/ 2,24 (l) H2


C/ 2,24 (l) H2 , 2,24 (l) H2S D/ 4,48 (l) H2 , 2,24 (l) H2S


+X

+Z



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Câu 42: Khi hòa tan hết 11,2 g sắt trong H</b></i>2SO4đ , nóng thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đkc)


A/ 3,36l B/ 4,48 l C/ 6,72 l D/ 8,96 l


<i><b>Câu 43: </b></i>Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí. Những chất còn lại


nếu cho phản ứng vớidung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lit hiđrô (đktc) , nếu cho tác dụng với dung dịch
HCl dư sẽ thu được 26,88 lit hiđrô (đktc) . Khối lượng của nhôm có trong hỗn hợp đã dùng là:


A. 69,6(g) B.27(g) C. 21,6(g) D.5,4(g)



<b>Câu 44:</b>Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí
clo trong bình giảm 6,72 (lit) (đktc) .Tên của kim loại đã dùng là:


A) Fe B) Cu C) Al D) Zn


<b>Câu 45:</b> Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 0,896


lit khí NO duy nhất (đktc). Xác định thành phần phần trăm kim loại đồng trong hỗn hợp là:


A) 36,8 (%) B) 63,2 (%) C) 55,26 (%) D) 44,74 (%)


<b>Câu 46:</b> Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
hiđrơ (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68 %. Hãy xác định tên kim loại đã dùng là:


A) Fe B) Cu C) Al D) Zn


<b>Câu 47:</b> Có hỗn hợp bột sắt và bột kim loại M (M có số oxihóa khơng đổi). Nếu hịa tan hồn tồn hỗn
hợp này trong dung dịch HCl thì thu được 7,84 lit khí (đktc). Nếu cho lượng hỗn hợp kim loại như trên tác
dụng với khí clo, phải dùng 8,4 lit khí (đktc). Biết tỉ lệ số mol Fe và kim loại M trong hỗn hợp là 1:4 và
khối lượng M đã dùng là 5,4g. Tên của kim loại M là:


A) Fe B) Cu C) Al D) Zn


<b>Câu 48:</b> Có hỗn hợp gồm bột các kim loại nhơm và sắt. Nếu cho a gam hỗn hợp này tác dụng với dung
dịch NaOH dư, người ta thu được một thể tích khí hiđrơ đúng bằng thế tích của 9,6gam oxi (đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ áp suất). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư, phản ứng xong
thu được 8,96 lit hiđrô (đktc). Giá trị của a là:


A) 5,6 (g) B) 11 (g) C) 13,9 (g) D) kết quả khác



<b>Câu 49:</b> Có hỗn hợp bột các chất: Fe, Al, Al2O3. Nếu ngâm 16,1gam hỗn hợp này trong dung dịch NaOH


dư, thu được 6,72 lit hiđrô (đktc) và một chất rắn. Lọc lấy chất rắn. Để hòa tan vừa đủ lượng chất rắn này


cần dùng 100ml dung dịch HCl 2M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là:


A) 32,68 (%) B) 33,54 (%) C) 34,78 (%) D) kết quả khác


<b>Câu 50:</b> Hịa tan 10gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 lit
hiđrô (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư. Lấy kết tủa thu được nung trong
khống khí đến khi khối lượng không đổi, được chất rắn. Khối lượng chất rắn thu được là:


A) 12 (g) B) 10,8 (g) C) 13,5 (g) D) kết quả khác


<b>Câu 51:</b> Hịa tan 27,2 gam hỗn hợp Fe và FeO trong dung dịch H2SO4 lỗng, sau đó làm bay hơi dung


dịch người ta thu được 111,2 gam chất rắn FeSO4.7H2O. Thành phần phần trăm của FeO trong hỗn hợp


đầu là:


A) 20,6 (%) B) 79,4 (%) C) 26,47 (%) D) 73,53 (%)


<b>Câu 52:</b> Một hỗn hợp gồm bột kim loại Fe và Fe2O3. Nếu cho lượng khí CO (dư) đi qua a gam hỗn hợp


trên ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được11,2 gam Fe. Nếu ngâm a gam hỗn hợp trên


trongdung dịch CuSO4(dư), phản ứng xong người ta thu được chất rắn có khối lượng tăng thêm 0,8


gam.Khối lượng a là:



A) 14,4 (g) B) 13,6 (g) C) 8 (g) D) 19,2 (g)


<b>Câu 53:</b> Cho sắt tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng, dung dịch thu được cho bay hơi nước được tinh


thể FeSO4. 7H2O. Biết khối lượng muối ngậm nước thu được là 55,6 gam.Thể tích hiđrơ được giải phóng


(đktc) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Câu 54:</b> Hồ tan a gam FeSO4.7H2O trong nước thành 300ml dung dịch. Thêm H2SO4 vào 20 ml dung


dịch trên, dung dịch hỗn hợp này làm mất màu 30 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị a là:


A) 34,2 (g) B) 4,17 (g) C) 62,55 (g) D) kết quả khác


<b>Câu 55:</b> Một dung dịch có hồ tan 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hồ tan 9,12 gam


FeSO4 và 9,8 gam H2SO4.Khối lượng sắt (III) sunfat thu được là:


A) 10 (g) B) 12 (g) C) 25 (g) D) 4 (g)


<b>Câu 56:</b> Hịa tan một đinh thép có khối lượng 1,14 gam trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Lọc bỏ phần


khơng tan thu được dung dịch A. Thên dần dần dung dịch KMnO4 0,1M vào dung dịch A cho đến khi


dung dịch này có màu hồng, lúc này thể tích dung dich KMnO4 đã dùng hết 40 ml. Giã sử chỉ có Fe trong


đinh thép tan trong dung dịch H2SO4 lỗng.Thành phần % của Fe có trong đinh thép là:


A) 98 (%) B) 98,2 (%) C) 49,1 (%) D) Keát quả khác



<b>Câu 57:</b> Cần m tấn quặng manhêtit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng Fe


là 95% . Biết rằng trong quá trình sản xuất, lượng Fe hao hụt là 1%. Giá trị m là:


A) 760 B) 1060,13 C) 1325,16 D) 767,68


<b>Caâu 58:</b> Cho 150 cm3<sub> dung dịch NaOH 7M vào 100 cm</sub>3<sub> Al</sub>


2(SO4)3 1M được dung dịch A gồm những


chaát:


A) Na2SO4, NaOH B) Na2SO4 , Al(OH)3


C) Na2SO4, NaAlO2. D) Na2SO4, NaAlO2, NaOH


<b>Câu 59:</b> Cần dùng m gam bột nhâm để có thể điều chế được 0,78gam Crơm từ Cr2O3 bằng phản ứng


nhiệt nhôm. Giá trị m là:


A) 20,25 (g) B) 40,5 (g) C) 4,05 (g) D) kết quả khác


<b>Câu 60:</b> Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và


448ml khí CO2 (đktc).Cơng thức hóa học của oxit sắt đã dùng là:


A) FeO B) Fe2O3 C) Fe3O4 D) Khơng xác định được


<b>Câu 61:</b> Có hỗn hợp Fe và Fe2O3. Người ta làm những thí nghiệm sau:



- Thí nghiệm 1: Cho một lượng khí CO đi qua a gam hỗn hợp ở nhiệt độ cao, thu được 11,2 gam
Fe.


- Thí nghiệm 2: Ngâm a gam hỗn hợp trên trong dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 2,24 lit
khí hiđrô (đktc).


Thành phần phần trăm của Fe2O3 trong hỗn hợp là:


A) 41,2 (%) B) 58,8 (%) C) 40 (%) D) 60 (%)


<i><b>Câu 62 : Hịa tan hồn tồn 5,6 g bột Fe trong dd H</b></i>2SO4 loãng dư thu được dd A . Để phản ứng hết với muối


Fe2+<sub> trong dd A cần dùng tối thiểu bao nhiêu g KMnO</sub>
4


A/ 3,16 g B/ 3,25 g C/ 4,5 g D/ 4,8 g


<i><b>Câu 63 : Hòa tan 43, 2 g hỗn hợp Fe và Fe</b></i>2O3bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48l khí H2


(ĐKC) Thành phần % của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là :


A/ 25,9% ; 74,1% B/ 26,5% ; 73,5%
C/ 27,3% ; 72,7% D/ 32,5% ; 67,5%


<b>Câu 64:Cho 56g sắt tác dụng với 71gClo.Khối lượng muối thu được sau</b>
phản ứng là:


A. 127g B. 162,5g C. 108,33g D. 243,75g


<b>Câu 65: phản ứng : 3FeO + 10HNO</b>3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O



Nếu hoà tan hết 0,3 mol FeO bằng HNO3 lỗng thì thể tích khí NO thu được là:


A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít


<b>Câu 66: Hồ tan 2,4 g một oxit sắt vừa đủ 90ml ddHCl 1M. Cơng thức của</b>
oxit sắt nói trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b> X là hỗn hợp Al và Fe . Cho X vào cốc đựng dd CuCl2 khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất</b></i>
<i><b>rắn Y và dd Z . Y tan được một phần trong dd HCl dư, còn lại chất rắn T . Cho NaOH dư vào dd Z được kết tủa</b></i>
<i><b>R </b></i>


<b>Câu 67: Chất rắn Y gồm:</b>


A. Al, Fe, Cu B. Al, Cu C. Fe, Cu D. Al, Fe
<b>Câu 68: Chất rắn T là : </b>


A. Fe B. Cu C. Al D. CuO
<b>Câu 69: Kết tủa R là: </b>


A. Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Al(OH)3


<b>TỔNG HỢP HĨA VƠ CƠ</b>


<b>Câu 1: Cho các chất rắn : Cu , Fe , Ag và các dung dịch : CuSO</b>4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng


cặp chất một là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<b>Câu 2 : Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hỗn hợp gồm: FeO,Fe, Al</b>2O3, Cu.


A. Dd HCl B. Dd H2 SO4 loãng


C. Dd HNO3 loãng D. Dd KOH


<b>Câu 3 : Cho hỗn hợp Fe và Cu dư vào dung dịchHNO</b>3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch


sau phản ứng là :


A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2


C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2


<b>Câu 4 : Cho các dung dịch FeCl</b>3, (NH4)2CO3, NaCl, NH4Cl. Dùng kim loại nào để phân biệt được tất cả 4


dung dịch trên :


A. Na B. K C. Ba D. Mg


<b>Câu 5: Cho các chất Cu, Fe , Ag và các dung dịch HCl, CuSO</b>4, FeCl2, FeCl3 .Số cặp chất phản ứng được với


nhau là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 6: Có các chất bột sau: Na</b>2O, CaO , Al2O3, MgO . Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho


dưới đây để nhận biết các chất trên



A. Dd HCl B. Dd H2 SO4 C. Dd NaOH D. H2O


<b>Câu 7: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO</b>3 loãng, nguội được dung dịch X. Cho dung dịch


NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm những chất nào dưới đây :
A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2


C. Fe(OH)2 D. Không xác định được


<b>Câu 8: FeO tác dụng với chất nào sau đây :</b>


A. Dd HCl B. DdHNO3 loãng


C. CO ở nhiệt độ cao D. A,B,C đúng
<b>Câu 9: DD AlCl</b>3 có thể tác dụng được với chất nào sau đây:


A. Dd Na2 CO3 B. DdNaOH C. Fe D. A,B đúng


<b>Câu 10: Khi điện phân dung dịch FeCl</b>2, tại catot và anot theo thứ tự thu được :


A. H2 và Cl2 B. H2 và O2 C. Fe và Cl2 D. Fe và O2


<b>Câu 11 : Điện phân dung dịch CuCl</b>2 .Sau một thời gian nồng độ CuCl2 trong dung dịch tạo thành :


A. Tăng B. Giảm


C. Ban đầu giảm sau đó tăng D. Ban đầu tăng sau đó giảm
<b>Câu12: Cho sơ đồ biến hóa sau :X </b> <i>→</i> Y <i>→</i> Z <i>→</i> T <i>→</i> Cu


Z,Y ,Z,T l à những hợp chất khác nhau của đồng: CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2 , Cu(NO3)2 .



Dãy biến hóa nào sau đây phù hợp với dãy trên :


1 . CuO <i>→</i> Cu(OH)2 <i>→</i> CuCl2 <i>→</i> Cu(NO3)2 <i>→</i> Cu


2. CuSO4 <i>→</i> CuCl2 <i>→</i> Cu(OH)2 <i>→</i> CuO <i>→</i> Cu


3. CuO <i>→</i> CuCl2 <i>→</i> Cu(OH)2 <i>→</i> CuO <i>→</i> Cu


4. Cu(OH)2 <i>→</i> Cu <i>→</i> CuCl2 <i>→</i> Cu(NO3)2 <i>→</i> Cu


A. 1 và 3 B. 2 và 4 C. 3 và 4 D. 1 và 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

   H SO2 4    BaCl2    AgNO3   KOH  t0


X Y Z T X Fe O<sub>2 3</sub>


X,Y theo thứ tự là:
A) Fe và FeSO4 B) Fe2O3 và FeSO4


C) Fe3O4 và Fe2(SO4)3 D) Fe(OH)3 và Fe2(SO4)3


<b>Câu 14: Cho 8.9 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A và B có hóa trị I tác dụng hết với dung</b>
dịch HCl thu 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là:


A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g


<b>Câu 15 : Cho 6.4 gam hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được hai muối


có tỉ lệ số mol là 1:1 . Nồng độ mol/ l của dung dịch HCl là:



A. 1 M B. 2 M C. 3 M D. 4 M


<b>Câu 16: Khi nung 9.4 gam muối M(NO</b>3)2 được 4 gam oxít kim loại . Kim loại M là:


A. Cu B. Zn C. Pb D. Sn


<b>Câu1 7 : Một mãnh kim loại X được chia làm 2 phần bằng nhau : </b>
Phần 1: Tác dụng với Cl2 ta được B .


Phần 2: Tác dụng với HCl ta được muối C.


Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muôi B ta lại được muối C.Kim loại X là:


A. Al B. Zn C. Fe D. Mg


<b>Câu 18: Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim</b>
loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1.68 lít khí CO2 (đ kc).


Cơ cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan nặng:
A. 7.8 gam B. 12.6 gam C. 5.825 gam D. 4.3 gam


<b>Câu 19 : Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)</b>2 0.01M .Sục 2.24 lít (đkc) khí CO2 vào 400 ml dung dịch


A thu được một kết tủa có khối lượng:


A. 2 gam B. 3 gam C. 0.4 gam D. 1.5 gam


<b>Câu 20 : Chia hỗn hợp hai kim loại A và B có hóa trị khơng đổi thành hai phần bằng nhau:</b>
Phần 1: Tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1.792 lít H2 (đ kc) .



Phần 2: Nung trong khí oxi thu được 2.84 gam hỗn hợp oxit.
Khối lượng hỗn hợp hai kim loại ban đầu là:


</div>

<!--links-->
Lý thuyết và bài tập ôn thi CĐ ĐH môn Hóa - Chương 14
  • 8
  • 623
  • 1
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×