Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.06 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngườiưthựcưhiệnư:ư
<b>Bi 1: Tỡm nhng t ch ng ời trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện </b>
<i><b>Sáng kin ca bộ H.</b></i>
<b>Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.</b>
<b>Bi 2: K thờm cỏc t chỉ ng ời trong gia đình, họ hàng mà em biết.</b>
<b>Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.</b>
<b>Bi 1: Nhng t ch ng i trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé </b>
<i><b>Hà: </b></i><b>Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.</b>
<b>Bài 2: Kể thêm các từ chỉ ng ời trong gia đình, họ hàng mà em biết: Thím, cậu, mợ, </b>
<b>bác, dì, con dâu, con rễ, cháu, chắt…</b>
<b>Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ ng ời trong gia đình, họ hàng </b>
<b>mà em biết:</b>
<b>Bi 1: </b>Nhngtchngitronggiaỡnh,hhngcõuchuyn<i>Sỏng kin ca bộ H</i>:
Bố,ưông,ưbà,ưcon,ưmẹ,ưcụưgià,ưcô,ưchú,ưconưcháu,ưcháu.
<b>Bi 2:</b>Kthờmcỏctchngitronggiaỡnh,hhngmembit:
<b>Bi 3: Xp vo mi nhóm sau một từ chỉ ng ời trong gia đình, h hng </b>
<b>m em bit:</b>
<b>a) Họ nội</b> <b><sub>b) Họ ngoại</sub></b>
Ôngưnội <sub>Ôngưngoại</sub>
<b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.</b>
<b> </b>
<b> Lun tõ vµ câu</b>
<b>Bi 1: </b>Nhngtchngitronggiaỡnh,hhngcõuchuyn<i>Sỏng kin ca bộ H</i>:
Bố,ưông,ưbà,ưcon,ưmẹ,ưcụưgià,ưcô,ưchú,ưconưcháu,ưcháu.
<b>Bi 2:</b>Kthờmcỏctchngitronggiaỡnh,hhngmembit:Thớm,cu,m,cụ,
dỡ,bỏc,chỳ.
<b>Bài 3:</b> a)ưHọưnội:ưÔngưnội,ưbàưnội,ưthím,ưcô,ưbác,ưchú.
b)ưHọưngoại:ưÔngưngoại,ưbàưngoại,ưcậu,ưmợ,ưdì.
<b>Bi 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để in vo ụ trng? </b>
<b>ông nội</b> <b>dì </b> <b>mợ </b> <b>thím </b>
<b>chú</b> <b>bà ngoại</b> <b>cô</b> <b>cậu</b>