Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 «n tëp ch­¬ng iv tt tiõt 69 theo ppct l­¬ng ®¾c b»ng n¨m häc 2008 2009 gvhd lª huy nh gi¸o sinh l­u v¨n tiõn «n tëp ch­¬ng iv giíi h¹n hµm sè l­îng gi¸c cho biõt bµi 5 h y týnh c¸c giíi h¹

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.46 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ôn tập ch ơng iv



ôn tập ch ¬ng iv

<sub>(tt)</sub>

<sub>(tt)</sub>



TiÕt 69



TiÕt 69

(

(

<i>theo ppct</i>

<i>theo ppct</i>

)

<sub>)</sub>



L ơng đắc bằng
Năm học 2008-2009


GVHD: Lª Huy NhÃ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ôn tập ch ơng iv



ã

<sub>Giới hạn hàm số l ợng giác.</sub>



<sub>Cho biết</sub>

<sub>: </sub>


ã

<sub>Bài 5:</sub>

<sub>HÃy tính các giới hạn sau:</sub>



ã

<sub>Bổ sung:</sub>



x 0
sin x
lim 1
x

 



 

 



0
x x


sin u x


lim 1


u x x x0 u x 0


Trong đó: lim

 
 

 
 
 
x 0
sin 3x
a)lim
x

x <sub>2</sub>
1


d) lim tgx


cos x



 

 
 
2
x 0
1 cos5x
b)lim
x


2
x 0


cos x cos3x
c)lim


sin x






x <sub>4</sub>


1 cot gx
f ) lim


cos 2x
 




x
4


2 2cos x


g)lim


cos 2x





x
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

«n tËp ch ơng iv

<sub>(tt)</sub>



ã

<sub>Giải bài 5:</sub>


ã

<sub>a) Ta có:</sub>



ã

<sub>b) Dïng c«ng thøc: cos2u=1-2sin</sub>

2

u, ta cã:



x 0 x 0


sin 3x

sin 3x



lim

lim 3.

3.1 3



x

3x


 



<sub></sub>

<sub></sub>



2
2 2


x 0 x 0


5x


1 1 2sin


1 cos5x 2


lim lim
x x
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 
2
2


x 0 x 0


5x 5x 5x


2sin sin sin


2 2 2



lim 2.lim


x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

«n tËp ch ơng iv



ã

<sub>Giải bài 5:</sub>


ã

<sub>c) Theo công thức: </sub>



<sub>ta cã: </sub>



a b a b


cos a cos b 2.sin .sin


2 2


 


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


2 2


x 0 x 0 x 0



cos x cos3x 2.sin 2x.sin x sin 2x


lim lim 2.lim


sin x sin x sin x


  




  




x 0


sin 2x
.


x


2.lim 2. 4


sin x


2


2 <sub>2</sub>


x



chia tư vµ mÉu cho x




 


 


 


  


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ôn tập ch ơng iv

<sub>(tt)</sub>



ã

<sub>Giải bài 5:</sub>


ã

<sub>câu d): </sub>

<sub>(dạng </sub><sub></sub><sub> - </sub><sub></sub><sub>)_ đ a về dạng 0/0</sub>

<sub>.</sub>



x <sub>2</sub> x <sub>2</sub> x <sub>2</sub>


1 1 sin x 1 sin x


lim tgx lim lim


cos x cos x cos x cos x



  


  




   


    


   


   


<i>Gỵi ý & H ớng dẫn</i>: Để khử dạng 0/0 ta khử cosx hoặc 1- sinx
Để ý: cos2<sub>x = 1 sin</sub>2<sub>x = (1-sinx)(1+sinx)</sub>




2


x <sub>2</sub> x <sub>2</sub>


1 sin x cos x

cos x

0



lim

lim

0



cos x

1 sin x

2



C¸ch 1













(Nhân Tử và Mẫu với cosx 0)


 

2


x <sub>2</sub> x <sub>2</sub> x <sub>2</sub>


1 sin x 1 sin x

1 sin x



lim

lim

lim cos x 0 0



cos x

cos x



C¸ch 1


  


  


<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bµi häc kinh nghiƯm !</i>



ã

<i><sub>Đối với hàm số phân thức có chứa l ỵng gi¸c (cđng </sub></i>



<i>nh các hàm số khác) , nếu có dạng 0/0 thì phải khử </i>


<i>dạng đó tr ớc khi tính tốn.</i>



<i><sub>PP: Biến đổi Tử và Mẫu thành tích các biểu thức trong đó có </sub></i>



<i>thõa sè là biểu thức dần về 0 khi x dần vỊ x</i>

<i>0</i>

<i> .</i>



<i><sub>Các dạng vơ định khác làm t ơng tự.</sub></i>



<i><sub>Nếu khơng có các dạng vơ định ta tính bình th ờng </sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

«n tËp ch ơng iv



ã

<sub>Bài 6</sub>

<sub>: Xét tính liên tục của hµm sè sau:</sub>



 







2


x

x 6




n

3x 0



x x 3



b) f x

a

0



b

x 3



2


Õu x


nÕu x


nÕu



a , b lµ



tham sè








<sub></sub>


<sub></sub>





 


3 2


x

x

2x 2



n

1



a) f x

<sub>x 1</sub>



1



Õu x



4 nếu x



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ôn tập ch ơng iv

<sub>(tt)</sub>



ã

<sub>Gii bi 6a):</sub>


ã

<sub>Tp xỏc nh: D= R</sub>



ã

<sub>Tại mọi x</sub>

<sub></sub>

<sub>1(trên khoảng (-</sub>

<sub></sub>

<sub>;1)</sub>

<sub></sub>

<sub>(1;+ </sub>

<sub></sub>

<sub>) , ta có:</sub>



ã

<sub> là hàm số liên tục (hàm số hữu tỉ)</sub>


ã

<sub>Tại x=1, ta cã: f(1) = 4 </sub>



<sub>DƠ thÊy:</sub>



<sub>Suy ra hàm số gián đoạn tại x=1.</sub>


ã

<sub>Vậy hàm số liên tục tại mọi x </sub>

<sub></sub>

<sub> 1</sub>






3 2


x

x

2x 2



f x



x 1









 



3 2


2


x 1 x 1 x 1


x

x

2x 2



lim f x

lim

lim x

2

2



x 1



  









 

 



x 1


limf x

2 f 1

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lời giải Bài 6b:



ã

<sub>Tại mọi x</sub>

<sub></sub>

<sub>0 và x</sub>

<sub></sub>

<sub>3, ta có:</sub>



ã

<sub>là hàm số liên tục</sub>


ã

<sub>Tại x=0, ta có: f(0)=a , </sub>



ã

<sub>Tại x=3, ta cã: f(3)=b,</sub>



<i><sub>Nhận xét</sub></i>

<sub>: Hàm số ln gián đoạn tại x=0, với mọi a </sub>


<sub>Từ đó ta có kết quả biện luận</sub>

<sub>:</sub>



<sub> * Nếu b=5/3 thì hàm số f(x) liên tục tại mọi x</sub>

<sub></sub>

<sub>0 </sub>



ã

<sub> * Nếu b</sub>

<sub></sub>

<sub>5/3 thì hàm số f(x) liên tục tại mäi x</sub>

<sub></sub>

<sub>R\</sub>

<sub></sub>

<sub>0;3</sub>

<sub></sub>



 






2


x 0 x 0


x

x 6



lim f x

lim



x x 3



 






 



 



2


x 3 x 3 x 3 x 3


x 3 x 2



x

x 6

x 2

5



lim f x

lim

lim

lim




x x 3

x x 3

x

3



   





 



2


x

x 6



f x



x x 3







 



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ôn tập ch ơng iv



ã

<sub>Một số bài Toán về gửi tiền tiết kiệm ngân hàng</sub>

<sub>. </sub>


ã <b><sub>Lói n</sub></b><sub>: Lãi đ ợc tính cố định bằng % số tiền vốn ban đầu gửi vào.</sub>
• <b><sub>Lãi kép</sub></b><sub>: Lãi đ ợc cộng vào vốn và đ ợc tính lãi tiếp.</sub>



• <sub>VÝ dụ</sub><sub> : Một ng ời gửi tiết kiệm vào ngân hàng với tổng số tiền 10.000 USD, </sub>


lÃi suất 1,2%/năm.


ã <i><sub>Nếu tính theo lãi đơn</sub></i><sub>, thì :</sub>


• <sub> số tiền nhận đ ợc sau 1 năm: </sub>


10.000+ 10.000.1,5%= 10 000+150=10150 USD


• <sub> số tiền nhận đ ợc sau 2 năm: 10150 + 150=10300 USD</sub>
ã <i><sub>Nếu tính theo lÃi kép, </sub></i><sub> thì:</sub>


ã <sub> số tiền nhận đ ợc sau 1 năm: 10000+10000.1,5% = 10150 USD</sub>


ã <sub> số tiền nhận đ ợc sau 2 năm: 10150 + 10150. 1,5% = 10302,25 USD.</sub>
• <sub> số tiền nhận đ ợc sau 3 năm: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ôn tập ch ơng iv



ã

<i><sub>Bài toán 1</sub></i>

<sub>: Bạn gửi tiết kiệm vào ngân hµng víi sè </sub>



vốn ban đầu là 10 triệu đồng, lói sut 4 %/nm.



<sub>1</sub>

<sub>) Hỏi sau 7 năm bạn nhận đ ợc tổng số tiền là bao nhiêu? </sub>



Nếu lãi đ ợc tính theo lãi đơn ? lãi kộp ?



<sub> Thử dùng máy tính điện tử bá tói, h·y viÕt quy tr×nh bÊm </sub>




phím để tính ra s tin trờn.



<sub>2</sub>

<sub>) Sau mấy năm bạn nhận đ ợc số tiền khoảng 20 triệu </sub>



ng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ôn tập ch ơng iv



ã

<i><b><sub>Giải</sub></b></i>

<sub>:</sub>


ã

<sub>Câu 1</sub>

<sub>:</sub>


ã <sub>Gi u</sub><sub>n</sub><sub> l số tiền thu đ ợc sau n năm.</sub>
• <i><sub>Nếu lãi đ ợc tính theo lãi đơn</sub></i><sub>, ta có:</sub>
• <sub>u</sub><sub>1</sub><sub> = 10</sub>7+ 107. 4% = 10 400 000 đ


• <sub>u</sub><sub>2</sub><sub> = u</sub><sub>1</sub><sub> + 10</sub>7. 4% = 10 400 000 +400 000 = 10 800 000 đ


ã <sub>u</sub><sub>3 </sub><sub>= u</sub><sub>2</sub><sub> + 10</sub>7. 4% = 10 800 000 + 400 000 = 11 200 000 đ


ã <sub> ...</sub>
• <sub>u</sub><sub>n</sub><sub> = u</sub><sub>n-1</sub><sub> + 10</sub>7. 4%  u


n – un-1 = 400 000 (= d)


ã <sub>Vậy dÃy (u</sub><sub>n</sub><sub>) là CÊp sè céng cã c«ng sai d= 400 000, sè hạng đầu u</sub><sub>0</sub><sub> =10</sub>7.


ã <sub>Công thức của Số hạng tổng qu¸t: u</sub><sub>n</sub><sub> = 10</sub>7 + n.4.105 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ôn tập ch ơng iv




ã

<i><b><sub>Giải</sub></b></i>

<sub>:</sub>


ã

<sub>Câu 1</sub>

<sub>:</sub>


ã <sub>Gọi u</sub><sub>n</sub><sub> là số tiền thu đ ợc sau n năm.</sub>
ã <i><sub>Nếu lÃi đ ợc tính theo lÃi kép</sub></i><sub>, ta có:</sub>
ã <sub>u</sub><sub>1</sub><sub> = 10</sub>7+ 107.4% = 10 400 000 đ


ã <sub>u</sub><sub>2</sub><sub> = u</sub><sub>1</sub><sub> + u</sub><sub>1</sub><sub>. 4% = (1+4/100)u</sub><sub>1</sub><sub> = (104/100)u</sub><sub>1</sub><sub> = 10 816 000 đ</sub>
ã <sub>u</sub><sub>3</sub><sub> = u</sub><sub>2</sub><sub> + u</sub><sub>2</sub><sub>.4% = (104/100).u</sub><sub>2</sub><sub> = 11 248 640 đ</sub>


ã <sub>...</sub>


ã <sub>u</sub><sub>n</sub><sub> = (104/100).u</sub><sub>n-1</sub><sub> .</sub>


ã <sub>Vậy dÃy (u</sub><sub>n</sub><sub>) là Cấp số nhân có công bội q= 104/100, số hạng đầu u</sub><sub>0</sub><sub> =10</sub>7.


ã <sub>Công thức của số hạng tổng quát: u</sub><sub>n</sub><sub> = 10</sub>7. (104/100)n .


ã <sub>T đó suy ra, số tiền nhận đ ợc sau 7 nm bng:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ôn tập ch ơng iv



ã <sub>Theo công thức: u</sub><sub>n</sub><sub>= u</sub><sub>n-1</sub><sub> + 400 000.</sub>


ã <sub>Ta cú quy trình bấm phím liên tục để tính số tiền nhận đ ợc: </sub>
• <sub> 10</sub>7 = (số tiền ban đầu)


• <sub> Ans + 4.10</sub>5 = (sau 1 năm)



ã <sub> = (sau 2 năm)</sub>
ã <sub> = (sau 3 năm)</sub>


ã <sub> Tiếp tục nhấn = ta sẻ đ ợc KQ là số tiền nhận đ ợc cho các năm tiếp </sub>


theo


ã <i><sub>Cách2</sub></i><sub>: Theo công thøc: u</sub><sub>n</sub><sub> = 10</sub>7 +n.4.105 , ta bÊm nh sau:


ã <sub> Nhập vào máy : 10</sub>7 +1.4.105 =


• <sub> Dùng phím </sub><sub>∆ </sub><sub>(Replay) để sửa số </sub><sub>1</sub><sub> thành </sub><sub>2</sub><sub> rồi nhấn =</sub>
• <sub> Lập lại thao tác trên để sửa thành </sub><sub>3, 4, 5</sub><sub>, ...</sub>


• <i><sub>Cách3</sub></i><sub>: Nhập 1 Shift STO A (n=A=1)</sub>
ã <sub> NhËp biĨu thøc: 10</sub>7 +A.4.105


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

«n tập ch ơng iv



ã <sub>Theo công thức: u</sub>


n+1= un+ un.4% = (104/100).un


• <sub>Ta có quy trình bấm phím liên tục để tính số tiền nhận đ ợc: </sub>
• <sub> 10</sub>7 = (số tiền ban đầu)


• <sub> Ans +Ans.4% = (sau 1 năm) _ Hoặc nhập: Ans.(1,04) = </sub>
ã <sub> = (sau 2 năm)</sub>



ã <sub> = (sau 3 năm)</sub>


ã <sub> Tiếp tục nhấn = ta sẻ đ ợc KQ là số tiền nhận đ ợc cho các năm tiếp </sub>


theo


ã <i><sub>Cách2</sub></i><sub>: Theo công thức: u</sub>


n = 107. (104/100)n

,

ta bÊm nh sau:


• <sub> Nhập vào máy : 10</sub>7. (104/100)1 =


ã <sub> Dùng phím </sub><sub>∆ </sub><sub>(Replay) để sửa số </sub><sub>1</sub><sub> thành </sub><sub>2</sub><sub> rồi nhấn =</sub>
• <sub> Lập lại thao tác trờn sa thnh </sub><sub>3, 4, 5,</sub><sub> ...</sub>


ã <i><sub>Cách3</sub></i><sub>: Nhập 1 Shift STO A (n=A=1)</sub>


• <sub> NhËp biÓu thøc: 10</sub>7. (104/100)A

, bÊm =



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ôn tập ch ơng iv



ã

<sub>Câu2:</sub>



ã

<i><sub>Tớnh theo lãi đơn</sub></i>

<sub>, ta có: u</sub>

<sub>n</sub>

<sub> = 10</sub>

7

+n.4.10

5

.



<sub>Để thu đ ợc khoảng 20 triệu đồng ta cần có u</sub>

<sub>n</sub>

<sub>=2.10</sub>

7

, tức


là: 10

7

+n.4.10

5

=2.10

7



<sub>Suy ra: n=10</sub>

7

: 4.10

5

= 100:4 = 25




<sub>Vậy sau 25 năm bạn thu đ ợc 20 triệu đồng</sub>



<i><sub>TÝnh theo l·i kÐp</sub></i>

<sub>, ta cã: u</sub>

<sub>n</sub>

<sub>= 10</sub>

7

.(1+0,4)

n

.



<sub>Để thu đ ợc khoảng 20 triệu đồng ta cần có:</sub>



2.10

7

= un= 10

7

.(1+0,4)

n

(1,04)

n

=2



<sub> Suy ra: n = log1,04 2 </sub>

<sub></sub>

<sub> 18. </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Më réng kiÕn thøc:

<i> Thö làm </i>

<i>thám tử </i>

<i>Sêlôc_Hô </i>



<i> để khám phá các Bài tốn sau :</i>



<sub>Trả nợ khi vay với lÃi suất kép !</sub>



ã <i><sub>Bi tốn</sub></i><sub>: Bạn vay ở ngân hàng (u</sub><sub>0</sub><sub>) 5 000 đơla để mở Công ty với lãi </sub>


suất (r) 12%/năm. Bạn cần trả hàng năm một số tiền (d) 900 đôla.


ã <sub> * Hỏi sau 7 năm bạn còn nợ hay không ?</sub>


ã <sub> * Để trả hết nợ trong vòng 6 năm thì mỗi năm bạn cần trả bao nhiêu ? </sub>


ã

<sub>Các em cần hiểu</sub>

<sub>:</sub>


ã <sub>Gọi u</sub><sub>n</sub><sub> là số tiền còn nợ sau n năm, thì:</sub>


ã <sub>u</sub><sub>1</sub><sub>= u</sub><sub>0</sub><sub>+u</sub><sub>0</sub><sub>.r % - d = u</sub><sub>0</sub><sub>(1+r%) - d</sub>



• <sub>u</sub><sub>2</sub><sub>= u</sub><sub>1</sub><sub>(1+r%) - d = u</sub><sub>0</sub><sub>(1+r%)</sub>2-d(1+r%)-d


• <sub>u</sub><sub>3</sub><sub> = u</sub><sub>2</sub><sub>(1+r%) – d= u</sub><sub>0</sub><sub>(1+r%)</sub>3 – d(1+r%)2 – d(1+r%) – d


• <sub>...</sub>


• <sub>u</sub><sub>n</sub><sub> = u</sub><sub>0</sub><sub>(1+r%)</sub>n –d(1+r%)n-1 - d(1+r%)n-2 - ... - d(1+r%) – d


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Chó ý mét tÝ nhÐ</i>

<i> :</i>



<sub>DƠ nhËn thÊy: </sub>



S= (1+r%)

n-1

+(1+r%)

n-2

+ ...+(1+r%) + 1



ã

<sub>là tổng n số hạng của một Cấp số nhân có số hạng </sub>



đầu bằng 1, công béi q=(1+r%) .



<sub>Do đó: </sub>



<sub>VËy: </sub>







n <sub>n</sub> <sub>n</sub>


1 r%

<sub>1 q</sub>

<sub>1 100(q</sub>

<sub>1)</sub>


S




1 r%

1

r%

r



<sub></sub>

<sub></sub>







n
n


n 0


100.(q

1)


u

u .q

d.



r





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sêlôc_Hô finded out !



ã

<sub>a) Số tiền còn nợ sau 7 năm:</sub>



ã

<sub> </sub>

<i><sub>Vậy sau 7 năm cịn nợ 1973,296 đơla</sub></i>

<sub>.</sub>



<sub>b) Ta cần trả mỗi tháng d (đôla) để trả hết </sub>


nợ (u

6

= 0 ) trong vòng n=6 năm .




7
7


7 0


100.(q

1)


u

u .q

d.



r







7


7

100.(1,12

1)



5000.1,12

900.



12





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Sêlôc_Hô finded out !



ã

<sub>Từ công thức:</sub>


ã

<sub>Suy ra:</sub>



<sub>Víi n=6; u</sub>

<sub>n</sub>

<sub> = 0; r =12; q=1,12;u</sub>

<sub>0</sub>

<sub>=5000 ta cã:</sub>




<sub>Vậy để trả hết nợ sau 6năm, thì mỗi năm cần phải </sub>



trả gần 1216,128 đôla.



n
n


n 0


100.(q

1)



u

u .q

d.



r









n


0 n


n


u q

u




d

.r



100 q

1










6
6


5000.1,12

0



d

.12

1216,128



100 1,12

1







</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi tập bổ sung :



ã

<i><sub>Bài 1</sub></i>

<sub>: Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và nhận giá trị </sub>



trên đoạn [a;b]. Chứng minh rằng ph ơng trình: f(x) = x cã


nghiƯm x

[a;b].




<i><sub>Bài 2</sub></i>

<sub>: Bạn gửi tiết kiệm ngõn hng 10 triu ng vi lói </sub>



suất 4%/năm.



<sub> a) </sub>

<sub>Nếu </sub><i><sub>mỗi tháng</sub></i><sub> bạn rút 60 000 để trả tiền điện, thì sau 7 nm s </sub>


tiền của bạn còn ở ngân hàng là bao nhiêu ?


ã <sub> </sub>

<sub> b)</sub>

<sub> Hỏi mỗi tháng bạn cần rút bao nhiêu để sau 7 năm bạn rút hết </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài tập bổ sung:


ã

<i><sub>Bài 3</sub></i>

<sub>: </sub>



ã

<sub>Cho các dÃy số:</sub>


ã

<sub>Và hàm số:</sub>



ã

<sub>Tính các giới hạn:</sub>



ã

<sub>So sánh các gới hạn trên và rút ra kết luận </sub>


cho :



n <sub>2</sub>


2



u

;



4n

1





n 2


2


v



4n

1






 



f x

sin


x





n



lim f v

;

lim f u

<sub></sub>

<sub>n</sub>

<sub></sub>



 



x 0


lim f x



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Buổi học đến õy kt


thỳc .




ã

<sub>cảm ơn quý thầy cô giáo </sub>



ó n tham d.



ã

<sub>Rất mong đ ợc quý thầy c« </sub>



giáo đóng góp ý kiến để


tiết dạy đ c tt hn.



ã

<sub>chúc quý thầy cô giáo </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

x <sub>4</sub>


1 cot gx
f ) lim


cos 2x


 




x <sub>4</sub> x <sub>4</sub>


cos x


1 <sub>sin x cos x</sub>



sin x


lim lim


cos 2x cos 2x.sin x


   


 






 


2 2



x <sub>4</sub> x <sub>4</sub>


sin x cos x 1


lim lim


cos x sin x .sin x
cos x sin x .sin x


   


 





 





1


1


2 2 2


.


2 2 2


 


 




 


</div>

<!--links-->

×