<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ôn tập ch ơng iv
ôn tập ch ¬ng iv
<sub>(tt)</sub>
<sub>(tt)</sub>
TiÕt 69
TiÕt 69
(
(
<i>theo ppct</i>
<i>theo ppct</i>
)
<sub>)</sub>
L ơng đắc bằng
Năm học 2008-2009
GVHD: Lª Huy NhÃ
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
ôn tập ch ơng iv
ã
<sub>Giới hạn hàm số l ợng giác.</sub>
<sub>Cho biết</sub>
<sub>: </sub>
ã
<sub>Bài 5:</sub>
<sub>HÃy tính các giới hạn sau:</sub>
ã
<sub>Bổ sung:</sub>
x 0
sin x
lim 1
x
0
x x
sin u x
lim 1
u x x x0 u x 0
Trong đó: lim
x 0
sin 3x
a)lim
x
x <sub>2</sub>
1
d) lim tgx
cos x
2
x 0
1 cos5x
b)lim
x
2
x 0
cos x cos3x
c)lim
sin x
x <sub>4</sub>
1 cot gx
f ) lim
cos 2x
x
4
2 2cos x
g)lim
cos 2x
x
4
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
«n tËp ch ơng iv
<sub>(tt)</sub>
ã
<sub>Giải bài 5:</sub>
ã
<sub>a) Ta có:</sub>
ã
<sub>b) Dïng c«ng thøc: cos2u=1-2sin</sub>
2
u, ta cã:
x 0 x 0
sin 3x
sin 3x
lim
lim 3.
3.1 3
x
3x
<sub></sub>
<sub></sub>
2
2 2
x 0 x 0
5x
1 1 2sin
1 cos5x 2
lim lim
x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
x 0 x 0
5x 5x 5x
2sin sin sin
2 2 2
lim 2.lim
x x x
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
«n tËp ch ơng iv
ã
<sub>Giải bài 5:</sub>
ã
<sub>c) Theo công thức: </sub>
•
<sub>ta cã: </sub>
a b a b
cos a cos b 2.sin .sin
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
x 0 x 0 x 0
cos x cos3x 2.sin 2x.sin x sin 2x
lim lim 2.lim
sin x sin x sin x
x 0
sin 2x
.
x
2.lim 2. 4
sin x
2
2 <sub>2</sub>
x
chia tư vµ mÉu cho x
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
ôn tập ch ơng iv
<sub>(tt)</sub>
ã
<sub>Giải bài 5:</sub>
ã
<sub>câu d): </sub>
<sub>(dạng </sub><sub></sub><sub> - </sub><sub></sub><sub>)_ đ a về dạng 0/0</sub>
<sub>.</sub>
x <sub>2</sub> x <sub>2</sub> x <sub>2</sub>
1 1 sin x 1 sin x
lim tgx lim lim
cos x cos x cos x cos x
<i>Gỵi ý & H ớng dẫn</i>: Để khử dạng 0/0 ta khử cosx hoặc 1- sinx
Để ý: cos2<sub>x = 1 sin</sub>2<sub>x = (1-sinx)(1+sinx)</sub>
2
x <sub>2</sub> x <sub>2</sub>
1 sin x cos x
cos x
0
lim
lim
0
cos x
1 sin x
2
C¸ch 1
(Nhân Tử và Mẫu với cosx 0)
2
x <sub>2</sub> x <sub>2</sub> x <sub>2</sub>
1 sin x 1 sin x
1 sin x
lim
lim
lim cos x 0 0
cos x
cos x
C¸ch 1
<sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>Bµi häc kinh nghiƯm !</i>
ã
<i><sub>Đối với hàm số phân thức có chứa l ỵng gi¸c (cđng </sub></i>
<i>nh các hàm số khác) , nếu có dạng 0/0 thì phải khử </i>
<i>dạng đó tr ớc khi tính tốn.</i>
–
<i><sub>PP: Biến đổi Tử và Mẫu thành tích các biểu thức trong đó có </sub></i>
<i>thõa sè là biểu thức dần về 0 khi x dần vỊ x</i>
<i>0</i>
<i> .</i>
•
<i><sub>Các dạng vơ định khác làm t ơng tự.</sub></i>
•
<i><sub>Nếu khơng có các dạng vơ định ta tính bình th ờng </sub></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
«n tËp ch ơng iv
ã
<sub>Bài 6</sub>
<sub>: Xét tính liên tục của hµm sè sau:</sub>
2
x
x 6
n
3x 0
x x 3
b) f x
a
0
b
x 3
2
Õu x
nÕu x
nÕu
a , b lµ
tham sè
<sub></sub>
<sub></sub>
3 2
x
x
2x 2
n
1
a) f x
<sub>x 1</sub>
1
Õu x
4 nếu x
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
ôn tập ch ơng iv
<sub>(tt)</sub>
ã
<sub>Gii bi 6a):</sub>
ã
<sub>Tp xỏc nh: D= R</sub>
ã
<sub>Tại mọi x</sub>
<sub></sub>
<sub>1(trên khoảng (-</sub>
<sub></sub>
<sub>;1)</sub>
<sub></sub>
<sub>(1;+ </sub>
<sub></sub>
<sub>) , ta có:</sub>
ã
<sub> là hàm số liên tục (hàm số hữu tỉ)</sub>
ã
<sub>Tại x=1, ta cã: f(1) = 4 </sub>
•
<sub>DƠ thÊy:</sub>
•
<sub>Suy ra hàm số gián đoạn tại x=1.</sub>
ã
<sub>Vậy hàm số liên tục tại mọi x </sub>
<sub></sub>
<sub> 1</sub>
3 2
x
x
2x 2
f x
x 1
3 2
2
x 1 x 1 x 1
x
x
2x 2
lim f x
lim
lim x
2
2
x 1
x 1
limf x
2 f 1
4
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Lời giải Bài 6b:
ã
<sub>Tại mọi x</sub>
<sub></sub>
<sub>0 và x</sub>
<sub></sub>
<sub>3, ta có:</sub>
ã
<sub>là hàm số liên tục</sub>
ã
<sub>Tại x=0, ta có: f(0)=a , </sub>
ã
<sub>Tại x=3, ta cã: f(3)=b,</sub>
•
<i><sub>Nhận xét</sub></i>
<sub>: Hàm số ln gián đoạn tại x=0, với mọi a </sub>
•
<sub>Từ đó ta có kết quả biện luận</sub>
<sub>:</sub>
•
<sub> * Nếu b=5/3 thì hàm số f(x) liên tục tại mọi x</sub>
<sub></sub>
<sub>0 </sub>
ã
<sub> * Nếu b</sub>
<sub></sub>
<sub>5/3 thì hàm số f(x) liên tục tại mäi x</sub>
<sub></sub>
<sub>R\</sub>
<sub></sub>
<sub>0;3</sub>
<sub></sub>
2
x 0 x 0
x
x 6
lim f x
lim
x x 3
2
x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 x 2
x
x 6
x 2
5
lim f x
lim
lim
lim
x x 3
x x 3
x
3
2
x
x 6
f x
x x 3
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
ôn tập ch ơng iv
ã
<sub>Một số bài Toán về gửi tiền tiết kiệm ngân hàng</sub>
<sub>. </sub>
ã <b><sub>Lói n</sub></b><sub>: Lãi đ ợc tính cố định bằng % số tiền vốn ban đầu gửi vào.</sub>
• <b><sub>Lãi kép</sub></b><sub>: Lãi đ ợc cộng vào vốn và đ ợc tính lãi tiếp.</sub>
• <sub>VÝ dụ</sub><sub> : Một ng ời gửi tiết kiệm vào ngân hàng với tổng số tiền 10.000 USD, </sub>
lÃi suất 1,2%/năm.
ã <i><sub>Nếu tính theo lãi đơn</sub></i><sub>, thì :</sub>
• <sub> số tiền nhận đ ợc sau 1 năm: </sub>
10.000+ 10.000.1,5%= 10 000+150=10150 USD
• <sub> số tiền nhận đ ợc sau 2 năm: 10150 + 150=10300 USD</sub>
ã <i><sub>Nếu tính theo lÃi kép, </sub></i><sub> thì:</sub>
ã <sub> số tiền nhận đ ợc sau 1 năm: 10000+10000.1,5% = 10150 USD</sub>
ã <sub> số tiền nhận đ ợc sau 2 năm: 10150 + 10150. 1,5% = 10302,25 USD.</sub>
• <sub> số tiền nhận đ ợc sau 3 năm: </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
ôn tập ch ơng iv
ã
<i><sub>Bài toán 1</sub></i>
<sub>: Bạn gửi tiết kiệm vào ngân hµng víi sè </sub>
vốn ban đầu là 10 triệu đồng, lói sut 4 %/nm.
<sub>1</sub>
<sub>) Hỏi sau 7 năm bạn nhận đ ợc tổng số tiền là bao nhiêu? </sub>
Nếu lãi đ ợc tính theo lãi đơn ? lãi kộp ?
<sub> Thử dùng máy tính điện tử bá tói, h·y viÕt quy tr×nh bÊm </sub>
phím để tính ra s tin trờn.
<sub>2</sub>
<sub>) Sau mấy năm bạn nhận đ ợc số tiền khoảng 20 triệu </sub>
ng?
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
ôn tập ch ơng iv
ã
<i><b><sub>Giải</sub></b></i>
<sub>:</sub>
ã
<sub>Câu 1</sub>
<sub>:</sub>
ã <sub>Gi u</sub><sub>n</sub><sub> l số tiền thu đ ợc sau n năm.</sub>
• <i><sub>Nếu lãi đ ợc tính theo lãi đơn</sub></i><sub>, ta có:</sub>
• <sub>u</sub><sub>1</sub><sub> = 10</sub>7+ 107. 4% = 10 400 000 đ
• <sub>u</sub><sub>2</sub><sub> = u</sub><sub>1</sub><sub> + 10</sub>7. 4% = 10 400 000 +400 000 = 10 800 000 đ
ã <sub>u</sub><sub>3 </sub><sub>= u</sub><sub>2</sub><sub> + 10</sub>7. 4% = 10 800 000 + 400 000 = 11 200 000 đ
ã <sub> ...</sub>
• <sub>u</sub><sub>n</sub><sub> = u</sub><sub>n-1</sub><sub> + 10</sub>7. 4% u
n – un-1 = 400 000 (= d)
ã <sub>Vậy dÃy (u</sub><sub>n</sub><sub>) là CÊp sè céng cã c«ng sai d= 400 000, sè hạng đầu u</sub><sub>0</sub><sub> =10</sub>7.
ã <sub>Công thức của Số hạng tổng qu¸t: u</sub><sub>n</sub><sub> = 10</sub>7 + n.4.105 .
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
ôn tập ch ơng iv
ã
<i><b><sub>Giải</sub></b></i>
<sub>:</sub>
ã
<sub>Câu 1</sub>
<sub>:</sub>
ã <sub>Gọi u</sub><sub>n</sub><sub> là số tiền thu đ ợc sau n năm.</sub>
ã <i><sub>Nếu lÃi đ ợc tính theo lÃi kép</sub></i><sub>, ta có:</sub>
ã <sub>u</sub><sub>1</sub><sub> = 10</sub>7+ 107.4% = 10 400 000 đ
ã <sub>u</sub><sub>2</sub><sub> = u</sub><sub>1</sub><sub> + u</sub><sub>1</sub><sub>. 4% = (1+4/100)u</sub><sub>1</sub><sub> = (104/100)u</sub><sub>1</sub><sub> = 10 816 000 đ</sub>
ã <sub>u</sub><sub>3</sub><sub> = u</sub><sub>2</sub><sub> + u</sub><sub>2</sub><sub>.4% = (104/100).u</sub><sub>2</sub><sub> = 11 248 640 đ</sub>
ã <sub>...</sub>
ã <sub>u</sub><sub>n</sub><sub> = (104/100).u</sub><sub>n-1</sub><sub> .</sub>
ã <sub>Vậy dÃy (u</sub><sub>n</sub><sub>) là Cấp số nhân có công bội q= 104/100, số hạng đầu u</sub><sub>0</sub><sub> =10</sub>7.
ã <sub>Công thức của số hạng tổng quát: u</sub><sub>n</sub><sub> = 10</sub>7. (104/100)n .
ã <sub>T đó suy ra, số tiền nhận đ ợc sau 7 nm bng:</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
ôn tập ch ơng iv
ã <sub>Theo công thức: u</sub><sub>n</sub><sub>= u</sub><sub>n-1</sub><sub> + 400 000.</sub>
ã <sub>Ta cú quy trình bấm phím liên tục để tính số tiền nhận đ ợc: </sub>
• <sub> 10</sub>7 = (số tiền ban đầu)
• <sub> Ans + 4.10</sub>5 = (sau 1 năm)
ã <sub> = (sau 2 năm)</sub>
ã <sub> = (sau 3 năm)</sub>
ã <sub> Tiếp tục nhấn = ta sẻ đ ợc KQ là số tiền nhận đ ợc cho các năm tiếp </sub>
theo
ã <i><sub>Cách2</sub></i><sub>: Theo công thøc: u</sub><sub>n</sub><sub> = 10</sub>7 +n.4.105 , ta bÊm nh sau:
ã <sub> Nhập vào máy : 10</sub>7 +1.4.105 =
• <sub> Dùng phím </sub><sub>∆ </sub><sub>(Replay) để sửa số </sub><sub>1</sub><sub> thành </sub><sub>2</sub><sub> rồi nhấn =</sub>
• <sub> Lập lại thao tác trên để sửa thành </sub><sub>3, 4, 5</sub><sub>, ...</sub>
• <i><sub>Cách3</sub></i><sub>: Nhập 1 Shift STO A (n=A=1)</sub>
ã <sub> NhËp biĨu thøc: 10</sub>7 +A.4.105
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
«n tập ch ơng iv
ã <sub>Theo công thức: u</sub>
n+1= un+ un.4% = (104/100).un
• <sub>Ta có quy trình bấm phím liên tục để tính số tiền nhận đ ợc: </sub>
• <sub> 10</sub>7 = (số tiền ban đầu)
• <sub> Ans +Ans.4% = (sau 1 năm) _ Hoặc nhập: Ans.(1,04) = </sub>
ã <sub> = (sau 2 năm)</sub>
ã <sub> = (sau 3 năm)</sub>
ã <sub> Tiếp tục nhấn = ta sẻ đ ợc KQ là số tiền nhận đ ợc cho các năm tiếp </sub>
theo
ã <i><sub>Cách2</sub></i><sub>: Theo công thức: u</sub>
n = 107. (104/100)n
,
ta bÊm nh sau:
• <sub> Nhập vào máy : 10</sub>7. (104/100)1 =
ã <sub> Dùng phím </sub><sub>∆ </sub><sub>(Replay) để sửa số </sub><sub>1</sub><sub> thành </sub><sub>2</sub><sub> rồi nhấn =</sub>
• <sub> Lập lại thao tác trờn sa thnh </sub><sub>3, 4, 5,</sub><sub> ...</sub>
ã <i><sub>Cách3</sub></i><sub>: Nhập 1 Shift STO A (n=A=1)</sub>
• <sub> NhËp biÓu thøc: 10</sub>7. (104/100)A
, bÊm =
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
ôn tập ch ơng iv
ã
<sub>Câu2:</sub>
ã
<i><sub>Tớnh theo lãi đơn</sub></i>
<sub>, ta có: u</sub>
<sub>n</sub>
<sub> = 10</sub>
7
+n.4.10
5
.
•
<sub>Để thu đ ợc khoảng 20 triệu đồng ta cần có u</sub>
<sub>n</sub>
<sub>=2.10</sub>
7
, tức
là: 10
7
+n.4.10
5
=2.10
7
•
<sub>Suy ra: n=10</sub>
7
: 4.10
5
= 100:4 = 25
•
<sub>Vậy sau 25 năm bạn thu đ ợc 20 triệu đồng</sub>
•
<i><sub>TÝnh theo l·i kÐp</sub></i>
<sub>, ta cã: u</sub>
<sub>n</sub>
<sub>= 10</sub>
7
.(1+0,4)
n
.
•
<sub>Để thu đ ợc khoảng 20 triệu đồng ta cần có:</sub>
2.10
7
= un= 10
7
.(1+0,4)
n
(1,04)
n
=2
•
<sub> Suy ra: n = log1,04 2 </sub>
<sub></sub>
<sub> 18. </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Më réng kiÕn thøc:
<i> Thö làm </i>
<i>thám tử </i>
<i>Sêlôc_Hô </i>
<i> để khám phá các Bài tốn sau :</i>
•
<sub>Trả nợ khi vay với lÃi suất kép !</sub>
ã <i><sub>Bi tốn</sub></i><sub>: Bạn vay ở ngân hàng (u</sub><sub>0</sub><sub>) 5 000 đơla để mở Công ty với lãi </sub>
suất (r) 12%/năm. Bạn cần trả hàng năm một số tiền (d) 900 đôla.
ã <sub> * Hỏi sau 7 năm bạn còn nợ hay không ?</sub>
ã <sub> * Để trả hết nợ trong vòng 6 năm thì mỗi năm bạn cần trả bao nhiêu ? </sub>
ã
<sub>Các em cần hiểu</sub>
<sub>:</sub>
ã <sub>Gọi u</sub><sub>n</sub><sub> là số tiền còn nợ sau n năm, thì:</sub>
ã <sub>u</sub><sub>1</sub><sub>= u</sub><sub>0</sub><sub>+u</sub><sub>0</sub><sub>.r % - d = u</sub><sub>0</sub><sub>(1+r%) - d</sub>
• <sub>u</sub><sub>2</sub><sub>= u</sub><sub>1</sub><sub>(1+r%) - d = u</sub><sub>0</sub><sub>(1+r%)</sub>2-d(1+r%)-d
• <sub>u</sub><sub>3</sub><sub> = u</sub><sub>2</sub><sub>(1+r%) – d= u</sub><sub>0</sub><sub>(1+r%)</sub>3 – d(1+r%)2 – d(1+r%) – d
• <sub>...</sub>
• <sub>u</sub><sub>n</sub><sub> = u</sub><sub>0</sub><sub>(1+r%)</sub>n –d(1+r%)n-1 - d(1+r%)n-2 - ... - d(1+r%) – d
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i>Chó ý mét tÝ nhÐ</i>
<i> :</i>
•
<sub>DƠ nhËn thÊy: </sub>
S= (1+r%)
n-1
+(1+r%)
n-2
+ ...+(1+r%) + 1
ã
<sub>là tổng n số hạng của một Cấp số nhân có số hạng </sub>
đầu bằng 1, công béi q=(1+r%) .
•
<sub>Do đó: </sub>
•
<sub>VËy: </sub>
n <sub>n</sub> <sub>n</sub>
1 r%
<sub>1 q</sub>
<sub>1 100(q</sub>
<sub>1)</sub>
S
1 r%
1
r%
r
<sub></sub>
<sub></sub>
n
n
n 0
100.(q
1)
u
u .q
d.
r
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Sêlôc_Hô finded out !
ã
<sub>a) Số tiền còn nợ sau 7 năm:</sub>
ã
<sub> </sub>
<i><sub>Vậy sau 7 năm cịn nợ 1973,296 đơla</sub></i>
<sub>.</sub>
•
<sub>b) Ta cần trả mỗi tháng d (đôla) để trả hết </sub>
nợ (u
6
= 0 ) trong vòng n=6 năm .
7
7
7 0
100.(q
1)
u
u .q
d.
r
7
7
100.(1,12
1)
5000.1,12
900.
12
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Sêlôc_Hô finded out !
ã
<sub>Từ công thức:</sub>
ã
<sub>Suy ra:</sub>
•
<sub>Víi n=6; u</sub>
<sub>n</sub>
<sub> = 0; r =12; q=1,12;u</sub>
<sub>0</sub>
<sub>=5000 ta cã:</sub>
•
<sub>Vậy để trả hết nợ sau 6năm, thì mỗi năm cần phải </sub>
trả gần 1216,128 đôla.
n
n
n 0
100.(q
1)
u
u .q
d.
r
n
0 n
n
u q
u
d
.r
100 q
1
6
6
5000.1,12
0
d
.12
1216,128
100 1,12
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Bµi tập bổ sung :
ã
<i><sub>Bài 1</sub></i>
<sub>: Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và nhận giá trị </sub>
trên đoạn [a;b]. Chứng minh rằng ph ơng trình: f(x) = x cã
nghiƯm x
[a;b].
•
<i><sub>Bài 2</sub></i>
<sub>: Bạn gửi tiết kiệm ngõn hng 10 triu ng vi lói </sub>
suất 4%/năm.
•
<sub> a) </sub>
<sub>Nếu </sub><i><sub>mỗi tháng</sub></i><sub> bạn rút 60 000 để trả tiền điện, thì sau 7 nm s </sub>
tiền của bạn còn ở ngân hàng là bao nhiêu ?
ã <sub> </sub>
<sub> b)</sub>
<sub> Hỏi mỗi tháng bạn cần rút bao nhiêu để sau 7 năm bạn rút hết </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Bài tập bổ sung:
ã
<i><sub>Bài 3</sub></i>
<sub>: </sub>
ã
<sub>Cho các dÃy số:</sub>
ã
<sub>Và hàm số:</sub>
ã
<sub>Tính các giới hạn:</sub>
ã
<sub>So sánh các gới hạn trên và rút ra kết luận </sub>
cho :
n <sub>2</sub>
2
u
;
4n
1
n 2
2
v
4n
1
f x
sin
x
n
lim f v
;
lim f u
<sub></sub>
<sub>n</sub>
<sub></sub>
x 0
lim f x
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Buổi học đến õy kt
thỳc .
ã
<sub>cảm ơn quý thầy cô giáo </sub>
ó n tham d.
ã
<sub>Rất mong đ ợc quý thầy c« </sub>
giáo đóng góp ý kiến để
tiết dạy đ c tt hn.
ã
<sub>chúc quý thầy cô giáo </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
x <sub>4</sub>
1 cot gx
f ) lim
cos 2x
x <sub>4</sub> x <sub>4</sub>
cos x
1 <sub>sin x cos x</sub>
sin x
lim lim
cos 2x cos 2x.sin x
2 2
x <sub>4</sub> x <sub>4</sub>
sin x cos x 1
lim lim
cos x sin x .sin x
cos x sin x .sin x
1
1
2 2 2
.
2 2 2
</div>
<!--links-->